Đáp Án - T3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

ĐÁP ÁN ĐỀ B

- (0.25) Giá tính thuế NK = 40.000$


- (0.25) Trị giá tính thuế NK = 40.000*21.500=860.000.000
- (0.25) Thuế NK = 860.000.000*25%=215.000.000
- (0.25) Thuế GTGT hà ng NK
= (860.000.000+215.000.000)*8%=86.000.000
Định khoản:
(0.5)
Nợ TK 156 21.700*40.000 =868.000.000
Có TK 331 JM =868.000.000
- (0.25) Thuế NK
Nợ TK 156 215.000.000
Có TK 3333 215.000.000
- (0.25) Thuế GTGT hà ng NK
Nợ TK 1332 86.000.000
Có TK 33312 86.000.000
- (0.5) Nộ p thuế cho NN
Nợ TK 3333 215.000.000
Nợ TK 33312 86.000.000
Có TK 111 301.000.000
BÀI 2:7.5 điểm
1/
Căn cứ hóa đơn GTGT mua hàng hóa, kế toán định khoản 0.5 đ
Nợ TK 1561.A 93,000
Nợ TK 1331 9,300
Có TK 1121 51,150
Có TK 331 51,150
Căn cứ hóa đơn vận chuyển 0.25 đ
Nợ TK 1562 3,000
Có TK 141. NV T 3,000
2/
Căn cứ biên bản ký gửi hàng
0.5 đ
đại lý
Nợ TK 157.A 30,000 (1.000 spA x 30)
Có TK 1561.A 30,000 (1.000 spA x 30)
Căn cứ hóa đơn GTGT 0.25 đ
Nợ TK 641 500
Nợ TK 1331 50
Có TK 1111 550
3/
Căn cứ biên bảng nhận hàng 0.5 đ
Nợ TK 632 27,000
Có TK 157.A 27,000
Căn cứ hóa đơn GTGT bán ra 0.25 đ
Nợ TK 1121 39,600
Có TK 5111 36,000
Có TK 3331 3,600
Căn cứ phiếu nhập lại kho số hàng không bán được 0.25 đ
Nợ TK 1561.A 3,000
Có TK 157.A 3,000
4 0.5 đ
Nợ TK 632 75,000
Có TK 157.A. ĐL G 75,000
Nợ TK 131.A. ĐL G 110,000 0.5 đ
Có TK 5111 100,000
Có TK 3331 10,000
5 0.5 đ
Nợ TK 1121 104,500
Nợ TK 641 5,000
Nợ TK 1331 500
Có TK 131. ĐL G 110,000
6 0.5 đ
Căn cứ phiếu xuất kho
Nợ TK 632 92,000 (1,000 spA x 30 + 2,000 spA x 31)
Có TK 1561 92,000
Căn cứ hóa đơn GTGT bán ra 0.5 đ
Nợ TK 131 Y 132,000
Có TK 5111 120,000
Có TK 3331 12,000
Căn cứ hóa đơn vận chuyển hàng do nhân viên mua hàng T nộp 0.25 đ
Nợ TK 641 1,000
Nợ TK 1331 100
Có TK 141.T 1,100
7 0.5 đ
Nợ TK 112 130.680
Nợ TK 635 1.320
Có TK 131 Y 132,000
8 0.5 đ
Nợ TK 1561.A 16,000
Có TK 151.A 16,000
9
Căn cứ phiếu kế toán về việc phân bổ chi phí mua hàng đã tiêu thụ trong tháng 12/N
0.5 đ
Nợ TK 632 12,500
Có TK 1562 12,500
Căn cứ phiếu kế toán về việc trích lập dự phòng sản phẩm cho hàng đã tiêu thụ trong
tháng 12/N 0.25 đ
Nợ TK 641 15,000
Có TK 352 15,000
10 0.5 đ
Nợ TK 151.A 640,000
Nợ TK 1331 64,000
Có TK 70,400

You might also like