Professional Documents
Culture Documents
(Có Đáp Án) -Bộ Câu Hỏi Bám Sát 2023
(Có Đáp Án) -Bộ Câu Hỏi Bám Sát 2023
(Đơn vị: %)
Năm
2012 2017 2019 2020
Quốc gia
Bru-nây 0,9 1,3 3,9 1,1
Việt Nam 5,2 6,8 7,0 2,9
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm
2012 của Bru-nây và Việt Nam?
A. Bru-nây giảm, Việt Nam tăng. B. Việt Nam tăng, Bru-nây tăng.
C. Bru-nây tăng, Việt Nam giảm. D. Việt Nam giảm, Bru-nây giảm.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
IÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
0396752282 G
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào
Tỉ lệ sinh 14 22 18 23
Tỉ lệ tử 4 6 7 7
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Bru-nây. C. Cam-pu-chia. D. Lào.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Thái Lan Mi-an-ma Việt Nam Phi-lip-pin
Tỉ lệ sinh 10 18 16 22
Tỉ lệ tử 8 8 6 6
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Việt Nam. D. Phi-lip-pin.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po
Tỉ lệ sinh 16 18 22 9
Tỉ lệ tử 5 8 6 5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?
A. Phi-lip-pin. B. Mi-an-ma. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 34: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6
Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.
Câu 35: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA (Đơn vị: USD)
0396752282
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm.
C. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA LÀO VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Lào và Mi-an-ma?
A. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. B. Lào giảm, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. D. Mi-an-ma giảm, Lào giảm.
Câu 3: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2015 -
2020 của Bru-nây và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po giảm liên tục. B. Bru-nây tăng liên tục.
C. Bru-nây giảm, Xin-ga-po tăng. D. Xin-ga-po giảm, Bru-nây tăng.
Câu 4: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2017 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Bru-nây và Việt Nam?
A. Tốc độ tăng GDP của Bru-nây cao dần. B. Bru-nây luôn cao hơn Việt Nam.
C. Tốc độ tăng GDP của Việt Nam cao dần. D. Việt Nam luôn cao hơn Bru-nây.
Câu 5: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA LÀO VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng ngô giai đoạn 2015 - 2020 của Lào
và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm không liên tục. B. Lào tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng không liên tục. D. Lào giảm liên tục.
Câu 6: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam?
A. Cam-pu-chia tăng, Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng, cam-pu-chia giảm.
C. Việt Nam tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 9: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng ngô giai đoạn 2015 - 2020 của
Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia tăng không liên tục. B. Thái Lan tăng liên tục.
C. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng. D. Cam-pu-chia giảm, Thái Lan tăng.
Câu 11: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng, Phi-lip-pin giảm. B. Thái Lan giảm, Phi-lip-pin tăng.
C. Phi-lip-pin tăng, Thái Lan tăng. D. Phi-lip-pin giảm, Thái Lan giảm.
Câu 13: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan giảm chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan.
C. Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam. D. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái Lan.
Câu 15: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma giảm chậm hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm ít hơn Mi-an-ma.
C. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng. D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
Câu 16: Cho biểu đồ:
0396752282 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai
đoạn 2015 - 2020?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. D. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
Câu 17: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng mía đường giai đoạn 2015 - 2020
của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a giảm liên tục. B. Phi-lip-pin giảm liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng liên tục. D. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục.
Câu 19: Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?
A. Nhập siêu liên tục qua các năm. B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 20: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ LÀO,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2015 - 2020
của Bru-nây và Lào?
A. Bru-nây giảm không liên tục. B. Lào tăng liên tục.
C. Lào giảm, Bru-nây tăng. D. Bru-nây giảm, Lào giảm.
Câu 21: Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng. D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 22: Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma giảm, Cam-pu-chia giảm. B. Mi-an-ma tăng, Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma giảm. D. Cam-pu-chia tăng, Mi-an-ma tăng.
Câu 23: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia tăng, Thái Lan giảm. B. Thái Lan giảm nhiều hơn Cam-pu-chia.
C. Thái Lan tăng, Cam-pu-chia giảm. D. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Thái Lan.
Câu 24: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 25: Cho biểu đồ:
TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG CỦA LÀO VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng diện tích rừng của Lào và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn Lào. B. Lào giảm, Ma-lai-xi-a tăng.
C. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn Lào. D. Lào tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 26: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của
In-đô-nê-xi-a?
A. Ngô tăng, đậu tương tăng. B. Ngô giảm, lúa giảm.
C. Ngô tăng, lúa giảm. D. Lúa tăng, đậu tương giảm.
Câu 27: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng, Bru-nây giảm. B. Bru-nây giảm ít hơn Việt Nam.
C. Việt Nam giảm, Bru-nây tăng. D. Bru-nây giảm nhanh hơn Việt Nam.
Câu 29: Cho biểu đồ:
0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm
2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 31: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG LÚA VÀ ĐẬU TƯƠNG CỦA THÁI LAN,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lúa và đậu tương giai đoạn 2015 - 2020 của
Thái Lan?
A. Lúa giảm, đậu tương tăng. B. Lúa giảm không liên tục.
C. Đậu tương giảm liên tục. D. Đậu tương giảm, lúa tăng.
Câu 32: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
B. Số dân của Phi-lip-pin ít hơn Cam-pu-chia.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia gấp đôi Phi-lip-pin.
Câu 33: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia giảm nhanh hơn Lào. B. Lào tăng, Cam-pu-chia giảm.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Lào. D. Lào giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 34: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam?
A. Việt Nam luôn cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a luôn cao hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. D. Việt Nam giảm, In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 36: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng sắn In-đô-nê-xi-a và Thái Lan ?
A. Thái Lan giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhiều hơn Thái Lan.
C. Thái Lan tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. D. In-đô-nê-xi-a giảm chậm hơn Thái Lan.
Câu 37: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam tăng, Mi-an-ma tăng.
C. Mi-an-ma tăng, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
Câu 40: Cho biểu đồ:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu số lượng trâu và bò. B. Tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và bò.
C. Quy mô số lượng trâu và bò. D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng trâu và bò.
Câu 4: Cho biểu đồ về sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta, năm 2019 và 2020 (Đơn vị: %):
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng xuất nhập khẩu hàng hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa.
Câu 6: Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta năm 2010 và 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
D. Quy mô sản lượng cá nuôi và tôm nuôi.
Câu 7: Cho biểu đồ về đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số lượng đàn bò. B. Cơ cấu số lượng đàn bò.
C. Sự thay đổi cơ cấu số lượng đàn bò. D. Tốc độ tăng trưởng số lượng đàn bò.
Câu 8: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè. B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè. D. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
Câu 9: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 10: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Cơ cấu dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
D. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 12: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình sản lượng thủy sản. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản.
Câu 13: Cho biểu đồ về sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2015 và 2020
(Đơn vị: %):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
B. Quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 16: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
Câu 17: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây hàng năm. B. Quy mô diện tích cây hàng năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hàng năm. D. Quy mô và cơ cấu diện tích cây hàng năm.
Câu 18: Cho biểu đồ về sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 (Đơn vị: %):
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tốc độ tăng trưởng sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Quy mô và cơ cấu sử dụng đất của Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
năm 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng.
C. Quy mô diện tích và sản lượng. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng.
Câu 20: Cho biểu đồ về diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và 2020 (Đơn vị: %):
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích cây lâu năm. B. Quy mô diện tích cây lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lâu năm. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây lâu năm.
Câu 21: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai
đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô lao động theo thành phần kinh tế.
C. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế.
Câu 22: Cho biểu đồ về giá trị một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép.
B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép.
D. Quy mô giá trị nhập khẩu xăng, phân bón và sắt, thép.
Câu 23: Cho biểu đồ về sản lượng phân đạm và phân NPK của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng phân đạm và phân NPK.
B. Cơ cấu sản lượng phân đạm và phânn NPK.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng phân đạm và phân NPK.
D. Quy mô sản lượng phân đạm và phânn NPK.
Câu 24: Cho biểu đồ về sản lượng xi măng và sắt, thép của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
B. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 26: Cho biểu đồ về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Sự thay đổi cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
D. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 27: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 30: Cho biểu đồ về khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
B. Tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
C. Quy mô số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
D. Cơ cấu số lượt khách du lịch và doanh thu từ du lịch.
Câu 31: Cho biểu đồ về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2015 -
2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
0396752282 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình lao động. B. Tốc độ tăng trưởng số lượng lao động.
C. Quy mô và cơ cấu lao động. D. Sự thay đổi cơ cấu lao động.
Câu 37: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
B. Tình hình diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ.
Câu 38: Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 39: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
0396752282
(Đơn vị: %)
Năm 2019 2020
Nông - lâm - thủy sản 34,5 33,1
Công nghiệp - xây dựng 29,1 29,8
Dịch vụ 36,4 37,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2019 và
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG XI MĂNG VÀ SẮT, THÉP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2010 2018 2019 2020
Xi măng 55801,0 89121,0 105533,3 109029,3
Sắt, thép 2906,4 12756,0 18342,3 19295,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng xi măng và sắt thép của nước ta giai đoạn 2010 -
2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
0396752282