Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Bài tập- Hợp nhất kinh doanh (IFRS 3):

P3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch
sau:
1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$
3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $
4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 4.000.000$
5. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 40.000$
6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $
Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) trên sổ sách của Cty A các giao dịch trên

P 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration)
Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau:
1. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S
2. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $
3. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$.
4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$
5. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$
6. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$.
7. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm của
S đạt dưới 1.000.000$.
Thông tin bổ sung:
- Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là : 2.000.000 CP
- Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP
- Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000$. Ngoài ra, chưa có dấu hiệu
nào cho thấy lợi nhuận của S sẽ giảm trong tương lai.
- Lãi suất thực của P là 5%/năm
- Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý lợi ích (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là
4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài sản
thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S.
Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của S là 640.000.
- Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần cùa S vào ngày 1/1/20X6 như sau:
Giá trị ghi sổ ($) Giá trị hợp lý($)
TSCĐ vô hình 0 700.000
Các tài sản khác 2.500.000 2.500.000
Nợ phải trả (500.000) (500.000)
Tài sản thuần 2.000.000 2.700.000
1
Thuết suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý
Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) trong hai tình huống
sau:
1. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S.
2. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P.
3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán
của P. Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.

P.3.3. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh


Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua
80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao
dịch phát sinh sau đây:
1. Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$
2. Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP
3. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P vào ngày phát hành mới được đo lường đáng tin cậy: 3$/CP
4. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$
5. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $.
6. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.
7. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000.
8. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$.
9. Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $
Các thông tin chi tiết khác về Cty S tại ngày 1/2/20X5:
- Vốn cổ phần: 4.000.000 $
- Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$
- Các quỹ khác: 1.200.000 $
- Tất cả các tài sản & nợ phải trả của S có giá trị sổ sách bằng giá trị hợp lý trừ TSCĐ vô hình là chi
phí phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý là 2.000.000$.
Yêu cầu:
1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
2. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên
3. Nêu các bút toán ngày mua trên sổ hợp nhất
Cho biết:
- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận là 5 năm kể từ 1/2/20X5
- GTHL của NCI ngày 1/2/20X5 là 4.700.000$
- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ành hưởng của thuế đến điều chỉnh
giá trị hợp lý.

2
P.3.4. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra
vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0):
1. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$
3. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.000 $
4. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$
5. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 90.000$
6. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
7. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$
8. A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B
trong năm X1 đạt trên 5.000.000$. Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60%.
9. Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lược là 5%/năm và 7%/năm
10. Lợi nhuận năm X1 B đạt được là 4.000.000 $.
11. Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 6.000.000$
và 5.500.000 $
12. Chi phí thẩm định giá là 130.000$
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toàn trên sổ kế toàn của A các giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0
2. Lập bảng phân bổ khoản thanh toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến 30/6/X5
3. Nêu bút toán ghi nhận lãi của khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1
4. Nêu bút toàn ghi nhận khi kết thúc thời gian xem xét khoản thanh toán tiềm tang là ngày 31/12/X1.

P3.5. Các hình thức hợp nhất kinh doanh


Ngày 1/1/X1, P mua cty S và thanh toán bằng cách phát hành cổ phiếu. Vào ngày mua, số lượng cổ
phiếu này có giá trị hợp lý là 700.000$. P có hai cách lựa chọn sau:
a) P mua 100% tài sản thuần của S (bao gồm cả tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S
b) P mua 100% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty này.
Tài sản thuần của P và S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) như sau (ĐVT: $):
P( giá trị ghi sổ) S(Giá trị ghi sổ) S( giá trị hợp lý)
TSCĐ vô hình (từ hợp đồng) 30.000
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000 350.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000 60.000
Nợ phải thu 200.000 100.000 90.000
Tiền 100.000 20.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000 470.000
3
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000 470.000

Yêu cầu:
1. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua tài sản thuần của S ngày
1/1/X1 (tình huống a)
2. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua lợi ích cty S ngày 1/1/X1
(tình huống b)
3. Với tình huống 2, hãy hoàn thành sổ hợp nhất sau đây để lập BCTCHN của tập đoàn ngày 1/1/X1
P( GTGS) S(GTGS) Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000
Nợ phải thu 200.000 100.000
Tiền 100.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000
P3.6. Giá trị hợp lý các khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau:
1. Chi tiền thanh toàn cho T: 1.000.000$
2. Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T: 400.000$
3. Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $.
4. Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $
5. P sẽ được bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mụa tiêu lợi nhuận. P ước tính
khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là 5% và 3%.
Giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý tài sản thuần của T vào ngày mua như sau ($):
GTGS GTHL
Hàng tồn kho 100.000 156.000
TSCĐ vô hình 0 25.000
Tài sản thuần khác 1.665.000 1.665.000
Tổng 1.765.000 1.846.000
Yêu cầu:
1. Ghi sổ kế toán của P các bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X1.
2. Nêu các bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X2
3. Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, hãy trình bày bút toán liên quan đến khoản
thanh toán tiềm tàng.
4
Bài tập- Hợp nhất kinh doanh (IFRS 3):
P3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao dịch
sau:
8. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
9. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 3.200.000$
10. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $
11. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 4.000.000$
12. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 40.000$
13. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
14. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $
Yêu cầu: Hãy ghi nhận (các bút toán) trên sổ sách của Cty A các giao dịch trên

P 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration)
Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S như sau:
8. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S
9. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $
10. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$.
11. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$
12. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$
13. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$.
14. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi năm của
S đạt dưới 1.000.000$.
Thông tin bổ sung:
- Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới là : 2.000.000 CP
- Số lượng cổ phiếu của S vào ngày mua là: 1.800.000CP
- Lợi nhuận bình quân của S trong năm năm gần đây lớn hơn 1.500.000$. Ngoài ra, chưa có dấu hiệu
nào cho thấy lợi nhuận của S sẽ giảm trong tương lai.
- Lãi suất thực của P là 5%/năm
- Vào ngày mua (giao dịch): Giá trị hợp lý lợi ích (toàn bộ VCSH-Cổ phiếu) của P và S lần lượt là
4.000.000$ & 3.200.000$. Giá trị hợp lý VCSH của S bao gồm cả giá trị hợp lý goodwill và tài sản
thuần có thể xác định được của S. Giá trị hợp lý VCSH của P bao gồm ảnh hưởng giao dịch mua S.
Giá trị hợp lý lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của S là 640.000.
- Giá trị ghi sổ & giá trị hợp lý tài sản thuần cùa S vào ngày 1/1/20X6 như sau:
Giá trị ghi sổ ($) Giá trị hợp lý($)
TSCĐ vô hình 0 700.000
Các tài sản khác 2.500.000 2.500.000
Nợ phải trả (500.000) (500.000)
Tài sản thuần 2.000.000 2.700.000
5
Thuết suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý
Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) trong hai tình huống
sau:
4. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S.
5. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P.
6. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán
của P. Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.

P.3.3. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh


Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua
80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao
dịch phát sinh sau đây:
10. Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$
11. Số lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP
12. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P vào ngày phát hành mới được đo lường đáng tin cậy: 3$/CP
13. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$
14. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S: 15.000 $.
15. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.
16. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000.
17. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$.
18. Chi phí đăng ký giao dịch: 10.000 $
Các thông tin chi tiết khác về Cty S tại ngày 1/2/20X5:
- Vốn cổ phần: 4.000.000 $
- Lợi nhuận giữ lại: 5.600.000$
- Các quỹ khác: 1.200.000 $
- Tất cả các tài sản & nợ phải trả của S có giá trị sổ sách bằng giá trị hợp lý trừ TSCĐ vô hình là chi
phí phát triển chưa ghi nhận có giá trị hợp lý là 2.000.000$.
Yêu cầu:
4. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
5. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên
6. Nêu các bút toán ngày mua trên sổ hợp nhất
Cho biết:
- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận là 5 năm kể từ 1/2/20X5
- GTHL của NCI ngày 1/2/20X5 là 4.700.000$
- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ành hưởng của thuế đến điều chỉnh
giá trị hợp lý.

6
P.3.4. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra
vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0):
13. Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$
14. Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty B: 5.000.000$
15. Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.000 $
16. Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$
17. Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 90.000$
18. Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$
19. Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$
20. A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B
trong năm X1 đạt trên 5.000.000$. Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60%.
21. Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lược là 5%/năm và 7%/năm
22. Lợi nhuận năm X1 B đạt được là 4.000.000 $.
23. Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 6.000.000$
và 5.500.000 $
24. Chi phí thẩm định giá là 130.000$
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12
Yêu cầu:
5. Trình bày các bút toàn trên sổ kế toàn của A các giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0
6. Lập bảng phân bổ khoản thanh toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến 30/6/X5
7. Nêu bút toán ghi nhận lãi của khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1
8. Nêu bút toàn ghi nhận khi kết thúc thời gian xem xét khoản thanh toán tiềm tang là ngày 31/12/X1.

P3.5. Các hình thức hợp nhất kinh doanh


Ngày 1/1/X1, P mua cty S và thanh toán bằng cách phát hành cổ phiếu. Vào ngày mua, số lượng cổ
phiếu này có giá trị hợp lý là 700.000$. P có hai cách lựa chọn sau:
c) P mua 100% tài sản thuần của S (bao gồm cả tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S
d) P mua 100% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty này.
Tài sản thuần của P và S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) như sau (ĐVT: $):
P( giá trị ghi sổ) S(Giá trị ghi sổ) S( giá trị hợp lý)
TSCĐ vô hình (từ hợp đồng) 30.000
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000 350.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000 60.000
Nợ phải thu 200.000 100.000 90.000
Tiền 100.000 20.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000 470.000
7
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000 470.000

Yêu cầu:
4. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua tài sản thuần của S ngày
1/1/X1 (tình huống a)
5. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua lợi ích cty S ngày 1/1/X1
(tình huống b)
6. Với tình huống 2, hãy hoàn thành sổ hợp nhất sau đây để lập BCTCHN của tập đoàn ngày 1/1/X1
P( GTGS) S(GTGS) Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty S 700.000
TSCĐ hữu hình 420.000 300.000
Hàng tồn kho 130.000 40.000
Nợ phải thu 200.000 100.000
Tiền 100.000 20.000
Nợ phải trả (150.000) (80.000)
Tài sản thuần 1.400.000 380.000
Vốn góp cổ phần 700.000 200.000
Lợi nhuận giữ lại 700.000 180.000
Vốn chủ sở hữu 1.400.000 380.000
P3.6. Giá trị hợp lý các khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau:
6. Chi tiền thanh toàn cho T: 1.000.000$
7. Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T: 400.000$
8. Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $.
9. Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $
10. P sẽ được bồi hoàn sau năm năm 1.200.000$ nếu T không đạt được mụa tiêu lợi nhuận. P ước tính
khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là 5% và 3%.
Giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý tài sản thuần của T vào ngày mua như sau ($):
GTGS GTHL
Hàng tồn kho 100.000 156.000
TSCĐ vô hình 0 25.000
Tài sản thuần khác 1.665.000 1.665.000
Tổng 1.765.000 1.846.000
Yêu cầu:
4. Ghi sổ kế toán của P các bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X1.
5. Nêu các bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X2
6. Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, hãy trình bày bút toán liên quan đến khoản
thanh toán tiềm tàng.
8
Bài tập- Kế toán hợp nhất kinh doanh & NCI (Chapter 4):
P4.1. Điều chỉnh giá trị hợp lý của lợi thế thương mại
P Co phát hành 2.000.000 cổ phiếu (GTHL: $10/CP). Ngày 1/7/20X1, P Co chi $ 6.000.000 tiền mặt mua 90%
cổ phiếu của S Co. Giá trị hợp lý lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát (NCI) vào ngày này là $
2.800.000. Giá trị ghi sổ (GTGS) & giá trị hợp lý tài sản, nợ phải trả của S Co vào ngày 1/7/20X1 như sau:
GTGS($) GTHL($)
Tài sản cố định hữu hình 2.000.000 1.800.000
Bất động sản đầu tư 10.000.000 15.000.000
Chi phí nghiên cứu & phát triển(R&D) 0 6.000.000
Hàng tồn kho 500.000 750.000
Các khoản phải thu 200.000 200.000
Tiền 10.000 10.000
Tổng tài sản 12.710.000 23.760.000
Các khoản phải trả 1.510.000 1.510.000
Nợ tiềm tàng 90.000
Vốn góp 10.000.000
Lợi nhuận giữ lại 1.200.000
Tổng nguồn vốn 12.710.000
Thông tin bổ sung
(a) Thời gian sử dụng còn lại kể từ 1/7.20X1 của TSCĐ hữu hình là 10 năm
(b) Vào ngày 31/6/20X2, giá trị hợp lý của R&D được đánh giá lại một cách đáng tin cậy là $ 5.500.000.
(c) Đến 30/3/20X2, 90% Hàng tồn kho đã bán. 10% số hàng còn lại được coi bị tổn thất vào ngày 30/6/20X3.
(d) Trên BCTC hợp nhất, bất động sản đầu tư được hạch toán theo mô hình GTHL với thay đổi GTHL được ghi
nhận vào kết quả kinh doanh. Vào ngày 31/6/20X2, GTHL của bất động sản đầu tư là $16.000. Cty S áp dụng
mô hình giá gốc và không trích khấu hao cho bất động sản này trên BCTC riêng.
(e) Vào ngày 30/6/20X2, khoản nợ tiềm tàng chưa được ghi nhận vào BCTC của S, nhưng công bố trên thuyết
minh. Vào ngày này, giá trị khoản nợ tiềm tàng đã báo cáo được đo lường đáng tin cậy và thỏa mãn điều kiện
ghi nhận theo IFRS 3 .
(f) Khoảng 10% toàn bộ LTTM bị tổn thất vào ngày 30/6/20X2
(g) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế đối với chênh lệch GTHL với thuế suất 20%.
(h) Lợi nhuận sau thuế của S trong hai năm kết thúc ngày 30/6/20X2 & 30/6/20X3 là $ 2.000.000. Trong hai năm
này, S không chia cổ tức. Vào ngày 30/6/20X3 GTHL của bất động sản đầu tư không thay đổi.
Yêu cầu: 1.Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất của P &S cho hai năm X2 & X3
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 30/6/X2 & 30/6/X3.

9
P4.2. Hợp nhất, LTTM và điều chỉnh GTHL
Prince Ltd mua 80% lợi ích (VCSH) của Silver Ltd vào ngày 1/1/20X1 với giá $ 230.000. Vào ngày này,
BCĐKT của Silver Ltd như sau:
GTGS ($) GTHL ($)
Vốn góp 190.000
Lợi nhuận giữ lại 5000
VCSH 195.000 215.000
TSCĐ (giá gốc) 100.000
Hao mòn TSCĐ (30.000)
GTCL của TSCĐ 70.000 90.000
Tài sản thuần còn lại 125000 125.000
Tổng tài sản thuần 195.000 215.000

Tài sản cố định có thời gian sử dụng còn lại là 5 năm kể từ ngày 1/1/20X1. Toàn bộ LTTM (bao gồm của cả P &
NCI) bị tổn thất như sau:
a) 20% giá trị ban đầu (ngày mua) của LTTM bị tổn thất trong năm 20X2
b) 10% giá trị ban đầu (ngày mua) của LTTM bị tổn thất trong năm 20X3.
GTHL của NCI ngày mua (1/1/20X1) là $ 55.000. Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X3
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X3
Prince Ltd Silver Ltd
Doanh thu 5.000.000 1.900.000
Giá vốn hàng bán (4.250.000) (1.520.000)
Lợi nhuận gộp 750.000 380.000
Chi phí khác (185.000) (155.000)
Lợi nhuận hoạt động 565.000 225.000
Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd 28.000 0
Lợi nhuận trước thuế 593.000 225.000
Chi phí thuế (113.000) (45.000)
Lợi nhuận sau thuế 480.000 180.000
Cổ tức (chia) (100.000) (35.000)
Lợi nhuận giữ lại trong năm 380.000 145.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.620.000 155.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 2.000.000 300.000

10
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X3
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X3 ($)
Prince Ltd Silver Ltd
TSCĐ hữu hình (GTCL) 2.200.000 360.000
Đầu tư vào cty con (Silver Ltd) 230.000
Đầu tư khác 120.000
Hàng tồn kho 797.000 106.000
Nợ phải thu 453.000 50.000
Nợ phải thu từ Silver Ltd 60.000
Tiền 185.000 20.000
Tổng Tài sản 3.925.000 622.000
Vốn góp 1.150.000 190.000
Lợi nhuận giữ lại 2.000.000 300.000
Nợ phải trả 775.000 72.000
Nợ phải trả cho Prince LTd 60.000
Tổng nguồn vốn 3.925.000 622.000
Yêu cầu: Thuế suất 20%
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X3
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3.
Bài P 4.3. Hợp nhất & phân tích NCI
Báo cáo tình hình tài chính của công ty con (S) vào ngày 31/12/20X0 (ngày cty mẹ (P) mua cty con) như sau:
Báo cáo tình hình tài chính của công ty con (S) vào ngày 31/12/20X0
(ngày cty mẹ (P) mua cty con) như sau:
GTGS ($) GTHL($)
TSCĐ (GTCL) 600.000 750.000
TS ngắn hạn 160.000 140.000
Hàng tồn kho 40.000 50.000
Nợ phải thu 100.000 70.000
Tiền 20.000 20.000
Nợ phải trả 80.000 80.000
Vay ngắn hạn 110.000 110.000
Tài sản thuần 570.000 700.000
Vốn góp 320.000

11
Lợi nhuận giữ lại 250.000
Vốn chủ sở hữu 570.000 700.000

Báo cáo thay đổi VCSH của Cty con (S) cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1 như sau:
Báo cáo thu nhập và một phần Báo cáo thay đổi VCSH của Cty con (S) cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/20X1
P Ltd ($) S Ltd($)
Lợi nhuận trước thuế (bao gồm cổ tức được chia) 550.000 100.000
Chi phí thuế 110.000 20.000
Lợi nhuận sau thuế 440.000 80.000
Cổ tức công bố 100.000 24.000
Lợi nhuận giữ lại trong năm 340.000 56.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.000.000 250.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 1.340.000 306.000
Các thông tin bổ sung
a) Vào ngày 31/12/X0, Cty P chi $ 1.000.000 mua 80% cổ phiếu của cty S. GTHL của NCI ngày này là $ 250.000.
b) Ngày 31/12/20x1, toàn ộ LTTM bị tổn thất $ 50.000
c) Không có giao dịch nội bộ giữa P & S.
d) Các thông tin liên quan đến các tài sản được xác định và đánh giá theo GTHL của cty S vào ngày mua như sau:
- Thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ kể từ 31/12/20X0 là 10 năm
- Hàng tồn kho đã được bán trong năm 20X1
- Giá trị Nợ phải thu bị tổn thất được S ghi nhận vào năm 20X1.
e) Thuế suất 20%.
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X1
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X1.
3. Nêu các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 để điều chỉnh cho năm X1
4. Lập Báo cáo thu nhập hợp nhất cho năm X1.

Bài P 4.4. Hợp nhất & NCI


Ngày 1/1/20X4. P Co mua 90% S Co. Vào ngày mua, giá trị ghi sổ VCSH của S gồm: vốn cổ phần: $1.000.000
và LNGL: $ 150.000. Tất cả tài sản và nợ phải trả của S vào ngày mua xác định được có giá trị ghi sổ bằng
GTHL, trừ TSCĐ hữu hình có giá trị ghi sổ và GTHL lần lượt là $700.000 & $800.000. Thời gian sử dụng còn
lại của TSCĐ này kể từ ngày mua là 5 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày mua, GTHL

12
của NCI là $ 345.000. Thuế suất 20%. Cho biết Báo cáo tài chính của P & S cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X5 như sau:
Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X5
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X5
P Co S Co
Doanh thu 10.000.000 3.500.000
Giá vốn hàng bán (7.820.000) (1.200.000)
Lợi nhuận gộp 2.180.000 2.300.000
Chi phí hoạt động khác (800.000) (560.000)
Lợi nhuận hoạt động 1.380.000 1.740.000
Cổ tức nhận được từ S 54.000
Thu nhập lãi từ S & ngân hàng 100.000
Chi phí lãi trả cho P 90.000
Lợi nhuận trước thuế 1.534.000 1.650.000
Chi phí thuế (T/s 20%) (306.800) (330.000)
Lợi nhuận sau thuế 1.227.200 1.320.000
Cổ tức (công bố) (120.000) (60.000)
Lợi nhuận giữ lại trong năm 1.107.200 1.260.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.300.000 400.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 2.407.200 1.660.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X5
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X5 ($)
P Co S Co
TSCĐ hữu hình (GTCL) 4.500.000 2.000.000
Đầu tư vào cty con (S Co) 3.200.000
Hàng tồn kho 1.250.000 670.000
Cho vay (S) 500.000
Nợ phải thu khách hàng 1.300.000 500.000
Nợ phải thu khác 200.000 120.000
Tiền 320.000
Tổng Tài sản 11.270.000 3.290.000
Vốn góp 3.000.000 1.000.000
Lợi nhuận giữ lại 2.407.000 1.660.000
Nợ phải trả người bán 5.742.800 80.000

13
Vay từ P 500.000
Phải trả khác 120.000 50.000
Tổng nguồn vốn 11.270.000 3.290.000
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5.
Bài P4.5 : Phương pháp mua & NCI theo GTHL
P Co kiểm soát J Co thông qua mua 90% quyền biểu quyết tại cty này vào ngày 1/7/20X2. P Co đã chuyển tiền
mua cho chủ sở hữu của J Co là $ 2.000.000. P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo GTHL là $ 200.000.
Giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu của J Co vào ngày mua gồm:
- Vốn góp:………. $ 500.000
- Lợi nhuận giữ lại: $ 450.000
- Quỹ dự trữ:……..$ 1.050.000
Giá trị sổ sách và giá trị hợp lý tài sản và nợ phải trả của S Co vào ngày mua như sau:
GTGS ($) GTHL($) Ghi chú
Hàng tồn kho 200.000 250.000 60% đã bán trong năm 20X3
TSCĐ 450.000 500.000 Giá trị sử dụng còn lại: 5 năm
Tài sản thuần khác 400.000 400.000
Tổng tài sản thuần 1.050.000 1.150.000
Báo cáo tài chính của P Co & J Co cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3 như sau:
Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3
P Co ($) J Co ($)
Lợi nhuận trước thuế 4.000.000 1.000.000
Chi phí thuế (800.000) (200.000)
Lợi nhuận sau thuế 3.200.000 800.000
Chênh lệch đánh giá lại tài sản (sau thuế) 100.000
Lợi nhuận tổng hợp 3.200.000 900.000

Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu ngày 31/12/20X3


Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3 (một phần)
P Co J Co J Co J Co
LNGL ($) LNGL($) OCI($) Tổng($)
Số dư ngày 1/1/X3 840.000 400.000 400.000 400.000
LN tổng hợp 3.200.000 800.000 100.000 900.000

14
Cổ tức công bố (180.000) (100.000) (100.000)
Số dư ngày 31/12/X3 3.860.000 1.100.000 500.000 1.600.000

Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X5


Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X5 ($)
P Co J Co
TSCĐ hữu hình (GTCL) 2.400.000 2.200.000
Đầu tư vào cty con (S Co) 2.000.000
Hàng tồn kho 720.000 500.000
Phải thu nội bộ tập đoàn 300.000
Nợ phải thu khách hàng 800.000 550.000
Nợ phải thu cổ tức từ J Co 72.000
Tiền 60.000 20.000
Tổng Tài sản 6.052.000 3.570.000
Phải trả người bán 712.000 1.390.000
Phải trả nội bộ tập đoàn 300.000
Nợ phải trả cổ tức 180.000 80.000
Vốn góp 1.000.000 500.000
LNGL 3.860.000 1.100.000
Quỹ đánh giá lại (OCI) 500.000
Tổng nguồn vốn 6.052.000 3.570.000
Yêu cầu: Thuế suất: 20%
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5.

Bài P4.6 – Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P4.5 ngoại trừ P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI ngày mua

Bài P4.7- Phương pháp mua & NCI theo phương pháp GTHL
Ngày 1/1/20X1, P Co đạt được quyền kiểm soát M Co thông qua giao dịch hợp nhất kinh doanh như sau:
- Tỷ lệ lợi ích (sở hữu M) của P Co là 90%
- Tại ngày mua, VCSH của M (giá trị sở sách) như sau: Vốn góp: $ 1.200.000; LNGL: $ 550.000; Quỹ đánh giá
lại (OCI): $ 120.000 . Giá trị sổ sách & GTHL tài sản, nợ phải trả xác định được của M Co vào ngày mua:
GTGS ($) GTHL($) Lưu ý
Hàng tồn kho 120.000 180.000 Đã bán trong năm 20X1
15
Tài sản vô hình 0 250.000 Thời gian sử dụng 5 năm
Tài sản thuần khác 1.750.000 1.750.000
Tổng tài sản thuần 1.870.000 1.870.000
P Co lựa chọn phương pháp tính NCI ngày mua là phương pháp GTHL, GTHL của NCI là 250.000$.
Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3
P Co ($) M Co ($)
Lợi nhuận trước thuế 2.000.000 500.000
Chi phí thuế (391.000) (100.000)
Lợi nhuận sau thuế 1.609.000 400.000
Thu nhập tổng hợp khác:
Chênh lệch đánh giá TS (sau thuế) 90.000
Lợi nhuận tổng hợp 1.609.000 490.000
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu ngày 31/12/20X3
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3 (một phần)
P Co M Co M Co M Co
LNGL ($) LNGL($) OCI($) Tổng($)
Số dư ngày 1/1/X3 760.000 520.000 200.000 720.000
LN tổng hợp 1.609.000 400.000 90.000 490.000
Cổ tức công bố (100.000) (50.000) (50.000)
Số dư ngày 31/12/X3 1.269.000 870.000 290.000 1.160.000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X3
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X3 ($)
P Co M Co
TSCĐ hữu hình (GTCL) 2.500.000 1.800.000
Đầu tư vào cty con (M Co) 2.600.000
Hàng tồn kho 900.000 500.000
Phải thu nội bộ tập đoàn 120.000
Nợ phải thu khách hàng 1.000.000 500.000
Nợ phải thu cổ tức từ M Co 45.000
Tiền 80.000 150.000
Tổng Tài sản 7.125.000 3.070.000
Phải trả nhà cung cấp 2.706.000 660.000
Phải trả nội bộ tập đoàn 120.000

16
Nợ phải trả cổ tức 30.000 50.000
Vốn góp 2.000.000 1.200.000
LNGL 2.269.000 870.000
Quỹ đánh giá lại 290.000
Tổng nguồn vốn 7.125.000 3.070.000
Yêu cầu: Thuế 20%
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X3
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5.
Bài P4.8: Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P 4-7, ngoại trừ P Co lựa chon phương pháp tỷ lệ tình NCI ngày mua.
Bài P4.9: Quyền biểu quyết tiềm tàng NCI theo GTHL
Ngày 1/7/20X8, P Co có được quyền kiểm soát S Co thông qua giao dịch mua 80% cổ phiếu thường và quyền
chọn mua cổ phiếu của chủ sở hữu của cty này với giá $ 200.000.000. P Co lựa chọn đo lường NCI theo GTHL.
Thuế suất 20%. Các thông tin về tài sản & nợ phải trả có thể xác định được của S Co vào ngày mua như sau:
GTHL($) GTGS($)
Tài sản cố định vô hình 20.000.000 0
Tài sản thuần khác 120.000.000 120.000.000
Tổng tài sản thuần 140.000.000 120.000.000
Các thông tin khác về S Co vào ngày mua như sau:
- Giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu thường là $2
- Giá trị hợp lý mỗi quyền chọn mua cổ phiếu là $ 0,5
- NCI: 10.000.000 cổ phiếu thường & 1.000.000 quyền chọn
- Lợi ích của P Co: 90.000.000 Cổ phiếu thường và 9.000.000 quyền chọn mua cổ phiếu
Yêu cầu:
1. Xác định NCI ngày mua
2. Xác định LTTM vào ngày mua

Bài P4.10: Quyền biểu quyết tiềm tàng & tính NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P 4.9, ngoại trừ: P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI

Bài P4.11: Hợp nhất & NCI


P Co mua 90% lợi ích X Co và đạt được quyền kiểm soát vào ngày 1/1/20X3. Vào ngày mua, giá trị sổ sách
VCSH của X Co: Vốn góp: $ 600.000; LNGL: $ 600.000.
Vào ngày mua, tất cả tài sản & nợ phải trả của X Co đều có GTGS bằng GTHL, ngoài trừ TSCĐ hữu hình.
TSCĐ hữu hình này có GTGS & GTHL vào ngày mua lần lượt là $ 1.000.000 & $ 1.400.000, thời gian sử dụng
17
còn lại kể từ ngày mua là 10 năm. Vào ngày 1/1/20X6 X Co đã bán TSCĐ hữu hình này cho bên thứ ba với giá
bán là $ 300.000.
GTHL của NCI ngày mua là $ 180.000. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6 như sau:

i) Báo cáo thu nhập và một phần báo cáo thay đổi VCSH
P Co X Co
Lợi nhuận trước thuế 4.200.000 2.400.000
Chi phí thuế (T/s 20%) (840.000) (480.000)
Lợi nhuận sau thuế 3.360.000 1.920.000
Cổ tức (công bố) (200.000) (100.000)
Lợi nhuận giữ lại trong năm 3.160.000 1.820.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X6 1.500.000 800.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X6 4.660.000 2.620.000
ii) Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X6
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X6 ($)
P Co X Co
TSCĐ hữu hình (GTCL) 5.200.000 2.600.000
Đầu tư vào cty con (x Co) 1.800.000
Hàng tồn kho 300.000 340.000
Nợ phải thu khách hàng 500.000 250.000
Tiền 100.000 70.000
Tổng Tài sản 7.900.000 3.260.000
Nợ phải trả người bán 2.240.000 40.000
Vốn góp 1.000.000 600.000
LNGL 4.660.000 2.620.000
Tổng nguồn vốn 7.900.000 3.260.000
Yêu cầu: Thuế 20%
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X6
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X6.

Bài P4.12: Hợp nhất và NCI


Ngày 1/1/20X4 P Co mua 90% lợi ích (cổ phần) của cty Y và đạt được quyền kiểm soát cty này. Vào ngày mua,
giá trị sổ sách vốn chủ sở hữu của Y bao gồm: Vốn góp: $ 900.000; LNGL: $ 300.000. NCI ngày mua tính theo
GTHL là $ 120.000. Cty Y đang đối mặt với một vụ kiện mà lợi thế đang thuộc về bên nguyên đơn. Tuy nhiên
Y chưa ghi nhận khoản dự phòng nợ phải trả. Vào ngày mua, P xác định một khoản nợ tiềm tàng liên quan đến
18
vụ kiện này thỏa mãn IFRS 3 là $ 200.000. Tháng 7/20X5, theo phán quyết của tòa án, Y đã ghi nhận một khoản
chi phí tổn thất (thiệt hại) từ vụ kiện là $ 180.000. Báo cáo tài chính của p & Y cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X6 như sau:
(i) Báo cáo thu nhập và một phần Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu cho năm 20X6 ($)

P Co Y Co
Lợi nhuận trước thuế 5.000.000 2.000.000
Chi phí thuế (T/s 20%) (1.000.000) (400.000)
Lợi nhuận sau thuế 4.000.000 1.600.000
Cổ tức (công bố) (300.000) (120.000)
Lợi nhuận giữ lại trong năm 3.700.000 1.480.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 1.200.000 800.000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12 4.900.000 2.280.000

Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X6


Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X6 ($)
P Co Y Co
TSCĐ hữu hình (GTCL) 4.160.000 2.500.000
Đầu tư vào cty con (Y Co) 1.800.000
Nợ phải thu từ P 90.000
Hàng tồn kho 800.000 600.000
Nợ phải thu khách hàng 520.000 200.000
Tiền 100.000 50.000
Tổng Tài sản 7.380.000 3.440.000
Nợ phải trả nhà cung cấp 390.000 260.000
Nợ phải trả Y 90.000
Vốn góp 2.000.000 900.000
Lợi nhuận giữ lại 4.900.000 2.280.000
Tổng nguồn vốn 7.380.000 3.440.000
Yêu cầu: Thuế suất 20%
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X6
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X6.

Bài P4.13- Tổn thất LTTM


19
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co. S Co có hai bộ phận là: Paints & Chemicals. Mỗi bộ phận này là có dòng
tiền độc lập, nên là 1 đơn vị tạo tiền (hoạt động kinh doanh) (theo IAS 36- Tổn thất). LTTM và số dư vào ngày
31/12/20X5 của từng bộ phận như sau:

Paints ($) Chemicals ($)


Lợi thế thương mại (thuộc P Co) 6.000.000 7.000.000
Lợi thế thương mại (thuộc NCI) 1.500.000 1.750.000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần 30.000.000 43.000.000
Chênh lệch GTHL chưa phân bổ 3.000.000 5.000.000
GTHL của từng bộ phận 33.000.000 56.000.000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 37.000.000 50.000.000

Yêu cầu: Tính tổn thất LTTM (nếu có) và ghi nhận bút toàn tổn thất LTTM trên sổ hợp nhất năm 20X5.

Bài P 4-14: Tổn thất LTTM


Vào ngày 1/7/20X6, P Co kiểm soát S Co. S Co có hai bộ phận là: Trading & Manufacturing, có dòng tiền độc
lập nên thỏa mãn là đơn vị tạo tiền theo IAS 36. P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo GTHL. Tổng
LTTM vào ngày mua là $ 800.000. Vào ngày mua, P Co đã ghị nhận một TSCĐ vô hình hình thành từ nội bộ (R
& D) theo GTHL. P Co đánh giá tổn thất LTTM vào ngày 31/12/X8. Cac1 thông tin liên quan vào ngày
31/12/x8 như sau:
Trading ($) Manufacturing ($)
Lợi thế thương mại 3.500.000 4.500.000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần 12.000.000 20.000.000
số dư (GTHL) TSCĐ VH chưa phân bổ 6.000.000 4.500.000
GTHL của từng bộ phận 15.000.000 28.000.000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 16.000.000 27.000.000

Yêu cầu:
1.Tính tổn thất LTTM (nếu có) cho từng bộ phận vào ngày 31/12/20X8
2. Xác định tổn thất cho TS thuần có thể xác định cho từng bộ phận ngày 31/12/20X8.

Bài P 4-15- Tổn thất LTTM


Vào ngày 1/7/20X6, P Co kiểm soát S Co. S Co có hai bộ phận là: Trading & Manufacturing, có dòng tiền độc
lập nên thỏa mãn là đơn vị tạo tiền theo IAS 36. P Co lựa chọn đo lường NCI ngày mua theo phương tỷ lệ. Tổng
LTTM vào ngày mua thuộc P Co là $ 7.000.000. Vào ngày mua, P Co đã ghị nhận một TSCĐ vô hình hình
20
thành từ nội bộ (R & D) theo GTHL. P Co đánh giá tổn thất LTTM vào ngày 31/12/X8. Cac1 thông tin liên
quan vào ngày 31/12/x8 như sau:

Trading ($) Manufacturing ($)


Lợi thế thương mại 3.000.000 4.000.000
Giá trị ghi sổ tài sản thuần 12.000.000 20.000.000
số dư (GTHL) TSCĐ VH chưa phân bổ 6.000.000 4.500.000
GTHL của từng bộ phận 15.000.000 28.000.000
Giá trị sử dụng từng bộ phận 16.000.000 27.000.000

Yêu cầu:
1.Tính tổn thất LTTM (nếu có) cho từng bộ phận vào ngày 31/12/20X8
2. Xác định tổn thất cho TS thuần có thể xác định cho từng bộ phận ngày 31/12/20X8.

Bài P 4-16 - Hạch toán thành phần khác của NCI


Ngày 1/1/20X5, cty A mua toàn bộ 800.000 Cổ phiếu thường của cty B với giá $ 900.000 và trả bằng tiền mặt.
Vào ngày này, giá trị ghi sổ & GTHL tài sản thuần của B lần lượt là $ 650.000 & $ 710.000.
Trong năm 20X5, B đã phát hành quyền chọn mua cổ phiếu cho nhân viên. Vào ngày mua, trong VCSH của B
có giá trị ghi sổ của thành phần - quyền chọn cổ phiếu (share option reserve) là $ 70.000. Các quyền chọn này
đảm bảo cho người lao động và cty A không thay đổi khi mua B.
Ngoài ra, Cty B có 1.000 cổ phiếu ưu đãi chưa thanh toán vào ngày 1/1/20X5. Các cổ phiếu này có mệnh giá
$1/CP và ghi vào VCSH phù hợp với IAS 32. Cổ phiếu này không mang lại quyền biểu quyết cho người nắm
giữ cổ tức cao hơn cổ phiếu thường. Khi cty thanh lý các cổ phiếu ưu đãi này không mang lại cho người nắm
giữ lợi ích từ tài sản thuần. Vào ngày mua, giá trị hợp lý của cổ phiếu ưu đãi này là $ 5.000.
Yêu cầu: tính LTTM vào ngày mua và nêu bút toán thích hợp trên sổ hợp nhất. Giả sử không có ảnh hưởng của
thuế.

Bài tập- Kế toán hợp nhất kinh doanh & NCI (Chapter 5):
P5.1. Sổ kế toán hợp nhất
Số dư các tài khoản trên sổ kế toán (riêng) của Fire and Wall vào ngày 31/12/20X3 (trước khi khóa sổ lập
BCTC riêng) như sau:
Tài khoản FIRE (Cty mẹ) ($) WALL (Cty con) ($)
Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
Tiền 19,800 3,200
Nợ phải thu khách hàng 32,000 38,000
Hàng tồn kho 330,000 170,000
Đất 160,000 80,000
Nhà & thiết bị 680,000 520,000
21
Đầu tư vào Wall (giá gốc) 196,000
Giá vốn hàng bán 372,000 159,600
Chi phí khấu hao 40,000 30,000
Chi phí lãi 32,000 10,400
Các chi phí khác (cảthuế) 44,850 52,000
Cổ tức đã công bố 60,000 30,000
Hao mòn lũy kế 280,000 160,000
Nợ phải trả nhà cung cấp 184,800 70,000
Phát hành trái phiếu - MG 400,000 300,000
Phát hành trái phiếu- Phụ trội 3,200
Vốn góp cổ phần 240,000 160,000
Lợi nhuận giữ lại 241,600 100,000
Doanh thu 520,000 250,000
Thu nhập khác 79,250 50,000
Cổ tức nhận được từ cty con
(Doanh thu TC) 21,000
Tổng 1,966,650 1,966,650 1,093,200 1,093,200
Thông tin bổ sung
(i) Vào ngày 1/1/20X2, FIRE mua 70% cổ phiếu của WALL. Vào ngày mua, giá trị ghi sổ vốn chủ sở hữu của Wall
gồm: Vốn cổ phần: $ 160.000 & LNGL: $ 40.000
(i) Giá mua (GPHNKD) cao hơn phần lợi ích của nhà đầu tư trong giá trị ghi sổ tài sản thuần của WALL gồm:
- Tòa nhà: có giá trị hợp lý cao hơn GTGS là $ 40.000; có thời gian sử dụng còn lại kể từ 1/1/20X2 là 10 năm.
- Lợi thế thương mại. Trong năm 20X2, tổn thất lợi thế thương mại là 20% giá trị ban đầu.
(ii) Giá trị hợp lý 100% cổ phiếu của WALL vào ngày mua là $ 280.000. NCI vào ngày mua tương ứng tỷ lệ trong
GTHL của Wall.
(j) Trong suốt năm 20X2 có các giao dịch sau:
a. Wall đã mua hàng của FIRE với giá $ 96.000, và đã bán ra ngoài $ 54.000 vào năm 20X3. Lô hàng này giá gốc
của FIRE là $64.000.
b. FIRE đã bán 1 tòa nhà cho WALL: giá gốc $ 40.000; giá bán $ 64.000, khấu hao lũy kế vào ngày bán là $
8.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10 năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Wall đã ghi nhận
toàn bộ khấu hao năm của toàn nhà cho năm 20X2
(k) Trong suốt năm 20X3: FIRE bán hàng tồn kho cho WALL: giá gốc: $120.000; Giá bán: $ 180.000. Trong năm
20X3, Wall đã bán ra ngoài 40% lô hang.
(l) Thuế suất 20%
Yêu cầu:
1.Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất của FIRE & Wall cho hai năm X3
2. Hãy xác định và phân tích các chỉ tiêu sau trên BCTC hợp nhất của năm X3: Giá vốn hàng bán;
Chi phí khấu hao; Số dư hàng tồn kho hợp nhất; số dư tòa nhà & lợi nhuận giữ lại

P5.2. Các bút toán điều chỉnh và loại trừ trên sổ hợp nhất
Báo cáo tài chính của Jewel Ltd và công ty con Opal Ltd như sau:
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X2 ($)
Jewe Ltd Opal Ltd
Doanh thu 10,000,000 3,300,000
Lợi nhuận hoạt động 10,000,000 160,000
Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd 23,400
Lợi nhuận trước thuế 10,023.000 160,000
Chi phí thuế (220,000) (35,200)
Lợi nhuận sau thuế 803,400 124,800
Lợi nhuận đầu năm (1/1/X2) 2,050,000 210,000
22
Cổ tức công bố (100,000) (29,250)
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X2 2,753,400 305,550

Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X2


Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X2 ($)
Jewel Ltd Opal Ltd
Vốn góp 2,350,000 300,000
Lợi nhuận giữ lại 2,753,400 305,550
Tổng VCSH 5,103,400 605,550
Đầu tư vào Opal (giá gốc) 450,000
Tài sản thuần khác 4,653,400 605,550
Tổng tài sản thuần 5,103,400 605,550
Các thông tin bổ sung:
a. Vào ngày Jewl Ltd mua Opal (1/1/20X0), vốn chủ sở hữu của Opal Ltd như sau:
- Vốn góp cổ phần:……………$ 300,000
- Lợi nhuận giữ lại:…………….$ 120,000
- Tổng VCSH:………………….$ 420,000
- Giá mua (GPHNKD):………..$ 450,000
- Tỷ lệ sở hữu Opal Ltd của Jewl Ltd là 80%
- Giá trị hợp lý tài sản thuần bằng giá trị ghi sổ
b. Lợi thế thương mại & NCI như sau: NCI ngày mua tính theo GTHL là $ 112,500 & LTTM: năm trước là $
50,000; năm hiện hành là: $ 50,000
c. Giao dịch bán hàng nội bộ trong tập đoàn: Doanh thu nội bộ Jewel bán cho Opal trong năm X2 là : $ 100,000
Lợi nhuận chưa thực hiện trong số hang tồn vào ngày 31/12/X2 tại Opal là $ 30,000
Yêu cầu: (Thuế suất 20%)
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.

Bài P 5.3. Hợp nhất & phân tích NCI


Prism Co mua 80% cổ phần của Sapphire Co với giá mua là $ 300,000 vào ngày 1/1/X7. Vào ngày mua, GTGS
VCSH của Sapphire như sau: Vốn góp cổ phần: $ 200,000; LNGL: $ 150,000. Giá mua (GPHNKD) cao hơn tỷ
lệ lợi ích của Prism trong giá trị ghi sổ tài sản thuần của Sapphire vào ngày mua chính là phần giá trị của Nhà
xưởng & thiết bị trên sổ sách thấp hơn giá trị hợp lý vào ngày mua này. Giá mua (GPHNKD) của Prism cũng là
phần tỷ lệ tương ứng trong GTHL toàn bộ cổ phần của Sapphire vào ngày mua. NCI ngày mua tính theo GTHL.
Vào ngày 1/1/X9, Prism Co đang dự trữ hàng tồn kho đã mua của Sapphire Co trong năm X8 với giá $ 15,000,
giá thành sản xuất tương ứng tại Sapphire là $10,000. Trong năm X9 Sapphire đã bán tiếp cho Prism lô hàng có
giá gốc là $ 40,000 với giá bán là $ 60,000. Trong năm X9, Prism đã bán hết lô hàng tồn đầu kỳ và một phần lô
hàng mua trong kỳ. Vào ngày 31/12/X9, Prism còn dự trữ 40% lô hàng mua trong năm X9. Thuế suất 20%. Báo
cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X9 của cả hai cty như sau:

Prism Co ($) Sapphire Co ($)


Doanh thu bán hàng 1,00 480,0
0,000 00
Giá vốn hàng bán (640 (320,00
,000) 0)
Thu nhập (cổ tức từ cty con) 1
6,000 -
Chi phí khấu hao (10 (10,00
0,000) 0)
Chi phí lãi (7 (14,00
2,000) 0)
Chi phí thuế và chi phí khác (4 (76,00
23
4,000) 0)
Lợi nhuận sau thuế 16 60,00
0,000 0
LNGL ngày 1/1/ 58 300,0
0,000 00
Cổ tức (công bố) (4 (20,00
0,000) 0)
LNGL (31/12) 70 340,0
0,000 00
Tiền & nợ phải thu 62 420,0
0,000 00
Hàng tồn kho 64 270,0
0,000 00
Đất 26 150,0
0,000 00
Nhà xưởng & thiết bị (giá gốc) 1,50 200,0
0,000 00
Đầu tư vào Sapphire (giá gốc) 30
0,000
Tổng dư Nợ 3,32 1,040,0
0,000 00
Hao mòn lũy kế 1,00 80,0
0,000 00
Nợ phải trả 1,22 420,0
0,000 00
Vốn góp cổ phần 40 200,0
0,000 00
Lợi nhuận giữ lại 70 340,0
0,000 00
Tổng dư có 3,32 1,040,0
0,000 00
Yêu cầu:
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X9. Xác định và phân tích số dư nagỳ 31/12/X9 các
chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, NHà cửa & thiết bị và LNGL

Bài P5.4. Giao dịch nội bộ TSCĐ


Vào ngày 1/1/X1, Cty mẹ đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là
10 năm và giá trị thu hồi khi thanh lý ước tính là 0. Vào ngày 1/7.X5, cty mẹ bán tài sản cố định này cho cty con
với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích cty con. Ngày 1/7/X5, thời gian sử dụng còn lại của tài sản
ước tính là 7 năm. Lợi nhuận sau thuế của Cty con năm X5 là $ 500,000. Thuế suất 20%.
Yêu cầu: 1.Thực hiện các bút toán liên quan đến giao dịch trên trên sổ hợp nhất năm X5.
2. cũng yêu câu như trên, giả sử cty con bán tài sản cho cty mẹ.
3. Hãy nêu các bút toán liên quan trên sổ hợp nhất năm X6

Bài P 5.5: Hợp nhất & NCI


P mua 90% lợi ích của S vào ngày 1/1/X3. Báo cáo tài chính của P & S cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X5 như sau: Báo cáo thu nhập và một phần báo cáo thay đổi VCSH cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X5
P Co ($) S Co($)
Lợi nhuận trước thuế (gồm cổ tức) 2,500,000 900,000
Chi phí thuế (T/s 20%) (500,000) (180,000)
Lợi nhuận sau thuế 2,000,000 720,000
Cổ tức (công bố) (300,000) (140,000)

24
Lợi nhuận giữ lại trong năm 1,700,000 580,000
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X5 900,000 800,000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X5 2,600,000 1,380,000
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X5
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X5 ($)
P Co ($) X Co($)
TSCĐ hữu hình (GTCL) 2,500,000 1,250,000
Đầu tư vào cty con (Y Co) 1,200,000
Đầu tư khác 300,000
Hàng tồn kho 750,000 500,000
Nợ phải thu khách hàng 420,000 150,000
Tiền 50,000 100,000
Tổng Tài sản 5,220,000 2,000,000
Nợ phải trả người bán 1,620,000 120,000
Vốn góp 1,000,000 500,000
LNGL 2,600,000 1,380,000
Tổng nguồn vốn 5,220,000 2,000,000
VCSH của Y ngày mua
Vốn góp cổ phần 500,000
LNGL 600,000
1,100,000
Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ tài sản thuần có thể xác định được của Y Co vào ngày mua (ngoại trừ thếu hoãn lại
do chênh lệch):

YCo (ngàymua) GTGS ($) GTHL($)


Hàng tồn kho 200,000 250,000
Tài sản thuần khác 900,000 900,000
Tổng tài sản thuần 1,100,000 1,150,000

Thông tin bổ sung:


a)Toàn bộ lô hàng (vào ngày mua) của Y đã bán cho bên thừ ba vào X4
b) Ngày 1/1/X5, Y chuyển 1 TSCĐ cho P như sau:
Giá trên hóa đơn Y bán cho P ($) 120,000
Giá gốc ($) 100,000
Hao mòn lũy kế ($) (60,000)
Giá trị còn lại ngày 1/1/X5 ($) 40,000
Lợi nhuận Y đã ghi nhận cho X5 ($) 80,000
Thời gian sử dụng ban đầu (gốc) (năm) 5
Thời gian sử dụng còn lại từ 1/1/X5 với giá trị thanh lý = 0 2
Yêu cầu: Thuế 20%
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5.

25

You might also like