IT012 Chapter5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

TỔ CHỨC VÀ CẤU TRÚC

MÁY TÍNH II
Chương 5
Ứng dụng Mạch số
12/9/22

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 1


Nội dung

nHiện thực chức năng máy tính


nALU Kiến trúc
nBộ chọn (Mux)
nBộ cộng Vi kiến trúc
nBộ so sánh
Luận lý
nTập thanh ghi
nBộ giải mã Mạch số
nBài tập
12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 2
Hiện thực chức năng máy tính

n Hiện thực chức năng:


pXử lý dữ liệu
ØSố học và luận lý
ØSo sánh
pLưu trữ dữ liệu
ØBộ nhớ
pTruyền/Nhận dữ liệu
ØĐịa chỉ
ØDữ liệu
ØĐiều khiển

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 3


ALU (Arithmetic & Logic Unit)

Opcode Opcode[1:0] Opcode[2]


Opcode[2:0] Phép toán
3
000 A+ B
8 8
A 001 A+ 1 A
AU
8
010 A–B B
8
ALU R 011 A–1 0 8
R
100 A& B 1
8
B
101 A|B
LU
110 !
A
111 A⊕B

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 4


Bộ chọn (MUX) (1/3)

n Bộ chọn là một mạch tổ hợp có chức năng lựa chọn một


trong những ngõ vào dữ liệu để gửi tới một ngõ ra duy
nhất dựa trên các ngõ vào điều khiển.

S D1 D0 Y
S 0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 0 S Y
D0 0 0 1 1 1 0 D0
Y 1 0 0 0
1 1 D1
D1 1 0 1 0
1 1 0 1
1 1 1 1

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 5


Bộ chọn (2/3) – Mux4

S1 S0 S0 S1

D0 0
S1 S0 Y
D0 0
0 0 D0 1
D1 1 Y
D1
0
D2 2 0 1 D1 Y
D3
3 1
1 0 D2 D2 0

1 1 D3 D3 1

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 6


S

Bộ chọn (3/3) - Bus D0[7] 0


Y[7]
D1[7] 1

D0[6] 0
Y[6]
D1[6] 1

D0[5] 0
Y[5]
D1[5] 1

D0[4] 0
Y[4]
D1[4] 1

D0[3] 0
Y[3]
D1[3] 1

D0[2] 0
Y[2]
S Y[7] Y[6] Y[5] Y[4] Y[3] Y[2] Y[1] Y[0] D1[2] 1

0 D0[7] D0[6] D0[5] D0[4] D0[3] D0[2] D0[1] D0[0] D0[1] 0


1 D1[7] D1[6] D1[5] D1[4] D1[3] D1[2] D1[1] D1[0] Y[1]
D1[1] 1

D0[0] 0
Y[0]
D1[0] 1

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 7


Bộ cộng (1/3)

n Bộ cộng là một mạch tổ hợp có chức năng thực hiện phép


toán cộng số học.

8 S =A+B
A
ADD S
8 • Ví dụ:
8 B ØA = 5, B = 7 -> S = 5 + 7 = 12
ØA = -5, B = -9 -> S = -5 + -9 = -14
ØA = -100, B = 79 -> S = -100 + 79 = -21

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 8


Bộ cộng (2/3) – Cấu tạo

A[0] B[0] A[1] B[1] A[2] B[2] A[3] B[3] A[4] B[4] A[5] B[5] A[6] B[6] A[7] B[7]

A B A B A B A B A B A B A B A B

0 Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout Cin FA Cout

S S S S S S S S

S[0] S[1] S[2] S[3] S[4] S[5] S[6] S[7]

9
Bộ cộng (3/3) – Full Adder

Cin A B Cout S
0 0 0 0 0
A B
0 0 1 0 1
Cin FA Cout
0 1 0 0 1
S
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1
1 0 1 1 0

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 10


Bộ so sánh (1/2)

n A != 0 • A == 0
A[4] A[4]
A[3] T = (A != 0) A[3] T = (A == 0)
A[2] A[2]
A[1] A[1]
A[0] A[0]

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 11


Bộ so sánh (2/2)

nA?B • Việc thiết kế bộ so sánh 2 số


bất kỳ tốn rất nhiều tài nguyên
pY = A – B
ØBảng chân trị có 22n hàng!!!
nY = 0 -> A = B
• Gải pháp: Kết hợp bộ so sánh
nY ≠ 0
và ALU có sẵn
pY[MSB] = 1 -> A < B
pY[MSB] = 0 -> A > B

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 12


Tập thanh ghi (1/2)
DATA_IN
n Tập thanh ghi là một
8
bộ nhớ dùng để lưu
Bộ giải mã 2:4 I O 0 MUX4 trữ dữ liệu tạm để
Nạp REG
được xử lý bởi các
I O
đơn vị xử lý (chẳng
Nạp REG
1
hạn như ALU)
2 8
ADDR 2:4 DATA_OUT n Cấu tạo: Mảng 1
I O 2
Nạp REG chiều của các thanh
ghi
WE I O 3
Nạp REG

CLK

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 13


Tập thanh ghi (2/2) – Thanh ghi cải tiến

Nạp

8 1
data_in IN OUT 8
data_out
REG

CLK CLK

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 14


Bộ giải mã

n Bộ giải mã là một mạch tổ hợp có chức năng chuyển thông


tin nhị phân từ các ngõ vào tới từng ngõ ra

EN I1 I0 Z3 Z2 Z1 Z0
I1 I0 Z3 Z2 Z1 Z0
0 X X 0 0 0 0
0 0 1
1 0 0 1
0 1 1
1 0 1 1
1 0 1
1 1 0 1
1 1 1
1 1 1 1

15
Bài tập (1/2)

n Thiết kế bộ chọn (Mux2)


n Thiết kế bộ trừ 2 số 8 bit
n Thiết kế bộ giải mã 2:4
n Thiết kế bộ giải mã 2:4 với ngõ vào EN
n Bộ giải mã địa chỉ có 4 ngõ vào thì có tối đa bao nhiêu ngõ
ra?
n Tập thanh ghi có 32 thanh ghi, mỗi thanh ghi 32 bit thì độ
rộng bit của các trường ADDR, DATA_IN, DATA_OUT,
WE là bao nhiêu?

16
Bài tập (1/2)

n Sử dụng Mux để hiện thực các hàm Boolean sau:


pF = AB
pF = ~A
n Thiết kế bộ giải mã 3:8 từ các bộ giải mã 2:4 và cổng NOT

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 17


THẢO LUẬN

12/9/22 Copyrights 2017 CE-UIT. All Rights Reserved. 18

You might also like