Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TÓM TẮT NỘI DUNG

Bài viết Tiếng Anh THPT Tiếng Anh 11

Bài tập Modal verb lớp 11 có đáp án chi tiết giúp n…

Bài tập Modal verb lớp 11 có đáp án


chi tiết giúp nâng cao ngữ pháp

Modal verb là một trong những điểm ngữ pháp


phổ biến và quan trọng nhất trong các tiết học
tiếng Anh tại cấp THPT. Vậy Modal verb là gì và
chức năng của chúng trong một câu ra sao lại
khiến ngữ pháp này quan trọng đến như thế? Bài
viết sau đây sẽ tóm tắt phần lý thuyết và cung
cấp các dạng bài tập Modal verb phù hợp với
trình độ học sinh lớp 11, từ đó giúp học sinh đạt
điểm cao trong các bài thi như kiểm tra 45' và
kiểm tra học kỳ.

N Nguyễn Ngọc Sơn Nhi 30/10/2023

Chia sẻ

Key Takeaways

Ðộng từ khuyết thiếu được sử dụng để bổ nghĩa cho


động từ chính trong câu và thể hiện sự cần thiết, nghĩa
vụ, sự cho phép, khả năng hoặc khuyên bảo của hành
động đó.
Công thức modal verb:
Câu khẳng định: S + modal verb + V
Câu phủ định: S + modal verb + not + V
Câu nghi vấn: Modal verb + S + V?
Các mdal verb phổ biến:
Must, Have to, Need to, Should, may, Might, Can,
Could, Would.
Dạng phủ định: Must not/ mustn't, Don’t/ Doesn’t/
Didn’t have to, Need not/ needn’t, May not, Should
not/ shouldn’t, Cannot/ Can’t/ Couldn’t, Would not/
wouldn’t.

Tổng quan lý thuyết về động từ


khuyết thiếu
Ðộng từ khuyết thiếu (modal verb) là một động từ
đặc biệt trong tiếng Anh. Chúng được sử dụng để bổ
nghĩa cho động từ chính trong câu và thể hiện sự
cần thiết, nghĩa vụ, sự cho phép, khả năng hoặc
khuyên bảo của hành động đó.

Các động từ chính theo sau modal verbs vẫn giữ


dạng nguyên mẫu (V1).

Ví dụ: You should finish your homework before


watching TV. (Bạn nên hoàn thành bài tập về nhà
trước khi xem TV)

Công thức động từ khuyết thiếu:

Công thức động từ khuyết thiếu khá đơn giản. Người


học cần nhớ đến hai điểm sau:

Các thể câu sẽ chia theo động từ nguyên mẫu,


ngoại trừ "have to" và “need to”.
Ðộng từ khuyết thiếu đứng trước động từ chính,
ngoại trừ câu nghi vấn.

Câu khẳng định S + modal verb + V

Câu phủ định S + modal verb + not + V

Câu nghi vấn (yes/no question) Modal verb + S + V?

*Note: S = chủ ngữ; V = động từ nguyên mẫu

Ví dụ: You must pay attention in class. (Bạn phải tập


trung trong giờ học.)

*Lưu ý: Vì modal verb là một dạng trợ động từ vì vậy


chúng không thể đứng một mình trong câu. Chúng
chỉ có thể đứng độc lập khi động từ chính đã được
nhắc đến trước đó.

Ví dụ: Should we start the meeting now? → Yes, we


should. (Chúng ta có nên bắt đầu buổi học bây giờ
chứ? → Có, chúng ta nên.)

Các động từ khuyết thiếu thường gặp:

Must

Nghĩa Tiếng Việt: Phải


Chức năng: Ðược sử dụng để diễn đạt sự cần
thiết hoặc bắt buộc về một hành động ở hiện tại.
Ví dụ: It’s late so I must go home now. (Bây giờ
đã trễ rồi tôi phải về nhà.)

Have to

Nghĩa Tiếng Việt: Phải


Chức năng: Diễn đạt việc làm gì đó là cần thiết
hoặc bắt buộc ở hiện tại và quá khứ.
Ví dụ: She has to finish her homework. (Cô ấy
phải hoàn thành bài tập về nhà.)
Lưu ý: - Khi người nói tự quyết định điều gì là
cần thiết → người học hãy dùng “must”

- Khi người khác đưa ra quyết định → người học hãy


dùng “have to”

Need to

Nghĩa Tiếng Việt: Cần phải


Chức năng: Thường để đưa ra một mệnh lệnh,
lời chỉ thị, hoặc nghĩa vụ cần phải thực hiện.
Ví dụ: We need to clean the house before mom
gets home. (Chúng ta cần phải dọn dẹp nhà cửa
trước khi mẹ về.)

Should

Nghĩa Tiếng Việt: Nên


Chức năng: Giúp người nói đưa ra ý kiến, lời
khuyên, hoặc một đề xuất. Nó ngụ ý rằng điều gì
đó là đúng hoặc là lựa chọn tốt nhất nếu được làm
theo.
Ví dụ: I think you should limit your screen time.
(Tôi nghĩ bạn nên hạn chế thời gian sử dụng thiết
bị)
Lưu ý: "should" có tính chất trang trọng nhẹ hơn
so với "must," thể hiện sự khuyến khích hơn là bắt
buộc.

May

Nghĩa Tiếng Việt: Có thể


Chức năng: Dự đoán khả năng một sự kiện có
thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ: It may rain today. (Hôm nay có thể sẽ
mưa)

Might

Nghĩa Tiếng Việt: Có thể


Chức năng: cũng diễn đạt khả năng, nhưng
thường ngụ ý rằng khả năng đó thấp hơn so với
"may."
Ví dụ: I might go to the party if I finish my work
on time. (Tôi có thể sẽ dự tiệc nếu tôi làm xong
việc đúng giờ.)
Lưu ý: Cả hai từ “may” và “might” có thể được
sử dụng trong dạng câu nghi vấn để xin phép
hoặc thể hiện sự lễ phép.

Can

Nghĩa Tiếng Việt: Có thể


Chức năng: Diễn đạt khả năng hoặc khả năng ở
hiện tại. Ngoài ra từ còn được sử dụng để đặt câu
hỏi lịch sự hoặc đưa ra yêu cầu.
Ví dụ: Can you pass me the salt? (Bạn có thể
chuyền tôi lọ muối được không?)

Could

Nghĩa Tiếng Việt: Có thể


Chức năng: Diễn tả khả năng một việc nào đó
có thể xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: Could you please pass me the salt? (Bạn
chuyền tôi lọ muối với)
Lưu ý: "could" là thì quá khứ của "can" và
thường mang tính chất lịch sự và trang trọng hơn
khi sử dụng trong ngữ cảnh mời ăn, yêu cầu lịch
sự, hoặc khi muốn thể hiện một khả năng trong
quá khứ.

Would

Nghĩa Tiếng Việt: Sẽ


Chức năng: - Sử dụng khi người nói muốn yêu
cầu một ai đó thực hiện một hành động một cách
lịch sự.

Mô tả tình huống giả định, một viễn cảnh có thể


xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn.
Diễn tả thói quen của một người
Ví dụ: When I was a child, I would visit my
grandparents every summer. (Khi tôi còn nhỏ, tôi
thường xuyên thăm ông bà mỗi mùa hè.)

*Sau đây là dạng phủ định của các modal verbs


thường gặp

Must not/ mustn't

Nghĩa Tiếng Việt: Không được phép


Chức năng: Ðể diễn đạt rằng một người không
được phép làm điều gì đó, chẳng hạn đưa ra cảnh
báo hoặc một lời cấm.
Ví dụ: Kevin! You mustn’t touch the stove.
(Kevin! Con không được phép chạm vào bếp lò)

Don’t/ Doesn’t/ Didn’t have to

Nghĩa Tiếng Việt: Không cần phải


Chức năng: Ðều diễn đạt ý nghĩa rằng điều gì đó
không cần thiết hoặc không bắt buộc.
Ví dụ: The students don’t have to wear uniforms
on Saturday. (Các học sinh không cần phải mặc
đồng phục vào thứ bảy)

Need not/ needn’t

Nghĩa Tiếng Việt: Không cần phải


Chức năng: Ðược sử dụng để diễn đạt rằng điều
gì đó không cần thiết.
Ví dụ: You needn’t cook dinner. (Bạn không cần
phải nấu bữa tối)

May not

Nghĩa Tiếng Việt: Có thể không


Chức năng: Diễn đạt khả năng một sự việc
không xảy ra hoặc không được phép. Ðôi khi, từ
cũng được sử dụng để đưa ra lời cảnh báo hoặc
hạn chế.
Ví dụ: She may not attend the event tonight. (Cô
ấy có thể sẽ không tham dự sự kiện tối nay)

Should not/ shouldn’t

Nghĩa Tiếng Việt: Không nên


Chức năng: Khuyên nhủ ai đó không nên thực
hiện một hành động nào đó.
Ví dụ: Different types of acids shouldn't be
mixed together without proper knowledge (Không
nên pha trộn các loại axit với nhau nếu chưa có đủ
kiến thức)

Cannot/ Can’t/ Couldn’t

Nghĩa Tiếng Việt: Không thể


Chức năng: Mô tả chủ thể không có khả năng
thực hiện một hành động nào đó.
Ví dụ: My brother can’t speak French. (Anh tôi
không thể nói tiếng Pháp)

Would not/ wouldn’t

Nghĩa Tiếng Việt: Sẽ không


Chức năng: Diễn đạt lời từ chối, câu trả lời dạng
phủ định hoặc cho biết ai đó không sẵn lòng làm
điều gì đó.
Ví dụ: I wouldn't eat that if I were you. (Tôi sẽ
không ăn cái đó nếu tôi là bạn)

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11


chương trình mới 2023 - 2024

Ðề xuất dành cho bạn Xem thêm

Understanding English
Grammar - Tenses: Giải Thích
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản -…
Thì Tiếng
Ebook Anhin
& Sách

100.000đ - 240.000đ

Ðể thi tốt Tiếng Anh THPT


2023 - Ngữ pháp chủ điểm
trong bài thi Tiếng Anh THPT…
Quốc gia
Ebook & Sách in

120.000đ - 240.000đ

Combo Ðể thi tốt Tiếng Anh


THPT 2023 - Từ vựng, ngữ
pháp chủ điểm và chiến lược x…
lý các &dạng
Ebook Sáchbài
in trong bài thi
Tiếng Anh THPT Quốc gia
350.000đ - 695.000đ

Understanding Grammar for


IELTS - Write a sentence
Ebook & Sách in

185.000đ - 285.000đ

Bài tập Modal verb lớp 11 kèm


đáp án
Exercise I: Circle the correct
answers to complete the following
sentences
1. She must / can visit her grandparents every
weekend because her parents tell her to do so.

2. You wouldn’t / shouldn’t eat too many sweets; it's


not good for your health.

3. Might / Could you please call your parents at 7:00


PM?

4. He has to / needn’t finish his homework before


playing video games.

5. May / May not I borrow your phone?

6. We had an F score on our Math tests. We should /


needs to study harder to improve our scores.

7. It shouldn’t / could be hard to live with your


foreign roommate due to cultural differences.

8. It’s the rule - You cannot / didn’t have to bring


food into the library.

9. My parents needn’t / may not worry about me


because I’m a self-motivated student.

10. Immigrants might / have to learn the local


language if they want to communicate efficiently.

11. Children must / may respect their elders.

12. My brother must / may join us for dinner tonight.

13. A presentation about the generation gap would /


need to be a great idea.

14. People from generation Z have to / can use apps


in creative ways since they've been acquainted with
such apps from a young age.

15. As a student, you shouldn't / needn't dye your


hair.

Học thử miễn phí

Ðề xuất

Sách luyện thi THPT cung cấp đề thi tiếng anh và chiến
lượt làm bài hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bởi đội
ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chuyên môn cao.
Xem chi tiết

Exercise II: Choose the correct


answers A, B, or C to complete the
following sentences
1. Children __________ be accompanied by an adult in
the swimming pool.

A. must B. mustn’t C. may

2. It's a school night so you ________ stay up too late.

A. wouldn’t B. needn’t C. shouldn't

3. ________ you mind if I invited my friends to the party?

A. Might B. Should C. Would

4. Many first-generation immigrants ________ adapt to


the new cultures.

A. may B. can’t C. not have to

5. It ________ be perfect; just do your best.

A. don’t have to B. didn’t have to C. doesn't have to

6. Parents ________ encourage their children to pursue


their passions.

A. should B. could C. would

7. She ________ like spicy food, so let's choose a


different dish.

A. may B. may not C. needs to

8. My parents said that I ________ dye my hair after


graduation.

A. could B. wouldn’t C. have to

9. We ________ buy more groceries because we have


enough for the week.

A. need B. needn't C. cannot

10. Living in an extended family ________ sometimes


lead to disagreements.

A. have to B. must C. might

11. You ________ talk back to your parents, that is


disrespectful.

A. mustn’t B. don’t have to C. couldn’t

12. We ________ listen to your grandparents; they have


valuable experiences to share.

A. should B. shouldn’t C. may

13. My teacher ________ work on the farm when she was


younger.

A. might B. had to C. need to

14. The customer ________ choose between the


exchange student program and an international school in
their home country. The decision is in their hands.

A. should B. would C. can

15. ________ I ask a question about the homework?

A. Would B. May C. Have to

Exercise III: Find and correct the


mistakes in the following sentences
1. My grandma can’t use a computer; she isn’t
interested for learning new things.

2. You must to call your parents if you’re coming


home late.

3. Teenagers can't understands the problems of


older people.

4. You should ask the permission before using


someone else's belongings.

5. Students may using the library during lunchtime.

6. Tell Quang that he have to attend the meeting if


he’s not feeling well.

7. I wouldn’t listen his advice if I were you.

8. Could you wash the dishes after finishing you


meal?

9. My sister mights immigrate to Australia.

10. I’m sick so I may not be go to school tomorrow.

11. The rule is clearly: you need to turn off your


phone during class.

12. In some cultures, children may spoke only when


spoken to by adults.

13. The doctor said I should eat more vegetables


and fruit.

14. We needn’t wear ao dai at Tuesdays.

15. Find common characteristics with your


grandparents might be challenging.

Exercise IV: Read the texts below


and fill in the blanks
Text 1

can might may not would

should can have to

Generational differences in attitudes towards


technology 1________ lead to many
misunderstandings. For example, older generations
2________ find it easy to use smartphones and
social media, while younger generations find them
essential because they 3________ use them for
communication. Bridging this gap 4________
require patience and understanding. In some
families, conflicts 5________ arise due to these
differences. However, finding the common ground
6________ be achieved through open
communication and mutual respect. At the end of
the day, everyone 7________ learn from each other,
creating a harmonious family environment.

Text 2

would wouldn’t may have to

must can needs to

Excessive screen time 1________ negatively impact


a student's performance at school. Each student
2________ balance their time between homework
and recreational screen activities. Parents
3________ set clear rules regarding screen time to
ensure that their children 4________ be distracted
during study hours. While technology offers valuable
learning resources, its misuse 5________ lead to a
decline in academic performance. It’s important for
students to take responsibility for their screen
habits, recognizing that too much screen time
6________ affect their overall well-being. Schools
also 7________ educate students about the
importance of a balanced lifestyle.

Exercise V: Rewrite the following


sentences using the words in the
brackets
1. I’m sure you were happy when you heard the
news. (must)

→ You
_____________________________________________
_ when you heard the news.

2. It's likely that they will face challenges during the


project. (might)

→ It’s likely that


_____________________________________________
_ during the project.

3. She is confident that they are going to love the


new recipe. (would)

→ She is confident that


______________________________ the new recipe.

4. It is not necessary for you to bring gifts to the


party. (have to)

→ You
_____________________________________________
_ gifts to the party.

5. It’s good to revise your lessons once you get


home from school. (should)

→ You
__________________________________________
once you get home from school.

6. I never want you to disrespect your grandparents.


(mustn't)

→ You _____________________________________
your grandparents.

7. Please turn off the phone. (Could)


Chat với ZIM Academy
→ ______________________________
Xin chào! Chúng tôi có thể giúp gì cho turn
bạn? off the

phone?

You might also like