Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Học sinh: …………………………..

Ngày tháng năm 2020


ÔN TẬP TUẦN TỪ 6/4 ĐẾN 12/4/2020
LỚP 1 - ĐỀ SỐ 1
A. TIẾNG VIỆT
Bài 1: Luyện đọc các từ và câu sau:
bắt tay nhợt nhạt tốt bụng nứt nẻ
vớt cá dắt tay sấm sét dệt vải
chặt phá giặt giũ khét lẹt tốt nết
- Hang sâu hun hút.
- Mũi tên bay vùn vụt.
- Chủ nhật, mẹ thường giặt giũ cho cả nhà.
Bài 2: Điền
a, im hay um ? ch....... vại con nh.. ´… ……. t`……
b, iêm hay yêm ? n..` vui ….´… dãi kh......... tốn
c, uôm hay ươm?
- Chị em Hà bắt con m…˜..
- Ông em làm ở vườn …......
d, l - n?
xin …. ỗi cỏ ….on
bay ...ượn ....ền nhà

Bài 3 : Tìm 2 từ chứa tiếng có vần :


- eng : ……………………………………………...................................................
- iêm : ……………………………………………...................................................
Bài 4 : Đặt câu với từ :
- xanh thắm : ……………………………………………........................................
- xanh mướt : ……………………………………………..........................................

B. TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Các số lớn hơn12 và bé hơn 15 là:
A. 13 B. 14; 15 C. 13; 14 D. 14
Bài 2: ết quả của phép t nh 17 - 4 +6 là:
A. 13 B. 19 C. 17 D. 7
Bài 3: Mẹ đi chợ mua 1 chục trứng gà và 5 quả trứng vịt. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu
quả trứng?
A. 6 B. 5 C. 15 D. 16
Bài 4: Số nào trừ đi 5 rồi cộng với 4 thì được kết quả bằng 6
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Bài 5: Hai năm trước An 4 tuổi. Hỏi sang năm An mấy tuổi?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt t nh rồi t nh.
5 +5 10 - 4 13 + 6 15 + 4 7 +3 17 - 5
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: Tính:
2 + 4 – 3 = …… 0 + 7 – 5 =…… 9 – 4 – 2 =…… 10 – 1 – 0 = ……
10 - 5 + 4 = …… 5 + 5 – 4 = …… 8 + 1 – 2 = …… 10 – 9 + 6 = ……
0 + 8 – 5 = …… 3 + 7 – 2 = …… 3 + 4 – 1 = …… 9 + 1 – 0 = ……
Bài 3: Điền số hoặc chữ cái vào chỗ chấm
N
a) Có …… điểm, đó là:
- điểm ……
- điểm ……
- điểm ……
- điểm …… M E
- điểm …… D
- điểm ……
b) Có....đoạn thẳng. Là các đoạn thẳng: ...........................................................................
Bài 4: Viết số th ch hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 10 là...
- Số liền sau của 9 là....
- Số lớn nhất có một chữ số là:....
- Số bé nhất có một chữ số là:....
- Số bé nhất có hai chữ số là:....
Học sinh: ………………………….. Ngày tháng năm 2020
ÔN TẬP TUẦN TỪ 6/4 ĐẾN 12/4/2020
LỚP 1 - ĐỀ SỐ 1
A. TIẾNG VIỆT:
Bài 1: Đọc hiểu:
Ngoan nhất nhà

Mẹ ơi con được cô khen


Chữ con tập viết đẹp lên, mẹ này
Cô con còn dặn chiều nay
“Trước khi ăn phải rửa tay kĩ càng”
Mẹ thơm má bé dịu dàng
“Vâng lời cô dặn, con ngoan nhất nhà!”
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Bạn nhỏ trong bài được cô giáo khen vì:
a. Bạn ấy đợc điểm 10.
b. Bạn ấy ngoan.
c. Bạn ấy viết đẹp lên.
2. Cô giáo dặn bạn nhỏ điều gì?
a. Phải vâng lời bố mẹ.
b. Phải viết đẹp.
c. Phải rửa tay kĩ trớc khi ăn.
3. Theo lời mẹ, nếu vâng lời cô giáo dặn thì bạn nhỏ sẽ là:
a. Học sinh tiến bộ.
b. Con ngoan nhất nhà.
c. Học sinh giỏi của trường.
4. Tập viết Chính tả bài Ngoan nhất nhà vào vở ô ly ( cỡ chữ 1 ly )
Bài 2: Nối thành câu.
Mùa xuân tập thể dục.

Các bạn đang nhặt rau giúp mẹ.

Em sửa xe máy.

Bố em đang cây đâm chồi nảy lộc.

Bài 3: Điền vần im hay iêm?


Trái t…. lúa ch…… kim t…….. m…….. cười

Bài 4: Điền chữ ng hay ngh?


…..e nhạc ……ọn tháp …..ề nông thơm ……át
ÔN TẬP TOÁN
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy số 0, 2, 4, 6, 8, 10, …. là:
A. Dãy số chẵn B. Dãy số lẻ C. Cả A và B đều sai
Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số giống là:
A. 10 B. 11 C. 20
Câu 3: Số tròn chục liền trước của 50 là số:
A. 40 B. 49 C. 60
Câu 4: Số thích hợp điền vào của phép tính: + 40 = 70 là:
A. 3 chục B. 30 C. 50
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4 cm + 14 cm = …. cm là:
A. 18 B. 18 cm C. 80
Câu 6: Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
a/ 6 chục và 1 đơn vị. b/ 1 chục và 6 đơn vị. c/ 10 chục và 6 đơn vị.
Câu 7: Số 12 là số có mấy chữ số?
a/ 1 chữ số b/ 2 chữ số c/ 12 chữ số
Phần tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
2 4 6 …………. …………. 12 14 …………. …………. 20
Bài 2: Đặt t nh rồi t nh:
14 + 2 17 – 5 19 – 8 13 + 6 16 + 3 15 – 5 10 + 6
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s vào chỗ chấm sau phép t nh.
14 – 4 + 6 = 16 …… 13 + 5 – 8 = 10 …… 12 – 2 + 4 = 10 ……
… … …
11 + 6 – 7 = 11 …… 15 + 2 – 5 = 11 …… 19 – 9 + 3 = 13 ……
… … …
12 + 4 – 4 = 12 ……. 18 – 8 + 9 = 18 …… 10 + 5 + 2 = 15……
… … …
Bài 4: >, <, =
12 + 3 …..19 – 5 14 + 5 …..12 + 7 18 – 3 …. 13 + 4
… … … … … …
17 – 5 …..12 + 2 16 – 3 ….17 – 6 15 + 2 …..19 – 4
… … … … … …
Bài 5: Cho các số: 3, 4, 7, 10. Hãy viết tất cả các phép t nh có kết quả bằng 17.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………................................

You might also like