Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

III.

Cách viết số tiền trong tiếng Anh


Trước khi tìm hiểu về cách đọc số tiền trong tiếng Anh, hãy cùng prepedu.com tìm hiểu
về cách viết số tiền trước nhé! Nắm rõ cách viết cũng sẽ giúp bạn làm bài Writing và
Listening có liên quan tới số tiền chính xác hơn!

Quy tắc viết Ví dụ

Dấu phẩy được dùng để ngăn cách giữa các chữ số  3,000,000 VNĐ (ba triệu Việt Nam
hàng nghìn, trăm nghìn, hàng triệu, hàng tỷ.

 $1.50: "one dollar and fifty cents"


Dấu chấm được dùng để ngăn cách phần nguyên và cents".
phần lẻ trong số tiền.  $1: "one dollar" hoặc "a dollar".
 99,95€ hoặc 99.99€; "ninety-nine
Đối với đơn vị Euro, có thể dùng dấu phẩy (,) hoặc dấu cents" - chín mươi chín euro và chí
 23,56€ hoặc 23.56€. "twenty-three
chấm (.) để phân tách phần nguyên và phần lẻ. - hai mươi ba euro và năm mươi sá

IV. Cách đọc số tiền trong tiếng Anh


Dưới đây là cụ thể từng cách đọc số tiền trong tiếng Anh, nắm vững để giao tiếp tự tin
hơn nhé!

Quy tắc đầu tiên các bạn cần nhớ là: thêm “s” sau đơn vị tiền tệ, nếu số tiền lớn hơn 1.
Ví dụ:


o $48: Forty-eight dollars: bốn mươi tám đô la
o £60: sixty pounds: sáu mươi bảng.

Tuy nhiên các bạn cũng cần lưu ý là quy tắc đầu tiên này chỉ áp dụng đối với 1 số đơn
vị tiền tệ sau:

USD $ US dollar /juː.ɛs ˈdɑː.lɚ/

EUR € Euro /ˈjʊə.rəʊ/


GBP £ British pound /brɪtɪʃ paʊnd/

AUD $ Australian dollar /ɔːˈstreɪ.li.ən ˈdɒlə(r)/

CAD $ Canadian dollar /ˈkænədiən ˈdɒlə(r)/

Đối với các đơn vị tiền tệ khác như Việt Nam đồng, đồng Yên hoặc yuan của Trung
Quốc thì không thêm âm -s ở cuối đơn vị tiền tệ.

1. Cách đọc số tiền cố định


1.1. Số tiền nguyên số
Đọc số tiền nguyên số, ta đọc như cách đọc số đếm thông thường sau đó thêm đơn vị
tiền tệ phía sau. Ví dụ:


o $500: "five hundred dollars" (năm trăm đô la).
o $123,456: "one hundred twenty-three thousand, four hundred and fifty-six
dollars" (một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đô la).
o 5000 VND: “five thousand Vietnamese dong” (năm nghìn Việt Nam
đồng).
Cách đọc số tiền
cố định trong tiếng Anh
Có thể thay “one” bằng “a”. Ví dụ: 125€ – A (one) hundred and twenty-five euros. (một
trăm hai mươi lăm euros)
1.2. Số tiền dùng lẻ số

 Cách đọc số tiền lẻ tuân thủ theo cách đọc số thập phân thông thường, sau đó
thêm đơn vị tiền tệ vào sau hoặc cách thông dụng nhất là đọc phần số nguyên
trước + đơn vị tiền tệ + and + số thập phân + đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sau. Ví dụ:
$47.90: Forty-seven point nine dollars/ Forty-seven dollars and ninety cents.
 Cách đọc số tiền lẻ trong tiếng Anh đặc biệt cần nhớ:

Giá trị Dollar/Canadian coin Pound

0.01 One cent/penny One pence


0.05 five cents/a nickel x

0.1 ten cents/a dime x

0.25 twenty five cents/a quarter A quarter

0.5 Fifty cents hoặc half a dollar Fifty pence

2. Cách đọc số tiền trong tiếng Anh không có giá trị rõ


ràng với “thousands of + dollar” và “millions of +
currency”

Trường hợp Cách đọc Ví dụ

Sử dụng “thousands of + dollar” (nghìn  The wedding photographer cha


Thousands of đô la) cho những trường hợp ước lượng dollars for his services. (Nhiếp ản
+ dollar hàng nghìn USD mà không có con số cụ chúng tôi hàng nghìn đô la cho dịch
thể.

 The company spent millions of do


Sử dụng “millions of + currency” (hàng
year to promote their new produc
Millions of + triệu + tiền tệ) trong trường hợp ước
triệu đô la cho quảng cáo năm
currency lượng hàng triệu và không có con số cụ
phẩm mới của họ.)
thể.

V. Đọc số tiền cụ thể với các đơn vị thường


dùng
Đối với từng đơn vị tiền riêng, cách đọc vẫn tuân thủ theo quy tắc chung, chỉ thay đổi ở
đơn vị tiền. Dưới đây là một số cách đọc cụ thể với các đơn vị thường dùng, bạn có
thể tham khảo qua để nắm rõ hơn nhé!

1. Cách đọc số tiền USD trong tiếng Anh


USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ, đọc là dollar. Cách đọc số tiền USD tuân thủ theo cách
đọc tiền nguyên và tiền lẻ bên trên: Ví dụ:

o 598 USD ($598): Five hundred and ninety-eight dollars.
o 47.82 USD ($47.82): Forty-seven dollars and eighty-two cents

2. Cách đọc Euro trong tiếng Anh


Ở các nước Châu Âu, số tiền nhỏ hơn 1 EURO được gọi là “euro cent”. Ví dụ: 52.93€:
fifty two euros and ninety three cents hoặc fifty two euros ninety-three.

3. Cách đọc Bảng Anh trong tiếng Anh


Đơn vị tiền tệ ở Anh là pound (bảng Anh). Nếu số tiền ít hơn 1 pound, chúng ta dùng
pence - p (/pens/) để đọc số tiền.Ví dụ: £140.25: One hundred and forty pounds and
twenty-five pences.

4. Cách đọc số tiền Việt Nam trong tiếng Anh


Cách đọc số tiền Việt Nam tuân thủ theo cách đọc số tiền nguyên, vì tiền Việt Nam
không có số lẻ. Ví dụ:

o 8,000,000.00 VND ➡ đọc là Eight million Vietnam dong.

o 784,000 VNĐ ➡ đọc là seven hundred and eighty-four thousand Vietnam


dong.
Cách đọc số tiền
với các đơn vị thường dùng
VI. Bài tập luyện đọc số tiền trong tiếng Anh có
đáp án
Dưới đây là một số bài tập luyện cách đọc số tiền trong tiếng Anh, hãy thử làm nhé!

1. Viết cách đọc số tiền bằng chữ trong tiếng Anh


1.
1. 3,999,000 VND
2. 98,000 VND
3. $2
4. €8
5. 6,394,836,000 VND
6. ¥83
7. 741,596,648,000 VND
8. 51,492,439,000 VND
9. 4,258,000 VND
Đáp án:

1. Three million nine hundred and ninety-nine thousand Vietnamese dong.


1. Ninety-eight thousand Vietnamese dong.
2. Two dollars.
3. Eight euros.
4. Six billion three hundred ninety-four million eight hundred and thirty-six
thousand Vietnamese dong.
5. Eighty-three yen.
6. Seven hundred forty-one billion five hundred ninety-six million six hundred
and forty-eight thousand Vietnamese dong.
7. Fifty-one billion four hundred ninety-two million four hundred and thirty-
nine thousand Vietnamese dong.
8. Four million two hundred and fifty-eight thousand Vietnamese dong.

2. Luyện tập các bài Listening có phần nghe giá tiền


Để tăng khả năng phản xạ nghe, nắm bắt thông tin và đọc số tiền tốt hơn, t

You might also like