Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TỔNG HỢP TẤT TẦN TẬT CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ

ONLY

378. Only by V_ing + auxiliary + S + V – chỉ bằng cách

Only by doing your homework every day will you be able to excel.

Chỉ bằng cách làm bài tập về nhà mỗi ngày, bạn sẽ có thể trở nên xuất sắc.

379. Only if + clause, auxiliary + S + V – chỉ nếu

Only if you practice speaking English, will you be able to speak it fluently.

Chỉ khi bạn luyện nói tiếng Anh thì bạn mới có thể nói thành thạo.

380. Only then + auxiliary + S + V – chỉ khi đó

Only then did I realize that everything has a reason.

Chỉ khi đó tôi mới nhận ra rằng mọi thứ đều có lý do của nó.

381. Only when + clause + auxiliary + S + V – chỉ khi

Only when she sang up did people start to notice her more.

Chỉ khi cô ấy cất tiếng hát, mọi người mới bắt đầu chú ý đến cô ấy nhiều hơn.

382. Only once + auxiliary + S + V – chỉ một lần

Only once did I join the battle.

Chỉ một lần tôi tham gia trận chiến.

383. Only after + S + V + auxiliary + S + V – chỉ sau khi

Only after Alice graduated from college did she get a stable job.

Chỉ sau khi Alice tốt nghiệp đại học, cô ấy mới kiếm được một công việc ổn định.
Trang 1/4- Mã Đề 143
384. Only after + N + auxiliary + S + V – chỉ sau khi

Only after retirement did John relax with his family.

Chỉ sau khi nghỉ hưu, John mới thư giãn với gia đình.

385. Only with + N + auxiliary + S + V – chỉ với

Only with the help of the instructor does Sara complete her scientific research.

Chỉ với sự giúp đỡ của người hướng dẫn, Sara mới hoàn thành nghiên cứu khoa học của mình.

386. Only in + adv of time/ place + aux + S + V – chỉ khi/ trong/ ở

Only in Vietnam can you enjoy the original flavor of the Vietnamese bread.

Chỉ ở Việt Nam bạn mới có thể thưởng thức hương vị chính gốc của bánh mì Việt Nam.

387. Only in this way + aux + S + V – chỉ bằng cách này

Only in this way can you cross the river.

Chỉ bằng cách này bạn mới có thể qua sông.

388. Only later + aux + S + V – chỉ sau này

Only later did I realize who truly loves me.

Mãi sau này, tôi mới nhận ra ai yêu mình thật lòng.

389. Only rarely + aux + S + V – rất hiếm khi

Only rarely did Jack feel so tired.

Rất hiếm khi Jack cảm thấy mệt mỏi như vậy.

NO

390. At no time = never – không bao giờ


Trang 2/4- Mã Đề 143
At no time was his ability in doubt.

Không có lúc nào khả năng của anh ta bị nghi ngờ.

391. No longer – không còn nữa

No longer did we love each other.

Chúng ta không còn yêu nhau nữa.

392. By no means – hoàn toàn không

By no means did he want to talk to impolite people.

Anh ấy hoàn toàn không muốn nói chuyện với những người bất lịch sự.

393. In no way – không gì có thể

In no way could I not love you.

Không gì có thể khiến anh ngừng yêu em.

394. For no reason – không vì bất cứ lí do gì

For no reason should I forgive him.

Không vì lí do gì mà tôi phải tha thứ cho anh ta cả.

395. Under/ in no circumtances – không bao giờ

Under no circumtances should she give up her dream.

Cô ấy không bao giờ nên từ bỏ ước mơ cả.

396. On no condition + aux + S + V – dù bất cứ lí do gì cũng không

On no condition did he come to see the doctor.

Dù bất cứ lí do gì anh ấy cũng không đến gặp bác sĩ.

Trang 3/4- Mã Đề 143


397. On no account + aux + S + V – dù sao đi nữa cũng không

On no account should the criminal not be left like that.

Không có lý do gì để thả tên tội phạm đi như vậy.

398. No where + aux + S + V – không nơi nào, không ở đâu

No where is the quality of training as good as Harvard.

Không ở đâu chất lượng đào tạo tốt như Harvard.

CÁC CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ QUAN TRỌNG KHÁC

399. No sooner + had + S + VP2/V-ed + than + S + V (quá khứ đơn) – vừa mới… thì

No sooner had Jack arrived than the party was over.

Jack vừa mới đến nơi thì buổi tiệc đã kết thúc rồi.

400. Hardly + had + S + VP2/V-ed + when + S + V (quá khứ đơn) – vừa mới… thì

Hardly had I gone to bed when it rained heavily.

Tôi vừa mới đi ngủ thì trời mưa to.

401. Scarcely + + had + S + VP2/V-ed + when + S + V (quá khứ đơn) – vừa mới … thì

Scarcely had John arrived home when his telephone rang.

John vừa về đến nhà thì điện thoại anh ấy đổ chuông.

402. Barely + + had + S + VP2/V-ed + than + S + V (quá khứ đơn) – vừa mới … thì

Barely did I stop loving him when he started.

Tôi vừa mới ngừng yêu anh ấy thì anh ấy bắt đầu có tình cảm với tôi.

403. Hardly/ hardly ever + aux + S + V – hầu như không

Trang 4/4- Mã Đề 143


Hardly ever was she interested in physics.

Cô ấy hầu như không quan tâm đến vật lý.

404. Rarely + aux + S + V – hiếm khi

Rarely did I feel so disappointed.

Hiếm khi tôi cảm thấy thất vọng như vậy.

405. Seldom + aux + S + V – ít khi

Seldom does he join in this club.

Ít khi anh ấy tham gia câu lạc bộ này.

406. Little + aux + S + V – ít khi, hiếm khi

Little had Jane walked to school.

Jane ít khi đi bộ đến trường.

407. Scarcely + aux + S + V – hiếm khi

Scarcely had Bos arrived home before 9 p.m.

Hiếm khi Bos về nhà trước 9 giờ tối.

408. Nor + aux + S + V – cũng không

Hana can’t speak Chinese, nor can Jisoo speak English.

Hana không thể nói tiếng Trung và Jisoo cũng không thể nói tiếng Anh.

409. Never + aux + S + V – không bao giờ

Never did I lend you my money.

Tôi không bao giờ cho bạn mượn tiền của tôi.

Trang 5/4- Mã Đề 143


410. Not only + aux + S + V + but also + S + V – không những…, mà còn…

Not only is Nick good at Math but also he is good at English.

Nick không chỉ giỏi Toán mà còn giỏi cả tiếng Anh.

411. Not only + aux + S + V + but + S + also + V – không những…, mà còn…

Not only was Harvey brilliant but he also was very handsome.

Harvey không chỉ tài giỏi mà còn rất đẹp trai.

412. So + adj + be + S + that + S + V – quá… đến nỗi

So beautiful is his voice that everyone admires him.

Giọng hát của anh ấy đẹp đến mức ai cũng ngưỡng mộ anh ấy.

413. So + adv + aux + S + V + that + S + V – quá… đến nỗi

So fast did Peter drive that he caused accident.

Peter đã lái xe nhanh đến mức gây ra tai nạn.

414. Such + be + (a/an) + N + that + S + V – quá… đến nỗi

Such is a handsome guy that lots of girls love him.

Chàng trai đó quá đẹp đến nỗi rất nhiều cô gái yêu mến.

415. N + be + such + that + S + V: quá … đến nỗi

Her anger was such that she broke the vase.

416. Neither + aux + S – cũng không

Jack didn’t want to visit his step-mother, neither did his brother.

Jack không muốn đi thăm mẹ kế và anh trai Jack cũng vậy.

Trang 6/4- Mã Đề 143


417. So + aux + S – cũng

Everybody here loves reading book, so do I.

Mọi người ở đây thích đọc sách, và tôi cũng vây.

418. Not until / not till + S + V + aux + S + V – mãi cho đến khi

Not until I arrived at school did, I realize that I left my bag at home.

Mãi đến khi đến trường, tôi mới nhận ra rằng mình đã để quên cặp sách ở nhà.

419. Not until/ not till + adv of time + aux + S + V – mãi đến khi

Not till 9 am did she wake up.

Mãi đến 9h cô ấy mới dậy.

420. Adv of place + V + S – nhấn mạnh địa điểm, phương hướng

Below the soil layer in Dien Bien Phu is the blood of his forefathers.

Dưới lớp đất ở Điện Biên Phủ là máu của các bậc tiền nhân.

Along the border are being chased by a group of innocent people.

Dọc theo biên giới có một nhóm người vô tội đang bị săn đuổi.

421. Not since + S + V + have/ has + S + VP2/V-ed – chưa bao giờ … kể từ

Not since Joan got married has she been happy.

Joan chưa bao giờ thấy hạnh phúc kể từ khi cô ấy kết hôn.

422. Not since + phrase + have/ has + S + VP2/V-ed – chưa bao giờ kể từ… mà

Not since his graduation has Jack had such a wonderful moment.

Chưa kể từ khi tốt nghiệp mà Jack có một khoảnh khắc tuyệt vời như vậy.

Trang 7/4- Mã Đề 143


423. Should + S + V, S + will/ can (not) + V – nếu…, thì (Đảo ngữ câu điều kiện loại 1)

Should he make a good preparation for the exam, he will easily pass it.

Nếu cậu ấy chuẩn bị tốt cho kỳ thi, cậu ấy sẽ vượt qua nó một cách dễ dàng.

424. Were + S + N/ adj/to V..., S would/ could/ might (not) + V – nếu…thì (Đảo ngữ câu điều kiện loại

2)

Were I you, I wouldn’t join in that activity.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không tham gia vào hoạt động đó.

425. Had + S + (not) + VP2/V-ed, S + would/ could/ might + V – nếu … thì (Đảo ngữ điều kiện loại 3)

Had she not drunk too much beer, she wouldn’t have got sick.

Nếu cô ấy không uống bia nhiều như vậy, thì cô ấy đã không đỗ bệnh.

426. Participle phrase + V + S – dùng để nhấn mạnh

Located in the heart of Hue city is the Perfume River.

Nằm ở giữa lòng thành phố Huế là dòng sông Hương.

427. No + N + aux + S + V – không bao giờ

No dresses shall I lend you.

Tôi sẽ không bao giờ cho bạn mượn cái váy nào nữa.

428. Not any + N + aux + S + V – không bao giờ nữa

Not any secrets will I tell you from now on.

Từ nay tôi sẽ không nói cho bạn nghe bất cứ bí mật nào nữa.

429. Little + N + aux + S + V – hầu như không có cái gì

Trang 8/4- Mã Đề 143


Little information will I get from our teacher.

Tôi sẽ hầu như không nhận được thông tin nào từ giáo viên của chúng tôi.

Trang 9/4- Mã Đề 143

You might also like