Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Phạm Trung Hậu-197TC20008-Lớp 04
Nguyễn Phạm Trung Hậu-197TC20008-Lớp 04
Dự án được vận hành trong 5 năm, năm thứ 6 chỉ thực hiện thanh lý và giải quyết công nợ
Năm 1
Công suất hoạt động 50%
Số ngày hoạt động trung bình năm ngày 300
VI THÔNG SỐ KHÁC
Vốn đầu tư
Năm 0 1
Phân bổ Chi phí thuê đất và nhà xưởng
Giá trị còn lại đầu kỳ 25,650
Giá trị phân bổ trong kỳ 5,130
Giá trị phân bổ tích luỹ 5,130
Giá trị còn lại cuối kỳ 25,650 20,520
Năm 0 1
Dư nợ đầu kỳ 43,172
Giải ngân trong kỳ 43,172
Tổng nợ phải trả 13,383
Vốn gốc 8,634
Tiền lãi 4,749
Dư nợ cuối kỳ 43,172 34,538
Năm 0 1
Sản lượng sản xuất
Cá ngừ đông lạnh 8,400
Cá ngừ hun khói 1,200
Cá đông lạnh các loại khác 2,400
Tổng ( đơn vị tấn) 12,000
Doanh thu
Cá ngừ đông lạnh 1008000000
Cá ngừ hun khói 288000000
Cá đông lạnh loại khác 230400000
Tổng 1,526,400,000
1 Chi phí hoạt động
Năm 0 1
Giá vốn hàng bán (chưa có khấu hao) 1,068,480,000
Chi phí quản lý điều hành 45,792,000
Chi phí quảng cáo, bán hàng, vận chuyển 76,320,000
Chi phí khác 20
Chi phí bảo hiểm tài sản 1,231
Tổng 1,190,593,251
Năm 0 1
Doanh thu 1,526,400,000
Chi phí 1,190,593,251
Khấu hao 21,579
Thu nhập trước thuế và lãi vay 335,785,169
Lãi vay phải trả 4,749
Thu nhập trước thuế 335,780,421
Thuế TNDN 67,156,084
Lợi nhuận sau thuế 268,624,336
Năm 0 1
Khoản phải thu 152,640,000.00
Tồn quỹ tiền mặt 76,320,000.00
Khoản phải trả 85,478,400.00
Nhu cầu VLĐ 143,481,600.00
Thay đổi VLĐ 143,481,600.00
1 Báo cáo ngân lưu - Phương pháp gián tiếp - Quan điểm tổng đầu tư TIP
Nội dung/năm 0 1
Lợi nhuận sau thuế 268,624,336
Khấu hao (+) 21,579
Thanh lý TSCĐ
Chi đầu tư (-) 107930
Vốn vay 43172
Trả nợ gốc (-) (8,634)
Thay đổi VLDD (143,481,600)
Ngân lưu ròng 151,102 125,155,681
WACC 16.4%
NPV (TIP) 1,530,320,487
IRR (TIP) Err:523
1.5 Dựa trên báo cáo ngân lưu TIP vừa lập, anh chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo Quan điểm Chủ sở hữu EPV
Nội dung/năm 0 1
Dựa vào báo cáo ngân lưu theo Quan điểm Chủ sở hữu EPV, anh chị hãy tính NPV, IRR với suất chiết khấu là c
NPV
IRR
Anh chị hãy tính Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án
Độ nhạy theo giá bán sản phẩm cá ngừ đông lạnh và tỷ trọng chi phí quảng cáo, bán hàng và vận chuyển
Giá bán
-10%
1%
3%
Tỷ trọng chi phí quảng cáo, bán hàng và vận
5%
chuyển
7%
9%
Điểm cộng
Phân tích tình huống
SV Tự giả định tình huống thay đổi và phân tích bằng Scenario
STT Mã đề B
10 Quan trọng khi làm bài: (1) NHẬP MÃ SỐ SINH VIÊN và SỐ TT theo
VD đặt tên file bài nộp: Nguyen Van A_197TC12345_K25TC1
BÀI BỊ PHÁT HIỆN GIỐNG NHAU MẶC ĐỊNH 0 ĐIỂM, KHÔNG
Đất thuê 49 năm (tiền thuê đất trả trước 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê và phải thanh toán vào năm 0 )
Tỷ trọng cơ cấu
doanh thu
70%
10%
20%
(Đvt: trđ)
2 3 4 5
67 33
33 33
67 100
33 -
(Đvt: trđ)
2 3 4 5
34,538 25,903 17,269 8,634
(Đvt: trđ)
2 3 4 5
công suất hoạt động tăng 10% so với nă
9,240 10,164 11,180 12,298
1,320 1,452 1,597 1,757
2,640 2,904 3,194 3,514
13,200 14,520 15,972 17,569 đơn vị tấn
2 3 4 5
1,100,534,400 1,133,550,432 1,167,556,945 1,202,583,653
51,378,624 56,307,398 62,168,135 68,131,952
85,631,040 93,845,664 103,613,558 113,553,253
20 20 20 20
985 739 492 246
1,237,545,069 1,283,704,253 1,333,339,151 1,384,269,125
(Đvt: trđ)
2 3 4 5
1,712,620,800 1,876,913,280 2,072,271,168 2,271,065,069
1,237,545,069 1,283,704,253 1,333,339,151 1,384,269,125
21,579 21,579 21,546 21,546
475,054,152 593,187,448 738,910,471 886,774,398
3,799 2,849 1,900 950
475,050,353 593,184,598 738,908,572 886,773,448
67,156,084 67,156,084 67,156,084 67,156,084
407,894,268 526,028,514 671,752,487 819,617,364
(Đvt: trđ)
2 3 4 5 6
171,262,080.00 187,691,328.00 207,227,116.80 227,106,506.88 -
85,631,040.00 93,845,664.00 103,613,558.40 113,553,253.44 -
88,042,752.00 90,684,034.56 93,404,555.60 96,206,692.26 -
168,850,368.00 190,852,957.44 217,436,119.60 244,453,068.06 -
25,368,768.00 22,002,589.44 26,583,162.16 27,016,948.45 (244,453,068.06)
(Đvt: trđ)
2 3 4 5 6
407,894,268 526,028,514 671,752,487 819,617,364 -
21,579 21,579 21,546 21,546 -
82,080
2 3 4 5 6
NPV, IRR với suất chiết khấu là chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu