Professional Documents
Culture Documents
Chapter 002
Chapter 002
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
y" + p(x)y' + q(x)y = r(x) (1) 2.1.1. Nguyên lý chồng chất nghiệm
y=h(x) nghiệm (1) trong (a,b) khi: Ví dụ: Phương trình vi phân:
h(x) xác định trong (a,b) y’’ + y = 0 (2)
h(x) khả vi bậc 2 trong (a,b)
y1=sin x và y2=cos x đều là nghiệm của (2)
Thế y = h(x), y’=h’(x), y’’=h’’(x) vào (1) ta
y=C1sin x + C2cos x cũng nghiệm của (2)
được một đồng nhất thức
y=C1y1 + C2y2
2 3
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Định lí: Nếu y1(x) và y2(x) là hai nghiệm của Ví dụ: Phương trình vi phân không thuần nhất
cũng là nghiệm của phương trình đó. y=2(1+sin x) + 5(1+cos x) không là nghiệm
4 5
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.2. Bài toán giá trị đầu - Initial Value Problem Ví dụ: Giải phương trình vi phân:
Phương trình vi phân bậc hai tuyến tính thuần nhất:
y'' y 0 y 0 3 .0 y' 0 0.5
y'' p x y' q x y 0
Bước 1: Tìm nghiệm tổng quát:
Hai điều kiện đầu:
Hai hàm y1=cosx và y2=sinx là hai nghiệm của
y x0 K 0 y' x0 K1
phương trình (ví dụ trên)
Điều kiện đầu để xác định các hệ số C1, C2 trong
Vậy: y = C1 cosx + C2 sinx cũng là nghiệm
nghiệm tổng quát:
y C1 y1 C2 y2
6 7
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Bước 2: Tìm nghiệm riêng:
Nhận xét: Khi ta chọn hai nghiệm y1 và y2 phải thỏa
Đạo hàm nghiệm tổng quát và thay giá trị đầu: cả hai điều kiện đầu.
y'= – C1 sin x + C2 cos x Giả sử nếu thay y1 = cos x và y2 = kcos x
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Nghiệm tổng quát, cơ bản và nghiệm riêng Nghiệm tổng quát, cơ bản và nghiệm riêng
y'' p x y' q x y 0 * y'' p x y' q x y 0 *
y C1 y1 C2 y2 ** y C1 y1 C2 y2 **
“Nghiệm tổng quát của phương trình ODE (*) trong “Hai hàm y1, y2 được gọi là độc lập tuyến tính trên
đoạn mở I có dạng (**), trong đó y1, y2 là nghiệm [a,b] nếu tỉ số y2 /y1 khác hằng số. Ngược lại hai
của ODE (*) nhưng không được tỉ lệ với nhau và
C1, C2 là các hằng số bất kỳ. Hàm y1, y2 là nghiệm hàm số ấy được gọi là phụ thuộc tuyến tính”
cơ bản của ODE (*) trên đoạn I.
“Vậy nghiệm cơ bản của phương trình ODE (*)
Nghiệm riêng của ODE (*) trên đoạn I được xác
định khi giá trị C1, C2 được xác định cụ thể” trong đoạn I là một cặp nghiệm độc lập tuyến tính
Nghiệm riêng:
12
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Ta được một ODE bậc 1 nếu đặt v=u’ 2.1.3.Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Cho ODE: y" + p(x)y' + q(x)y = 0 (*)
Nếu y1 =x là một nghiệm cơ bản của phương trình
ODE. Tìm nghiệm cơ bản y2 độc lập tuyến tính với
y1 của ODE trên?
Đặt:
y1, y2 hai nghiệm độc lập tuyến tính nên y1, y2 là nghiệm cơ bản
14 15
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm 2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Thế vào ODE (*) ta được:
16 17
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất 2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm 2.1.4. Giảm bậc khi chưa biết trước một nghiệm
Phương trình vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
18 19
3 dz y 1
Nghiệm y C2 x C1 2
z y
dy
20 21
U 12 e x e 2
p x dx 2 dx 2
x
x e ln|x|2
y1 cos 2 x cos 2 x
x2 1 1
cos 2 x x 2 cos 2 x
u Udx dx2 tan x
cos x
y2 uy1 sin x cos x sin x
cos x x x
22 23
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Phương trình có dạng: y" + ay' + by = 0 (*) Phương trình đặc trưng: λ2 + aλ + b=0 có nghiệm:
Phương pháp giải: Lúc này nghiệm cơ bản của ODE (*) là:
Thay vào phương trình (*) ta được: Giải phương trình đặc trưng có 3 trường hợp:
(λ2 + aλ + b)eλx = 0 25
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Trường hợp 1: Hai nghiệm thực phân biệt λ1 và λ2 Ví dụ 1: Giải phương trình: y’’ – y = 0
Nghiệm cơ bản của ODE (*) là (độc lập tuyến tính): Giải:
Phương trình đặc trưng: λ2 – 1= 0
26 27
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Ví dụ 2: Giải phương trình: Nghiệm cơ bản: y1=ex và y2=e-2x
y" + y' – 2y = 0, y(0) = 4, y'(0) = –5 Nghiệm tổng quát: y=C1ex + C2 e-2x
Giải: Bước 1: Tìm nghiệm tổng quát
Bước 2: Tìm nghiệm riêng:
Phương trình đặc trưng:
Đạo hàm y theo x:
λ2 + λ– 2= 0
28 29
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Nghiệm riêng: Trường hợp 2: Hai nghiệm thực trùng nhau (nghiệm
kép): λ=λ1=λ2=–a/2
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Bước 2: Tìm nghiệm riêng:
Ví dụ 3: Giải bài toán giá trị đầu:
Đạo hàm y theo x:
y" + y' + 0.25y = 0, y(0) = 3.0, y'(0) = –3.5.
Giải:
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ 2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Trường hợp 3: Hai nghiệm phức: Ví dụ 4: Giải bài toán giá trị đầu:
Ta có: y(0)=A=0
B=1
36 37
38 39
y 2 e C1e 3 C2e C 0
1
y 2 e / 2 1.5C1e 0.5C2e C2 1
3
y x e 0.5 x
1 6 / 5 i 7 / 5
10) 2 2.4 1.96 2 1.44 0
2 6 / 5 i 7 / 5
y1 e 6 x /5 cos 7 x / 5 y2 e 6 x /5
sin 7 x / 5
y e 6 x /5 A cos 7 x / 5 B sin 7 x / 5
40
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do bằng 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
phương trình vi phân bậc 2 thuần nhất
Chuyển động của hệ được mô tả theo định luật 2
Thiết lập mô hình Quy ước:
Newton:
-Chiều + hướng xuống Khối lượng x Gia tốc = my’’ = Lực tác dụng
-Chiều - hướng lên ma F
Lực lò xo
Trong đó:
Lực tác dụng là hợp các lực tác dụng lên quả cầu
k>0: độ cứng
43
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ không có giảm chấn: Phương trình vi phân của hệ không có giảm chấn:
Dao động này gọi là dao động điều hòa (harmonic oscillation) với
tần số (frequency): f=0/2 (Hertz = chu kỳ/giây); hay chu kỳ:
2/0. f tần số tự nhiên (natural frequency) của hệ thống 44 45
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
46 47
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn: Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Theo định luật Newton: F = -F1 Phương trình vi phân của hệ khi có giảm chấn:
F2
my’’ = -F1 = -ky my" + cy' + ky = 0
F1
c > 0 gọi là hệ số giảm chấn (damping constant)
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn: Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Nghiệm của phương trình đặc trưng: Trường hợp 1: Overdamping
Nếu: c2 > 4mk, phương trình đặc trưng có hai
nghiệm phân biệt
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
Có 3 trường hợp:
Nhận xét: Vật rắn có tối đa một lần đi qua điểm cân
54
bằng (y = 0) vì: e0 55
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn: Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 2: Critical Damping Trường hợp 3: Underdamping
Được quan tâm nhất. Xảy ra khi hệ số cản c nhỏ
nên c2 < 4mk. Lúc này hệ số β là số ảo:
56 57
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn: Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 3: Underdamping Trường hợp 3: Underdamping
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
=1
= -1
(I) c = 100kg/sec, (II) c = 60kg/sec, (III) c = 10kg/sec. Có hai nghiệm phân biệt: λ1 = -9 và λ2 = -1
60 61
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Trường hợp 2: c = 60 kg/sec; m = 10 và k = 90
Apply điều kiện đầu:
Phương trình đặc trưng:
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do 2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Trường hợp 3: c = 10 kg/sec; m = 10 và k = 90 Trường hợp 3: c = 10 kg/sec; m = 10 và k = 90
Phương trình đặc trưng:
Có nghiệm:
Nghiệm tổng quát: y t e 0.5t A cos 2.96t B sin 2.96t
Nghiệm riêng:
65
Bài tập 4. Phương trình Euler-Cauchy
Phương trình Euler – Cauchy có dạng:
Sinh viên làm bài tập trang 69-70 trong cuốn sách
x2y" + axy' + by = 0 (*)
giáo trình (20 bài) a, b: hằng số; y(x) hàm
Thay: y = xm ; y' = mxm-1 và y'' = m(m – 1)xm-2 vào (*)
x2m(m – 1)xm-2 + axmxm-1 + bxm = 0
m(m – 1) + am + b = 0
m2 + (a – 1)m + b = 0 (**)
Nghiệm cơ bản:
Từ (*) đặt p=a/x:
Phương trình Euler – Cauchy:
Thay:
(*)
Nghiệm tổng quát:
70 71
4. Phương trình Euler-Cauchy 4. Phương trình Euler-Cauchy
Viết:
72 73
76 77
14) x 2 m m 1 x m 2 xmx m 1 9 x m 0
12) x y 4 xy 6 y 0
2
m 5m 6 0
2
m 2 9 0 m 3i
m1 2, m2 3
y1 x 3i y2 x 3i
y c1 x c2 x
2 3
y A cos 3ln x B sin 3ln x A0
y x 1 c1 c2 0.4 y 3 A sin 3ln x / x 3B cos 3ln x / x 3B 2.5 B 5 / 6
c1 0.2, c2 0.2
y x 1 2c1 3c2 1 y x 5sin 3ln x / 6
y 0.2 x 2 x3 16) x 2 y 3 xy 4 y 0 y 1 y 1 2
x m m 1 x
2 m2
3 xmx m 1
4x 0
m
m 2 4m 4 0
m1 m2 2
y c1 c2 ln x x 2 c1
y 2 xc1 2 xc2 ln x c2 x 2 c2 2 c2 4
78
y x 4 ln x x 2
79
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
PTVP bậc 2 không thuần nhất có dạng: y(x) = yh(x) + yp(x) (**)
y" + p(x)y' + q(x)y = r(x) (*) yh = c1y1 + c2y2 nghiệm tổng quát ptvp bậc 2 thuần
hất trên I và yp nghiệm bất kì của (*) trên I mà
Nghiệm tổng quát, Nghiệm riêng phần:
không chứa hệ số.
Nghiệm tổng quát của phương trình (*) trên
Nghiệm riêng phần của (*) trên I đạt được như
khoảng mở I có dạng:
dạng (**) khi hệ số c1 và c2 trong yh được xác định
y(x) = yh(x) + yp(x) (**)
cụ thể.
80 81
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Phương pháp hệ số bất định - Method of Undetermined Coefficients
Phương pháp để tìm nghiệm yp của (*) gọi là phương
y" + p(x)y' + q(x)y = r(x) (*)
pháp hệ số bất định hay phương pháp biến thiên
y" + p(x)y' + q(x)y = 0 (**)
tham số - method of variation of parameters
y(x) = yh(x) + yp(x) (***)
“Để giải phương trình vi phân bậc 2 không thuần Phương pháp hệ số bất định thì phù hợp hơn với
nhất (*) hay bài toán giá trị đầu, chúng ta phải giải phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng:
phương trình vi phân bậc 2 thuần nhất tương ứng y" + ay' + by = r(x) (*)
(**) và tìm một nghiệm của (*), lúc này ta tìm được
nghiệm tổng quát như (***) của phương trình (*)” 82 83
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
84 85
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định
Qui tắc 1: Nếu hàm r(x) như cột 1 bảng 2.1 thì Qui tắc 2: Nếu yp chọn theo bảng 2.1 là nghiệm
chọn yp cột 2 tương ứng trong bảng, xác định hệ phương trình thuần nhất thì nhân yp với x (nếu pt
số bấc định bằng cách thế vào (*) đặc trưng có nghiệp kép nhân yp với x2)
86 87
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định Ví dụ 1: Giải Ptvp với giá trị đầu
Qui tắc 3: Nếu r(x) tổng các hàm cột 1 bảng 2.1 thì y" + y = 0,001x2 y(0)=0; y’(0)=1,5
yp là tổng các hàm cột 2 bảng 2.1. Giải:
Ví dụ: Ptvp thuần nhất y" + y = 0
Họ nghiệm: (1)
88
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Thế yp vào ptvp không thuần nhất Ví dụ 2: Giải Ptvp với giá trị đầu
y" +3y’+2,25 y = -10e-1,5x y(0)=1; y’(0)=0 (3)
Đồng nhất thức các hệ số x2, x, xo K 2 x 2 0.001x 2
K1 x 0
Giải:
2 K K 0
2 0
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
(5)
yp= Ce-1,5x cũng là nghiệm ptvp thuần nhất, pt đặc
trưng có nghiệm kép Từ (4),(5) họ nghiệm pt (3)
Thế y’’p, y’p, yp vào pt (3) Áp đặt điều kiện đầu ta có nghiệm riêng
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất 5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Giải:
Thế y’’p1,2, y’p1,2, yp1,2 vào pt (6)
Phương trình đặc trưng của ptvp thuần nhất
yp 2 K1 , yP 2 0
(7)
Ptvp không thuần nhất
Với r(x)= 2cos(x) – 0,25sin(x) + 0,09x
94 95
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất Bài tập
2cos x
96 97
Bài tập
1) 2 5 4 0 1 1 2 4
yh x c1e c2 e
x 4 x
5) 1 2 2 yh c1 c2 x e 2 x
y p e x A sin x B cos x
y p e x sin x A B e x cos x A B
y p e x sin x e x cos x A B e x cos x e x sin x A B
2e x B sin x A cos x
2 B 4 A 4 A B 0 A 0.5 1
y yh y p c1 c2 x e 2 x e x sin x
2 A 4 A B 4 B 1 B 0 2
98 99
9 16
2) 10 2 50 57.6 0 1 , 2
5 5
yh c1e 1.8 x c2e 3.2 x y p A cos x B sin x
3) 2 3 2 0 1 1, 2 2
yp A sin x B cos x yp A cos x B sin x x 2 x
yh c1e c2e y p k2 x 2 k1 x k0
10 A cos x B sin x 50 A sin x B cos x 57.6 A cos x B sin x cos x
yp 2k2 x k1 yp 2k2
cos x 10 A 50 B 57.6 A sin x 10 B 50 A 57.6 B cos x 0 sin x
2k2 3 2k2 x k1 2 k2 x 2 k1 x k0 12 x 2 0 x 0
595
A 2k2 12 k2 6
50 B 47.6 A 1 59572 595 625
yp cos x sin x 6k2 2k1 0 k1 18 y p 6 x 2 18 x 42
47.6 B 50 A 0 B 625 59572 59572
2k 3k 2k 0 k 42
59572 2 1 0 0
1.8 x 3.2 x 595 625 y yh y p c1e x c2e 2 x 6 x 2 18 x 42
y yh y p c1e c2e cos x sin x
59572 59572
100 101
5) 2 4 4 0 1 2 2
yh c1e 2 x
c2 xe 2 x
y p e x A cos x B sin x
1 1
6) 2 2 0 i
4 2
x x
yh e 2
A cos x B sin x y p xe 2 M cos x N sin x
x 1 x
x
x 1 x
x
yp M cos x e 2 xe 2 xe 2 sin x N sin x e 2 xe 2 xe 2 cos x
set u xe x /2 and v cos x
2 2
1
x
1
x
M Mx Nx e 2 cos x N Nx Mx e 2 sin x
xe x /2
cos x uv vu xe x /2 cos x xe x /2 cos x
2 2
x
1 x 1 x 1 x
x
yp M e 2 sin x e 2 cos x M cos x e 2 xe 2 xe 2 sin x
with xe xe
x /2
x /2 1
e x /2 x e x /2 xe x /2
2
2 2 2
1
x 1 x
x
x
1 x
M sin x e 2 xe 2 xe 2 cos x N e 2 cos x e 2 sin x
xe x /2 cos x e x /2 xe x /2 cos x xe x /2 sin x
2 2 2
1
1
xe x /2 sin x e x /2 xe x /2 sin x xe x /2 cos x
x 1 x
x
x 1 x
x
N sin x e 2 xe 2 xe 2 cos x N cos x e 2 xe 2 xe 2 sin x
2 2 2 2
1
x
2 M Mx N Nx 2 Nx e 2 sin x
4
1
x
2 N M Mx 2 Mx Nx e 2 cos x
4 104 105
1 x
y y 2 y e 2 sin x 7) 2 2 0.75 0 0.5, 2 1.5
4
0.5 x 1.5 x
1 yh c1e c2e
x
1 1
e sin x 2 M N Mx Nx 2 Nx N Nx Mx 2 Nx
2
4 2 4
y p Ce k1 x k0 yp Ce x k1
x
yp Ce x
x
1 1 1
e cos x M 2 N Nx Mx 2 Mx M Mx Nx 2 Mx
Ce x 2 Ce x k1 0.75 Ce x k1 x k0 3e x 4.5 x
2
4 2 4
x
e sin x
2
3.75C 3 C 0.8
1
2 M 1 M
0.75k1 4.5 k1 6 y p 0.8e x 6 x 16
2
2 N 0 N 0 2k 0.75k 0 k 16
1 0 0
yp
x 2x
e cos x y x c1e 0.5 x
c2e 1.5 x
0.8e x 6 x 16
2
x
x 2x
y yh y p e 2
A cos x B sin x e cos x
2
106 107
10) 2 2 1 0 1 2 1
yh c1 c2 x e x 11) i 3 yh A cos 3 x B sin 3 x
y p x k A cos x B sin x Ax cos x Bx sin x kA cos x kB sin x
y p K 2 x K1 x K 0
2
108 109
16) 2 2 0 1 2, 2 2
15) m1 3, m2 1
yh c1e 2x
c2 e 2x
yh c1 x c2 x 3
y p Ae 2 x Be 2 x yp 2 Ae 2 x 2 Be 2 x
k k
y p k1 ln x k0 yp 1 yp 12
x x yp 4 Ae 2 x 4 Be 2 x
k1 2 k
x 3 x 1 3 k1 ln x k0 3ln x 4 2 Ae 2 x 2 Be 2 x 6e 2 x 4e 2 x
2
x x A 2
4k1 3k0 4 k0 0 y p 3e 2 x 2e 2 x
y p ln x B 3
3k1 3 k1 1
y yh y p c1e 2x
c2 e 2x
3e 2 x 2e 2 x
y x yh y p c1 x c2 x 3 ln x
y 2c1e 2x
2c2 e 2x
6e 2 x 4e 2 x
1
y x c1 3c2 x 2
y 0 1 c1 c2 1
x c1 2 1
y 1 c1 c2 0 c 0 y 0 6 2c1 2c2 10 c2 1 2
1 y x ln x
y 1 c1 3c2 1 1 c2 0 y x 2 1 e 2x
1 2 e 2x
3e 2 x 2e 2 x
111
18) 2 2 10 0 1 i3
yh e x A sin 3 x B cos3 x 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
y p M sin x N cos x K sin 3 x Z cos3 x
yp M cos x N sin x 3K cos3 x 3Z sin 3 x
yp M sin x N cos x 9 K sin 3 x 9 Z cos3 x
Hệ dao động mass-spring không tác dụng ngoại lực
M sin x N cos x 9 K sin 3 x 9 Z cos3 x
2 M cos x N sin x 3K cos3 x 3Z sin 3 x
10 M sin x N cos x K sin 3 x Z cos3 x 17sin x 37sin 3 x Ptvp tuyến tính thuần nhất bậc 2 (r(t)=0)
sin x 9 M 2 N cos x 2 M 9 N sin 3 x K 3Z cos3 x 3K Z 17sin x 37sin 3 x
9 M 2 N 17 M 1.8 Hệ dao động mass-spring tác dụng ngoại lực
2M 9 N 0 N 0.4
y p 1.8sin x 0.4cos x 3.7sin 3 x 11.1cos3 x
K 3Z 37 K 3.7
3K Z 0 Z 11.1
y yh y p e x A sin 3 x B cos3 x 1.8sin x 0.4cos x 3.7sin 3 x 11.1cos3x Ptvp tuyến tính không thuần nhất bậc 2 (r(t)#0)
y A e x sin 3 x 3e x cos3 x B e x cos3 x 3e x sin 3 x
1.8cos x 0.4sin x 11.1cos3 x 33.3sin 3 x
y 0 6.6 B 0.4 11.1 B 4.1
y 0 2.2 3 A B 1.8 11.1 A 1 112 113
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Xem xét hàm ngoại lực tác dụng Sử dụng pp hệ số bất định tìm y(t)p
Với:
(1)
Thế y’’p, y’p, yp vào pt (1)
output Input
Họ nghiệm (1)
y(t)
114 115
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
THợp 1: Hệ dao động không có giảm chấn
C=0
yh(t)=Ccos(0t-)
, 0 : tần số ngoại lực, tự nhiên
Nghiệm pt (1) (hay đáp ứng đầu ra (outut))
Chúng ta khảo sát ứng xử hệ dao động trong 2
trường hợp:
+ Hệ dao động có giảm chấn Đáp ứng đầu ra là kết hợp 2 dao động điều hòa với
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Chúng ta xem xét yp(t) k k Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì (1) trở thành
0 m
m 0
(2)
Họ nghiệm (2)
Biên độ lớn nhất yp(t) khi cos(t)=1
yh(t)=Acos0t + Bsin0t
F0
r (t ) cos 0t
m
Nếu 0 khi đó a0, không xác định yp(t)=acos0t + bsin0t
Hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng =0 Yp cũng là nghiệm ptvp thuần nhất (qui tắc 2)
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
THợp 2: Hệ dao động có giảm chấn Biên độ lời giải ổn định, cộng hưởng thực tế
C>0 khi đó pt (1) sẽ có cy’. Họ nghiệm tức thời ptvp Trong trường hợp hệ dao động không giảm chấn yh
không xác định khi 0, tuy nhiên trong hệ có
Mục 2, yh 0 khi t họ nghiệm ổn định ptvp giảm chấn không xả ra trường hợp này.
122 123
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng 6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
yp là hàm của
2mk c 2
2
C* biên độ 2m 2
+ Nếu không có nghiệm thực c giảm,
: góc pha
tăng
124 125
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng Bài tập
126 127
128
y yh y p e t A cos t B sin t e t /2 0.8sin t / 2 0.4cos t / 2 129
y t e t B A cos t e t A B sin t 0.2e t /2 sin t / 2 0.6e t /2 cos t / 2 7. Lời giải bằng biến phân của tham số
y t 0 0 A 0.4 0 A 0.4
(1)
y t 0 1 B A 0.6 1 B 1.2
y t e t 1.2sin t 0.4cos t e t /2 0.8sin t / 2 0.4cos t / 2
Nghiệm (1)
130 131
7. Lời giải bằng biến phân của tham số 7. Lời giải bằng biến phân của tham số
Nghiệm riêng phần cho bởi phương pháp Lagrange Ví dụ: Giải phương trình vi phân
(1)
Giải
y1, y2 là nghiệm cơ bản ptvp thuần nhất Nghiệm tổng quát:
2 nghiệm cơ bản:
132 133
r(x)=1/cosx
y=yh+yp=(A+ln|cosx|)cosx+(B+x)sinx
134 135
136 137