Professional Documents
Culture Documents
9. Chế biến Phụ tử, Mã tiền, Bán hạ, Hà thủ ô, Thục địa, H.phụ
9. Chế biến Phụ tử, Mã tiền, Bán hạ, Hà thủ ô, Thục địa, H.phụ
1
9/9/2022
Mục tiêu:
Trình bày: Mục đích, phương pháp chế, sự biến
đổi TPHH, TDSH
Nội dung:
1. Mục đích chế biến
2. PP chế
3. Sự biến đổi TPHH
4. Sự biến đổi TDSH
2
9/9/2022
1. Mục đích:
- Giảm độc:
+ Ngâm
+ Nấu
+ Phụ liệu: Phòng phong, cam thảo, đậu
đen, đậu xanh
- Tăng tác dụng bổ hỏa (= cường tim), bổ thận
- Chuyển dạng dùng: PTS (dùng ngoài) -> PTC
(dùng trong)
6
3
9/9/2022
Diêm phụ
7
4
9/9/2022
Thái dọc
9
Hắc phụ phiến
9
10
10
5
9/9/2022
Sấy sinh
12
12
6
9/9/2022
Typhonium sits along side Ban Xia and Tian Nan Xing as a
powerful herb that transforms states of phlegm, Wind-Damp,
and spasms, where phlegm may invade the channels. Bai Fu
Zi is acrid, sweet, and warming in energy. It enters the Liver,
Spleen, and Stomach meridians.
13
13
Thái 2-3mm
Sấy khô
14
7
9/9/2022
15
16
16
8
9/9/2022
17
17
Aconitin
18
18
9
9/9/2022
1.2
H/L alc TP trong các chế phẩm Phụ tử
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK CĐ
MgNa (CN) (CN) (CC)
0.25 9
H/L diester alc trong các chế phẩm Phụ tử H/L aconitin trong các chế phẩm Phụ tử (mg%)
8
0.2 7
6
0.15
5
4
0.1
3
0.05 2
1
0 0
PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK CĐ PTS PTP HPP PTMg PTNa PT CĐ CK 19 CĐ
MgNa (CN) (CN) (CC)
MgNa (CN) (CN) (CC)
19
100
71.78
80
60
40 26.3 20.3
9.9 10.7
20 5.49
1.61
0
PTS TQ PTS TQ PTS NB Diêm Hắc Bạch Tứ Kako-
(cao (cao phụ phụ phụ nghịch bushi 20
nước) MeOH) thang TQ
20
10
9/9/2022
LD50 (mg/kg)
Thành phần alc.
Uống Dưới da Màng bụng Tĩnh mạch
I. Diester alc.
Aconitin 1,8 0,27-0,55 0,31 0,12
Mesaconitin 1,9 0,2-0,26 0,21-0,22 0,1-0,13
Hypaconitin 5,8 1,19-1,9 1,1 0,47
II. Monoester alc.
Benzoyl aconin 1500 70 23
Benzoyl mesaconin 810 230 240 21
Benzoyl hypaconin 830 130 120 23
III. Alkamin
Aconin 120
Heteratisin 147-180
IV. Alc. khác
Guanfu base A 422 134
Higenamin 3350 300 48,9-58,921
21
70
mạch: 60
50
Trước
40 Sau
30
20
30
Biên độ tim thỏ trước và sau truyền thuốc
25
Biêm độ (mm)
20
15
Trước
Gây tăng biên độ tim 10 Sau
5
35
Lưu lượng mạch vành trước và sau truyền thuốc
30
Lưu lượng (ml/5 phút)
25
Trước
15
0 22
HPP PTNa CN Alc - CN
22
11
9/9/2022
• Độc tính:
• Tác dụng phụ: Benzoylaconin Acid acetic
23
23
24
12
9/9/2022
Mục tiêu:
Trình bày: Mục đích, phương pháp chế, sự biến
đổi TPHH, TDSH
Nội dung:
1. Mục đích chế biến
2. PP chế
3. Sự biến đổi TPHH
4. Sự biến đổi TDSH
25
26
13
9/9/2022
27
1. Mục đích
- Giảm độc tính: = giảm hàm lượng strychnin:
+ Tác động của nhiệt độ cao 200-2500C
+ Dầu thực vật hòa tan alcaloid base
+ Phụ liệu: Cam thảo, đậu đen, đậu xanh
+ Loại bỏ cây mầm (H/L alcaloid cao)
- Chuyển dạng sử dụng:
MT sống dùng ngoài, MT chế dùng trong
28
14
9/9/2022
29
Mã tiền sống
30
15
9/9/2022
31
1.5
0.5
0
MT sống MT sao cát MT tẩm dầu
vừng
32
16
9/9/2022
33
34
17
9/9/2022
35
36
18
9/9/2022
37
1. Chế biến sơ bộ
Bán hạ Bắc: Thu hoạch mùa hè:
- Rửa sạch
- Cắt bỏ vỏ ngoài và rễ tơ
- Phơi/sấy khô.
Bán hạ Nam: Thu hoạch tháng 7-9 sau khi cây lụi:
- Rửa sạch
- Cạo bỏ vỏ hoặc đổ thành đống khoảng 10
ngày đến khi vỏ tự thối, chà xát cho tróc vỏ.
- Đồ chín
- Thái phiến dày 2-3 mm.
- Phơi/sấy khô
38
19
9/9/2022
39
40
20
9/9/2022
Bán hạ Nam
Rửa (nhẹ)
Sấy khô
41
42
21
9/9/2022
Bán hạ Bắc
(sống)
Chế với
Cam thảo, Bồ Pháp Bán hạ
kết
Khương Bán
Thảo Bán hạ
hạ
43
44
22
9/9/2022
Thái phiến
Phơi/sấy khô
45
Pháp Bán hạ
Thảo Bán hạ
46
23
9/9/2022
Pháp Bán hạ
Phơi/sấy khô
Khương Bán hạ
47
48
24
9/9/2022
49
3.1. TPHH:
Alcaloid, acid amin, sterol, acid hữu cơ, tinh bột
3.2. Sự biến đổi TPHH trong Bán hạ Nam chế:
- Các phương pháp chế khác nhau cho TPHH
khác nhau
- Thành phần acid amin: Vị ngứa giảm thì số vết
acid amin trên SKLM giảm
50
25
9/9/2022
51
52
26
9/9/2022
Mục tiêu:
Trình bày: Mục đích, phương pháp chế, sự biến
đổi TPHH, TDSH
Nội dung:
1. Mục đích chế biến
2. PP chế
3. Sự biến đổi TPHH
4. Sự biến đổi TDSH
53
27
9/9/2022
1. Mục đích:
- Giảm tác dụng bất lợi do tanin và anthranoid:
+ Giảm tính ráo, sáp (Loại tanin)
+ Giảm tác dụng nhuận tràng (Loại
anthranoid)
- Tăng tác dụng bổ thận: Chế với dịch nước đậu
đen
55
Rửa
Hà thủ ô đỏ chế
56
28
9/9/2022
Rửa
Phơi/sấy khô
Hà thủ ô đỏ chế
57
58
29
9/9/2022
59
60
30
9/9/2022
61
62
31
9/9/2022
63
64
32
9/9/2022
THỤC ĐỊA
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
Rễ củ đã chế biến của cây Địa hoàng (Rehmannia
glutinosa (Gaertn.) Libosch.), họ Hoa mõm chó
(Scrophulariaceae).
65
66
33
9/9/2022
Loại tạp
Rửa sạch
Sinh địa
34
9/9/2022
69
70
35
9/9/2022
Phơi
(3 ngày)
Thục địa
71
Rượu Chưng
(cách thủy) Hút hết rượu
30-50 lit
Phơi/Sấy khô
Thục địa
72
36
9/9/2022
Sinh địa
Đồ Đen nhuận
Phơi/Sấy khô
Thục địa
73
Thục địa
74
37
9/9/2022
TCTP: Thục địa mềm, dẻo, màu đen huyền, vị ngọt, mùi
thơm. Độ ẩm không quá 18% (DĐVN), 15% (CP 2015)
75
38
9/9/2022
77
NỘI DUNG
1. Chế biến sơ bộ
2. Chế biến cổ truyền
3. Sự biến đổi TPHH
4. Sự biến đổi TDSH
78
39
9/9/2022
79
1. Chế biến sơ bộ
Thu hoạch mùa thu: phơi khô, đốt cháy hết thân
lá, lông và rễ con, rửa sạch, phơi khô
(hoặc luộc hay đồ kỹ, phơi khô)
80
40
9/9/2022
81
Ủ thấm đều
Ủ Sấy
thấmkhô
đều
41
9/9/2022
83
Ủ 1 đêm
Sấy khô
Sao vàng
84
42
9/9/2022
CP 2015
85
86
43
9/9/2022
87
44