Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

BẤT ĐẲNG THỨC, GTLN-GTNN

Phần 1. BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN


1 3
Câu 1) Cho   x  . Chứng minh rằng: 3  4x  1  4x  2 .
4 4
Câu 2) Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y , ta có:
x2 y 2 x y
   .
y2 x2 y x
Câu 3) Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có:
x2 y 2  x y
2
 2  4  3   .
y x y x
Câu 4) Cho x  1, y  1 . Chứng minh rằng x y  1  y x  1  xy .
Câu 5) Cho hai số thực x, y khác 0 . Chứng minh rằng:
4 x2 y 2 x2 y2
2
   3.
x 2
 y2  y2 x2

Câu 6) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a 2b 2 a 2  2ab
 
2a 3  b 3 3 2a 2  b 2
Câu 7) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức
2ab a2  b2 ab
  ab  .
ab 2 2
Câu 8) Cho a, b, c   1; 2 và a  b  c  0 . Chứng minh rằng:
a) a2  b2  c2  6 ;
b) 2abc  a 2  b 2  c 2  2abc  2;
c) a 2  b 2  c 2  8  abc .
Câu 9) Cho các số thực không âm a , b, c .
3
Chứng minh rằng  a  b  c   a 3  b3  c3  24abc .
Câu 10) Cho a, b, c    thỏa mãn a  b  c  1.
a  bc b  ca c  ab 3
Chứng minh rằng   
a  bc b  ca c  ab 2
Câu 11) Cho các số thực dương a , b, c .
2  a 3  b3  c 3  2
9a  b  c
Chứng minh rằng  2 2 2  33 .
abc a b c
2
Câu 12) Cho các số thực a , b, c . Chứng minh rằng  a 2  b 2  c 2   3  a 3b  b3c  c3a  .
Câu 13) Cho các số x, y , z  0 và x  y  z  1 .
Chứng minh rằng x  2 y  z  4 1  x 1  y 1  z  .
2ab b2 3
Câu 14) Cho các số thực dương a, b . Chứng minh: 2 2
 2 2

a  4b 3a  2b 5
2

a b 16 1 1
Câu 15) Cho các số thực dương a , b . Chứng minh bất đẳng thức 2
 2  5   .
b a ab a b
Câu 16) Cho các số thực dương a, b . Chứng minh bất đẳng thức sau:
3a 2  2ab  3b 2
 2 2  a2  b2  .
ab
Câu 17) Giả sử x, y là những số thực không âm thỏa mãn: x3  y 3  xy  x 2  y 2 . Tìm giá trị
1 x 2  x
nhỏ nhất của biểu thức: P   .
2  y 1 y
Câu 18) Cho a, b, c dương thỏa mãn: 6a  3b  2c  abc .Tìm giá trị lớn nhất của
1 2 3
B   .
2 2 2
a 1 b 4 c 9
Câu 19) Cho các số a, b, c không âm. Chứng minh rằng
2
a 2  b 2  c 2  3 3  abc   2  ab  bc  ca  .Đẳng thức xảy ra khi nào?
1 1
Câu 20) Cho các số thực dương a, b sao cho ab  1  b . Tìm GTNN của P  a  2
 b2  .
a b
Câu 21) Cho a, b, c  0; 2 và a  b  c  3 .
Chứng minh rằng: 3  a 3  b3  c 3  3  a  1 b  1 c  1  9 .
3

HƯỚNG DẪN GIẢI


2
Câu 1) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:  3  4x  1  4x  4

 4  2 3  4x 1  4x  4  3  4x 1  4x  0 .
Bất đẳng thức được chứng minh.
2
x2 y 2 x y  x y x y
Câu 2) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:       2 
y x y x  y x y x
2
x y  x y   x  y   x 2  xy  y 2 
    2     1  0  0
y x  y x  x2 y2
2
Mà 2  x 2  xy  y 2   x 2  y 2   x  y   0, x, y  0 nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  0 .
2
x2 y 2  x y  x y
Câu 3) Bất đẳng thức đã cho tương đương với: 2
 2  4  3    2  3  
y x  y x y x
2
x y  x y   x  y   x 2  xy  y 2 
   2      1  0  0
y x  y x  x2 y 2
2
Mà 2  x 2  xy  y 2   x 2  y 2   x  y   0 với mọi số thực x, y khác 0
Nên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  0 .

Câu 4)
Đặt a  x  1, b  y  1 thì a  0, b  0 . Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a 2
 1 b   b 2  1 a   a 2  1 b   b 2  1

  a 2  1 b   b 2  1  2  a 2  1 b    a 2  1 b 2  1  2  b 2  1 a  0
2
  a 2  1 b   b 2  1   b 2  1  a  1  0 .
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  1 hay x  y  2 .
Câu 5) Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2
4 x2 y 2 x2 y2 4 x2 y 2   x2  y 2  x4  2 x2 y2  y4
2
1  2  2  2  0  2
 0
x 2
 y2  y x  x2  y2  x2 y 2
2 2
  x2  y2  x 2
 y2   
2 1 1
 2
  0   x2  y2  .  2 2  0
x 2
 y2  x2 y 2  x y  x 2  y 2 2 
 
2

 x  y 2 2 x 2
 y2   x2 y2 2 x4  y4  x2 y 2
2
 2
 0   x2  y2  2
0
x2 y 2  x2  y 2  x2 y 2  x2  y2 
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
4

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x   y .


Câu 6)
a 2b 1 a 2  2ab
Dấu đẳng thức xảy ra với a  b khi và chỉ khi: 3 3
 ; 2 2  1.
2a  b 3 2a  b
Ta có biến đổi sau:
a 2b 2 a 2  2ab a 2b 1 a 2  2ab
     1
2a 3  b 3 3 2a 2  b 2 2a 3  b 3 3 2a 2  b 2
2 2
  a  b   2a  b   a  b 2
 1 2a  b 
    a  b    0
3  2a 3  b 3  2a 2  b 2  2a  b 3  2a  b  
2 2 3 3

2
  a  b  3  2a 3  b3    2a 2  b 2   2a  b    0
2 4
  a  b   2a3  2b3  2a 2b  2ab 2   0   a  b  a  b   0 (đpcm).
2
a  b 2ab  a  b 
Câu 7) Ta có:  
2 a  b 2a  b
a 2  b2
2 2  ab a  b
2
a b 2
 ab  
2 a 2  b2  a 2  b2 
 ab 2   ab 
2  2 
 
Do đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
 
2  
2
a b 2
 ab 
a  b 2ab
 
 a  b   1

1
 0
2 2 ab 2  a 2  b2 ab 
  ab 
 2 

  a  b   2a  2b  2  a 2  b 2   2 ab   0
2

 
2
Vì  a  b   0 nên ta chỉ cần chứng minh: 2a  2b  2  a 2  b2   2 ab  0 (*)
2

a  b  2  a 2  b2   
 a  b
2  a2  b2    a  b 
2  a  b
a  b  2 ab   a b   2
 a b 
Do vậy bất đẳng thức (*) tương đương với:
 
2  1 1 0
 a  b   2


  a b  2 a  b    a  b 
2 2

2
  a  b   2  a2  b2   a  b   a b 0 
2

 

  a  b   2  a 2  b 2   2 ab   0
2

 
5

2 2  a 2  b 2   4ab 2  a  b
4

  a  b 0  0.
2  a 2  b 2   2 ab 2  a 2  b 2   2 ab

Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng, ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b .
Câu 8)
Cho a, b, c   1; 2 và a  b  c  0 . Chứng minh rằng:
2 2 2
a) a  b  c  6 ;
b) 2abc  a 2  b 2  c 2  2abc  2;
c) a 2  b 2  c 2  8  abc .
Hướng dẫn giải
Vì a, b, c   1; 2 nên có một số bất đẳng thức hiển nhiên đúng
 a  1 a  2   0,  a  1 b  1 c  1  0,  a  2  b  2  c  2   0 .
a) Do a, b, c   1; 2 nên  a  1 a  2   0  a 2  a  2 .
Tương tự ta suy ra: a 2  b 2  c 2  a  b  c  6  6 (do a  b  c  0 ).
b) Vì a, b, c   1; 2 nên  a  1 b  1 c  1  0 , hay
abc  ab  bc  ca  a  b  c  1  0
 abc  ab  bc  ca  1  0 (do a  b  c  0 ) (1)
2
Mặt khác cũng vì a  b  c  0 nên  a  b  c   0 , tức là
a 2  b2  c2
ab  bc  ca   (2)
2
Từ (1) và (2) ta có:
a 2  b2  c 2
abc   1  0  a 2  b 2  c 2  2  2abc
2
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a  1, b  1, c  0
* Ta còn phải chứng minh a 2  b 2  c 2  2abc
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c
abc
Từ đó suy ra 1  c   0  c 1
3
Sử dụng đánh giá này, ta được 2abc  2 a . b . c  2 a . b
2
Suy ra a 2  b 2  c 2  2abc  a 2  b 2  c 2  2 a . b   a  b   c 2  0
Dấu đẳng thức có khi a  b  c  0 .
c) Vì a, b, c   1; 2 nên  a  2  b  2  c  2   0 , hay
abc  2  ab  bc  ca   4  a  b  c   8  0
 abc  2  ab  bc  ca   8  0 (do a  b  c  0 ) (3)
Từ (3) và (2) ta có: abc  a 2  b 2  c 2  8  0  a 2  b 2  c 2  8  abc
Dấu đẳng thức có, chẳng hạn a  2, b  1, c  1 .
6

Câu 9)
Hướng dẫn giải:
3
Ta có:  a  b  c   a 3  b3  c3  3  a  b  b  c  c  a 
Nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:  a  b  b  c  c  a   8abc
 ab 2  ac 2  bc 2  ba 2  ca 2  cb 2  6 abc
 ab 2  2abc  ac 2  bc 2  2abc  ba 2  ca 2  2abc  cb 2  0
2 2 2
 a b  c   b  c  a   c  a  b   0
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Câu 10)
Ta có: a  bc  a  a  b  c   bc   a  b  a  c  nên bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
với:
a  a  b  c   bc b  a  b  c   ca c  a  b  c   ab 3
  
 a  b  a  c   b  c  b  a   c  a  c  b  2
  a 2  ab  ac  bc   b  c    b 2  ba  bc  ca   c  a  
3
c 2
 ca  ca  ab   a  b  
2
 a  b  b  c  c  a 
 ab 2  ac 2  bc 2  ba 2  ca 2  cb 2  6 abc
2 2 2
 a b  c   b  c  a   c  a  b   0
Vậy bài toán được chứng minh.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
Câu 11)
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2  a 3  b3  c3  9a  b  c
2

 6  2 2 2  27  0
abc a b c
2  a  b  c   a 2  b2  c 2  ab  bc  ca  18  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca 
  0
abc a2  b2  c2
 abc 9 
 2  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca    2 2 2 
0
 abc a b c 
2 2 2
  a  b    b  c    c  a    a  b  c   a 2  b 2  c 2   9abc   0
 
2 2 2
Do  a  b    b  c    c  a  nên ta chỉ cần chứng minh
 a  b  c   a 2  b 2  c 2   9abc  0
 a 3  b3  c3  3abc  a  b 2  c 2   b  c 2  a 2   c  a 2  b 2   6abc  0
Bất đẳng thức này đúng vì ta có:
a 3  b3  c 3  3abc   a  b  c   a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca 
7

2 2 2
 a  b  c   a  b    b  c    c  a  
 0

2
2 2 2
Và a  b 2  c 2   b  c 2  a 2   c  a 2  b 2   6abc  a  b  c   b  c  a   c  a  b   0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
Câu 12) Hướng dẫn giải:
Từ hằng đẳng thức:
2 1 2 2
a 2
 b 2  c 2   3  a 3b  b 3 c  c 3 a  
2
 a  b 2  2bc  ab  ac  

1 2 2 2 1 2

2
 b  c  2ca  bc  ba    c 2  a 2  2ab  ca  cb 
2
Suy ra ta có điều phải chứng minh.
Câu 13)
Do x  y  z  1 nên bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại thành:
2
 x  2 y  z  x  y  z   4  x  y  y  z  z  x 
Do vai trò của x và z trong bất đẳng thức trên là như nhau nên ta hoàn toàn có thể giả sử
xz.
2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng  a  b   4ab , ta có  x  y  z   4 x  y  z  .
Sử dụng đánh giá này, dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
x  x  2 y  z    x  y  z  x   y  x  z   0 , hiển nhiên đúng theo giả sử x  z .
Bài toán được chứng minh xong.
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  z  ; y  0 .
2
Câu 14) Viết lại bất đẳng thức thành:
2ab b2 3 2 2ab 1 b2 2a 2  10ab  8b 2 3a 2  3b 2
       0   2 0
a 2  4b 2 3a 2  2b 2 5 5 a 2  4b2 5 3a 2  2b2 a 2  4b 2 3a  2b2
2  a  b  a  4b  3  a  b  a  b 
  0
a 2  4b 2 3a 2  2b2
  a  b   2  a  4b   3a 2  2b 2   3  a  b   a 2  4b 2    0
2 2
  a  b   9a3  21a 2b  16ab 2  4b3   0   a  b   3a  2b   0
2
Ta có điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b hoặc a  b .
3
Câu 15) Vì a , b  0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với:
a 1 b 1  4 1 1
2
  2   4   0
b b a a  ab a b
2
a b b a 4ab   a  b 
 2  2 4 0
b a  a  b  ab
2 2


a  b a  b  4 a  b  0
a 2b 2  a  b  ab
8

2 2 4
  a  b   a  b   4ab   0   a  b   0 .
 
Bất đẳng thức cuối đúng nên có điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  0 .
2
Câu 16) Bài toán này có chứa căn nên để xuất hiện nhân tử chung dạng  a  b  ta cần chú ý
2

đến phép biến đổi 2  a2  b2    a  b  


 a  b
2  a 2  b2    a  b 

Khi đó:
3a 2  2ab  3b 2 3a 2  2ab  3b2
 2 2  a2  b2    2  a  b   2 2  a 2  b2   2  a  b 
ab ab
2 2


 a  b  2a  b
  a  b   2  a 2  b2    a  b   2  a  b    0
2

ab  
2  a2  b2    a  b 
4

  a  b   2  a 2  b2    a  b   0 
2  a  b 0
 
2  a2  b2   a  b

Bất đẳng thức cuối cùng đúng do a , b dương. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b .
Câu 17)
3 2
x3  y 3  xy  x 2  y 2   x  y   3 xy  x  y   xy   x  y   2 xy
Đặt x  y  a; xy  b , ta có: a 3  3ab  3b  a 2  0  a 2  a  1  3b  a  1  0
a  1 x  y 1
  a  1  a 2  3b   0   2  2
 a  3b  x  y   3 xy
2
Vì  x  y   4 xy; x, y  0 suy ra x  y  0 hoặc x  y  1
5
Với x  y  0 thì P 
2
0  x  1 4 y 1 y  0
Nếu x hoặc y khác 0 , ta có x  y  1   , P  min     ; P  max   4  
0  y  1 3 x  0 x  1
4
Vậy P  min   khi x  0, y  1; P  max   4 khi x  1; y  0 .
3
b c
Câu 18) Đặt x  a, y  , z  thì x, y, z là các số dương và x  y  z  xyz .
2 3
1 1 1
Khi đó: A   
2 2
1 x 1 y 1 z2
1 xyz yz y z
Ta có:  2
  
x 1 2 x  x  y  z   xyz  x  y  x  z  2 x  y 2 x  z
Tương tự ta có:
1 x z 1 x y
  ;  
2
y 1 2 x  y 2 y  z z 1 2 x  z 2 y  z
2
9

x y xz yz 3
 A    .
2 x  y 2 x  z 2 y  z 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x  y  z  3  a  3, b  2 3, c  3 3 .
3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là đạt được khi và chỉ khi a  3, b  2 3, c  3 3 .
2
3
Câu 19) Đặt a 2  x; 3 b 2  y; 3 c 2  z
Suy ra: a 2  x 3 ; b 2  y 3 ; c 2  z 3  a  x 3 ; b  y 3 ; c  z 3 và x, y, z  0 .
Bất đẳng thức đã cho thành:
x3  y 3  z 3  3 xyz  2  x3 y 3  y 3 z 3  z 3 x 3  (1)
Vì vai trò của x, y, z bình đẳng nên có thể giả sử x  y  z  0
2 2
Khi đó: x  x  y   z  y  z    z  x  y  x  y  y  z   0
Suy ra: x3  y 3  z 3  3xyz  xy  x  y   yz  y  z   zx  z  x  (2)

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: xy  x  y   2 xy xy  2 x3 y 3 (3)

Tương tự ta có: yz  y  z   2 y 3 z 3 (4)

zx  z  x   2 z 3 x3 (5). Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (3),(4),(5) ta


được: xy  x  y   yz  y  z   zx  z  x   2 x3 y 3  y 3 z 3  z 3 x3  (6)

Từ (2) và (6) ta có: x  y  z  3 xyz  2 


3 3 3
x3 y 3  y 3 z 3  z x 
3 3

2
Hay a 2  b2  c 2  3 3  abc    ab  bc  ca 
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z hay a  b  c .
1
Câu 20) Giả thiết ta suy ra a   1 .
b
1 1 a b
Ta có P  a   2
 b2  2 2 .
b a b a
1
a
a b 1.
Đặt t  
b 2 2
2t 3  9t 2  2  2t  1  t  4t  2 
2
2
Ta chứng minh: P  9 . Thật vậy ta có: 2t   9   0.
t2 t2 t2
b  4a
1 1 
Do 0  t  , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t   1 .
2 2 a
 b  1

Câu 21)
Cho a, b, c   0; 2 và a  b  c  3 .
Chứng minh rằng: 3  a 3  b3  c 3  3  a  1 b  1 c  1  9 .
Hướng dẫn giải.
10

Đặt a  x  1, b  y  1, c  z  1 thì x, y, z   1;1 và x  y  z  0


Ta có P  a3  b3  c3  3  a  1 b  1 c  1
3 3 3
  x  1   y  1   z  1  3 xyz

 x 3  y 3  z 3  3 xyz  3  x 2  y 2  z 2   3  x  y  z   3
Mà x  y  z  0 nên
x3  y 3  z 3  3 xyz   x  y  z   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx   0

Do đó P  3  x 2  y 2  z 2   3
Trong 3 số x,y,z luôn tồn tại 2 số cùng dấu, không mất tính tổng quát là y,z, suy ra 0 ≤ yz.
Nên 0  x 2  y 2  z 2  x 2  y 2  z 2  2 yz  x 2  ( y  z ) 2  2 x 2  2
Vậy ta có 0  x 2  y 2  z 2  2 Suy ra: 3  P  9 .
11

Phần 2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO


Câu 1) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y  z  1 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  yz  y  zx  z  xy .
Câu 2) Cho x, y, z là ba số thực dương và xyz  1 .
1  x2  y 2 1 y2  z2 1  z 2  x2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
xy yz zx
Câu 3) Cho x  2, y  3, z  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
xy z  4  yz x  2  zx y  3
P
xyz
Câu 4) Cho x, y, z là các số dương sao cho x  y  z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  x  xy  3 xyz .
x y xy
Câu 5) Cho x, y  0 và thỏa mãn điều kiện    3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3 6
P  27 x3  8 y 3 .
Câu 6) Cho x, y, z là các số thực dương và xyz  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x3 y3 z3
thức: P    .
1  x 1  y  1  z 1  x  1  x 1  y 
Câu 7) Cho x, y, z là 3 số dương và thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 .
x3 y3 z3 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3
 3
 3
  xy  yz  zx  .
y  8 z  8 x  8 27
Câu 8) Cho x, y, z là ba số dương và x  y  z  3 .
x 1 y 1 z 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   
y2  1 z2 1 x2  1
Câu 9) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 .
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
1 y 1  z 1 x2
2 2

Câu 10) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 .


x2 y2 z2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
x  2 y 3 y  2 z 3 z  2 x3
Câu 11) Cho x, y, z  0 thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 .
x2 y2 z2
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức P    .
x  2 y2 y  2z2 z  2x2
Câu 12) Cho x, y, z là ba số thực dương và x  y  z  3 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2
 2  2 .
x 1 y 1 z 1
Câu 13) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  8 .
x2 y2 z2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   
x 1 y 1 z 1
12

Câu 14) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  1 .
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3
 3  3
x  y  z  y  z  1 z  x  y 
Câu 15) Cho x, y, z  0 và thỏa mãn điều kiện x  y  z  1 .
1 x 1 y 1 z  y z x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P     2    .
1 x 1 y 1 z x y z
Câu 16) Cho x, y, z là các số thực dương.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P   .
x  x  y  x  z  y  y  z  y  x  z  z  x  z  y 
Câu 17) Cho x, y, z là ba số dương và xyz  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
P   (1)
5 2 5 2 5 2
x  x  3 xy  6 y  y  3 yz  6 z  z  3xy  6
Câu 18) Cho x, y, z  0 và thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x  y  z   xy  yz  zx  .
Câu 19) Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  z 2  3 .
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2
 2  2 .
x  2 y  3 y  2z  3 z  2x  3
Câu 20) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện xyz  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y2 z3
của biểu thức P   
1  x 1  y 
3 3
1  y 1  z 
3 3
1  z 1  x 
3 3

Câu 21) Cho x, y, z là các số thực dương..


x3 y3 z3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  3
 3
 3
.
x3  y  z  y3  z  x  z3  x  y 
Câu 22) Cho x, y, z  0 và thỏa mãn điều kiện x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
P 2 2
 2 2
 .
1 y  z 1 z  x 1 x  y2
2

Câu 23) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz  1 .
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  3 3

3 3
 .
x  2y  6 y  2z  6 z  2 x3  6
3

Câu 24) Cho x, y, z là các số thực dương sao cho xyz  1 .


x2  y  z  y2  z  x z2  x  y 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
y y  2z z z z  2x x x x  2y y
Câu 25) Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x  y  z  6 .
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
y3  1 z3  1 x3  1
13

1 1 1
Câu 26) Cho x, y, z là ba số dương và thảo mãn điều kiện    1.
x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2 y2 z2
P   .
x 2  8 y 2  14 xy 3 y 2  8 z 2  14 yz 3 z 2  8 x 2  14 zx
Câu 27) Cho x, y, z là các số thực dương sao cho x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x 2  y 2  z 2  xyz .
Câu 28) Cho x, y, z  0 và thỏa mãn xyz  1 .
1/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x  y  y  z  z  x   2  x  y  z  .
x y yz zx
2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q    .
x 1 y 1 z 1
Câu 29) Cho các số thực dương a, b, c .
ab bc ca
Chứng minh rằng:   2
c  3 4a  b
3 3
 a  3 4 b  c
3 3
 b  3 4  c3  a3 

Câu 30) Cho các số thực dương a, b, c sao cho a  b  c  1 . Tìm GTLN của
2 2 2
P  6  ab  bc  ca   a  a  b   b  b  c   c  c  a  .

LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 1)
Từ điều kiện x  y  z  1 , ta có x  yz  x  x  y  z   yz   x  y  x  z  .
Tương tự, ta cũng có P   x  y  x  z    y  z  y  x    z  x  z  y 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:

P
 x  y  x  z    y  z  y  x    z  x  z  y  hay P  2 x  y  z  2
2 2 2
x  y  x  z
y  z  y  x
 1
Như vậy P  2 . Dấu bằng trong xảy ra khi    x  y  z  . Từ đó ta có
z  x  z  y 3
 x  y  z  1
1
max P  2  x  y  z  .
3
3 3 x2 y 2 33 y2 z2 3 3 z 2 x2
Câu 2) Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: P   
xy yz zx
3 3 3
Hay P    . Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
xy yz zx

3 3 3 3 3
   33 . Do xyz  1 , nên suy ra P  3 3 . Vậy
xy yz zx x2 y2 z2

min P  3 3  x  y  z  1 .
14

Câu 3)
z4 x2 y 3
Đưa biểu thức về dạng P    . Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
z x y
1 1  z  4  4 3 z4 1
z4   z  4  .4    
2 2 2 4 z 4
1 1  x  2  2 x x2 1
x2   x  2  .2    
2 2 2 2 2 x 2 2
1 1  y  3  3 y y 3 1
y 3   y  3 .3    
3 3 2 2 3 y 2 3
11 1 1 
Cộng từng vế ba bất đẳng thứctrên ta có P      . Vậy
2 2 2 3
1 1 1 1 
max P  
2 2
    x  4, y  6, z  8 .
3 4
Câu 4)
1 1
Viết lại biểu thức trên dưới dạng: P  x  x.4 y  3 x.4 y.16 z .
2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
x  4 y x  4 y  16 z 4x  y  z 4
P x  hay P  . Từ x  y  z  1 và (2) suy ra P  . Vậy
4 12 3 3
4
max P 
3
x3 x y3 y x3 y3 xy
Câu 5) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 11  3 ; 11  3 ;  1  3 .
8 2 27 3 8 27 6
 x3 y 3   x y xy  x y xy  x3 y 3 
Cộng từng vế ta có: 2     5  3     . Do    3 , ta có:     2 .
 8 27  2 3 6  2 3 6  8 27 
Suy ra P  27 x3  8 y 3  432 (4)
Dấu bằng trong (4) xảy ra khi x  2, y  3 . Vậy min P  432 , giá trị nhỏ nhất đạt được khi
x  2, y  3 .
x3 1 x 1 y x3 1 x 1 y
Câu 6) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:   3
1  x 1  y  8 8 1  x 1  y  8 8
x3 1  x 1  y 3x y3 1 z 1 x 3y
Hay    . Lập luận tương tự ta có:   
1  x 1  y  8 8 4 1  z 1  x  8 8 4
z3 1  x 1  y 3z 3 1
   Cộng từng vế ta có P    x  y  z  .Dấu = xảy ra
1  x 1  y  8 8 4 4 2
 x  y  z  1 . Lại theo bất đẳng thức Cô si, ta có: x  y  z  3 3 xyz  3 Từ đó suy ra
3 3 3
P   P  . Dấu bằng trong (5) xảy ra  x  y  z  1 (do xyz  1 ) . Như vậy
4 2 4
3
min P  . Giá trị nhỏ nhất đạt được  x  y  z  1 .
4
15

x3 y  2 y2  2 y  4 x
Câu 7) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: P    
y 3  8 27 27 3
x3 9x  y  y2  6 x3 y  2 y2  2 y  4
 3  (1). Dấu bằng trong (1) xảy  P  3  
y 8 27 y  8 27 27
 x3 y2
 y  1; 3  x  y 1
 y 8 27  y3 9 y  z  z2  6
  4 . Lập luận tương tự ta có:  (2)
 x3 y2  y  2; x  z3  8 27
 y  2; 3
  3
 y 8 27
z3 9 z  x  x2  6
3
 (3). Cộng từng vế (1),(2),(3) và có:
x 8 27
x3 y3 z3 10  x  y  z    x 2  y 2  z 2   18
 3    (4)
y  8 z 3  8 x3  8 27
2
x3 y3 z3 30   x  y  z   2  xy  yz  zx    18
Do x  y  z  3 nên (4) có 3  3  3   
y 8 z 8 x 8 27
x3 y3 z3 2 1 1
 3
 3
 3
  xy  yz  zx   hay P  (5)
y  8 z  8 x  8 27 9 9
Dấu bằng trong (5) xảy ra  đồng thời có dấu bằng trong (1),(2),(3)  x  y  z  1
1
Vậy min P   x  y  z  1.
9
2

Câu 8) Ta có:
x 1
 x 1
 x  1 y . Theo bất đẳng thức Cô si ta có: y 2  1  2 y
2
y 1 y2 1
2
Suy ra
x 1
 x 1
 x  1 y  x  1  xy  y . Chứng minh tương tự, ta có:
2
y 1 2y 2
y 1 yz  z z 1 zx  x x  y  z   xy  yz  zx 
2
 y 1 ; 2  z 1 suy ra P  3 
z 1 2 x 1 2 2
3
Do 9   x  y  z   3  xy  yz  zx   xy  yz  zx  3 . Vậy min P  3  x  y  z  3 .
Câu 9) Hướng dẫn giải:
x xy 2 2 xy 2 xy 2 xy
Ta có:  x  . Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 1  y  2 y , khi đó  
1 y2 1 y2 1  y2 2 y 2
x xy y yz z zx
suy ra: 2
 x Tương tự ta có: 2
 y ; 2
 z  . Cộng từng vế ta
1 y 2 1 z 2 1 x 2
xy  yz  zx
có P  x  y  z 
2
2
 x  y  z  1 .Do x  y  z  3  9   x  y  z   x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx 
 9   xy  yz  zx   2  xy  yz  zx   xy  yz  zx  3 (7).
3
Vậy min P   x  y  z  1.
2
Câu 10)
16

x2 2 xy 3
Ta có:  x  . Theo bất đẳng thức Cô si, thì
x  2 y3 x  2 y3
x2 2 xy 3 2
x  2 y 3  x  y 3  y 3  3 3 xy 6  3 y 2 3 x suy ra 3
 x  2 3  x  y 3 x 2 . Tương tự, có:
x  2y 2y x 3
y2 2 3 2 z2 2
3
 y  z z , 3
 z  x 3 z 2 . Cộng từng vế ta có:
y  2z 3 z  2x 3
2 3 2 2
P   x  y  z 
3
   
z y  x 3 z 2  y 3 x 2 , hay P  3  z 3 y 2  x 3 z 2  y 3 x 2 . Theo bất đẳng
3
thức cô si ta có: x  xz  xz  3 x 3 z 2 , y  yx  yx  3 y 3 x 2 z  zy  zy  3 z 3 y 2
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
 x  y  z   2  xy  yz  zx   3  x 3 z 2  y 3 x 2  z 3 y2  vì
2
9   x  y  z   3  xy  yz  zx   xy  yz  zx  3 . Do x  y  z  3 , suy ra

 
3  2.3  3 x 3 z 2  y 3 x 2  z 3 y 2  x 3 y 2  y 3 x 2  z 3 y 2  3  P  1

Vậy min P  1  x  y  z  1 .
x2 2 xy 2
Câu 11) Ta có:  x  . Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
x  2 y2 x  2 y2
x2 2 xy 2 2 2
x  2 y 2  x  y 2  y 2  3 3 xy 4 . Suy ra  x   x   xy  3 . Tương tự, ta có:
x  2 y2 3 3 xy 4 3

y2 2 2
z2 2 2

2
 y   
yz 3 , 2
 z   zx  3 . Cộng theo vế ta có:
y  2z 3 z  2x 3
2 2 2
2 
P   x  y  z    xy  3   yz  3   zx  3  . Theo bất đẳng thức Cô si, ta có:
3 
x  xy  y  3 3 x 2 y 2 , y  yz  z  3 3 y 2 z 2 , z  zx  x  3 3 z 2 x 2 . Từ đó suy ra
2 2 2
 
2  x  y  z    xy  yz  zx   3  xy  3   yz  3   zx  3  (7) Dễ thấy dấu bằng trong (7) xảy ra
 
 x  y  z  1 . Kết hợp với x  y  z  1 , ta
2 2 2 2 2 2
  2
có: 6  3  3  xy  3   yz  3   zx  3    xy  3   yz  3   zx  3  3 . Vậy P  3  .3  P  1 hay
  3
min P  1  x  y  z  1 .
1 x2
Câu 12) Ta có: 2
 1  2
. Theo bất đẳng thức Cô si, thì x 2  1  2 x
x 1 x 1
1 x2 x
 2
 1   1
x 1 2x 2
1 y 1 z x yz 3
Tương tự, ta có: 2  1  , 2  1  . Suy ra P  3   (do x  y  z  3 ).
y 1 2 z 1 2 2 2
Từ đó suy ra min P  3  x  y  z  1 .
17

 1 y 1  2X 2Y 2Z
Câu 13) Viết lại P dưới dạng: P  3  3     . Đặt x  ;y ;z 
 x 1 y 1 z 1  Y Z X
1 1 1 1 1 1
Khi đó có X , Y , Z  0 (vì xyz  8 ) Lúc này:     
x 1 y 1 z 1 2 X 2Y 2 Z
1 1 1
Y Z X
Y Z X Y2 Z2 X2
      . Áp dụng bất đẳng thức
2 X  Y 2Y  Z 2 Z  X 2 XY  Y 2 2YZ  Z 2 2ZX  X 2
2 2

Cauchy- Schwarz
1

1

1

 X Y  Z  
 X  Y  Z   1 , suy
2 2 2 2
x  1 y  1 z  1 2 XY  Y  2YZ  Z  2ZX  X  X Y  Z 
ra P  0 . Vậy max P  0  x  y  z  2 .
1 1 1
2
2 y z2
Câu 14) Ta có: P  x   . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz
x  y  z  y  z  1 z  x  y 
2
1 1 1
x y z 2

P     xy  yz  zx  . Do xyz  1 , nên ta có: P 


xy  yz  zx
2 2 2
2  xy  yz  zx  2  xy  yz  zx  x y z 2
2 3
Lại theo bất đẳng thức Cô si ta có: xy  yz  zx  3 3  xyz   3 (do xyz  1 . Suy ra P 
2
3
Vậy min P   x  y  z  1.
2
Câu 15) Viết lại biểu thức P dưới dạng:
2x 2y 2z  y z x  1 1  1 1  1 1 
P  1 1   2      2x     2y    2z    3
1 x 1 y 1 z x y z 1 x z   1 y x   1 z y 
Do x  y  z  1 , nên ta có:
 1 1  1 1  1 1
P  2x     2y    2z   3
 yz z zx x  x y y
2 xy 2 yz 2 zx  xy yz zx 
    3  3  2     .
z  y  z  x  z  x y  x  y  z  y  z  x  z  x  y  x  y  
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
2 2
 xy yz zx   xy yz zx 
      yz  zx  x y
y   z  x  y x  z  x y  x  y 
 z x 
 xy yz zx 
     y  z  z  x  x  y  
 z  x  z  x  z  x y  x  y 
2
 xy yz zx 
Rõ ràng, ta lại có:      3  x  y  z  .Dựa vào bất đẳng thức hiển nhiên
 z x y 

2  xy yz zx 
a  b  c  3  ab  bc  ca  suy ra: 3  x  y  z   2     x  y  z
 z  y  z  x  z  x y  x  y 
18

 xy yz zx 
Từ x  y  z  1 ta có: 2      3 suy ra P  0 . Vậy
 z  y  z  x  z  x y  x  y 
1
max P  0  x  y  z  .
3
Câu 16)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
2 2 2 2 2
 x  y  x  z       y    x    z     x . x  y . z 
x
  

2 x x
  x  y  x  z    x  yz  . Suy ra:  . Tương tự, ta có:
x   x  y  x  z  2 x  yz
y y z z
 ,  . Suy ra
y  y  z  y  x  2 y  zx z   z  x  z  y  2 z  xy
x y z 1 1 1
P   P   . Đặt
2 x  yz 2 y  zx 2 z  xy y z z x x y
2 . 2 . 2 .
x x y y z z
y z z x x y
a . ;b  . ;c  . , thì a, b, c  0 và
x x y y z z

abc  1 . P  Q 
1

1

1

 2  b  2  c    2  c  2  a    2  a  2  b 
2a 2b 2c  2  a  2  b  2  c 
12  4  a  b  c    ab  bc  ca  9  4  a  b  c  ab  bc  ca   3
  . Theo bất
8  4  a  b  c   2  ab  bc  ca   abc 9  4  a  b  c  ab  bc  ca    ab  bc  ca 
2
đẳng thức Cô si thì : ab  bc  ca  3  abc   3 suy ra P  1. Vậy max P  1  x  y  z  0 .
Câu 17) Ta có: x5  x 2  6   3 x  3  x 5  x 2  3 x  3  x 2  x 2  1  3  x  1

  x  1  x 2  x  1  3   x  1  x 4  x 3  x 2  3
2
  x  1  x 4  1   x3  1   x 2  1    x  1  x3  2 x 2  3 x  3

Do x  0  x3  2 x 2  3x  0 , nên từ (2) suy ra x5  x 2  6  3x  3


1 1
 x 5  x 2  6  3 xy  3  xy  x  1   . Tương tự, ta có:
5 2
x  x  6  3xy 3  xy  x  1
1 1 1 1
 , 
5 2
y  y  3 xyz  6 3  yz  y  1 5 2
z  z  3 xyz  6 3  zx  z  1

1  1 1 1 
Suy ra P      . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta
3  xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1 
2
 1 1 1   1 1 1 
có:     1  1  1     
 xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1   xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1 
19

1 1 1  1 1 1 
    3   
xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1  xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1 
1 1 1
P    1 . Vậy max P  1  x  y  z  1 .
xy  x  1 yz  y  1 zx  z  1
2
 x  y  z   x2  y2  z 2  9  x2  y2  z 2
Câu 18) Ta có: xy  yz  zx   . Vậy P có dạng:
2 2
9   x2  y2  z2 
P x y z 
2
 2P  x2  y 2  9  2  x  y  z 9
 x 2  x  x  3x

Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:  y 2  y  y  3 y
 2
 z  z  z  3 z
Suy ra : x 2  y 2  z 2  2  
x  y  z  3  x  y  z   9 .Vậy min P  0  x  y  z  1 .

Câu 19)
Vì x 2  1  2 x; y 2  1  2 y; z 2  1  2 z , nên ta có:
x y z
P   .Ta có:
2  x  y  1 2  y  z  1 2  z  x  1
x y z  y 1   z 1   x 1 
   1    1    1  
x  y 1 y  z 1 z  x 1  x  y 1   y  z 1   z  x 1 
 y 1 z 1 x 1  3 1  y 1 z 1 x 1 
 3   P     
 x  y 1 y  z 1 z  x 1  2 2  x  y 1 y  z 1 z  x 1 
2 2 2
3 1  y  1  z  1  x  1 
     .
2 2   y  1 x  y  1  z  1 y  z  1  x  1 z  x  1 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz :
2 2 2
 y  1 
 z  1 
 x  1 
 y  1 x  y  1  z  1 y  z  1  x  1 z  x  1
2


 y  1  z  1  x  1
. Để ý rằng do: x 2  y 2  z 2  3 , nên ta
 y  1 x  y  1   z  1 y  z  1   x  1 z  x  1
có:  y  1 x  y  1 z  1 y  z  1   x  1 z  x  1  3  x  y  z   xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2  3
1 2 1 2

2
 x  y 2  z 2  9  6 x  6 y  6 z  2 xy  2 yz  2 zx    x  y  z  3 .
2
2 2 2
 y  1 
 z  1 
 x  1  2 . Vậy max P 
1
 x  y  z  1.
 y  1 x  y  1  z  1 y  z  1  x  1 z  x  1 2
2
Câu 20) Nhận xét: a thì 4 1  a3    a 2  2  . Thật vậy,
2
 4  4a 3  a 4  4a 2  4  a 4  4a 3  4a 2  0  a 2  a  1  0 . Cũng có thể chứng minh bằng
20

2
 1  a  1  a  a2   a  2
2 2

bất đẳng thức Cauchy: 1  a   1  a  1  a  a   


3
 
2
. Áp dụng vào
 2  4
4 x2 4 y2 4z2
bài toán ta có: P   
4 1  x3 1  y 3  1  y  4 1  z 
3 3
4 1  z 3 1  x3 

4 x2 4 y2 4z2 x2 y2 z2
   . Đặt a  ; b  ; c  .
 2  x2  2  y 2   2  y 2  2  z 2   2  z 2  2  x2  4 4 4
Khi đó do x, y, z  0 và xyz  8  a, b, c  0 và abc  1 .
16a 16b 16c
Suy ra: P    . Hay
 2  4a  2  4b   2  4b  2  4c   2  4c  2  4a 
 a b c 
P  4   
 1  2a 1  2b  1  ab 1  2c  1  2c 1  2a  
a 1  2c   b 1  2a   c 1  2b  a  b  c  2  ab  bc  ca 
P4 P4 . Ta có:
1  2a 1  2b 1  2c  1  2  a  b  c   4  ab  bc  ca   8abc
a  b  c  3 3 abc  3  a  b  c  2  ab  bc  ca   9  1  8abc
4
 1  8abc    2  a  b  c   4  ab  bc  ca    3  a  b  c   2  ab  bc  ca   . Suy ra P  .
3
4
Vậy min P   x  y  z  2.
3
Câu 21) Ta có nhận xét sau: với mọi x, y, z là các số thực dương, ta
x3 x2 x3 x4
có: 3
 (1) . Thật vậy, (1)  3

x2  y2  z2 2 2
x3   y  z  x3  y  z  x  y  z 
2 2

2 2 2
 x3  x 4  2 x 2  y 2  z 2    y 2  z 2    x 7  x 4  x  z   2x 2   y 2  z 2
3 3
     y  z   x  y  z  ..
2

2 3
Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 x 2  2 x 2  y 2  z 2    y 2  z 2   2 2 x 2  y 2  z 2  . (3). Rõ
2
ràng: 2  y 2  z 2    y  z  (4)
2 6 3
Từ (3),(4) suy ra: 2x 2  y 2  z 2    y 2  z 2   x 2  y  z   x  y  z  (5)

y3 y2 z3 z2
Tương tự (1), ta có: 3
 (6), 3
 (7)
y3   z  x  x2  y 2  z 2 z3   x  y  x2  y 2  z 2
Cộng từng vế (1),(6),(7) và có P  1 (8)
Vậy min P  1  x  y  z  0 .
x3 x2
Chú ý: Ta có thể chứng minh: 3
 nhanh hơn bằng cách áp dụng bất
x3   y  z  x2  y2  z2

a2  2 1 2 yz
đẳng thức Cau chy a3  1   a  1  a 2  a  1    2 thay a  suy
2 a 1 a  2
3 x
21

x3 2x2 2
ra 3 3
 2 2
. Lại có  x  y   2  x 2  y 2  suy
x   y  z 2x   y  z 

x3 x2
ra 3

x3   y  z  x2  y2  z2
Câu 22) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
 x y z  2
 x 1  y 2  z 2   y 1  z 2  x 2   z 1  x 2  y 2   
  1  y2  z2  1  z2  x2  1  x2  y2    x  y  z 
 
1
Từ (1) và do x  y  z  1 , ta có: P  .
x 1  y  z   y 1  z 2  x 2   z 1  x 2  y 2 
2 2

Đặt
Q  x 1  y 2  z 2   y 1  z 2  x 2   z 1  x 2  y 2    x  y  z   xy  x  y   yz  z  y   zx  z  x 
 1  xy  x  y   yz  z  y   zx  z  x 
 1  x2  y  z   y2  z  x   z2  x  y  .
1
Có thể thấy rằng: x 2  y  z   y 2  z  x   z 2  x  y  
4
5 4 4
Từ đó có: Q   P  .Vậy min P  .
4 5 5
1
Giá trị nhỏ nhất đạt được khi x  y  ; z  0 .
2
Câu 23) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
 1 1 1   1 1 1 
     3 3 3
 3 3
 3 3 
 x3  2 y 3  6 y3  2 z3  6 z 3  2 x3  6   x  2 y  6 y  2z  6 z  2x  6 

 1 1 1 
Hay P  3  3 3
 3 3
 3 3  .
 x  2 y  6 y  2z  6 z  2x  6 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
x3  2 y 3  6   x 3  y 3  1   y 3  1  1  3  3 xy  3 y  3  x 3  2 y 3  6  3  xy  y  1
Tương tự, có: y 3  2 z 3  6  3  yz  z  1 , z 3  2 x 3  6  3  zx  x  1
1 1 1
Suy ra : P    . Do xyz  1 , nên dễ
xy  y  1 yz  z  1 zx  x  1
1 1 1 1 xy y
thấy       1 suy ra P  1
xy  y  1 yz  z  1 zx  x  1 xy  y  1 xy  y  1 xy  y  1
Vậy max P  1  x  y  z  1 .
1
Câu 24) Theo bất đẳng thức Cô si, ta có: y  z  2 yz  2 (do xyz  1 )
x
1 x2  y  z  2x x
Từ đó suy ra: x 2  y  z   2 x 2  2x x   (1)
x y y  2z z y y  2z z
22

y2  z  x 2y y z2  x  y  2z z
Lập luận tương tự, có:  ,  . Cộng từng vế
z z  2x x z z  2x x x x  2 y y x x  2y y
 x x y y z z 
P  2  
 y y  2 z z z z  2 x x x x  2 y y 
. Đặt X  x x ; Y  y y ; Z  z z thì
 
X , Y , Z  0 và XYZ  1 .
X Y Z 
Khi đó (4) có dạng P  2    
 Y  2 Z Z  2 X X  2Y 
 X2 Y2 Z2 
 P  2    . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:
 XY  2ZX YZ  2 XY XZ  2YZ 
2

P2
 X Y  Z  2
do  X  Y  Z   3  XY  YZ  ZX   P  3 và P  3  X  Y  Z  1 .
3  XY  YZ  ZX 
Vậy min P  3  x  y  z  1 .
Câu 25)
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
 y  1   y 2  y  1 y2  2 x 2x
y3  1   y  1  y 2  y  1   y3  1    2
2 2 3
y 1 y 2
y 2y z 2z
tương tự, ta có:  2
,  2
z 13 z 2 3
x 1 x 2
 x y z 
 P  2 2  2  2 .
 y 2 z 2 x 2
Dấu bằng trong (5) xảy ra  đồng thời có dấu bằng trong  x  y  z  2 .
2x 2y 2z  2x   2y   2z 
Ta sẽ chứng minh  22
 2  2 x 2  y 2 z  2 4
y 2 z 2 x 2  y 2  z 2  x 2
xy 2 yz 2 zx 2
(do x  y  z  6 )     4.
y 2  2 z 2  2 x2  2
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 2 y 2  4  y 2  y 2  4  3 3 4 y 4  3 y 3 4 y  y 2  2  y 4y
2
3 3
Tương tự có: z 2  2  z 3 4 z , x 2  2  x 3 4 z
2 2
xy 2 yz 2 zx 2
VT    .
3 3 33 3 3
y 4y 4z x 4x
2 2 2
2 x  xy  xy
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: 3 2 x.xy.xy  ,
3
2 y  yz  yz 3 2 z  zx  zx
3 2 y. yz. yz  2 z.zx.zx  .
3 3
1
VT   2  x  y  z   2  xy  yz  zx  
9
2
Mặt khác, ta có: 3  xy  yz  zx    x  y  z   xy  yz  zx  12 .
23

Từ đó suy ra P  2 .
Vậy min P  2  x  y  z  2 .
Câu 26)
Hướng dẫn giải:
1)Ta có theo bất đẳng thức Cô si:

3 x 2  8 y 2  14 xy 
 x  4 y    3x  2 y   2 x  3 y
 x  4 y  3x  2 y  
2
2 2
x x y2 y2
Như vậy suy ra  . Tương tự ta có: 
3 x 2  8 y 2  14 xy 2x  3y 3 y 2  8 z 2  14 yz 2 y  3z

z2 z2 x2 y2 z2
  P   .
3 z 2  8 x 2  16 zx 2 z  3x 2 x  3 y 2 y  3z 2 z  3x
x2 y2 z2 1
Theo bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:     x  y  z .
2 x  3 y 2 y  3z 2 z  3 x 5
1 1 1
Theo bất đẳng thức Cô si cơ bản, ta có:  x  y  z       9 .
 x y z 
1 1 1 9
Do 0     1 , nên có: x  y  z  9 vậy P  .
x y z 5
9
Vậy min P   x  y  z  3 .
5
Câu 27) Do tính bình đẳng giữa x, y, z nên có thể giả sử x  y  z
Kết hợp với x  y  z  3 suy ra 0  z  1 . Ta có P  x 2  y 2  z 2  xyz
2
  x  y  z   xyz  2  xy  yz  zx   9  xy  z  2   2 z  y  x   9  xy  z  2   2 z  3  z  (1)
2 2
 x  y   3 z 
Hiển nhiên ta có: xy      . Do 0  z  1  z  2  0 , vậy từ (1) có:
 2   2 
2
 3 z 
P  9   z  2    2 z  3  z  . Ta có
 2 
3 z  3 z  3 z
VP(2)  9   z  2  4z   9   z  2  3  z   8 z 
2   2  2 
3 z 1 1
 9   z 2  3z  6    z 3  3z  18   z 2  3z  2   16
2 4 4 
1 2
  z  1  z  2   16  . Do 0  x  1 nên suy ra  P  4 . Vậy min P  4  x  y  z  1 .
4 
Câu 28) Áp dụng đồng nhất thức  x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz (*)
Ta có: P   x  y  z  xy  yz  zx   xyz  2  x  y  z  . Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
x  y  z  3 3 xyz  3 (do xyz  1 ). Lại có: xy  yz  zx  3 3 x 2 y 2 z 2  3 (do x 2 y 2 z 2  1 ) suy ra:
P  3 x  y  z  1  2  x  y  z   P   x  y  z  1  3 1  2 .
2) Trước hết ta chứng minh rằng  x  y  y  z  z  x    x  1 y  1 z  1
Thật vậy, dựa vào (*) suy ra:
24

  x  y  z  xy  yz  zx   xyz  xy  yz  zx  x  y  z  1
  x  y  z  xy  yz  zx   2  xy  yz  zx  x  y  z  2 (do xyz  1 )
  x  y  z  xy  yz  zx   xy  yz  zx  x  y  z  3
Do xyz  1  x  y  z  3 và xy  yz  zx  3 . Ta có
x yz xy  yz  zx
 x  y  z  xy  yz  zx    xy  yz  zx    x  y  z  
3 3

 x  y  z  xy  yz  zx 
3
Suy ra  x  y  z  xy  yz  zx   xy  yz  zx  x  y  z  3 .

Theo bất đẳng thức Cô si ta có: Q  3 3


 x  y  y  z  z  x  3 .
 x  1 y  1 z  1
Vậy min Q  3  x  y  z  1 .
Câu 29) Hướng dẫn giải:
3
Ta có: 4  a3  b3   a3  b3  3  a  b   a 2  ab  b 2   a3  b3  3  a  b  ab   a  b 

Suy ra 3 4  a 3  b3   a  b  c  3 4  a 3  b3   a  b  c .
ab ab
Do đó  , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b .
c  3 4  a 3  b3  abc

bc bc ca ca


Tương tự cũng có    .
a  3 4  c3  a3  a  b  c b  3 4  c3  a 3  a  b  c

ab bc ca


Suy ra   2
c  3 4a  b3 3
 a  3 4 b  c
3 3
 b  3 4  c3  a3 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .


2 2 2
Câu 30) Ta có: 0  a, b, c  1 suy ra  a  b   a  a  b   a 2  b 2  2ab  a  a  b  .
Tương tự 3 bất đẳng thức nữa ta có:
2 2 2
P  6  ab  bc  ca   a  a  b   b  b  c   c  c  a   4  ab  bc  ca   2  a 2  b 2  c 2  hay P  2 .
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
3
25

Phần 3. BÀI TẬP RÈN LUYỆN BĐT CAUCHY-SCHWARZ


Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
a b c abc
1) 2 2
 2 2
 2 2

b  bc  c c  ca  a c  ca  a ab  bc  ca
a b c abc
2) 2 2
 2 2
 2 2
 2
a  ab  b b  bc  c c  ca  a a  b2  c2
2
3) a 2
 3 b 2  3 c 2  3  4  a  b  c  1

a 3b b3c c3a abc(a  b  c)


4) 2
 2
 2

1  ab 1  bc 1  ca 1  abc
a2 b2 c2
5)    1 với a  b  c  3
a  2b 2 b  2c 2 c  2a 2
ab bc ca 1
6)    a  b  c
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6
ab 2 bc 2 ca 2 abc
7) 2 2 2
 2 2 2
 2 2 2

a  2b  c b  2c  a c  2a  b 4
1 1 1
8)    1 với a  b  c  3 .
2ab  1 2bc  1 2ca 2  1
2 2

3a  b 3b  c 3c  a
9)    4 . Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác
2a  c 2b  a 2c  b
a b c ab  bc  ca 5
10) 10)    2 2 2  . Với a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác
bc ca ab a b c 2
ab bc ca 1
11) 2
 2 2  2
2 2
 biết a, b, c  0 sao cho không có 2 số nào đồng
a b b c c a 2
thời bằng 0 và a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca) .
a b c
12)    1 biết a, b, c  0 sao cho không có 2 số nào đồng
4a  3bc 4b  3ca 4c  3ab
thời bằng 0 và a  b  c  2 .
26

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

a b c abc
1) 2 2
 2 2
 2 2

b  bc  c c  ca  a c  ca  a ab  bc  ca
a a2
Ta có:  . Suy ra
b 2  bc  c 2 ab 2  abc  ac 2
2

 2
a2
 2
a  b  c
2
ab  abc  ac ab  ac  bc 2  ba 2  ca 2  cb 2  3abc
2

Ta cần chứng minh:


a  b  c 
abc
2 2 2 2 2 2
ab  ac  bc  ba  ca  cb  3abc ab  bc  ca
  ab  bc  ca  a  b  c   ab 2  ac 2  bc 2  ba 2  ca 2  cb 2  3abc
(Nhưng đây là hằng đẳng thức)
2) Ta có: ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2
a b c abc abc
Suy ra 2 2
 2 2
 2 2
  2 2 2
b  bc  c c  ca  a c  ca  a ab  bc  ca a  b  c
2
2   b  c  1    b  c  1 2 
    a  3 1 
2
3)  a  b  c  1   a  3  
  3   3 

2
  b  c  1 2 
Từ đó suy ra 4  a  b  c  1  4  a  3 1  2
 . Ta chứng minh:
 3 
  b  c  12  2
4  a  3 1 
2
   a 2  3 b 2  3 c 2  3  4 3   b  c  1   3  b 2  3 c 2  3
 3 
Bất đẳng thức này tương đương với:
2
4 3   b  c  1   3  b2  3 c 2  3  4  4  b 2  c 2  2bc  2b  2c   9b 2  9c 2  3b 2c 2  27
 
 5  b 2  c 2   3b 2c 2  8(b  c)  8bc  13  0 . Ta viết lại bất đẳng thức trên thành:
2
5  b2  c 2   2bc  8(b  c)  8  3  bc  1  0 .
2 2
Ta có b 2  c 2  2bc, 2  b 2  c 2    b  c   4  b2  c 2   2  b  c  . Nên
2
5  b 2  c 2   2bc  8(b  c)  8  3  bc  1  2(b  c) 2  8(b  c)  8  2bc  2bc  3(bc  1)2
2
 2  b  c  2   3(bc  1)2  0 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
a 3b b3c c3a abc(a  b  c)
4) 2
 2
 2

1  ab 1  bc 1  ca 1  abc
a 3b a 4b 2 c 2
Ta có:  Suy ra
1  ab 2 abc 2  a 2b3c 2
2


a3b

a 4b 2 c 2

 a 2bc  b 2 ac  c 2 ab 
1  ab 2 abc 2  a 2b3c 2 abc 2  a 2b3c 2  bca 2  b 2c 3a 2  cab 2  c 2 a3b 2
2
a 2b 2 c 2  a  b  c 

abc 2  a 2b3c 2  bca 2  b 2c3 a 2  cab2  c 2 a3b 2
27

2
a 2b 2 c 2  a  b  c  abc(a  b  c)
Ta chứng minh: 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2

abc  a b c  bca  b c a  cab  c a b 1  abc
1  abc  abc(a  b  c)  abc 2  a 2b3c 2  bca 2  b 2c3a 2  cab 2  c 2 a 3b 2 . Đây là đẳng thức. Dấu bằng
xảy ra khi và chỉ khi a  b  c .
a2 a4
5)  .
a  2b 2 a 2  2a 2b 2
2 2

Suy ra 
a2
 
a4

 a 2  b2  c2  . Ta chứng minh:  a 2  b2  c 2   1
a  2b2 a 3  2a 2b 2  a 3  2  a 2 b 2  a 3  2  a 2b 2
2

Hay
a 2
 b2  c2 
 1  a 4  b 4  c 4  a 3  b3  c 3
3 2 2
a  2a b
Ta cần chứng minh: a 4  b 4  c 4  a 3  b3  c3 với a  b  c  3 . Ta chứng minh:
3  a 4  b 4  c 4    a 3  b3  c3   a  b  c   2  a 4  b 4  c 4   ab  a 2  b 2   bc  b 2  c 2   ca  c 2  a 2 
2
Để ý rằng: 2  a 4  b 4    a 2  b 2    a 2  b 2  a 2  b 2   2ab  a 2  b 2   a 4  b 4  ab  a 2  b 2  .
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta suy ra điều phải chứng minh:
6) Ta có:
1 1 1 1 1 1  ab 1  ab ab 1 
          a
a  3b  2c (a  c)  (b  c)  2b 9  a  b b  c 2b  a  3b  2c 9  a  b b  c 2 
Tương tự ta có 2 bất đẳng thức nữa và cộng lại thì thu được:
ab bc ca 1  ab ab 1 bc bc 1 ca ca 1 
      a   b   c
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 9  a  c b  c 2 ba ca 2 cb ba 2 
ab bc ca 1
    a  b  c
a  3b  2c b  3c  2a c  3a  2b 6
ab 2 bc 2 ca 2 abc
7) Ta có 2 2 2
 2 2 2
 2 2 2

a  2b  c b  2c  a c  2a  b 4
2
ab 2 b  a  b  b  a2 b2 
    
a 2  2b 2  c 2 4  a 2  b 2  b 2  c 2  4  a 2  b 2 b 2  c 2 

b  a2 b2  c  b 2 c2  a  a2 c2  a  b  c
Suy ra VT            
4  a 2  b 2 b 2  c 2  4  b 2  c 2 c 2  a 2  4  a 2  b2 c 2  a 2  4
1 1 1
8)   1
2ab  1 2bc  1 2ca 2  1
2 2

Ta có:
1 c2
suy ra VT  2 2 2
a  b  c . Ta chứng

2 2 2
2ab  1 2ab c  c 2
a  b  c  2a 2b2 c  2a 2bc 2  2ab 2c 2
2

minh:
a  b  c  1  ab  bc  ca  a 2b 2c  a 2bc 2  ab 2c 2
a 2  b 2  c 2  2a 2b 2c  2a 2bc 2  2ab 2c 2
 ab  bc  ca  abc(a  b  c)  abc  1 . Theo bất đẳng thức Cô si ta có:
3  a  b  c  3 3 abc  3  abc  1 là điều phải chứng minh.
3a  b a(3  2m)  b  mc
9) Ta xét: m 
2a  c 2a  c
28

3a  b abc
Chọn m  1 để xuất hiện: 1 
2a  c 2a  c
abc bc a c  a b
Khi đó ta có: Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng:   1
2a  c 2b  a 2c  b
2 2

Suy ra VT 
 a  b  c  b  c  a  c  a  b 
a  b  c  1 . Đpcm
2
(a  b  c )(2a  c) a  b  c
10) Ta viết lại bất đẳng thức thành:
a b c 1 ab  bc  ca
1 1 1   2 2 2
bc ca ab 2 a b c
2


b c  a a  c b a bc
  
a  b  c
bc ca ab 2  a 2  b2  c 2 
2 2
4a  b  c a  b  c
Ta có VT  
  b  c  a  b  c  2  a 2  b 2  c 2 

ab ab a 2  b2 2ab
11) Ta có:2 2
 2 2
 2 2.
a b a b a b
2ab 2bc 2ca
Ta quy bài toán về chứng minh: 2 2  2 2  2 2  1 . Hay
a b b c c a
2 2 2
 a  b 
b  c 
c  a  4 . Thật vậy ta có:
a 2  b2 b2  c 2 c2  a2
2 2
4a  b  c 4a  b  c
VT   4.
2  a2  b2  c2  a 2
 b 2  c 2   2ab  2bc  2ca
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b, c  0 và các hoán vị.
 a b c 
12) Ta có: VT 2   a  b  c     
 4 a  3bc 4b  3ca 4c  3ab 
 a b c  a b c 1
 2    . Ta chứng minh: 4a  3bc  4b  3ca  4c  3ab  2
 4a  3bc 4b  3ca 4c  3ab 
1 a 1 b 1 c 1 bc ca ab 1
           . Ta có:
4 4a  3bc 4 4b  3ca 4 4c  3ab 4 4a  3bc 4b  3ca 4c  3ab 3
2 2

VT 
 ab  bc  ca  
 ab  bc  ca  
1
3  a b  b c  c a  4abc 
2 2 2 2 2 2
3  a b  b c  c a  2abc  a  b  c  
2 2 2 2 2 2
3

You might also like