Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

History of drug use in sport

1. Stimulant /ˈstɪmjələnt/ (n): chất kích thích.


2. Laudanum: /ˈlɔːdənəm/ (n): thuốc phiện.
3. Endurance / ɪnˈdjʊərəns/ (n) : sự chịu đựng.
Endure (v): chịu đựng, cam chịu.
4. Occasion /əˈkeɪʒn/ (n): sự kiện , dịp.
5. Medal (n): huy chương , huân chương.
6. Medalist /ˈmedəlɪst/ (n): người được tặng huy chương.
7. Anabolic /ænə'bɔlik / (adj): (thuộc) sự đồng hóa.
Anabolism (n)
8. Estimate /ˈestɪmeɪt/ (n) : đánh giá , ước lượng.
9. Booster /ˈbuːstər/ (n): người ủng hộ .
10. Stripped /strɪpt/ (adj) : trần trụi.
11. Occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, một sự kiện xảy ra, cơ hội.
12. Substance /ˈsʌbstəns/ (n ): loại vật chất nào đó.
13. Suffer /ˈsʌfə(r)/ (v) :trải qua hoặc chịu (cái gì khó chịu).
Suffer from
14. Stem-cell /ˈstem ˌsel/ (n): tế bào gốc.
15. Bulk /bʌlk/ (n): kích thước.
16. Period /ˈpɪəriəd/ (n): thời kỳ, giai đoạn.
17. Steroid /ˈsterɔɪd/ (n): xtê ô ít ( một chất hoá học).

You might also like