Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề 3:

Hãy trình bày bảng tính và lưu với tên tập tin là Họ và tên sinh viên.xlsx

Ghi chú: Đối với Mã hóa đơn (GTD-1-100): 3 ký tự đầu cho biết Mã hàng (GTD), ký tự
thứ 5 cho biết Loại (1), 3 ký tự cuối cùng bên phải cho biết Số lượng (100)

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính:


- Tên hàng: Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã hóa đơn và tra trong BẢNG TRA.
- Số lượng: Dựa vào 3 ký tự cuối bên phải của Mã hóa đơn và chuyển sang kiểu số.
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong BẢNG
TRA dựa vào Tên Hàng và Loại)
- Tiền giảm = Thành Tiền * %Giảm (Nếu Loại = 1 giảm 3%, Loại = 2 giảm 5%,) Loại
= 3 giảm 7%)
- Phải trả = Thành tiền - Tiền giảm. )
- Lập BẢNG THỐNG KÊ.

BẢNG THỐNG KÊ
Mã hàng Tổng tiền phải trả
GNH
GTD

Đề 4:
Hãy trình bày bảng tính và lưu với tên tập tin là Họ và tên sinh viên.xlsx
Ghi chú: Đối với Mã phòng (L1A-F1): 2 ký tự đầu cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy
(L1), ký tự thứ 3 cho biết Loại phòng (A), 2 ký tự cuối cùng cho biết Giá ăn (F1).

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính:


- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng. (Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra
trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị).
- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong
BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.)
- Tiền phục vụ: Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì Tiền phục vụ = 0, ngược lại thì
Tiền phục vụ = Số ngày ở * 20.000 (đồng/ngày)
- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền phục vụ.
- Lập Bảng thống kê.
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Tiền Phòng
A
B
C

You might also like