Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH

LONG AN NĂM HỌC: 2021 - 2022


Môn thi: VẬT LÍ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 19/12/2021 (Buổi thi thứ nhất)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang, gồm 05 câu)

Câu 1 (4,0 điểm)


Cho hệ cơ như hình vẽ (Hình 1). Hai vật m1=1kg và
m2
m2 = 3kg buộc vào hai đầu của sợi dây nhẹ, không giãn rồi
vắt qua ròng rọc nhẹ. Mặt đỡ vật m 1 hợp với phương m1
ngang một góc , mặt đỡ vật m2 nằm ngang. Lấy
2
g=10m/s . α
a) Tính gia tốc của mỗi vật nếu bỏ qua mọi lực ma
sát. Hình 1
b) Tính lực mà sợi dây tác dụng lên ròng rọc trong trường hợp trên (trường hợp a).

c) Nếu hai mặt đỡ nằm nghiêng và nằm ngang có cùng hệ ma sát là . Tính lại gia
tốc của mỗi vật.
Câu 2 (4,0 điểm)
Một thanh kim loại mỏng AB được uốn thành một cung tròn,
tâm O, bán kính , góc AOB bằng . Sau đó cung tròn
này được gắn cố định trên mặt sàn ngang tại đầu A sao cho bán kính
OA có phương thẳng đứng và cung tròn thuộc mặt phẳng thẳng đứng.
Một thanh mảnh đồng chất chiều dài , khối lượng có
trục quay nằm ngang đi qua một đầu thanh và đi qua O, đầu còn lại C
của thanh vừa vặn tì lên đầu B của cung tròn kim loại AB (Hình 2).
Một vật nhỏ có khối lượng đặt tại A ở bên trong cung Hình 2
tròn, người ta cung cấp cho nó vận tốc ⃗v 0 nằm ngang, thì sau đó độ lớn
vận tốc của nó ngay trước khi va chạm với điểm C của thanh OC là . Cho ,
hệ số ma sát giữa vật với cung tròn AB là .
a) Tính độ lớn vận tốc . Bỏ qua ảnh hưởng của vận tốc đến phản lực của cung AB lên
vật .

b) Tính tốc độ góc của vật và của thanh OC ngay sau va chạm. Biết rằng sau va chạm
vật dính chặt vào điểm C của thanh OC.
c) Tính góc lệch lớn nhất mà thanh OC lên được so với vị trí ban đầu.

Câu 3 (4,0 điểm)


Trang 1/2
Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình 1231 mà đường biểu diễn trên giản
đồ
(V, T) như (Hình 3). Trong đó:
+ 1-2 là đoạn thẳng kéo dài đi qua O.
+ 2-3 là đoạn thẳng song song với trục OT.
+ 3-1 là cung parabol kéo dài đi qua O.
Cho biết T1 = T3 = 300K, T2 = 500K.
Biết R = 8,31J/mol.K là hằng số của chất khí.
Tính công do khí thực hiện trong chu trình trên.

Câu 4 (4,0 điểm)


Có hai tấm kim loại (1) và (2) rộng, nằm ngang song (1) (+)
song với nhau và cách nhau d = 10cm. Tấm (1) mang điện
2cm
dương, tấm (2) mang điện âm, điện tích trên hai tấm có độ
lớn bằng nhau. Điện trường giữa hai tấm kim loại là điện 14cm
M
trường đều (Hình 4). Bên trong hai tấm kim loại có một d =10cm
10cm O
hạt bụi khối lượng mang điện tích
1,6cm
bị vướng ở điểm O (nằm yên tại O). Điểm O
cách tấm kim loại (2) là 1,6cm và cách mép trái của hai (2) (–)

tấm kim loại là 10cm. Lúc t = 0, ta truyền cho hạt bụi vận Hình 4
tốc v = 25cm/s theo phương ngang. Sau khoảng thời gian
hạt bụi đi đến điểm M, M cách tấm kim loại (1) là 2cm và cách mép trái của hai tấm kim loại
14cm. Lấy g = 10m/s2. Biết trọng lực đáng kể so với lực điện.
a) Tính thời gian hạt bụi tới M.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại.
Câu 5 (4,0 điểm)
Cho quang hệ đồng trục gồm thấu kính phân kì O1 và thấu kính hội tụ O2. Một điểm sáng S
nằm trên trục chính của hệ trước O 1 một đoạn 20cm. Màn hứng ảnh E đặt vuông góc với trục
chính của hệ sau O2 và cách O2 một đoạn 30cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính là 50cm. Biết
tiêu cự của thấu kính hội tụ O 2 là 20cm và hệ cho ảnh rõ nét trên màn. Thấu kính phân kì O 1 có
dạng phẳng – lõm, bán kính mặt lõm là 10cm.
a) Tính tiêu cự của thấu kính phân kì O1 và chiết suất của chất làm thấu kính này.
b) Giữ S, O1 và màn E cố định, người ta thay thấu kính O 2 bằng thấu kính hội tụ L đặt
đồng trục với O1. Dịch chuyển L từ sát O1 đến màn thì vệt sáng trên màn không bao giờ thu nhỏ
lại thành một điểm, nhưng khi L cách màn 18cm thì đường kính vệt sáng trên màn là nhỏ nhất.
Tính tiêu cự của thấu kính L.
-------------------HẾT------------------

(Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.................................................................SBD................................................................
Cán bộ coi thi 1(ký, ghi rõ họ tên):..............................................................................................................
Cán bộ coi thi 2(ký, ghi rõ họ tên)...............................................................................................................

Trang 2/2

You might also like