Professional Documents
Culture Documents
BDT Bai Tap Ren Luyen Ngay.26.02.23
BDT Bai Tap Ren Luyen Ngay.26.02.23
Câu 6) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a 2b 2 a 2 2ab
2a 3 b 3 3 2a 2 b 2
Câu 7) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức
2ab a2 b2 ab
ab .
ab 2 2
Câu 8) Cho a, b, c 1; 2 và a b c 0 . Chứng minh rằng:
a) a2 b2 c2 6 ;
b) 2abc a 2 b 2 c 2 2abc 2;
c) a 2 b 2 c 2 8 abc .
Câu 9) Cho các số thực không âm a , b, c .
3
Chứng minh rằng a b c a 3 b3 c3 24abc .
Câu 10) Cho a, b, c thỏa mãn a b c 1.
a bc b ca c ab 3
Chứng minh rằng
a bc b ca c ab 2
Câu 11) Cho các số thực dương a , b, c .
2 a 3 b3 c 3 2
9a b c
Chứng minh rằng 2 2 2 33 .
abc a b c
2
Câu 12) Cho các số thực a , b, c . Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 3 a 3b b3c c3a .
Câu 13) Cho các số x, y , z 0 và x y z 1 .
Chứng minh rằng x 2 y z 4 1 x 1 y 1 z .
2ab b2 3
Câu 14) Cho các số thực dương a, b . Chứng minh: 2 2
2 2
a 4b 3a 2b 5
2
a b 16 1 1
Câu 15) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức 2
2 5 .
b a ab a b
Câu 16) Cho các số thực dương a, b . Chứng minh bất đẳng thức sau:
3a 2 2ab 3b 2
2 2 a2 b2 .
ab
Câu 17) Giả sử x, y là những số thực không âm thỏa mãn: x3 y 3 xy x 2 y 2 . Tìm giá trị
1 x 2 x
nhỏ nhất của biểu thức: P .
2 y 1 y
Câu 18) Cho a, b, c dương thỏa mãn: 6a 3b 2c abc .Tìm giá trị lớn nhất của
1 2 3
B .
2 2 2
a 1 b 4 c 9
Câu 19) Cho các số a, b, c không âm. Chứng minh rằng
2
a 2 b 2 c 2 3 3 abc 2 ab bc ca .Đẳng thức xảy ra khi nào?
1 1
Câu 20) Cho các số thực dương a, b sao cho ab 1 b . Tìm GTNN của P a 2
b2 .
a b
Câu 21) Cho a, b, c 0; 2 và a b c 3 .
Chứng minh rằng: 3 a 3 b3 c 3 3 a 1 b 1 c 1 9 .
3
4 2 3 4x 1 4x 4 3 4x 1 4x 0 .
Bất đẳng thức được chứng minh.
2
x2 y 2 x y x y x y
Câu 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2
y x y x y x y x
2
x y x y x y x 2 xy y 2
2 1 0 0
y x y x x2 y2
2
Mà 2 x 2 xy y 2 x 2 y 2 x y 0, x, y 0 nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0 .
2
x2 y 2 x y x y
Câu 3) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2
2 4 3 2 3
y x y x y x
2
x y x y x y x 2 xy y 2
2 1 0 0
y x y x x2 y 2
2
Mà 2 x 2 xy y 2 x 2 y 2 x y 0 với mọi số thực x, y khác 0
Nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 0 .
Câu 4)
Đặt a x 1, b y 1 thì a 0, b 0 . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a 2
1 b b 2 1 a a 2 1 b b 2 1
a 2 1 b b 2 1 2 a 2 1 b a 2 1 b 2 1 2 b 2 1 a 0
2
a 2 1 b b 2 1 b 2 1 a 1 0 .
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b 1 hay x y 2 .
Câu 5) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2
4 x2 y 2 x2 y2 4 x2 y 2 x2 y 2 x4 2 x2 y2 y4
2
1 2 2 2 0 2
0
x 2
y2 y x x2 y2 x2 y 2
2 2
x2 y2 x 2
y2
2 1 1
2
0 x2 y2 . 2 2 0
x 2
y2 x2 y 2 x y x 2 y 2 2
2
x y 2 2 x 2
y2 x2 y2 2 x4 y4 x2 y 2
2
2
0 x2 y2 2
0
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
4
2
a b 3 2a 3 b3 2a 2 b 2 2a b 0
2 4
a b 2a3 2b3 2a 2b 2ab 2 0 a b a b 0 (đpcm).
2
a b 2ab a b
Câu 7) Ta có:
2 a b 2a b
a 2 b2
2 2 ab a b
2
a b 2
ab
2 a 2 b2 a 2 b2
ab 2 ab
2 2
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
2
2
a b 2
ab
a b 2ab
a b 1
1
0
2 2 ab 2 a 2 b2 ab
ab
2
a b 2a 2b 2 a 2 b 2 2 ab 0
2
2
Vì a b 0 nên ta chỉ cần chứng minh: 2a 2b 2 a 2 b2 2 ab 0 (*)
2
a b 2 a 2 b2
a b
2 a2 b2 a b
2 a b
a b 2 ab a b 2
a b
Do vậy bất đẳng thức (*) tương đương với:
2 1 1 0
a b 2
a b 2 a b a b
2 2
2
a b 2 a2 b2 a b a b 0
2
a b 2 a 2 b 2 2 ab 0
2
5
2 2 a 2 b 2 4ab 2 a b
4
a b 0 0.
2 a 2 b 2 2 ab 2 a 2 b 2 2 ab
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng, ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .
Câu 8)
Cho a, b, c 1; 2 và a b c 0 . Chứng minh rằng:
2 2 2
a) a b c 6 ;
b) 2abc a 2 b 2 c 2 2abc 2;
c) a 2 b 2 c 2 8 abc .
Hướng dẫn giải
Vì a, b, c 1; 2 nên có một số bất đẳng thức hiển nhiên đúng
a 1 a 2 0, a 1 b 1 c 1 0, a 2 b 2 c 2 0 .
a) Do a, b, c 1; 2 nên a 1 a 2 0 a 2 a 2 .
Tương tự ta suy ra: a 2 b 2 c 2 a b c 6 6 (do a b c 0 ).
b) Vì a, b, c 1; 2 nên a 1 b 1 c 1 0 , hay
abc ab bc ca a b c 1 0
abc ab bc ca 1 0 (do a b c 0 ) (1)
2
Mặt khác cũng vì a b c 0 nên a b c 0 , tức là
a 2 b2 c2
ab bc ca (2)
2
Từ (1) và (2) ta có:
a 2 b2 c 2
abc 1 0 a 2 b 2 c 2 2 2abc
2
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a 1, b 1, c 0
* Ta còn phải chứng minh a 2 b 2 c 2 2abc
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c
abc
Từ đó suy ra 1 c 0 c 1
3
Sử dụng đánh giá này, ta được 2abc 2 a . b . c 2 a . b
2
Suy ra a 2 b 2 c 2 2abc a 2 b 2 c 2 2 a . b a b c 2 0
Dấu đẳng thức có khi a b c 0 .
c) Vì a, b, c 1; 2 nên a 2 b 2 c 2 0 , hay
abc 2 ab bc ca 4 a b c 8 0
abc 2 ab bc ca 8 0 (do a b c 0 ) (3)
Từ (3) và (2) ta có: abc a 2 b 2 c 2 8 0 a 2 b 2 c 2 8 abc
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a 2, b 1, c 1 .
6
Câu 9)
Hướng dẫn giải:
3
Ta có: a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a
Nên bất đẳng thức đã cho tương đương với: a b b c c a 8abc
ab 2 ac 2 bc 2 ba 2 ca 2 cb 2 6 abc
ab 2 2abc ac 2 bc 2 2abc ba 2 ca 2 2abc cb 2 0
2 2 2
a b c b c a c a b 0
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Câu 10)
Ta có: a bc a a b c bc a b a c nên bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
với:
a a b c bc b a b c ca c a b c ab 3
a b a c b c b a c a c b 2
a 2 ab ac bc b c b 2 ba bc ca c a
3
c 2
ca ca ab a b
2
a b b c c a
ab 2 ac 2 bc 2 ba 2 ca 2 cb 2 6 abc
2 2 2
a b c b c a c a b 0
Vậy bài toán được chứng minh.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3
Câu 11)
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2 a 3 b3 c3 9a b c
2
6 2 2 2 27 0
abc a b c
2 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 18 a 2 b2 c 2 ab bc ca
0
abc a2 b2 c2
abc 9
2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2 2 2
0
abc a b c
2 2 2
a b b c c a a b c a 2 b 2 c 2 9abc 0
2 2 2
Do a b b c c a nên ta chỉ cần chứng minh
a b c a 2 b 2 c 2 9abc 0
a 3 b3 c3 3abc a b 2 c 2 b c 2 a 2 c a 2 b 2 6abc 0
Bất đẳng thức này đúng vì ta có:
a 3 b3 c 3 3abc a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ca
7
2 2 2
a b c a b b c c a
0
2
2 2 2
Và a b 2 c 2 b c 2 a 2 c a 2 b 2 6abc a b c b c a c a b 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Câu 12) Hướng dẫn giải:
Từ hằng đẳng thức:
2 1 2 2
a 2
b 2 c 2 3 a 3b b 3 c c 3 a
2
a b 2 2bc ab ac
1 2 2 2 1 2
2
b c 2ca bc ba c 2 a 2 2ab ca cb
2
Suy ra ta có điều phải chứng minh.
Câu 13)
Do x y z 1 nên bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại thành:
2
x 2 y z x y z 4 x y y z z x
Do vai trò của x và z trong bất đẳng thức trên là như nhau nên ta hoàn toàn có thể giả sử
xz.
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng a b 4ab , ta có x y z 4 x y z .
Sử dụng đánh giá này, dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
x x 2 y z x y z x y x z 0 , hiển nhiên đúng theo giả sử x z .
Bài toán được chứng minh xong.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x z ; y 0 .
2
Câu 14) Viết lại bất đẳng thức thành:
2ab b2 3 2 2ab 1 b2 2a 2 10ab 8b 2 3a 2 3b 2
0 2 0
a 2 4b 2 3a 2 2b 2 5 5 a 2 4b2 5 3a 2 2b2 a 2 4b 2 3a 2b2
2 a b a 4b 3 a b a b
0
a 2 4b 2 3a 2 2b2
a b 2 a 4b 3a 2 2b 2 3 a b a 2 4b 2 0
2 2
a b 9a3 21a 2b 16ab 2 4b3 0 a b 3a 2b 0
2
Ta có điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b hoặc a b .
3
Câu 15) Vì a , b 0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:
a 1 b 1 4 1 1
2
2 4 0
b b a a ab a b
2
a b b a 4ab a b
2 2 4 0
b a a b ab
2 2
a b a b 4 a b 0
a 2b 2 a b ab
8
2 2 4
a b a b 4ab 0 a b 0 .
Bất đẳng thức cuối đúng nên có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a b 0 .
2
Câu 16) Bài toán này có chứa căn nên để xuất hiện nhân tử chung dạng a b ta cần chú ý
2
Khi đó:
3a 2 2ab 3b 2 3a 2 2ab 3b2
2 2 a2 b2 2 a b 2 2 a 2 b2 2 a b
ab ab
2 2
a b 2a b
a b 2 a 2 b2 a b 2 a b 0
2
ab
2 a2 b2 a b
4
a b 2 a 2 b2 a b 0
2 a b 0
2 a2 b2 a b
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do a , b dương. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .
Câu 17)
3 2
x3 y 3 xy x 2 y 2 x y 3 xy x y xy x y 2 xy
Đặt x y a; xy b , ta có: a 3 3ab 3b a 2 0 a 2 a 1 3b a 1 0
a 1 x y 1
a 1 a 2 3b 0 2 2
a 3b x y 3 xy
2
Vì x y 4 xy; x, y 0 suy ra x y 0 hoặc x y 1
5
Với x y 0 thì P
2
0 x 1 4 y 1 y 0
Nếu x hoặc y khác 0 , ta có x y 1 , P min ; P max 4
0 y 1 3 x 0 x 1
4
Vậy P min khi x 0, y 1; P max 4 khi x 1; y 0 .
3
b c
Câu 18) Đặt x a, y , z thì x, y, z là các số dương và x y z xyz .
2 3
1 1 1
Khi đó: A
2 2
1 x 1 y 1 z2
1 xyz yz y z
Ta có: 2
x 1 2 x x y z xyz x y x z 2 x y 2 x z
Tương tự ta có:
1 x z 1 x y
;
2
y 1 2 x y 2 y z z 1 2 x z 2 y z
2
9
x y xz yz 3
A .
2 x y 2 x z 2 y z 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x y z 3 a 3, b 2 3, c 3 3 .
3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là đạt được khi và chỉ khi a 3, b 2 3, c 3 3 .
2
3
Câu 19) Đặt a 2 x; 3 b 2 y; 3 c 2 z
Suy ra: a 2 x 3 ; b 2 y 3 ; c 2 z 3 a x 3 ; b y 3 ; c z 3 và x, y, z 0 .
Bất đẳng thức đã cho thành:
x3 y 3 z 3 3 xyz 2 x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x 3 (1)
Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nên có thể giả sử x y z 0
2 2
Khi đó: x x y z y z z x y x y y z 0
Suy ra: x3 y 3 z 3 3xyz xy x y yz y z zx z x (2)
được: xy x y yz y z zx z x 2 x3 y 3 y 3 z 3 z 3 x3 (6)
2
Hay a 2 b2 c 2 3 3 abc ab bc ca
Đẳng thức xảy ra khi x y z hay a b c .
1
Câu 20) Giả thiết ta suy ra a 1 .
b
1 1 a b
Ta có P a 2
b2 2 2 .
b a b a
1
a
a b 1.
Đặt t
b 2 2
2t 3 9t 2 2 2t 1 t 4t 2
2
2
Ta chứng minh: P 9 . Thật vậy ta có: 2t 9 0.
t2 t2 t2
b 4a
1 1
Do 0 t , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t 1 .
2 2 a
b 1
Câu 21)
Cho a, b, c 0; 2 và a b c 3 .
Chứng minh rằng: 3 a 3 b3 c 3 3 a 1 b 1 c 1 9 .
Hướng dẫn giải.
10
x 3 y 3 z 3 3 xyz 3 x 2 y 2 z 2 3 x y z 3
Mà x y z 0 nên
x3 y 3 z 3 3 xyz x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx 0
Do đó P 3 x 2 y 2 z 2 3
Trong 3 số x,y,z luôn tồn tại 2 số cùng dấu, không mất tính tổng quát là y,z, suy ra 0 ≤ yz.
Nên 0 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 yz x 2 ( y z ) 2 2 x 2 2
Vậy ta có 0 x 2 y 2 z 2 2 Suy ra: 3 P 9 .
11
Câu 14) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3
3 3
x y z y z 1 z x y
Câu 15) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn điều kiện x y z 1 .
1 x 1 y 1 z y z x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2 .
1 x 1 y 1 z x y z
Câu 16) Cho x, y, z là các số thực dương.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P .
x x y x z y y z y x z z x z y
Câu 17) Cho x, y, z là ba số dương và xyz 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P (1)
5 2 5 2 5 2
x x 3 xy 6 y y 3 yz 6 z z 3xy 6
Câu 18) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn điều kiện x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x y z xy yz zx .
Câu 19) Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 3 .
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2
2 2 .
x 2 y 3 y 2z 3 z 2x 3
Câu 20) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y2 z3
của biểu thức P
1 x 1 y
3 3
1 y 1 z
3 3
1 z 1 x
3 3
Câu 23) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz 1 .
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3 3
3 3
.
x 2y 6 y 2z 6 z 2 x3 6
3
1 1 1
Câu 26) Cho x, y, z là ba số dương và thảo mãn điều kiện 1.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 y2 z2
P .
x 2 8 y 2 14 xy 3 y 2 8 z 2 14 yz 3 z 2 8 x 2 14 zx
Câu 27) Cho x, y, z là các số thực dương sao cho x y z 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P x 2 y 2 z 2 xyz .
Câu 28) Cho x, y, z 0 và thỏa mãn xyz 1 .
1/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y y z z x 2 x y z .
x y yz zx
2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q .
x 1 y 1 z 1
Câu 29) Cho các số thực dương a, b, c .
ab bc ca
Chứng minh rằng: 2
c 3 4a b
3 3
a 3 4 b c
3 3
b 3 4 c3 a3
Câu 30) Cho các số thực dương a, b, c sao cho a b c 1 . Tìm GTLN của
2 2 2
P 6 ab bc ca a a b b b c c c a .
P
x y x z y z y x z x z y hay P 2 x y z 2
2 2 2
x y x z
y z y x
1
Như vậy P 2 . Dấu bằng trong xảy ra khi x y z . Từ đó ta có
z x z y 3
x y z 1
1
max P 2 x y z .
3
3 3 x2 y 2 33 y2 z2 3 3 z 2 x2
Câu 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: P
xy yz zx
3 3 3
Hay P . Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
xy yz zx
3 3 3 3 3
33 . Do xyz 1 , nên suy ra P 3 3 . Vậy
xy yz zx x2 y2 z2
min P 3 3 x y z 1 .
14
Câu 3)
z4 x2 y 3
Đưa biểu thức về dạng P . Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
z x y
1 1 z 4 4 3 z4 1
z4 z 4 .4
2 2 2 4 z 4
1 1 x 2 2 x x2 1
x2 x 2 .2
2 2 2 2 2 x 2 2
1 1 y 3 3 y y 3 1
y 3 y 3 .3
3 3 2 2 3 y 2 3
11 1 1
Cộng từng vế ba bất đẳng thứctrên ta có P . Vậy
2 2 2 3
1 1 1 1
max P
2 2
x 4, y 6, z 8 .
3 4
Câu 4)
1 1
Viết lại biểu thức trên dưới dạng: P x x.4 y 3 x.4 y.16 z .
2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
x 4 y x 4 y 16 z 4x y z 4
P x hay P . Từ x y z 1 và (2) suy ra P . Vậy
4 12 3 3
4
max P
3
x3 x y3 y x3 y3 xy
Câu 5) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 11 3 ; 11 3 ; 1 3 .
8 2 27 3 8 27 6
x3 y 3 x y xy x y xy x3 y 3
Cộng từng vế ta có: 2 5 3 . Do 3 , ta có: 2 .
8 27 2 3 6 2 3 6 8 27
Suy ra P 27 x3 8 y 3 432 (4)
Dấu bằng trong (4) xảy ra khi x 2, y 3 . Vậy min P 432 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi
x 2, y 3 .
x3 1 x 1 y x3 1 x 1 y
Câu 6) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 3
1 x 1 y 8 8 1 x 1 y 8 8
x3 1 x 1 y 3x y3 1 z 1 x 3y
Hay . Lập luận tương tự ta có:
1 x 1 y 8 8 4 1 z 1 x 8 8 4
z3 1 x 1 y 3z 3 1
Cộng từng vế ta có P x y z .Dấu = xảy ra
1 x 1 y 8 8 4 4 2
x y z 1 . Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x y z 3 3 xyz 3 Từ đó suy ra
3 3 3
P P . Dấu bằng trong (5) xảy ra x y z 1 (do xyz 1 ) . Như vậy
4 2 4
3
min P . Giá trị nhỏ nhất đạt được x y z 1 .
4
15
x3 y 2 y2 2 y 4 x
Câu 7) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: P
y 3 8 27 27 3
x3 9x y y2 6 x3 y 2 y2 2 y 4
3 (1). Dấu bằng trong (1) xảy P 3
y 8 27 y 8 27 27
x3 y2
y 1; 3 x y 1
y 8 27 y3 9 y z z2 6
4 . Lập luận tương tự ta có: (2)
x3 y2 y 2; x z3 8 27
y 2; 3
3
y 8 27
z3 9 z x x2 6
3
(3). Cộng từng vế (1),(2),(3) và có:
x 8 27
x3 y3 z3 10 x y z x 2 y 2 z 2 18
3 (4)
y 8 z 3 8 x3 8 27
2
x3 y3 z3 30 x y z 2 xy yz zx 18
Do x y z 3 nên (4) có 3 3 3
y 8 z 8 x 8 27
x3 y3 z3 2 1 1
3
3
3
xy yz zx hay P (5)
y 8 z 8 x 8 27 9 9
Dấu bằng trong (5) xảy ra đồng thời có dấu bằng trong (1),(2),(3) x y z 1
1
Vậy min P x y z 1.
9
2
Câu 8) Ta có:
x 1
x 1
x 1 y . Theo bất đẳng thức Cô si ta có: y 2 1 2 y
2
y 1 y2 1
2
Suy ra
x 1
x 1
x 1 y x 1 xy y . Chứng minh tương tự, ta có:
2
y 1 2y 2
y 1 yz z z 1 zx x x y z xy yz zx
2
y 1 ; 2 z 1 suy ra P 3
z 1 2 x 1 2 2
3
Do 9 x y z 3 xy yz zx xy yz zx 3 . Vậy min P 3 x y z 3 .
Câu 9) Hướng dẫn giải:
x xy 2 2 xy 2 xy 2 xy
Ta có: x . Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 1 y 2 y , khi đó
1 y2 1 y2 1 y2 2 y 2
x xy y yz z zx
suy ra: 2
x Tương tự ta có: 2
y ; 2
z . Cộng từng vế ta
1 y 2 1 z 2 1 x 2
xy yz zx
có P x y z
2
2
x y z 1 .Do x y z 3 9 x y z x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx
9 xy yz zx 2 xy yz zx xy yz zx 3 (7).
3
Vậy min P x y z 1.
2
Câu 10)
16
x2 2 xy 3
Ta có: x . Theo bất đẳng thức Cô si, thì
x 2 y3 x 2 y3
x2 2 xy 3 2
x 2 y 3 x y 3 y 3 3 3 xy 6 3 y 2 3 x suy ra 3
x 2 3 x y 3 x 2 . Tương tự, có:
x 2y 2y x 3
y2 2 3 2 z2 2
3
y z z , 3
z x 3 z 2 . Cộng từng vế ta có:
y 2z 3 z 2x 3
2 3 2 2
P x y z
3
z y x 3 z 2 y 3 x 2 , hay P 3 z 3 y 2 x 3 z 2 y 3 x 2 . Theo bất đẳng
3
thức cô si ta có: x xz xz 3 x 3 z 2 , y yx yx 3 y 3 x 2 z zy zy 3 z 3 y 2
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
x y z 2 xy yz zx 3 x 3 z 2 y 3 x 2 z 3 y2 vì
2
9 x y z 3 xy yz zx xy yz zx 3 . Do x y z 3 , suy ra
3 2.3 3 x 3 z 2 y 3 x 2 z 3 y 2 x 3 y 2 y 3 x 2 z 3 y 2 3 P 1
Vậy min P 1 x y z 1 .
x2 2 xy 2
Câu 11) Ta có: x . Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
x 2 y2 x 2 y2
x2 2 xy 2 2 2
x 2 y 2 x y 2 y 2 3 3 xy 4 . Suy ra x x xy 3 . Tương tự, ta có:
x 2 y2 3 3 xy 4 3
y2 2 2
z2 2 2
2
y
yz 3 , 2
z zx 3 . Cộng theo vế ta có:
y 2z 3 z 2x 3
2 2 2
2
P x y z xy 3 yz 3 zx 3 . Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
3
x xy y 3 3 x 2 y 2 , y yz z 3 3 y 2 z 2 , z zx x 3 3 z 2 x 2 . Từ đó suy ra
2 2 2
2 x y z xy yz zx 3 xy 3 yz 3 zx 3 (7) Dễ thấy dấu bằng trong (7) xảy ra
x y z 1 . Kết hợp với x y z 1 , ta
2 2 2 2 2 2
2
có: 6 3 3 xy 3 yz 3 zx 3 xy 3 yz 3 zx 3 3 . Vậy P 3 .3 P 1 hay
3
min P 1 x y z 1 .
1 x2
Câu 12) Ta có: 2
1 2
. Theo bất đẳng thức Cô si, thì x 2 1 2 x
x 1 x 1
1 x2 x
2
1 1
x 1 2x 2
1 y 1 z x yz 3
Tương tự, ta có: 2 1 , 2 1 . Suy ra P 3 (do x y z 3 ).
y 1 2 z 1 2 2 2
Từ đó suy ra min P 3 x y z 1 .
17
1 y 1 2X 2Y 2Z
Câu 13) Viết lại P dưới dạng: P 3 3 . Đặt x ;y ;z
x 1 y 1 z 1 Y Z X
1 1 1 1 1 1
Khi đó có X , Y , Z 0 (vì xyz 8 ) Lúc này:
x 1 y 1 z 1 2 X 2Y 2 Z
1 1 1
Y Z X
Y Z X Y2 Z2 X2
. Áp dụng bất đẳng thức
2 X Y 2Y Z 2 Z X 2 XY Y 2 2YZ Z 2 2ZX X 2
2 2
Cauchy- Schwarz
1
1
1
X Y Z
X Y Z 1 , suy
2 2 2 2
x 1 y 1 z 1 2 XY Y 2YZ Z 2ZX X X Y Z
ra P 0 . Vậy max P 0 x y z 2 .
1 1 1
2
2 y z2
Câu 14) Ta có: P x . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz
x y z y z 1 z x y
2
1 1 1
x y z 2
2 xy yz zx
a b c 3 ab bc ca suy ra: 3 x y z 2 x y z
z y z x z x y x y
18
xy yz zx
Từ x y z 1 ta có: 2 3 suy ra P 0 . Vậy
z y z x z x y x y
1
max P 0 x y z .
3
Câu 16)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
2 2 2 2 2
x y x z y x z x . x y . z
x
2 x x
x y x z x yz . Suy ra: . Tương tự, ta có:
x x y x z 2 x yz
y y z z
, . Suy ra
y y z y x 2 y zx z z x z y 2 z xy
x y z 1 1 1
P P . Đặt
2 x yz 2 y zx 2 z xy y z z x x y
2 . 2 . 2 .
x x y y z z
y z z x x y
a . ;b . ;c . , thì a, b, c 0 và
x x y y z z
abc 1 . P Q
1
1
1
2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2 b
2a 2b 2c 2 a 2 b 2 c
12 4 a b c ab bc ca 9 4 a b c ab bc ca 3
. Theo bất
8 4 a b c 2 ab bc ca abc 9 4 a b c ab bc ca ab bc ca
2
đẳng thức Cô si thì : ab bc ca 3 abc 3 suy ra P 1. Vậy max P 1 x y z 0 .
Câu 17) Ta có: x5 x 2 6 3 x 3 x 5 x 2 3 x 3 x 2 x 2 1 3 x 1
x 1 x 2 x 1 3 x 1 x 4 x 3 x 2 3
2
x 1 x 4 1 x3 1 x 2 1 x 1 x3 2 x 2 3 x 3
1 1 1 1
Suy ra P . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta
3 xy x 1 yz y 1 zx z 1
2
1 1 1 1 1 1
có: 1 1 1
xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 yz y 1 zx z 1
19
1 1 1 1 1 1
3
xy x 1 yz y 1 zx z 1 xy x 1 yz y 1 zx z 1
1 1 1
P 1 . Vậy max P 1 x y z 1 .
xy x 1 yz y 1 zx z 1
2
x y z x2 y2 z 2 9 x2 y2 z 2
Câu 18) Ta có: xy yz zx . Vậy P có dạng:
2 2
9 x2 y2 z2
P x y z
2
2P x2 y 2 9 2 x y z 9
x 2 x x 3x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: y 2 y y 3 y
2
z z z 3 z
Suy ra : x 2 y 2 z 2 2
x y z 3 x y z 9 .Vậy min P 0 x y z 1 .
Câu 19)
Vì x 2 1 2 x; y 2 1 2 y; z 2 1 2 z , nên ta có:
x y z
P .Ta có:
2 x y 1 2 y z 1 2 z x 1
x y z y 1 z 1 x 1
1 1 1
x y 1 y z 1 z x 1 x y 1 y z 1 z x 1
y 1 z 1 x 1 3 1 y 1 z 1 x 1
3 P
x y 1 y z 1 z x 1 2 2 x y 1 y z 1 z x 1
2 2 2
3 1 y 1 z 1 x 1
.
2 2 y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz :
2 2 2
y 1
z 1
x 1
y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1
2
y 1 z 1 x 1
. Để ý rằng do: x 2 y 2 z 2 3 , nên ta
y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1
có: y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1 3 x y z xy yz zx x 2 y 2 z 2 3
1 2 1 2
2
x y 2 z 2 9 6 x 6 y 6 z 2 xy 2 yz 2 zx x y z 3 .
2
2 2 2
y 1
z 1
x 1 2 . Vậy max P
1
x y z 1.
y 1 x y 1 z 1 y z 1 x 1 z x 1 2
2
Câu 20) Nhận xét: a thì 4 1 a3 a 2 2 . Thật vậy,
2
4 4a 3 a 4 4a 2 4 a 4 4a 3 4a 2 0 a 2 a 1 0 . Cũng có thể chứng minh bằng
20
2
1 a 1 a a2 a 2
2 2
4 x2 4 y2 4z2 x2 y2 z2
. Đặt a ; b ; c .
2 x2 2 y 2 2 y 2 2 z 2 2 z 2 2 x2 4 4 4
Khi đó do x, y, z 0 và xyz 8 a, b, c 0 và abc 1 .
16a 16b 16c
Suy ra: P . Hay
2 4a 2 4b 2 4b 2 4c 2 4c 2 4a
a b c
P 4
1 2a 1 2b 1 ab 1 2c 1 2c 1 2a
a 1 2c b 1 2a c 1 2b a b c 2 ab bc ca
P4 P4 . Ta có:
1 2a 1 2b 1 2c 1 2 a b c 4 ab bc ca 8abc
a b c 3 3 abc 3 a b c 2 ab bc ca 9 1 8abc
4
1 8abc 2 a b c 4 ab bc ca 3 a b c 2 ab bc ca . Suy ra P .
3
4
Vậy min P x y z 2.
3
Câu 21) Ta có nhận xét sau: với mọi x, y, z là các số thực dương, ta
x3 x2 x3 x4
có: 3
(1) . Thật vậy, (1) 3
x2 y2 z2 2 2
x3 y z x3 y z x y z
2 2
2 2 2
x3 x 4 2 x 2 y 2 z 2 y 2 z 2 x 7 x 4 x z 2x 2 y 2 z 2
3 3
y z x y z ..
2
2 3
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 x 2 2 x 2 y 2 z 2 y 2 z 2 2 2 x 2 y 2 z 2 . (3). Rõ
2
ràng: 2 y 2 z 2 y z (4)
2 6 3
Từ (3),(4) suy ra: 2x 2 y 2 z 2 y 2 z 2 x 2 y z x y z (5)
y3 y2 z3 z2
Tương tự (1), ta có: 3
(6), 3
(7)
y3 z x x2 y 2 z 2 z3 x y x2 y 2 z 2
Cộng từng vế (1),(6),(7) và có P 1 (8)
Vậy min P 1 x y z 0 .
x3 x2
Chú ý: Ta có thể chứng minh: 3
nhanh hơn bằng cách áp dụng bất
x3 y z x2 y2 z2
a2 2 1 2 yz
đẳng thức Cau chy a3 1 a 1 a 2 a 1 2 thay a suy
2 a 1 a 2
3 x
21
x3 2x2 2
ra 3 3
2 2
. Lại có x y 2 x 2 y 2 suy
x y z 2x y z
x3 x2
ra 3
x3 y z x2 y2 z2
Câu 22) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
x y z 2
x 1 y 2 z 2 y 1 z 2 x 2 z 1 x 2 y 2
1 y2 z2 1 z2 x2 1 x2 y2 x y z
1
Từ (1) và do x y z 1 , ta có: P .
x 1 y z y 1 z 2 x 2 z 1 x 2 y 2
2 2
Đặt
Q x 1 y 2 z 2 y 1 z 2 x 2 z 1 x 2 y 2 x y z xy x y yz z y zx z x
1 xy x y yz z y zx z x
1 x2 y z y2 z x z2 x y .
1
Có thể thấy rằng: x 2 y z y 2 z x z 2 x y
4
5 4 4
Từ đó có: Q P .Vậy min P .
4 5 5
1
Giá trị nhỏ nhất đạt được khi x y ; z 0 .
2
Câu 23) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
1 1 1 1 1 1
3 3 3
3 3
3 3
x3 2 y 3 6 y3 2 z3 6 z 3 2 x3 6 x 2 y 6 y 2z 6 z 2x 6
1 1 1
Hay P 3 3 3
3 3
3 3 .
x 2 y 6 y 2z 6 z 2x 6
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
x3 2 y 3 6 x 3 y 3 1 y 3 1 1 3 3 xy 3 y 3 x 3 2 y 3 6 3 xy y 1
Tương tự, có: y 3 2 z 3 6 3 yz z 1 , z 3 2 x 3 6 3 zx x 1
1 1 1
Suy ra : P . Do xyz 1 , nên dễ
xy y 1 yz z 1 zx x 1
1 1 1 1 xy y
thấy 1 suy ra P 1
xy y 1 yz z 1 zx x 1 xy y 1 xy y 1 xy y 1
Vậy max P 1 x y z 1 .
1
Câu 24) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: y z 2 yz 2 (do xyz 1 )
x
1 x2 y z 2x x
Từ đó suy ra: x 2 y z 2 x 2 2x x (1)
x y y 2z z y y 2z z
22
y2 z x 2y y z2 x y 2z z
Lập luận tương tự, có: , . Cộng từng vế
z z 2x x z z 2x x x x 2 y y x x 2y y
x x y y z z
P 2
y y 2 z z z z 2 x x x x 2 y y
. Đặt X x x ; Y y y ; Z z z thì
X , Y , Z 0 và XYZ 1 .
X Y Z
Khi đó (4) có dạng P 2
Y 2 Z Z 2 X X 2Y
X2 Y2 Z2
P 2 . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:
XY 2ZX YZ 2 XY XZ 2YZ
2
P2
X Y Z 2
do X Y Z 3 XY YZ ZX P 3 và P 3 X Y Z 1 .
3 XY YZ ZX
Vậy min P 3 x y z 1 .
Câu 25)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
y 1 y 2 y 1 y2 2 x 2x
y3 1 y 1 y 2 y 1 y3 1 2
2 2 3
y 1 y 2
y 2y z 2z
tương tự, ta có: 2
, 2
z 13 z 2 3
x 1 x 2
x y z
P 2 2 2 2 .
y 2 z 2 x 2
Dấu bằng trong (5) xảy ra đồng thời có dấu bằng trong x y z 2 .
2x 2y 2z 2x 2y 2z
Ta sẽ chứng minh 22
2 2 x 2 y 2 z 2 4
y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 2
xy 2 yz 2 zx 2
(do x y z 6 ) 4.
y 2 2 z 2 2 x2 2
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 y 2 4 y 2 y 2 4 3 3 4 y 4 3 y 3 4 y y 2 2 y 4y
2
3 3
Tương tự có: z 2 2 z 3 4 z , x 2 2 x 3 4 z
2 2
xy 2 yz 2 zx 2
VT .
3 3 33 3 3
y 4y 4z x 4x
2 2 2
2 x xy xy
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 3 2 x.xy.xy ,
3
2 y yz yz 3 2 z zx zx
3 2 y. yz. yz 2 z.zx.zx .
3 3
1
VT 2 x y z 2 xy yz zx
9
2
Mặt khác, ta có: 3 xy yz zx x y z xy yz zx 12 .
23
Từ đó suy ra P 2 .
Vậy min P 2 x y z 2 .
Câu 26)
Hướng dẫn giải:
1)Ta có theo bất đẳng thức Cô si:
3 x 2 8 y 2 14 xy
x 4 y 3x 2 y 2 x 3 y
x 4 y 3x 2 y
2
2 2
x x y2 y2
Như vậy suy ra . Tương tự ta có:
3 x 2 8 y 2 14 xy 2x 3y 3 y 2 8 z 2 14 yz 2 y 3z
z2 z2 x2 y2 z2
P .
3 z 2 8 x 2 16 zx 2 z 3x 2 x 3 y 2 y 3z 2 z 3x
x2 y2 z2 1
Theo bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có: x y z .
2 x 3 y 2 y 3z 2 z 3 x 5
1 1 1
Theo bất đẳng thức Cô si cơ bản, ta có: x y z 9 .
x y z
1 1 1 9
Do 0 1 , nên có: x y z 9 vậy P .
x y z 5
9
Vậy min P x y z 3 .
5
Câu 27) Do tính bình đẳng giữa x, y, z nên có thể giả sử x y z
Kết hợp với x y z 3 suy ra 0 z 1 . Ta có P x 2 y 2 z 2 xyz
2
x y z xyz 2 xy yz zx 9 xy z 2 2 z y x 9 xy z 2 2 z 3 z (1)
2 2
x y 3 z
Hiển nhiên ta có: xy . Do 0 z 1 z 2 0 , vậy từ (1) có:
2 2
2
3 z
P 9 z 2 2 z 3 z . Ta có
2
3 z 3 z 3 z
VP(2) 9 z 2 4z 9 z 2 3 z 8 z
2 2 2
3 z 1 1
9 z 2 3z 6 z 3 3z 18 z 2 3z 2 16
2 4 4
1 2
z 1 z 2 16 . Do 0 x 1 nên suy ra P 4 . Vậy min P 4 x y z 1 .
4
Câu 28) Áp dụng đồng nhất thức x y y z z x x y z xy yz zx xyz (*)
Ta có: P x y z xy yz zx xyz 2 x y z . Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
x y z 3 3 xyz 3 (do xyz 1 ). Lại có: xy yz zx 3 3 x 2 y 2 z 2 3 (do x 2 y 2 z 2 1 ) suy ra:
P 3 x y z 1 2 x y z P x y z 1 3 1 2 .
2) Trước hết ta chứng minh rằng x y y z z x x 1 y 1 z 1
Thật vậy, dựa vào (*) suy ra:
24
x y z xy yz zx xyz xy yz zx x y z 1
x y z xy yz zx 2 xy yz zx x y z 2 (do xyz 1 )
x y z xy yz zx xy yz zx x y z 3
Do xyz 1 x y z 3 và xy yz zx 3 . Ta có
x yz xy yz zx
x y z xy yz zx xy yz zx x y z
3 3
x y z xy yz zx
3
Suy ra x y z xy yz zx xy yz zx x y z 3 .
Suy ra 3 4 a 3 b3 a b c 3 4 a 3 b3 a b c .
ab ab
Do đó , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b .
c 3 4 a 3 b3 abc
3a b 3b c 3c a
9) 4 . Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác
2a c 2b a 2c b
a b c ab bc ca 5
10) 10) 2 2 2 . Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác
bc ca ab a b c 2
ab bc ca 1
11) 2
2 2 2
2 2
biết a, b, c 0 sao cho không có 2 số nào đồng
a b b c c a 2
thời bằng 0 và a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca) .
a b c
12) 1 biết a, b, c 0 sao cho không có 2 số nào đồng
4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab
thời bằng 0 và a b c 2 .
26
a b c abc
1) 2 2
2 2
2 2
b bc c c ca a c ca a ab bc ca
a a2
Ta có: . Suy ra
b 2 bc c 2 ab 2 abc ac 2
2
2
a2
2
a b c
2
ab abc ac ab ac bc 2 ba 2 ca 2 cb 2 3abc
2
2
b c 1 2
Từ đó suy ra 4 a b c 1 4 a 3 1 2
. Ta chứng minh:
3
b c 12 2
4 a 3 1
2
a 2 3 b 2 3 c 2 3 4 3 b c 1 3 b 2 3 c 2 3
3
Bất đẳng thức này tương đương với:
2
4 3 b c 1 3 b2 3 c 2 3 4 4 b 2 c 2 2bc 2b 2c 9b 2 9c 2 3b 2c 2 27
5 b 2 c 2 3b 2c 2 8(b c) 8bc 13 0 . Ta viết lại bất đẳng thức trên thành:
2
5 b2 c 2 2bc 8(b c) 8 3 bc 1 0 .
2 2
Ta có b 2 c 2 2bc, 2 b 2 c 2 b c 4 b2 c 2 2 b c . Nên
2
5 b 2 c 2 2bc 8(b c) 8 3 bc 1 2(b c) 2 8(b c) 8 2bc 2bc 3(bc 1)2
2
2 b c 2 3(bc 1)2 0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
a 3b b3c c3a abc(a b c)
4) 2
2
2
1 ab 1 bc 1 ca 1 abc
a 3b a 4b 2 c 2
Ta có: Suy ra
1 ab 2 abc 2 a 2b3c 2
2
a3b
a 4b 2 c 2
a 2bc b 2 ac c 2 ab
1 ab 2 abc 2 a 2b3c 2 abc 2 a 2b3c 2 bca 2 b 2c 3a 2 cab 2 c 2 a3b 2
2
a 2b 2 c 2 a b c
abc 2 a 2b3c 2 bca 2 b 2c3 a 2 cab2 c 2 a3b 2
27
2
a 2b 2 c 2 a b c abc(a b c)
Ta chứng minh: 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2
abc a b c bca b c a cab c a b 1 abc
1 abc abc(a b c) abc 2 a 2b3c 2 bca 2 b 2c3a 2 cab 2 c 2 a 3b 2 . Đây là đẳng thức. Dấu bằng
xảy ra khi và chỉ khi a b c .
a2 a4
5) .
a 2b 2 a 2 2a 2b 2
2 2
Suy ra
a2
a4
a 2 b2 c2 . Ta chứng minh: a 2 b2 c 2 1
a 2b2 a 3 2a 2b 2 a 3 2 a 2 b 2 a 3 2 a 2b 2
2
Hay
a 2
b2 c2
1 a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c 3
3 2 2
a 2a b
Ta cần chứng minh: a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c3 với a b c 3 . Ta chứng minh:
3 a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c3 a b c 2 a 4 b 4 c 4 ab a 2 b 2 bc b 2 c 2 ca c 2 a 2
2
Để ý rằng: 2 a 4 b 4 a 2 b 2 a 2 b 2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 a 4 b 4 ab a 2 b 2 .
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh:
6) Ta có:
1 1 1 1 1 1 ab 1 ab ab 1
a
a 3b 2c (a c) (b c) 2b 9 a b b c 2b a 3b 2c 9 a b b c 2
Tương tự ta có 2 bất đẳng thức nữa và cộng lại thì thu được:
ab bc ca 1 ab ab 1 bc bc 1 ca ca 1
a b c
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 9 a c b c 2 ba ca 2 cb ba 2
ab bc ca 1
a b c
a 3b 2c b 3c 2a c 3a 2b 6
ab 2 bc 2 ca 2 abc
7) Ta có 2 2 2
2 2 2
2 2 2
a 2b c b 2c a c 2a b 4
2
ab 2 b a b b a2 b2
a 2 2b 2 c 2 4 a 2 b 2 b 2 c 2 4 a 2 b 2 b 2 c 2
b a2 b2 c b 2 c2 a a2 c2 a b c
Suy ra VT
4 a 2 b 2 b 2 c 2 4 b 2 c 2 c 2 a 2 4 a 2 b2 c 2 a 2 4
1 1 1
8) 1
2ab 1 2bc 1 2ca 2 1
2 2
Ta có:
1 c2
suy ra VT 2 2 2
a b c . Ta chứng
2 2 2
2ab 1 2ab c c 2
a b c 2a 2b2 c 2a 2bc 2 2ab 2c 2
2
minh:
a b c 1 ab bc ca a 2b 2c a 2bc 2 ab 2c 2
a 2 b 2 c 2 2a 2b 2c 2a 2bc 2 2ab 2c 2
ab bc ca abc(a b c) abc 1 . Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
3 a b c 3 3 abc 3 abc 1 là điều phải chứng minh.
3a b a(3 2m) b mc
9) Ta xét: m
2a c 2a c
28
3a b abc
Chọn m 1 để xuất hiện: 1
2a c 2a c
abc bc a c a b
Khi đó ta có: Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng: 1
2a c 2b a 2c b
2 2
Suy ra VT
a b c b c a c a b
a b c 1 . Đpcm
2
(a b c )(2a c) a b c
10) Ta viết lại bất đẳng thức thành:
a b c 1 ab bc ca
1 1 1 2 2 2
bc ca ab 2 a b c
2
b c a a c b a bc
a b c
bc ca ab 2 a 2 b2 c 2
2 2
4a b c a b c
Ta có VT
b c a b c 2 a 2 b 2 c 2
ab ab a 2 b2 2ab
11) Ta có:2 2
2 2
2 2.
a b a b a b
2ab 2bc 2ca
Ta quy bài toán về chứng minh: 2 2 2 2 2 2 1 . Hay
a b b c c a
2 2 2
a b
b c
c a 4 . Thật vậy ta có:
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
2 2
4a b c 4a b c
VT 4.
2 a2 b2 c2 a 2
b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b, c 0 và các hoán vị.
a b c
12) Ta có: VT 2 a b c
4 a 3bc 4b 3ca 4c 3ab
a b c a b c 1
2 . Ta chứng minh: 4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab 2
4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab
1 a 1 b 1 c 1 bc ca ab 1
. Ta có:
4 4a 3bc 4 4b 3ca 4 4c 3ab 4 4a 3bc 4b 3ca 4c 3ab 3
2 2
VT
ab bc ca
ab bc ca
1
3 a b b c c a 4abc
2 2 2 2 2 2
3 a b b c c a 2abc a b c
2 2 2 2 2 2
3