Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN VẬT LÝ GIỮA KÌ
ĐỀ ÔN VẬT LÝ GIỮA KÌ
ĐỀ ÔN VẬT LÝ GIỮA KÌ
Câu 1: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2(10t – x/15) (mm), trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 300 cm/s. B. 150 cm/s. C. 150 cm/s. D. 150 m/s.
Câu 2: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5 Hz. B. 5π Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 3: Một vật khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng, ta truyền
cho vật một vận tốc 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. x = 4cos(10t – π/2) (cm). B. x = 8cos(10t + π/2) (cm).
C. x = 4cos(10t + π/2) (cm). D. x = 8cos(10t – π/2) (cm).
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu
dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo
không biến dạng thì tốc độ của vật là cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,6s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,5s.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 và A2, A2 > A1. Biên độ
dao động tổng hợp A = A2 – A1 trong trường hợp hai dao động thành phần
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha nhau góc 2π/3. D. vuông pha.
Câu 6: Giả sử tại nguồn O có sóng dao động theo phương trình: . Sóng này truyền dọc theo
trục Ox với tốc độ v, bước sóng là . Biết biên độ A của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền.
Phương trình sóng của một điểm M nằm trên phương Ox cách nguồn sóng một khoảng d là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(t - π/6) (cm) và
x2 = 4cos(t - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 8: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. vận tốc truyền sóng. D. chu kỳ.
Câu 10: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm
M trên mặt nước cách các nguồn A và B lần lượt là d 1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 m/s. B. 5 cm/s. C. 22,5 cm/s. D. 15 cm/s.
Câu 11: Trong bài toán thực hành của chương trình Vật lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc
rơi tự do là ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu
kỳ và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001s ; l = 0,8000 ± 0,0002 m. Lấy = 3,1416 và bỏ qua
sai số của số pi (π). Gia tốc rơi tự do có giá trị là
A. 9,801 ± 0,0035 m/s2. B. 9,7911 ± 0,0035 m/s2. C. 9,801 ± 0,0023 m/s2. D. 9,7911 ± 0,0004 m/s2.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = cos (cm), t tính bằng giây.
Thời gian chất điểm qua vị trí cân bằng lần thứ nhất kể từ thời điểm t = 0 là
A. 0,50 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,25 s.
Câu 15: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f thì
tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A. f. B. 4f. C. 2f. D. f.
Câu 16: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 25 Hz. Coi biên độ sóng
không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số
điểm dao động có biên độ cực đại là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 17: Một sóng cơ học truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s, tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz.
Điểm M trên dây cách nguồn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. 160 cm. B. 16 cm. C. 100 cm. D. 1,6 cm.
Câu 18: Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có hại.
C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằng
A. cm. B. 2 cm. C. cm. D. – 2 cm.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 1,5 s.
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là
25 m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là
A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 20 Hz.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình li độ x = 5cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy π2 =10. Giá trị của m là
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 24: Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu A cố định, đầu B tự do, bước sóng λ, tần số nguồn sóng
là f = 10 Hz. Tại điểm M cách B một đoạn là thì biên độ dao động của M là 5 cm. Tốc độ dao động cực
đại tại bụng sóng là
A. 100 π cm/s. B. 200π cm/s. C. 50π cm/s. D. 50 π cm/s.
Câu 25: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động
theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền
sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình (cm). Biên độ và pha ban đầu của
dao động là
A. 8 cm và rad. B. 8 cm và rad. C. 8 cm và rad. D. 8 cm và rad.
Câu 36: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
B. biên độ dao động và chiều dài dây treo.
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
D. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 37: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A=
uB = cos 20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0 mm.
Câu 38: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết
tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2 B. C. . D. 2
Câu 39: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường từ M đến N, biết MN = 𝜆/4. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm M, N trên một phương truyền sóng lệch pha nhau
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Trang 3/4 - Mã đề thi 129
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm khi
qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 0,5 cm/s. B. 8 cm/s. C. 4 cm/s. D. 3 cm/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………SBD:…………………
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………………