CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 1.

là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm song song với nhau trong
cùng một mặt phẳng.

a. Chuỗi kích thước chi tiết.

b. Chuỗi kích thước lắp ghép.

c. Chuỗi kích thước đường thẳng.

d. Chuỗi kích thước mặt phẳng. Đáp án: c Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 2. Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là:

a. Các khâu của chuỗi kích thước phải liên tiếp nhau và tạo thành vòng kín.

b. Phải lập chuỗi sao cho số khâu tham gia ít nhất.

c. Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín.

d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 3. Chọn câu sai:

a. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với chuỗi kích thước lắp ghép)

b. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (với chuỗi kích thước chi tiết).

c. Khâu khép kín là khâu mà giá trị của nó độc lập so với các khâu khác.

d. Khâu khép kín có thể thay đổi nếu thay đổi trình tự gia công chi tiết. Đáp án: c Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 4. Trong chuỗi kích thước sau, xác định khâu tăng, khâu giảm:

a. Khâu tăng A1, A3 ; khâu giảm A2, A4, A5.

b. Khâu tăng A1, A4, A2 ; khâu giảm A3, A5.

c. Khâu tăng A1, A4 ; khâu giảm A2, A3, A5.

d. Khâu tăng A1, A3, A2 ; khâu giảm A4, A5. A A5 A 4 A3 A2 A1 Đáp án: c Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 5. Xác định khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:

a. 1, 2.

b. 2.

c. 3 . 3

d. Không có khâu nào. 2 1 4=  Đáp án: a Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 6. Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu khép kín
bằng:

a. Tổng dung sai của các khâu tăng.


b. Tổng dung sai của các khâu giảm.

c. Tổng dung sai của các khâu thành phần.

d. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai của các khâu giảm. Đáp án: c Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V 7. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn hoàn toàn chỉ
được sử dụng khi:

a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất.

b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng.

c. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu khép kín lại nhỏ.

d. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu cầu độ chính xác cao. Đáp án: d Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V A5 Từ câu 8 -> 10 sử dụng hình vẽ sau: A2 A1 • Trình tự gia công A1,
A2, A5, A4. • Tính kích thước A5. Biết : +0,05 • A1 = 40 , A2 = 30 0,04, • A3 = 5 0,1 , A4 = 25 0,02. A 4 A3

8. Trong chuỗi kích thước để tính A5, khâu khép kín là:

a. Khâu A2.

b. Khâu A3.

c. Khâu A4.

d. Khâu A5.

9. Dung sai khâu A5 là:

a. 0,06 mm.

b. 0,04 mm.

c. 0,08 mm.

d. 0,07 mm.

10. Kích thước khâu A5 là: +0,04 +0,05


a. 100 0,03 mm.

c. 100 + 0,01 mm.

b. 100+0,07 mm.

d. 100 0,04 mm.

Đáp án câu 8: b Đáp án câu 9: d Đáp án câu 10: a Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V B Từ câu 11 -> 13 sử dụng hình vẽ sau: B1 B2 3 B4 A1, A2, A3, A4 là
các kích thước thiết kế, với 0 ,02 A1 = 25 0 , 03 , A2 = 52 0,09 , A3 = 80 0,045 , A4 = 110 A1 A2 B1, B2,
B3 , B4 là các kích thước công nghệ. A3 • Tính kích thước B2. A4

11. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có:

a. 3 khâu B2 , B1 , A2 với A2 là khâu khép kín.

b. 3 khâu B2 , B1 , A2 với B2 là khâu khép kín.

c. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với B2 là khâu khép kín.

d. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với A3 là khâu khép kín. Đáp án câu 11: a Home Next Back

12. Dung sai khâu B2 là:

a. 0,13 mm.

b. 0,04 mm.

c. 0,09 mm.

d. 0,06 mm.

13. Kích thước khâu B2 là: +0,02

a. 27 0,04 mm.

c. 27 - 0,15 mm. +0,04 -0,02


b. 27 0,09 mm.

d. 27 - 0,06 mm. Đáp án câu 12: b Đáp án câu 13: d Home Next Back

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V Từ câu 14 -> 16 sử dụng hình vẽ sau: A • Trình tự gia công là: gia
công thô đường kính d1 , gia công mặt phẳng A theo kích thước L, gia công tinh đường kính d2. L1 L •
Xác định L để gia công được L1 = 45 0,15. 0,1 Cho biết: d1 = 62 0 , 05 mm. d2 • d = 60 mm. 2 –0,02 d1

14. Lập chuỗi kích thước để tính L như hình vẽ, trong đó :

a. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu giảm. d2 L1 L d1

b. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu giảm. 2 2

c. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu giảm.

d. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu giảm.

Đáp án câu 14: b Home Next Back

15. Dung sai khâu L là:

a. 0,225 mm.

b. 0,15 mm.

c. 0,125 mm.

d. 0,215 mm.

16. Kích thước khâu L là: +0,15 +0,125

a. 46 0,09 mm.

c. 46 0,09 mm. d2 L1 L d1 +0,125 2

b. 46-0,215 mm.
d. 46 + 0,09 mm.

2 Đáp án câu 15: d Đáp án câu 16: c Home Next Back

You might also like