Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

KINH TẾ CHÍNH TRỊ

CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG


CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1. Thuật ngữ “KTCT” được xuất hiện lần đầu vào thời điểm nào:……THẾ KỈ
17………………
2. Tác phẩm, tác giả lần đầu đề cập tới thuật ngữ “KTCT”: tác phẩm……
CHUYÊN LUẬN VỀ KTCT………………………………………………., tác giả ng Pháp……
A.MONT………………..
3. Hệ thống lý luận KTCT nào nghiên cứu nên sx TBCN:…………CHỦ NGHĨA
TRỌNG THƯƠNG………………………, Hệ thống lý luận KTCT chuyên nghiên cứu
từ lưu thông sx:……CHỦ NGHĨA TRỌNG NÔNG…………………
4. TGiải thích nguồn gốc sâu xa của hiện tượng kinh tế - xã hội phải xuất phát
từ :…………Ý THỨC XÃ HỘI…………………………………..
5. Bộ phận của tư liệu lao đông phản ánh đặc trưng phát triển của 1 thời đại
kinh tế: ……CÔNG CỤ LAO ĐỘNG………………………………..
6. KTCT Mác Lê-nin đã kế thừa và phát triển trực tiếp thành tựu của:………KINH
TẾ CHÍNH TRỊ CỔ ĐIỂN ANH………………………………………………. Của 2 nhà kt
học:……D.RICARDO…………….. và………A.SMITH……………………………..
7. Chức năng cơ bản KTCT Mác- Leenin: chức năng …NHẬN THỨC………………,
………THỰC TIỄN………….,……TƯ TƯƠNGE………………………,……PP
LUẬN…………………………
8. Nội dung chức năng nhận thức của KTCT Mác Lê-nin: Phát hiện bản chất
các ……HIỆN TƯỢNG………………….. và………QUÁ TRÌNH KT………………….. Chỉ ra
sự tác động của …QHSX……… với …LLSX………….. với…KTTT…………… Tìm ra
quy luật của nền ……KTTT……………….
9. Nội dung chức năng phương pháp luận của KTCT: là nền tảng……LÍ
LUẬN………………. cho các ngành khoa học kinh tế và các khoa học giáp ranh
giữa các……TRI THỨC……….. các ngành khác nhau
10.Phương pháp nghiên cứu cơ bản, quan trọng nhất để nghiên cứu KTCT
Mác-lenin: phương pháp…TRỪU TƯỢNG HÓA SX…………………..
11.ND phương pháp trừu tượng hóa khoa học: là pp nghiên cứu gạt bỏ…HIỆN
TƯỢNG NGẪU NHIÊN ………, …BỀ NGOÀI……………….., chỉ giữ lại liên hệ phổ
biến mang tính…BẢN CHẤT…………
12.Đối tượng nghiên cứu KTCT Mác-lenin: là các……QHSX……………………… giữa
người và người trong …TRAO ĐỔI…………….. và …MUA BÁN………… mà mối
quan hệ này đc đặt trong sự liên hệ chặt chẽ với phát triển…LLSX…………..
và……KTTT……………… tương ứng

CHƯƠNG 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị
trường
1. Khái niệm SXHH: SXHH là kiểu tổ chức kinh tế mà ở người sx ra sp…
KHÔNG…… nhằm mục đích phục vụ cá nhân mà để……TRAO ĐỔI…………….,…
MUA BÁN…………….
2. Như vậy SXHH là khái niệm chỉ: kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm
được xuất ra là để………TRAO ĐỔI…………,…MUA BÁN……………….. trên thị
tường
3. Phân công lao động xã hội làm cho những người sản cuất hàng hóa:……PHỤ
THUỘC VÀO NHAU……………….. Sự tách biệt đối lập về mặt kte giữa những
ng SXHH làm cho họ: …ĐỘC LẬP……………..,…ĐỐI LẬP NHAU…………………….
4. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi yếu tố:…………………………………………
5. Giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng 1 số tiền gọi là:………GIÁ CẢ HÀNG
HÓA…………………………. Như vậy,……GIÁ CẢ HÀNG HÓA…………………………. Là
biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
6. Lương giá trị của 1 đơn vị hàng hóa thay đổi: Tỷ lệ thuận với …
TGLĐXHCT………………….., tỷ lệ nghịch với………NSLĐ………………………
7. Nhân tố ảnh hưởng đến số lương giá trị của 1 đơn vị hàng hóa: ………
NLSĐ……….. và……ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN…………………
8. V.Lenin đã khẳng định vai trò NSLD: Phân tích đến cùng thì NSLD là cái ……
QUAN TRỌNG NHẤT……………………………..,………CƠ BẢN NHẤT………………… cho
sự thắng lợi của chế độ xh ms.
9. Khi tăng NSLD thì: …………SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM/ 1 ĐV TG…………………………..
tăng lên, nhưng ……GIÁ TRỊ 1 SP………………… giảm tương ứng
10.Khi tăng CĐLĐ thì……SỐ LƯỢNG SP ……………………………………….. cũng tăng lên
11.Như vậy, tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ giống nhau: đều làm tăng…SỐ LƯỢNG SP
TRONG 1 ĐƠN VỊ TG……………..
12.Tăng NSLĐ và CĐLĐ khác nhau: tăng NSLD thì tổng sản phẩm tăng nhưng …
TỔNG GIÁ TRỊ HH………………..không đổi nên ……GIÁ TRỊ 1 SP……………… giảm,
tăng CĐLĐ thì…SLG SẢN PHẨM………….. tăng, ……TỔNG GT HH…………… tăng
nên giá trị 1 sp ko thay đổi
13. Vận dụng: nếu tăng NSLD và CĐLĐ lên 2 lần thì: Giá trị 1 hàng hóa giảm…2..
lần, tổng giá trị hàng hóa tăng…2… lần
14.Đặc điểm của quy luật kinh tế: mang tính …KHÁCH QUAN………………., phát
huy tác dụng thông qua…………HĐKT………………….của con người
15.Nội dung Quy luật lưu thông tiền tệ: Số lương tiền cần thiết cho việc lưu
thông hàng hóa tỷ lệ thuận với ……TỔNG GIÁ CẢ HH……………………………..
đưa ra thị trường, tỷ lệ nghịch với …TỐC ĐỘ……………. Lưu thông của tiền tệ.
16.Hình thái tiền tệ được ra đời khi: Khi……VẬT NGANG GIÁ CHUNG CỐ ĐỊNH Ở
VÀNG BẠC ……………………………………………………..
17.Bản chất tiền tệ: là 1 loại hàng hoá…ĐẶC BIỆT……………, được tách ra từ thế
giới hàng hóa làm ………VẬT NGANG GIÁ CHUNG……………………………. cho các
hàng hóa khác, phản ánh mối qhe kte giữa nhg ng SX hàng hóa.
18.Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ:…THƯỚC ĐO GIÁ
TRỊ………………………………………………….
19.Vị trí của Quy luật giá trị là: Quy luật……CƠ BẢN…………………………. của sx và
tra đổi hàng hóa
20.Nd quy luật giá trị: Yêu cầu việc sx và trao đổi hàng hóa phải dựa theo cơ
sở…………HAO PHÍ LĐ XHCT…..
21.Tác động QLGT: …ĐIỀU TIẾT………….. SX và LT hàng hóa, …KÍCH
THÍCH…………….. cải tiến kỹ thuật, tăng …NSLĐ……………, thúc đẩy……
LLSX………….. ptr. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và ……PHÂN
HÓA………………. ng SXHH thành người giàu, người nghèo.
22.Vận dung theo QLGT, người sx sẽ thua lỗ khi:………HAO PHÍ LĐ CÁ
BIỆT…………………………… cao hơn…HAO PHÍ LĐCT……………………….

CHƯƠNG 3: Gía trị thặng dư trong nền kte thị trường


1. Khái niệm về sức lao động: SLĐ hay……NĂNG LỰC LAO ĐỘNG…………………….
Là toàn bộ năng lực …THỂ CHẤT…………………,…TINH THẦN……………… tồn tại
trong cơ thể con người đang sống và được người đó sử dụng để sx ra 1……
GIÁ TRỊ SỬ DỤNG……………………. nào đó.
2. Điều kiện tất yếu để sức lđ trở thành hàng hóa: người lđ tự do …THÂN
THỂ………………. và không có……TLSX……………
3. Thời kì CHNL, ng lđ ko có tự do về thân thể, nên ng nô lệ ko có quyền vs SLD
của mình. Nên vc mua bán nô lệ và mua bán SLĐ: hoàn toàn……KHÁC
NHAU…………… về ……BẢN CHẤT………………………..
4. Sức lđ trở thành 1 hàng hóa phổ biến khi: Từ khi có……TBCN……………………
5. Khi bán SLĐ cho nhà tư bản, ng lđ nhận được tiền công, vậy: Tiền công là
……GIÁ CẢ…………………… hàng hóa sức lđ
6. Số tiền người công nhân được do bán sức lđ cho nhà tư bản đgl:……TIỀN
CÔNG DANH NGHĨA……….
7. Hình thức tiền công danh nghĩa: ng lđ nhận 1 khoán vc làm , sau khi hoàn
thành nhận được 1 số tiền công ddgl tiền công danh nghĩa
8. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc vào …3.yếu tố:……TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG
KINH NGHIỆM………………………………………., …MỨC ĐỘ ĐƠN GIẢN PHÚC TẠO
CỦA CÔNG VIỆC………………………………………………,……QUAN HỆ CUNG CẦU
SLĐ…………………………………………………………
9. Tiêu chí cơ bản để xác định rõ T công: TIỀN CÔNG THEO GIỜ
10. Tiền công thực tế được biểu hiện qua: ………SLHH TIÊU
DÙNG…………………………………………… và ……………DỊCH VỤ MUA
ĐƯỢC……………………………… bằng tiền công danh nghĩa
11.Khi nhà tư bản trả tiền công cho người công nhân bằng giái trị sức lđ thì nhà
tư bản vẫn thu đc……GTTD……………………
12.Phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối đc thực hiện trên cơ sở kéo dài ngày
lđ của công nhân trong điều kiện: …TGLĐTY………………………………… ko đổi
13.Để thu được GTTD tuyệt đới, nhà tư bản thực hiện biên pháp: ………KÉO DÀI
THỜI GIAN LAO ĐỘNG TRONG NGÀY…………… ………………………….
14.Trong SX GTTD tuyệt đối, nhà tư bản kéo dài thời gian lđ trong ngày. Giới
hạn tối thiểu của ngày lđ phải: ………LỚN HƠN…… thời gian lao động tất
yếu.
15.Một giới hạn của phương pháp sản xuất GTTD tuyệt đối: độ dài thời gian lđ
hằng ngày …KHÔNG VƯỢT QUÁ……………… ngày tự nhiên.
16.Nhà Tb chuyển sang GTTD tương đối, biện pháp cơ bản để thu được GTTD
tương đối là: Tăng……NSLĐ XÃ HỘI…………..
17.Phương pháp SX GTTD tương đối được thực hiện trên cơ sở :…RÚT NGẮN
………….. thời gian lao động tất yếu. Trong điều kiện độ dài ngày lđ ko thay
đổi
18.Đặc điểm giống nhau giữa phương pháp SX GTTD tương đối với tuyệt đối :
đều……TĂNG TỶ SUẤT GTTD…………………………………….
19. GTTD siêu ngạch là hình thức…BIẾN TƯỚNG…………………. GTTD …………… vì
dưa trên cơ sở……RÚT NGẮN………………… thời gian lao động tất yếu
20.SX GTTD trong điều kiện hiện nay: ………LĐ TRÍ TUỆ………………………….. ngày
càng có vai trò quyết định trong việc tạo ra GTTD, GTTD được tạo ra chủ yếu
do tăng NSLĐ
21.Nội dung của TSX xã hội bao gồm: TSX……SLĐ…………………..,………
CCVC………………….., ……QHSX………,……………MTST………………….
22.Tái sản xuất là quá trình sản xuất…………LẶP ĐI LẶP LẠI………………………………..
và …PHỤC HỒI……………. ko ngừng
23.Căn cứ để phân chia TSX giản đơn và TSX mở rộng: căn cứ…PHẠM VI SẢN
XUẤT……………………
24.Đặc điểm ủa TSX giản đơn có 3 đặc trưng: đặc trưng cho…NỀN SX
NHỎ……………………….; quá trình sx lặp đi lặp lại với…QUY MÔ
CŨ………………………..; ………NSLĐ………….. thấp chỉ đủ nuôi sống con người,……
ÍT ……….hoặc …K………… sản phẩm thặng dư
25.Trình tự các khâu của quá trình sản xuất: 1……SX…………………..,2……
PP………………, 3………TRAO ĐỔI………………,4………TIÊU DÙNG…………………….
26.Quan hệ cung cầu: thuộc 2 khâu……SX…………….. và………TD………………. của
quá trình tái sx xh
27.Trong các khâu của qtrinh tái sx, khâu là mục đích và là động lực của quá
trình tái sx là: khâu……TD…………………
28.Trong quá trình tái sx, khâu đóng vai trò quyết định qtrinh TSX: khâu…SX……
29.Thực chất tích lũy tư bản: sự chuyển hóa 1 phần ……
GTTD………………………………… thành………TƯ BẢN………….
30.Trong đk GTTD ko đổi, quy mô TLTB phụ thuộc vài tỷ lệ giữa:………TIÊU
DÙNG…………… và…………TÍCH LŨY…………………..
31.Hệ quả của tích lũy cơ bản:………TÍCH LŨY+TẬP TRUNG TƯ
BẢN……………………………….. tư bản tăng lên, …………CẤU TẠO HỮU
CƠ………………….. tư bản …TĂNG LÊN…………………….., quá trình……BẦN CÙNG
HÓA GC VÔ SẢN………………………….
32.Tập trung tư bản: quá trình tăng quy mô………TB CÁ BIỆT…………………… bằng
cách hợp nhất…TB CÁ BIỆT……………………….. có sẵn trong xã hội.
33.Tập trung tư bản làm tăng quay mô: chỉ làm tăng quy mô……
TBCB…………………..
34.Tập trung tư bản phản ánh mối quan hệ trực tiếp: giữa …CÁC NHÀ TƯ
BẢN…………………………. Với nhau
35.Các yếu tố thuộc tư bản lưu động:………NHIÊN VẬT LIỆU…………………………….
và……SỨC LAO ĐỘNG……………
36. Khái niệm cấu tạo kỹ thuật của tư bản: Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ
giữa ……SL TLSX………………… và người sử dụng ……SLĐ……………….đó trong
quá trình sx
37.Nguồn gốc của lợi nhuận: ……LAO ĐỘNG……………….. ko đc trả công của ng
công nhân làm thuê
38.Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo giá trị phần của…GTTD……….. và……TƯ
BẢN ỨNG TRƯỚC……………. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: …MỨC DOANH LỢI
ĐẦU TƯ CỦA NHÀ TB………………………………..
39.Khi cung bằng cầu, thì tyt suất lợi nhuận:……NHỎ HƠN………….. tỷ suất giá trị
thặng dư
40. 3 hình thái của tư bản công nghiệp: tư bản …TIỀN TỆ……………, tư bản…SẢN
XUẤT………………, tư bản……HÀNG HÓA…………….
41.Thời gian chu chuyển TB gồm:………THỜI GIAN SẢN XUẤT……………………..
và……THỜI GIAN LƯU THÔNG…………………… Thời gian lưu thông phụ thuộc
vào…TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG……………………….
42.Kết quả giá trị cạnh tranh nội bộ ngành lầ sự hình thành: ……GIÁ TRỊ THỊ
TRƯỜNG……………………… của hàng hóa
43.Khi có sự khác nhau về tỷ suất lợi nhuận giữa các ngành sẽ hình thành:…
CẠNH TRANH GIỮA CÁC NGÀNH……
44.Kết quả cạnh tranh khác ngành là sự hình thành: …………TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
BÌNH QUÂN……………………………..
45.Cung bằng cầu, tỷ suất lợi nhuận bình quân là tỷ số phần trăm giữa:
tổng………GTTD……………………… vs tổng…TBXH………..
46.Lợi nhuận bình quân là lơi nhuận ……BẰNG NHAU ……………….. của những tư
bản đầu tư vào các ngành…KHÁC NHAU………………………
47.Lơi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:……LƯỢNG
TƯ BẢN ỨNG TRƯỚC………………
CHƯƠNG 4: Cạnh tranh và độc quyền trong nền kte thị trường
1. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến CNTB cạnh tranh chuyển sang CNTB độc
quyền: ………TỰ DO CẠNH TRANH…………………….. đẻ ra……TẬP TRUNG SẢN
XUẤT………………………….dẫn đến độc quyền
2. Tổ chức tư bản độc quyền là: liên minh giữa……CÁC NHÀ TƯ BẢN
LỚN…………………………………….
3. Mục đích cuối cùng tổ chức độc quyền là:……THU LỢI NHUẬN ĐỘC QUYỀN
CAO (TĂNG THU LỢI NHUẬN ĐỘC QUYỀN)…………………….
4. Các tổ chức độc quyền hình thành theo 2 hình thức
+ liên kết ngang:……CÁC TEN…………..,……XANH ĐI CA…………………..,……TƠ
RỚT………………….
+ liên kết dọc:………CONG XOONG XI ON………………………,……CONSON…………,
………CONGLOMERAT………………….
5. Xét về bản chất, CNTB độc quyền nhà nước là: 1 mối qhe……KT…………….,
……CT…………..,………XH………………
6. Cách hình thành sở hữu nhà nước trong CNTB độc quyền nhà nước:……XÂY
DỰNG………… xí nghiệp nhà nc, …THU MUA………………… xí nghiệp tư nhân, …
CỔ PHẦN HÓA……………… xí nghiệp
7. Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước: ……CƠ CHẾ THỊ
TRƯỜNG………………………………, …ĐỘC QUYỀN TƯ
NHÂN………………………………,……SỰ CAN THIỆP CỦA NHÀ
NƯỚC……………………………..
8. Về kte, xuất khẩu tư bản nhà nước hướng tới : ngành……KẾT CẤU HẠ
TẦNG……………………..
9. Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản phát triển theo hướng:…CÁC NƯỚC
TB PHÁT TRIỂN XUẤT KHẨU LẪN NHAU…………… ………………………………..
10.Về thực chất CNTB ngày nay là giai đoạn ngày nay của …CNTB ĐỘC
QUYỀN…………………………..
11.Đặc điểm CNTB ngày nay: có biểu hiện mới về kte của…CNTB ĐỘC
QUYỀN…………………………. và.........CNTB ĐỘC QUYỀN NHÀ
NƯỚC...............................
12.Hình thức tổn tại các tập đoàn tư bản tài chính của CNTb ngày này: …
CÔNG……….- …NÔNG………-……THƯƠNG…….-…TÍN………..-……DỊCH VỤ…….,
hoặc……CN…………..-……QUÂN SỰ………….-……DỊCH VỤ QUỐC
PHÒNG………………
13.Chủ thế xuất khẩu đầu tư của CNTB ngày này là……CÁC HÌNH THỨC ĐỘC
QUYỀN XUYÊN QUỐC GIA…………………………………….
14.Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày
nay thay đổi do:………LLSX………………………ptr,……NHIỀU NGÀNH
MỚI……………… xuất hiện

CHƯƠNG 5: KTTT định hướng XHCN và các qhe lợi ích kte ở VN
1. Khái niệm: KTTT định hướng XHCN là KT vận hành theo……QUY LUẬT THỊ
TRƯỜNG…………………….. đồng thười góp phần từng bc xác lập …XH DÂN
GIÀU…………,……NƯỚC MẠNH…………,……CBANG…………….., …DÂN
CHỦ………………..,………VĂN MINH……………… có sự điều tiết ………NHÀ NƯỚC
VÀ ĐẢNG CS VN …………… lãnh đạo
2. Đặc điểm về sở hữu và thành phần kte: 1 HÌNH THỨC SỞ HỮU CÓ THỂ HÌNH
THÀNH NHIỀU THÀNH PHẦN KINH TẾ
3. Ở VN kte nhà nước giữ vai trù chủ đạo, thể hiện ở 3 điểm: (1) nắm giữ …
CÁC NGÀNH THEN CHỐT…………………..,…LĨNH VỰC QUAN
TRỌNG…………………..; (2) là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kte …
NHANH……….. và ……BỀN VỮNG…………, có tác dụng……THÚC ĐẨY……………
ngành kte khác; (3) đi đầu trong ứng dụng …KHCN……………, là công cụ để
định hướng và điều tiết ……KINH TẾ VĨ MÔ………………..
4. Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hóa nền kte đc bắt nguồn từ: tính
chất ………XH HÓA NỀN SẢN XUẤT………………………………..
5. Nền kte XHCN định hướng ở VN đa dạng qhe chi phối: do sư đa dạng hóa…
……CÁC HÌNH THỨC SỞ HỮU………………………………………….
6. Thực hiện tiến bộ công bằng xã hội có nghĩa: điều tiết…THU NHẬP…………..,
…AN SINH……………., ……PHÚC LỢI………………….. để tạo tiền đề cần thiết để
mọi người dân đều có cơ hội như nhau trong tiếp cập……DỊCH VỤ…………….
xh
7. Trong hệ thống các cơ cấu kte, cơ cấu quan trọng nhất là:…CƠ CẤU
NGÀNH………………………..
8. Tiểu chuẩn cơ bản để xđ phương án ptr, lựa chọn dự án đầu tư và công
nghệ trong quá trình CN hóa hiện đại hóa nước ta:……HIỆU QUẢ
KTXH…………………………..
9. Các đặc điểm chủ yếu của CNH,HDH nc: (1)……GẮN VỚI KINH TẾ TRI
THỨC……………………………………………, (2)……TRONG NỀN KTTT ĐỊNH HƯỚNG
XHCN………………………………………….., (3)……BỐI CẢNH TOÀN CẦU HÓA
KT…………………………………………………..
10.Yếu tố quyết định sự tăng trưởng và phát triển kte: yếu tố……TRI
THỨC…………………….
11.Lực lương đgl nòng cốt của hội nhập quốc tế là …DOANH NGHIỆP ……………..
và……ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN………………
12.Chuyển dịch cơ cấu kte theo hướng hiện đại: tăng tyt trọng ngành …
CN…………, ……DV…….., giảm tỷ trọng ngành ……NN…………… trong GDP
13.Mục tiêu của CNH, HDH nền kte quốc dân ở VN: xây dựng………
XHCN………………..

You might also like