Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương HK2
Đề Cương HK2
Đề Cương HK2
NHẬT BẢN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
- Đặc điểm về phạm vi lãnh thổ:
+ Nhật Bản là một , có diện tích , kéo dài từ
và từ .
+ Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm 4 đảo lớn là:
- Ảnh hưởng của phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi: Nằm trong trong khu vực , gần với Trung Quốc và
Liên bang Nga. Vì thế nên đã tạo thuận lợi
+ Khó khăn:
Khó khăn:
Khó khăn:
- Có nhiều hồ lớn:
- Có nhiều thác nước:
=> Thuận lợi:
Khó khăn:
4. Sinh vật - Có tỷ lệ che phủ rừng , chiếm diện tích lãnh thổ. Chủ yếu là
Khó khăn:
- Nhiều lĩnh vực có trình độ kĩ thuật và công nghiệp cao hàng đầu thế giới như:
Các ngành - Phát triển mạnh và chiếm giá trị hàng công nghiệp xuất
công nghiệp khẩu, nổi bật với
nổi bật đứng đầu thế giới.
CN chế tạo - Ngành này có khối lượng sản phẩm
- và . Là
nước sản xuất oto lớn trên thế giới, đứng
về sản xuất thiết bị bay không người lái, sản xuất thiết bị viễn
CN chế tạo
thông.
- Các trung tâm công nghiệp lớn là:
2. Dịch vụ
- Là ngành kinh tế chiếm giá trị GDP. Cơ cấu , nhiều ngành có trình độ
phát triển cao.
- Ngoại thương có vai trò đặc biệt:
+ Tổng trị gía xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ đạt
+ Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng là:
- Giao thông vận tải biển với đội tàu biển trọng tải
Các ngành lớn.
b. Giao thông
dịch vụ - Các cảng biển lớn và hiện đại là:
vận tải
- phát triển mạnh với sân bay.
- Các sân bay quan trọng là:
- Có hệ thống tàu điện ngầm
- Phát triển mạnh.
c. Bưu chính
- Nhật Bản đứng thế giới về số lượng vệ tinh ngoài không
viễn thông
gian (2020).
- Năm 2019, Nhật Bản đón triệu lượt khách quốc tế.
d. Du lịch
- Du lịch góp phần quan trọng vào
- Đứng thế giới, đầu tư nước ngoài
e. Tài chính - Là một trong các nước
ngân hàng - Các ngân hàng lớn hàng đầu là:
3. Nông nghiệp
- Nông nghiệp thu hút lực lượng lao động và chiếm GDP.
- Nền nông nghiệp
.
- Vị trí địa lí:
+ Trung Quốc giáp với quốc gia, gần với các quốc gia và khu vực có nền kinh tế
như:
.
+ Phía tiếp giáp với , đường bờ biển dài.
- Ảnh hưởng của phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi:
Lãnh thổ rộng lớn nên
+ Khó khăn:
Khó khăn:
2. Khí hậu - Phần lớn lãnh thổ thuộc khí hậu , phía nam có khí hậu là
Khó khăn:
- Có nhiều hồ lớn:
Khó khăn:
4. Sinh vật - Rừng tự nhiên có , chiếm diện tích lãnh thổ. Chủ
yếu là ( miền Đông)
và
( miền Tây)
- Rừng có nhiều loài động vật quý hiểm:
Khó khăn:
Khó khăn:
2. Xã hội
Đặc điểm
- Có nền văn hoá
- Có nhiều đóng góp cho nhân loại
- Giáo dục
Có nhiều chính sách để
- Chất lượng cuộc sống ở mức
- Quá trình xây dựng cũng có nhiều chính sách công nghiệp hoá nông thôn
đạt
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ KINH TẾ
- Trước năm 1978 , sau năm 1978
- Năm 2020, GDP của Trung Quốc đạt tỉ USD, chiếm GDP toàn thế giới.
Sau 10 năm (2010 -2020) GDP Trung Quốc tăng
- Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng
. Ở mỗi ngành kinh tế, có sự chuyển dịch theo hướng
- Tổng kim nghạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc . Trung Quốc
là một nên cso ảnh hưởng
nhất định đến nền kinh tế thế giới. Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế của mình trên thế giới về
- Là ngành . Hiện
nay , Trung Quốc dẫn đầu thế giới về . Sản
CN luyện
lượng thép chiếm trên sản lượng thế giới (2020).
kim
- Các trung tâm công nghiệp luyện kim lớn là:
- và . Là
nước sản xuất oto lớn trên thế giới, đứng
về sản xuất thiết bị bay không người lái, sản xuất thiết bị viễn
CN chế tạo
thông.
- Các trung tâm công nghiệp lớn là:
2. Nông nghiệp
- Nông nghiệp có trong nền kinh tế Trung Quốc. Dựa vào
thuận lợi và nên ngành này phát triển nhanh và có
3. Dịch vụ
- Ngành dịch vụ . Tỉ trọng đóng góp của ngành này chiếm
trong GDP của Trung Quốc (2020). Cơ cấu ngành đa dạng.
Các ngành - Ngoại thương phát triển mạnh:
dịch vụ + về tổng trị gía xuất nhập khẩu , chiếm toàn
thế giới (2020)
+ Có quan hệ buôn bán với hơn 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế
giới, các đối tác thương mại chủ yếu là:
a. Thương
mại - Nội thương:
+ Trung Quốc là trung tâm thị trường bán lẻ lớn trên thế giới;
các sản phẩm chiếm
hơn một nửa tổng sản phẩm quốc nội.
+ là các trung tâm tiêu dùng
nội địa lớn của đất nước này.
b. Giao thông - Hệ thống giao thông vận tải
vận tải
- Trung Quốc có hơn đường sắt, đường oto
- Mạng lưới giao thông nông thôn
- Trung Quốc đang đầu tư mạnh vào
để thu hẹp khoảng cách với , góp
phần phát triển chung của đất nước.
- Trung Quộc có 238 sân bay (năm 2020). Các sân bay quốc tế lớn là
- Trung Quốc có đội tàu vận tải thương mại lớn thế giới có tới
7 trong số 10 cảng đông đúc nhất trên thế giới (năm 2020). Các cảng
biển lớn của Trung Quốc là:
- Hoạt động bưu chính phát triển theo hướng
. Trung tâm bưu chính lớn
nhất là .
c. Bưu chính
- Viễn thông Trung Quốc đứng thế
viễn thông
giới về số lượng vệ tinh ngoài không gian (2020). Các trung tâm viễn
thông lớn của Trung Quốc là:
- Phát triển
- Năm 2019, Trung Quốc đón triệu lượt khách quốc tế.
d. Du lịch
- Du lịch góp phần quan trọng vào
- Phát triển
- Khu vực ngân hàng có tốc độ tăng trưởng trong
e. Tài chính
các ngành kinh tế, đạt trong suốt hai thập kỉ 1990 và 2000.
ngân hàng
- Các trung tâm tài chính, ngân hàng lớn hàng đầu ở Trung Quốc là: