Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Điểm Họ và tên sinh viên MSSV Lớp

10 Nguyễn PhạmTrung Hậu 197TC20008 4

BẢNG 1: THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CỦA DỰ ÁN

Dự án được vận hành trong 5 năm, năm thứ 6 chỉ thực hiện thanh lý và giải quyết công nợ

I TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

Chỉ tiêu Đơn vị tính Tổng đầu tư


Chi phí thuê đất và nhà xưởng Tr.đồng 25,650
Chi phí thiết bị Tr.đồng 82,080
Chi phí vận chuyển thiết bị từ cảng về nhà máy Tr.đồng 100
Chi phí quản lý dự án Tr.đồng 70
Chi phí khác Tr.đồng 30
Tổng mức đầu tư 107,930

II CƠ CẤU VỐN THAM GIA

Chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị


Vốn chủ sở hữu Tr.đồng 64,758
Vốn vay Tr.đồng 43,172
Tổng cộng Tr.đồng 107,930
Thời gian vay năm 5
Phương thức trả nợ Trả nợ Gốc và lãi vay trả đều hàng năm

III KHẤU HAO/PHÂN BỔ

Thời gian khấu


Chỉ tiêu Đơn vị tính
hao/phân bổ
Đất thuê và nhà xưởng Năm 5
Thiết bị Năm 5
Chi phí khác Năm 3

IV SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ

Chỉ tiêu Đơn vị tính


Sản lượng
Công suất thiết kế tối đa tấn/ngày 40
Cá ngừ đông lạnh tấn/ngày 28
Cá ngừ hun khói tấn/ngày 4
Cá đông lạnh các loại khác tấn/ngày 8

Năm 1
Công suất hoạt động 50%
Số ngày hoạt động trung bình năm ngày 300

V GÍA BÁN SẢN PHẨM (NĂM 1)

Mặt hàng Đơn vị USD


Cá ngừ đông lạnh USD/kg 5.00
Cá ngừ hun khói USD/kg 10.00
Cá đông lạnh khác USD/kg 4.00
Tốc độ tăng giá bán hàng năm (bắt đầu tăng từ
năm 2 hoạt động) % 2%
Tỷ giá hối đoái VNĐ 24000

VI CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (NĂM 1)

Chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị


Giá vốn hàng bán (chưa có khấu hao) % tổng doanh thu 70%
Chi phí quản lý điều hành % tổng doanh thu 3%
Chi phí quảng cáo, bán hàng, vận chuyển % tổng doanh thu 5%
Chi phí khác Tr.đồng 20
giá trị còn lại đầu năm
Chi phí bảo hiểm tài sản của TSCĐ 1.5%
Tốc độ tăng giá vốn hàng bán hàng hàng năm
(bắt đầu tăng từ năm 2 hoạt động) 3%

VI THÔNG SỐ KHÁC

Thuế suất thuế TNDN năm 20%

Nhu cầu Vốn lưu động


Khoản phải thu % doanh thu 10.0%
Khoản phải trả % Giá vốn hàng bán 8.0%
Tiền mặt % doanh thu 5.0%

Vốn đầu tư

Chi phí phân bổ Tổng cộng Nhà xưởng


Chi phí thuê đất 25,650
Chi phí thiết bị 82,080
Chi phí vận chuyển thiết bị từ cảng về nhà máy 100
Chi phí quản lý dự án 70
Chi phí khác 30
Tổng cộng 107,930
1.5 Khấu hao tài sản/Phân bổ chi phí

Năm 0 1
Phân bổ Chi phí thuê đất và nhà xưởng
Giá trị còn lại đầu kỳ 25,650
Giá trị phân bổ trong kỳ 5,130
Giá trị phân bổ tích luỹ 5,130
Giá trị còn lại cuối kỳ 25,650 20,520

Khấu hao Máy móc thiết bị


Giá trị còn lại đầu kỳ 82,080
Khấu hao trong kỳ 16,416
Khấu hao tích luỹ 16,416
Giá trị còn lại cuối kỳ 82,080 65,664

Phân bổ chi phí QLDA và CP khác


Giá trị còn lại đầu kỳ 100
Khấu hao trong kỳ 33
Khấu hao tích luỹ 33
Giá trị còn lại cuối kỳ 100 67

Tổng khấu hao và phân bổ 21,579

1 Lịch vay và trả nợ

Năm 0 1
Dư nợ đầu kỳ 43,172
Giải ngân trong kỳ 43,172
Tổng nợ phải trả 13,383
Vốn gốc 8,634
Tiền lãi 4,749
Dư nợ cuối kỳ 43,172 34,538

1 Kế hoạch sản xuất và doanh thu dự kiến hàng năm của dự án

Năm 0 1
Sản lượng sản xuất
Cá ngừ đông lạnh 8,400
Cá ngừ hun khói 1,200
Cá đông lạnh các loại khác 2,400
Tổng ( đơn vị tấn) 12,000
Doanh thu
Cá ngừ đông lạnh 1008000000
Cá ngừ hun khói 288000000
Cá đông lạnh loại khác 230400000
Tổng 1,526,400,000
1 Chi phí hoạt động

Năm 0 1
Giá vốn hàng bán (chưa có khấu hao) 1,068,480,000
Chi phí quản lý điều hành 45,792,000
Chi phí quảng cáo, bán hàng, vận chuyển 76,320,000
Chi phí khác 20
Chi phí bảo hiểm tài sản 1,231
Tổng 1,190,593,251

1 Kế hoạch lãi lỗ - kết quả kinh doanh dự kiến

Năm 0 1
Doanh thu 1,526,400,000
Chi phí 1,190,593,251
Khấu hao 21,579
Thu nhập trước thuế và lãi vay 335,785,169
Lãi vay phải trả 4,749
Thu nhập trước thuế 335,780,421
Thuế TNDN 67,156,084
Lợi nhuận sau thuế 268,624,336

1 Nhu cầu vốn lưu động của dự án

Năm 0 1
Khoản phải thu 152,640,000.00
Tồn quỹ tiền mặt 76,320,000.00
Khoản phải trả 85,478,400.00
Nhu cầu VLĐ 143,481,600.00
Thay đổi VLĐ 143,481,600.00

1 Báo cáo ngân lưu - Phương pháp gián tiếp - Quan điểm tổng đầu tư TIP

Nội dung/năm 0 1
Lợi nhuận sau thuế 268,624,336
Khấu hao (+) 21,579
Thanh lý TSCĐ
Chi đầu tư (-) 107930
Vốn vay 43172
Trả nợ gốc (-) (8,634)
Thay đổi VLDD (143,481,600)
Ngân lưu ròng 151,102 125,155,681
WACC 16.4%
NPV (TIP) 1,530,320,487
IRR (TIP) Err:523
1.5 Dựa trên báo cáo ngân lưu TIP vừa lập, anh chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo Quan điểm Chủ sở hữu EPV

Nội dung/năm 0 1

Dựa vào báo cáo ngân lưu theo Quan điểm Chủ sở hữu EPV, anh chị hãy tính NPV, IRR với suất chiết khấu là c
NPV
IRR

Anh chị hãy tính Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án

1 Phân tích độ nhạy

Độ nhạy theo giá bán sản phẩm cá ngừ đông lạnh và tỷ trọng chi phí quảng cáo, bán hàng và vận chuyển
Giá bán
-10%

1%
3%
Tỷ trọng chi phí quảng cáo, bán hàng và vận
5%
chuyển
7%
9%

Điểm cộng
Phân tích tình huống

SV Tự giả định tình huống thay đổi và phân tích bằng Scenario
STT Mã đề B
10 Quan trọng khi làm bài: (1) NHẬP MÃ SỐ SINH VIÊN và SỐ TT theo
VD đặt tên file bài nộp: Nguyen Van A_197TC12345_K25TC1
BÀI BỊ PHÁT HIỆN GIỐNG NHAU MẶC ĐỊNH 0 ĐIỂM, KHÔNG

Đất thuê 49 năm (tiền thuê đất trả trước 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê và phải thanh toán vào năm 0 )

Chi phí sử dụng


Tỷ lệ vốn
60.00% 20%
40.00% 11%
100.00%

Tỷ trọng cơ cấu
doanh thu

70%
10%
20%

Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5


60% 70% 80% 90%

Quy đổi (VNĐ)


120,000
240,000
96,000

(Đvt: trđ)

Quyền sử dụng Chi phí QLDA và CP


Thiết bị
đất khác
(Đvt: trđ)

2 3 4 5

20,520 15,390 10,260 5,130


5,130 5,130 5,130 5,130
10,260 15,390 20,520 25,650
15,390 10,260 5,130 -

65,664 49,248 32,832 16,416


16,416 16,416 16,416 16,416
32,832 49,248 65,664 82,080
49,248 32,832 16,416 -

67 33
33 33
67 100
33 -

21,579 21,579 21,546 21,546

(Đvt: trđ)

2 3 4 5
34,538 25,903 17,269 8,634

12,434 11,484 10,534 9,584


8,634 8,634 8,634 8,634
3,799 2,849 1,900 950
25,903 17,269 8,634 -

(Đvt: trđ)

2 3 4 5
công suất hoạt động tăng 10% so với nă
9,240 10,164 11,180 12,298
1,320 1,452 1,597 1,757
2,640 2,904 3,194 3,514
13,200 14,520 15,972 17,569 đơn vị tấn

1130976000 1244073600 1368480960 1505329056


323136000 348480000 390994560 421660800
258508800 284359680 312795648 344075213
1,712,620,800 1,876,913,280 2,072,271,168 2,271,065,069
(Đvt: trđ)

2 3 4 5
1,100,534,400 1,133,550,432 1,167,556,945 1,202,583,653
51,378,624 56,307,398 62,168,135 68,131,952
85,631,040 93,845,664 103,613,558 113,553,253
20 20 20 20
985 739 492 246
1,237,545,069 1,283,704,253 1,333,339,151 1,384,269,125

(Đvt: trđ)

2 3 4 5
1,712,620,800 1,876,913,280 2,072,271,168 2,271,065,069
1,237,545,069 1,283,704,253 1,333,339,151 1,384,269,125
21,579 21,579 21,546 21,546
475,054,152 593,187,448 738,910,471 886,774,398
3,799 2,849 1,900 950
475,050,353 593,184,598 738,908,572 886,773,448
67,156,084 67,156,084 67,156,084 67,156,084
407,894,268 526,028,514 671,752,487 819,617,364

(Đvt: trđ)

2 3 4 5 6
171,262,080.00 187,691,328.00 207,227,116.80 227,106,506.88 -
85,631,040.00 93,845,664.00 103,613,558.40 113,553,253.44 -
88,042,752.00 90,684,034.56 93,404,555.60 96,206,692.26 -
168,850,368.00 190,852,957.44 217,436,119.60 244,453,068.06 -
25,368,768.00 22,002,589.44 26,583,162.16 27,016,948.45 (244,453,068.06)

(Đvt: trđ)

2 3 4 5 6
407,894,268 526,028,514 671,752,487 819,617,364 -
21,579 21,579 21,546 21,546 -
82,080

(8,634) (8,634) (8,634) (8,634) -


(25,368,768) (22,002,589) (26,583,162) (27,016,948) 244,453,068
382,538,445 504,038,870 645,182,237 792,695,407 244,453,068

o Quan điểm Chủ sở hữu EPV

2 3 4 5 6

NPV, IRR với suất chiết khấu là chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu

o, bán hàng và vận chuyển


Giá bán sản phẩm cá ngừ đông lạnh
-5% 0 5% 10%
VIÊN và SỐ TT theo danh sách lớp đính kèm để nhận thông tin đề bài;
2345_K25TC1
NH 0 ĐIỂM, KHÔNG PHÂN BIỆT GIỐNG ÍT HAY NHIỀU
động tăng 10% so với năm trước
10%

You might also like