Đề Cương HK2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Họ và tên: Lớp:

NHẬT BẢN
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
- Đặc điểm về phạm vi lãnh thổ:
+ Nhật Bản là một , có diện tích , kéo dài từ
và từ .
+ Lãnh thổ Nhật Bản bao gồm 4 đảo lớn là:
- Ảnh hưởng của phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi: Nằm trong trong khu vực , gần với Trung Quốc và
Liên bang Nga. Vì thế nên đã tạo thuận lợi

+ Khó khăn:

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


Thành phần Đặc điểm và ảnh hưởng
tự nhiên
1. Địa hình và đất - Đồi núi chiếm diện tích lãnh thổ, trong đó có nhiều
- Các núi cao trên 2000m:
- Đồng bằng nằm ở , đồng bằng là
lớn nhất.
Đất chủ yếu:

=> Thuận lợi:

Khó khăn:

2. Khí hậu - Nhật Bản khí hậu và


- Khí hậu phân hoá rõ rệt theo chiều bắc - nam:
+ Phía bắc: khí hậu , mùa đông kéo dài, lạnh và có
nhiều tuyết, mùa hạ ấm áp.
+ : khí hậu cận nhiệt đới gió mùa,
.
+ Lượng mưa trung bình khoảng
=> Thuận lợi:

Khó khăn:

3. Sông, hồ - Mạng lưới sông khá dày, đa số


- Phần lớn sông có hướng

- Có nhiều hồ lớn:
- Có nhiều thác nước:
=> Thuận lợi:

Khó khăn:

4. Sinh vật - Có tỷ lệ che phủ rừng , chiếm diện tích lãnh thổ. Chủ yếu là

- Rừng có nhiều loài động vật quý hiểm:

=> Thuận lợi:

5. Biển - Vùng biển giàu hải sản do


- Đường bờ biển dài với nhiều vũng,
vịnh rộng kín gió
=> Thuận lợi:

Khó khăn:

6. Khoáng sản - Là nước


- Có những loại trữ lượng nhỏ như:
.
=> Khó khăn:

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI


1. Dân cư
Đặc điểm
- Quy mô dân số: , số dân là .
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có .
- Cơ cấu theo độ tuổi: nhóm tuổi 0-14 chiếm , nhóm tuổi 15 – 64 chiếm , nhóm tuổi trên
65 tuổi chiếm . => Cơ cấu dân số , dẫn đến
- Có dân tộc, chủ yếu là dân tộc
- Có 2 tôn giáo chính:
=> Ảnh hưởng
- Phân bố dân cư
+ Mật độ dân số:
+ Phân bố dân cư không đều, tập trung chủ yếu ở
- Tỉ lệ dân thành thị:
- Đô thị:
2. Xã hội
Đặc điểm
- Có nền văn hoá khá đặc sắc, giàu bản sắc dân tộc như:
- Con người Nhật Bản
- Giáo dục . Tỉ lệ người từ 15 tuổi biết chữ đạt mức gần tối đa
=> Ảnh hưởng
- Hệ thống y tế

- Chất lượng cuộc sống ở mức


IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ KINH TẾ
- Nền kinh tế của Nhật Bản có sự phát triển qua nhiều giai đoạn khác nhau. Năm 1955, kinh tế phát triển
với tốc độ cao, bình quân . Năm , kinh tế Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới, sau Hoa Kỳ.
- Sau đó Nhật Bản gặp rất nhiều cuộc khủng hoáng: 1970: , “bong bóng kinh
tế”. năm , khủng hoảng toàn cầu , ...
- Vào năm 2020, GDP đạt , chiếm GDP toàn thế giới. Ngành dịch vụ

V. CÁC NGÀNH KINH TẾ


1. Công nghiệp
- Năm 2020, công nghiệp chiếm GDP của cả nước, là ngành của nền kinh tế Nhật
Bản và giữ vị trí cao trong nền kinh tế thế giới.
- Cơ cấu ngành đa dạng, các ngành công nghiệp chính là

- Nhiều lĩnh vực có trình độ kĩ thuật và công nghiệp cao hàng đầu thế giới như:

Các ngành - Phát triển mạnh và chiếm giá trị hàng công nghiệp xuất
công nghiệp khẩu, nổi bật với
nổi bật đứng đầu thế giới.
CN chế tạo - Ngành này có khối lượng sản phẩm

- Các trung tâm công nghiệp chế tạo lớn là:

CN luyện - Chủ yếu dựa vào ,


kim có
- Nhật Bản là nước xuất khẩu thép trên thế giới (2020).
- Các trung tâm công nghiệp luyện kim lớn là:
- Phát triển với
CN điện tử - .
tin học - Ngành này tập trung chủ yếu ở:

- và . Là
nước sản xuất oto lớn trên thế giới, đứng
về sản xuất thiết bị bay không người lái, sản xuất thiết bị viễn
CN chế tạo
thông.
- Các trung tâm công nghiệp lớn là:

2. Dịch vụ
- Là ngành kinh tế chiếm giá trị GDP. Cơ cấu , nhiều ngành có trình độ
phát triển cao.
- Ngoại thương có vai trò đặc biệt:
+ Tổng trị gía xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ đạt
+ Các mặt hàng xuất khẩu quan trọng là:

a. Thương + Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là:


mại
- Nội thương phát triển từ lâu đời:
+ Có hệ thống bán lẻ rộng khắp,
chiếm hơn một nửa tổng sản phẩm quốc nội.
+ phát triển mạnh.
- Hệ thống giao thông vận tải

- Giao thông vận tải biển với đội tàu biển trọng tải
Các ngành lớn.
b. Giao thông
dịch vụ - Các cảng biển lớn và hiện đại là:
vận tải
- phát triển mạnh với sân bay.
- Các sân bay quan trọng là:
- Có hệ thống tàu điện ngầm
- Phát triển mạnh.
c. Bưu chính
- Nhật Bản đứng thế giới về số lượng vệ tinh ngoài không
viễn thông
gian (2020).
- Năm 2019, Nhật Bản đón triệu lượt khách quốc tế.
d. Du lịch
- Du lịch góp phần quan trọng vào
- Đứng thế giới, đầu tư nước ngoài
e. Tài chính - Là một trong các nước
ngân hàng - Các ngân hàng lớn hàng đầu là:
3. Nông nghiệp
- Nông nghiệp thu hút lực lượng lao động và chiếm GDP.
- Nền nông nghiệp

Các ngành Tình hình phát triển Phân bố


- Chiếm giá trị sản xuất nông Ngành trồng trọt phát triển mạnh ở
nghiệp.
a. Trồng trọt
- Các cây trồng chủ yếu là

- Phát triển và áp dụng Ngành này tập trung phân bố ở


b. Chăn nuôi .
- Các vật nuôi chủ yếu là .
- Đánh bắt thuỷ sản được
, tổng sản lượng
.
c. Thuỷ sản => Cung cấp hàng xuất khẩu.
- chú trọng, phân bố
rộng rãi, tập trung ở các vùng vịnh biển và
vên đảo.
- Diện tích lớn, chiếm diện tích lãnh
thổ.
d. Lâm
- Ngành khai thác và chế biến gỗ tăng nhanh,
nghiệp
sản lượng gỗ tròn khai thác là .
- được chú trọng.
CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ
- Đặc điểm phạm vi lãnh thổ:
+ Trung Quốc có diện tích triệu km2, gồm
. Phần đất liền nằm từ và từ khoảng

.
- Vị trí địa lí:
+ Trung Quốc giáp với quốc gia, gần với các quốc gia và khu vực có nền kinh tế
như:
.
+ Phía tiếp giáp với , đường bờ biển dài.
- Ảnh hưởng của phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi:
Lãnh thổ rộng lớn nên

Vị trí địa lí thuận lợi

+ Khó khăn:

II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN


Thành phần tự Đặc điểm và ảnh hưởng
nhiên
1. Địa hình và đất - Địa hình Trung Quốc đa dạng, lấy kinh tuyến làm ranh giới để phân
chia thành hai miền: miền Đông và miền Tây.
+ Miền Tây:
Đất chủ yếu:
+ Miền Đông:

Đất chủ yếu:

=> Thuận lợi:

Khó khăn:

2. Khí hậu - Phần lớn lãnh thổ thuộc khí hậu , phía nam có khí hậu là

- Khí hậu phân hoá rõ rệt:


+ : khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch
ngày đêm và theo mùa khá lớn.
+ : khí hậu gió mùa nóng ẩm, mùa hạ mưa nhiều, mùa đông
lạnh khô.
+ : khí hậu núi cao có mùa đông lạnh và
màu hạ mát.
=> Thuận lợi:

Khó khăn:

3. Sông, hồ - Có nhiều con sông lớn:

- Phần lớn sông có hướng

- Có nhiều hồ lớn:

=> Thuận lợi:

Khó khăn:

4. Sinh vật - Rừng tự nhiên có , chiếm diện tích lãnh thổ. Chủ
yếu là ( miền Đông)

( miền Tây)
- Rừng có nhiều loài động vật quý hiểm:

=> Thuận lợi:


Khó khăn:

5. Biển - Vùng biển rộng nên có


- Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sau như:

- : Đáp Đầu, Thiên Tân,...


=> Thuận lợi:

Khó khăn:

6. Khoáng sản - Khoáng sản


Nhiều loại có trữ lượng lớn như:
,
phân bố ở nhiều nơi.
=> Thuận lợi:

Khó khăn:

III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI


1. Dân cư
Đặc điểm
- Quy mô dân số: , số dân là . Chiếm dân số TG, đứng thứ
TG (2020)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có do kết quả của việc thực
hiện chính sách dân số.
- Cơ cấu theo độ tuổi: nhóm tuổi 0-14 chiếm , nhóm tuổi 15 – 64 chiếm , nhóm tuổi trên
65 tuổi chiếm . => Cơ cấu dân số
- Tỉ lệ giới tính: có sự chênh lệch
- Có dân tộc, chủ yếu là dân tộc
=> Giúp Trung Quốc có nền văn hoá nhưng cũng có một số vấn đề về
và cần giải quyết.
- Phân bố dân cư
+ Mật độ dân số:
+ Phân bố dân cư:
Miền Đông:
Miền Tây:
- Đô thị hoá:

2. Xã hội
Đặc điểm
- Có nền văn hoá
- Có nhiều đóng góp cho nhân loại

- Giáo dục
Có nhiều chính sách để
- Chất lượng cuộc sống ở mức
- Quá trình xây dựng cũng có nhiều chính sách công nghiệp hoá nông thôn
đạt
IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ KINH TẾ
- Trước năm 1978 , sau năm 1978

- Năm 2020, GDP của Trung Quốc đạt tỉ USD, chiếm GDP toàn thế giới.
Sau 10 năm (2010 -2020) GDP Trung Quốc tăng
- Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng
. Ở mỗi ngành kinh tế, có sự chuyển dịch theo hướng

- Tổng kim nghạch xuất nhập khẩu của Trung Quốc . Trung Quốc
là một nên cso ảnh hưởng
nhất định đến nền kinh tế thế giới. Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế của mình trên thế giới về

V. CÁC NGÀNH KINH TẾ


1. Công nghiệp
- Năm 2020, công nghiệp chiếm GDP của cả nước, là ngành
của Trung Quốc.
- Có tốc độ
- Cơ cấu ngành chuyển dịch theo hướng
- Các trung tâm công nghiệp chính phân bố ở:
Các ngành - Đứng về khai thác, chiếm sản
công nghiệp CN khai thác lượng than thế giới; trung bình mỗi năm khai thác trên tỉ tấn than.
nổi bật than - Than được khai thác nhiều ở

- Là ngành . Hiện
nay , Trung Quốc dẫn đầu thế giới về . Sản
CN luyện
lượng thép chiếm trên sản lượng thế giới (2020).
kim
- Các trung tâm công nghiệp luyện kim lớn là:

CN sản xuất - Sản lượng điện


- Trung Quốc phát triển mạnh về , 11 trong số 25 nhà
máy lớn nhất trên thế giới (2020).
điện
- được chú trọng phát triển, Trung Quốc
đứng đầu châu Á về dẫn đầu thế giới trong sản
xuất
- Được phát triển để và
.
CN dệt may,
Trung Quốc tăng cường
thực phẩm,
sản xuất
nên sản phẩm của các ngành này có mặt ở nhiều nước trên thế
hàng tiêu
giới.
dùng
- Các ngành này tập trung chủ yếu ở:

- và . Là
nước sản xuất oto lớn trên thế giới, đứng
về sản xuất thiết bị bay không người lái, sản xuất thiết bị viễn
CN chế tạo
thông.
- Các trung tâm công nghiệp lớn là:

2. Nông nghiệp
- Nông nghiệp có trong nền kinh tế Trung Quốc. Dựa vào
thuận lợi và nên ngành này phát triển nhanh và có

Các ngành Tình hình phát triển Phân bố


- Là ngành trong nông - Ngành trồng trọt phát triển mạnh ở
nghiệp, chiếm giá trị sản xuất
nông nghiệp.
a. Trồng trọt - Các cây trồng chủ yếu là
- Ngành trồng trọt kém phát triển ở
miền Tây vì

- Ngày càng và Ngành này tập trung phân bố ở


trong nền kinh
b. Chăn nuôi tế để đảm bảo nguồn cung
.
- Các vật nuôi chủ yếu là .
c. Thuỷ sản - Là nước , Ngành này tập trung phân bố ở
tổng sản lượng .
- nước ngọt, nước
mặn và được chú
trọng đầu tư phát triển mạnh.
- Được do có nhiều Ngành này tập trung phân bố ở

- Sản lượng gỗ tròn khai thác hàng năm đạt


(2020), đứng trên thế
giới.
d. Lâm - chiếm một tỉ lệ lớn
nghiệp trong tổng lượng sản phẩm gỗ xuất khẩu của
Trung Quốc.
- Hiện nay, Trung Quốc

3. Dịch vụ
- Ngành dịch vụ . Tỉ trọng đóng góp của ngành này chiếm
trong GDP của Trung Quốc (2020). Cơ cấu ngành đa dạng.
Các ngành - Ngoại thương phát triển mạnh:
dịch vụ + về tổng trị gía xuất nhập khẩu , chiếm toàn
thế giới (2020)
+ Có quan hệ buôn bán với hơn 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế
giới, các đối tác thương mại chủ yếu là:
a. Thương
mại - Nội thương:
+ Trung Quốc là trung tâm thị trường bán lẻ lớn trên thế giới;
các sản phẩm chiếm
hơn một nửa tổng sản phẩm quốc nội.
+ là các trung tâm tiêu dùng
nội địa lớn của đất nước này.
b. Giao thông - Hệ thống giao thông vận tải
vận tải
- Trung Quốc có hơn đường sắt, đường oto
- Mạng lưới giao thông nông thôn
- Trung Quốc đang đầu tư mạnh vào
để thu hẹp khoảng cách với , góp
phần phát triển chung của đất nước.
- Trung Quộc có 238 sân bay (năm 2020). Các sân bay quốc tế lớn là

- Trung Quốc có đội tàu vận tải thương mại lớn thế giới có tới
7 trong số 10 cảng đông đúc nhất trên thế giới (năm 2020). Các cảng
biển lớn của Trung Quốc là:
- Hoạt động bưu chính phát triển theo hướng
. Trung tâm bưu chính lớn
nhất là .
c. Bưu chính
- Viễn thông Trung Quốc đứng thế
viễn thông
giới về số lượng vệ tinh ngoài không gian (2020). Các trung tâm viễn
thông lớn của Trung Quốc là:

- Phát triển

- Năm 2019, Trung Quốc đón triệu lượt khách quốc tế.
d. Du lịch
- Du lịch góp phần quan trọng vào

- Phát triển
- Khu vực ngân hàng có tốc độ tăng trưởng trong
e. Tài chính
các ngành kinh tế, đạt trong suốt hai thập kỉ 1990 và 2000.
ngân hàng
- Các trung tâm tài chính, ngân hàng lớn hàng đầu ở Trung Quốc là:

You might also like