VÒNG 8 - VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2021-2022

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

VÒNG 8 - PHẦN ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM

2021-2022
Bài 1. Bức tranh bí ẩn
Bảng 1
Ba mươi lăm 35
8+0 7–6
69 3+7–2
0+4 Sáu mươi chín
10 - 9 4+0
Bảng 2
35 5+1
80 4+5–2
10 – 4 Tám mươi
6–3 6–0+1
8-5 Ba mươi lăm
Bảng 3
78 4+0
Năm mươi tám Bảy mươi tám
2+3–5 2+3+4
3–3 0+4
58 6–4+7

Bảng 4
Bốn mươi tám 2+3-5
8+0 3+7-2
3-3 Năm mươi hai
53 0+4
4+0 48
Bảng 5
4+5–2 Sáu mươi chín
69 9–4
6–0+1 8–5
90 Chín mươi
2+3 6-3

Bài 2. Đừng để điểm rơi.


Câu 1. Kết quả của phép tính: 6 – 1= ……….
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 + 1 = …………
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 = …….. – 6.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > ……….. > 3
Câu 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 ……….8

Câu 6. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là……


Câu 7. Số “Bảy mươi hai” được viết là…………..
Câu 8. Minh nghĩ ra một số. Minh lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 3 thì được 4. Số Minh
nghĩ là………………
Câu 9. Có 4 cây hoa, mỗi cây được trồng vào một chậu hoa. Hỏi có bao nhiêu chậu
hoa?
Trả lời: ………………chậu hoa.

Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là………..
Bài 3. Điền.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 – 4 = ………..
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 + 5 = ………..
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5 + 3 = ………..
Câu 4. Kết quả của phép tính: 10 - 3 = ………..
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 + 1 = ……..
Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 9 – 3 – 3 = …….
Câu 7. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 – 3 + 8 = ……….
Câu 8. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 2 + 5 = ………
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 1 + ……… = 9 – 5.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 = 7 - ……….+ 4
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 – 3 - ………> 3
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 3 + 2 > ………..
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 < …………
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 3 > …………
A. 4 B. 1 C. 8 D. 5

Câu 15. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm


là……..

Câu 16. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm


là……..
Câu 17. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm
là…..
Câu 18.Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 6 – 1 + 2?
A. 9 – 1 B. 7 – 3 C. 8 + 1 D. 5 + 2
Câu 19. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10 – 3?
A. 8 – 6 B. 7 – 2 C. 4 + 4 D. 2 + 4
Câu 20. Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 10 – 6 B. 7 – 5 C. 2 + 1 D. 5 + 4
Câu 21. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 3 + 1 B. 2 + 3 C. 9 – 4 D. 8 – 2
Câu 22. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 2 ……..7 + 0
Câu 23. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 4 ……..2 + 7
Câu 24. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 4………….7.
Câu 25. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 5………….8.
Câu 26. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 – 2 ……….5
Câu 27. 65; 63; 61; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 28. 73; 75; 77; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 29. 34; 36; 38; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 30. 80; 70; 60; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 31. 30; 40; 50; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..
Câu 32. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..

Câu 33. Số còn thiếu dưới hình là…………

Câu 34. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là……..

Câu 35. Số 79 được đọc là:


A. Chín mươi bảy B. Bảy mươi chín C. Bảy chín D. Chín bảy
Câu 36. Số 58 đọc là:
A. Tám mươi lăm B. Năm mươi tám C. Năm tám D. Tám năm
Câu 37. Số 32 đọc là:
A. Ba hai B. Ba mươi hai C. Hai ba D. Hai mươi ba
Câu 38. Số 81 đọc là:
A. Tám mươi mốt B. Mười tám C. Tám một D. Một tám
Câu 39. Số “Năm mươi” được viết là………..
Câu 40. Số “Chín mươi tám” được viết là…………..
Câu 41. Số “Tám mươi lăm” được viết là…………..
Câu 42. Số “Sáu mươi ba” được viết là…………..
Câu 43. Số “Bốn mươi chín” được viết là…………..
Câu 44. Trong các hình dưới, hình nào biểu diễn số 76?

Câu 45. Hình dưới biểu diễn số nào trong các số sau:

A. 52 B. 57 C. 47 D. 42
Câu 46. Trong hình dưới có …………..con cua.

Câu 47. Trong hình dưới có …………..chiếc ô.

Câu 48.

Hình bên có ………..cái bánh.

Câu 49.
Hình bên có ………..cái đồng hồ.

Câu 50. Trong hình dưới có …………….hình trái tim.


A. Năm mươi chín.
B. Sáu mươi mốt.
C. Bảy mươi mốt.
D. Năm mươi mốt.

Câu 51. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?

A. Hai mươi tư B. Hai mươi lăm C. Hai mươi ba D. Hai mươi bốn
Câu 52. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?

Có ……………..khối lập phương

Câu 53. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

Có ……………..khối hộp chữ nhật.

Câu 54. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

Có ……………..khối hộp chữ nhật.


Câu 55. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 56. Hình sau có ……………..hình tam giác.

Câu 57. Tổng số hình chữ nhật và hình vuông trong hình dưới là:

A. 10 hình B. 12 hình C. 9 hình D. 11 hình

Câu 58. Chiếc loa dưới có dạng:


A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Khối hộp chữ nhật
D. Khối lập phương

Câu 59. Hình nào dưới đây là khối lập phương?

Câu 60. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối lập phương?
Câu 61. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật?

Câu 62. Hình nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật?

Câu 63. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình chữ nhật?

Câu 64. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình tam giác?

Câu 65. Hình khối màu nào không phải là khối hộp chữ nhật?

A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá C. Màu đỏ D. Màu vàng


Câu 66. Hình nào dưới đây có khối lập phương nhiều hơn số khối hộp chữ nhật?
Câu 67. Hình nào dưới đây có khối lập phương ít hơn số khối hộp chữ nhật?

Câu 68. Trong các hình dưới đây hình nào có hình chữ nhật nhưng không có hình tam
giác?

Câu 69. Trong các hình dưới đây, hình nào không có hình tam giác?

Câu 70. Trong các hình dưới đây, hình nào không có hình chữ nhật?
Câu 71. Đồ vật nào dưới đây không có dạng hình tròn?

Câu 72. Trong hình vẽ dưới, thứ tự các hình từ số lượng nhiều nhất đến số lượng ít
nhất là:

A. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
B. Hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn.
C. Hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
D. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông.
Câu 73. Trong các hình sau, hình nào là hình ở trên hình chữ nhật màu vàng?

A. Hình chữ nhật màu đỏ


B. Hình tròn màu hồng
C. Hình tròn màu vàng
D. Hình tam giác màu vàng

Câu 74. Trong hình vẽ dưới, khối lập phương màu nào không nằm dưới khối hộp chữ
nhật màu xanh?

A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu cam D. Màu


trắng
Câu 75.Có mấy hình lập phương ở dưới khối hộp chữ nhật màu vàng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 76. Quan sát dưới ta thấy, đằng trước cái ghế là:

A. Chậu cây
B. Cửa sổ
C. Cái gối
D. Cái đèn

Câu 77. Trong hình dưới, số con ong nhiều hơn:

A. Số con ong
B. Số cái xô
C. Số bông hoa
D. Số chậu hoa

Câu 78. Quan sát hình trên ta thấy, phía trên bông hoa là:

A. Con ong B. Cỏ C. Chậu hoa D. Con ốc sên

Câu 79. Quan sát hình dưới ta thấy phía dưới bình cá là:
A. Cuốn sách
B. Con cá
C. Chậu cây
D. Cát

Câu 80. Quan sát hình trên ta thấy đằng sau khúc gỗ là:

A. Con ếch
B. Viên đá
C. Những bông hoa
D. Con chim
Câu 81. Cho hình sau: Bạn Đào đang đứng trên

A. Khối hộp chữ nhật


B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Khối lập phương

Câu 82. Cho hình sau: Bạn Loan đang đứng trên

A. Khối hộp chữ nhật


B. Hình tam giác
C. Hình vuông
D. Khối lập phương

Câu 83. cho hình vẽ sau: Trong hình dưới Hùng là bạn đeo kính, Tâm không đeo ba lô,
bạn Tú không đứng ở giữa. Hỏi bạn Dương là bạn nào?
A. bạn B B. Bạn C C. Bạn D D. Bạn A
Câu 84. Trong hình vẽ dưới, bạn Hải đội mũ, bạn Linh mặc váy, bạn Minh đang cầm
sách. Hỏi bạn Phương là bạn nào?

A. bạn B B. Bạn C C. Bạn D D. Bạn A


Câu 85.

Bức tranh nào có nhiều người


nhất?
A. Bức tranh bên dưới bạn Mai
B. Bức tranh bên tay phải bạn Mai
C. Bức tranh bên trên bạn Mai
D. Bức tranh bên tay trái bạn Mai

Câu 86. Số bằng ngô bằng:

A. Số quả chuối
B. Số quả cam
C. Số quả cam và táo
D. Số quả táo

Câu 87. Số bắp ngô ít hơn

A. Số quả chuối
B. Số quả cam
C. Số quả cam và chuối
D. Số quả táo
Câu 88. Số cây súp lơ bằng:

A. Số quả cà tím
B. Số cây bắp cải
C. Số cà tím và khoai tây
D. Số của khoai tây

Câu 89. Quan sát hình vẽ trên, bạn nhỏ trong hình muốn đến nhà My thì phải đi như
thế nào?

A. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ trái


B. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ phải
C. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ trái
D. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ phải

Câu 90. Quan sát hình vẽ trên, bạn nhỏ trong hình muốn đến nhà Bảo thì phải đi như
thế nào?

A. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ trái


B. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ phải
C. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ trái
D. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ phải
Câu 91. Dựa vào hình vẽ, bạn hãy chọn phép so sánh thích hợp:

A. 4 < 3 B. 3 > 5 C. 5 > 3 D. 3 < 4

Câu 92. Dựa vào hình vẽ, bạn hãy chọn phép so sánh thích hợp:
A. 4 > 6
B. 4 < 5
C. 4 < 6
D. 5 < 4

Câu 93. Dựa vào hình vẽ, chọn phép tính phù hợp trong các phép tính dưới đây?
A. 3 – 3 = 0
B. 2 + 1 = 3
C. 3 + 3 = 6
D. 3 + 2 = 5

Câu 94. Với ba số 3, 5, 8 và các dấu +, - , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính
đúng?
Trả lời: ……………..phép tính.

Câu 95. Với ba số 2, 7, 9 và các dấu +, - , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính
đúng?
Trả lời: ……………..phép tính.

Câu 96. Với ba số 1, 2, 3 và các dấu + , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính
đúng?
(Các dấu chỉ sử dụng một lần, các số có thể lặp lại)
Trả lời: ……………..phép tính.

Câu 97. Với ba số 2, 4, 6 và các dấu + , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính
đúng?
(Các dấu chỉ sử dụng một lần, các số có thể lặp lại)
Trả lời: ……………..phép tính.

Câu 98. Từ 3 chữ số 0, 4, 7 ta có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số

Câu 99. My có 3 miếng bìa như hình vẽ. Hỏi My có thể ghép được bao nhiêu số có 2
chữ số?

A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số

Câu 100. My có 3 miếng bìa như hình vẽ. Hỏi My có thể ghép được bao nhiêu số có 2
chữ số?

A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số

Câu 101. Có bao nhiêu số tự nhiên ở giữa số 34 và 40?


A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 4 số

Câu 102. Có bao nhiêu số tự nhiên ở giữa số 52 và 58?


A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 4 số

Câu 103. Nhi viết lên bảng các số từ 35 đến 40. Hỏi Nhi đã viết bao nhiêu số?
A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 8 số

Câu 104. Liên viết lên bảng các số từ 70 đến 80. Hỏi Liên đã viết bao nhiêu số?
A. 11 số B. 10 số C. 9 số D. 8 số

Câu 105. Mai viết lên bảng các số từ 18 đến 25. Hỏi Mai đã viết bao nhiêu số?
A. 9 số B. 7 số C. 6 số D. 8 số

Câu 106. Hải viết lên bảng các số từ 88 đến 100. Hỏi Hải đã viết bao nhiêu số?
A. 12 số B. 13 số C. 14 số D. 15 số

Câu 107. Mai viết một số có hai chữ số vào tờ giấy mà khi quay ngược tờ giấy từ dưới
lên trên thì số đó vẫn giữ nguyên giá trị. Số Mai viết là…………

Câu 108. Cho 6 que diêm xếp thành số 6 như hình vẽ. Chỉ được bỏ đi 1 que diêm em
sẽ xếp được thành số mấy?
Trả lời: ……………

Câu 109. Cho 6 que diêm xếp thành số 6 như hình vẽ. Chỉ được di chuyển 1 que diêm
em sẽ xếp được thành số 0 hoặc số mấy? (Không được bỏ que diêm đi)

Trả lời: ……………

Câu 110. Hình dưới có bao nhiêu hình vuông?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 111. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hình tròn cuối cùng có màu gì?

A. Màu xanh B. Màu cam C. Màu đỏ D. Màu đen

Câu 112. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hình tròn cuối cùng có màu gì?

A. Màu xanh lục B. Màu xanh lá C. Màu đỏ D. Màu vàng

Câu 113. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hai hình tròn cuối cùng có màu gì?

Câu 114. Dưới ao có 10 con ếch đang bơi, 2 con nhảy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ếch
bơi dưới ao?
A. 7 con B. 8 con C. 6 con D. 9 con

Câu 115. Năm nay Tí 7 tuổi, Tèo hơn Tí 2 tuổi. Sau 3 năm nữa Tèo hơn Tí mấy tuổi?
Trả lời: ……………….tuổi.

Câu 116.
Có: 8 cái bút A. 8 + 6 = 12
Cho đi: 6 cái bút B. 8 – 6 = 2
Còn lại: …………….cái bút? C. 8 – 6 = 3
Phép tính phù hợp với bài toán D. 8 + 6 = 14
trên là:

Câu 117.
Có: 5 que kem A. 5 + 4 = 9
Thêm: 4 que kem B. 5 – 4 = 1
Tất cả: …………….que kem? C. 5 – 4 = 2
Phép tính phù hợp với bài toán D. 5 + 4 = 8
trên là:

Câu 118. Tổ 1 có 8 bạn xếp thành một hàng dọc để tập thể dục, bạn Tuấn thấy mình
đứng thứ 4 từ trên xuống. Hỏi đằng sau Tuấn có mấy bạn?
A. 3 bạn B. 4 bạn C. 5 bạn D. 6 bạn

Câu 119. Mai có 4 quả bóng màu xanh và 4 quả bóng màu vàng. Mai cho Hải 2 quả
bóng màu xanh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quả bóng?
A. 2 B. 6 C. 7 D. 10

Câu 120. Hoa có 3 bông hồng, Lan có 5 bông hồng. Hiền có số bông hồng nhiều hơn
Hoa và ít hơn Lan. Hỏi Hiền có bao nhiêu bông hồng?
Trả lời: ……………..bông hồng.

Câu 121. Hôm nay bà đem gà ra chợ bán, buổi sáng bà bán được 2 con gà, buổi chiều
bà bán được 3 con gà thì bà còn lại 2 con gà. Hỏi bà mang đi chợ bao nhiêu con gà?
Trả lời: ………………..con gà.

Câu 122. Lan được bạn Minh cho 5 cái tem, Lan thấy em My không có cái tem nào
nên chia cho em My 4 cái tem thì hai chị em có số tem bằng nhau. Hỏi ban đầu Lan có
bao nhiêu cái tem?
Trả lời: ……………….cái tem.
Câu 123. Tổ 1 có 10 bạn xếp thành một hàng dọc để tập thể dục, bạn Hà thấy đằng
trước có 4 bạn. Hỏi đằng sau Hà có mấy bạn?
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn

Câu 124. Tuấn có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Hỏi Tuấn có tất cả
bao nhiêu viên bi?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 125. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là……..

Câu 126. Trong các hình dưới, hình nào biểu diễn số 44?

Câu 127. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm


là…..
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Bức tranh bí ẩn
Bảng 1
Ba mươi lăm = 35 35
8+0=8 7–6=1
69 3+7–2=8
0+4=4 Sáu mươi chín = 69
10 – 9 = 1 4+0=4
Các bảng còn lại các em làm tương tự
Bài 2. Đừng để điểm rơi.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 6 – 1= …5…….
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 + 1 = ……8……
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 1 = …10….. – 6.
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 > ……4….. > 3
Câu 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 6 ……>….8

Câu 6. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là…63…


Câu 7. Số “Bảy mươi hai” được viết là………72…..
Câu 8. Minh nghĩ ra một số. Minh lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 3 thì được 4. Số Minh nghĩ
là……4 + 3 – 5 = 2……
Câu 9. Có 4 cây hoa, mỗi cây được trồng vào một chậu hoa. Hỏi có bao nhiêu chậu hoa?
Trả lời: ………4………chậu hoa.

Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là………..
Hướng dẫn
Bài 3. Điền.
Câu 1. Kết quả của phép tính: 8 – 4 = ……4…..
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 + 5 = ……10…..
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5 + 3 = …8……..
Câu 4. Kết quả của phép tính: 10 - 3 = …7……..
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 + 1 = …6…..
Câu 6. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 9 – 3 – 3 = …3….
Câu 7. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 5 – 3 + 8 = …10…….
Câu 8. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 2 + 5 = …7……
Câu 9. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 1 + ……3… = 9 – 5.
Câu 10. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 = 7 - ……3….+ 4
Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 8 – 3 - ………> 3
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 – 3 + 2 > ………..
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 4 < …………
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 14. Số thích hợp điền vào dấu ba chấm: 3 > …………
A. 4 B. 1 C. 8 D. 5

Câu 15. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…
10…..

Câu 16. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…0…..

Câu 17. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…6..
Câu 18. Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 6 – 1 + 2?
A. 9 – 1 B. 7 – 3 C. 8 + 1 D. 5 + 2
Câu 19. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10 – 3?
A. 8 – 6 B. 7 – 2 C. 4 + 4 D. 2 + 4
Câu 20. Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 10 – 6 B. 7 – 5 C. 2 + 1 D. 5 + 4
Câu 21. Phép tính nào có kết quả lớn nhất?
A. 3 + 1 B. 2 + 3 C. 9 – 4 D. 8 – 2
Câu 22. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 10 – 2 …>…..7 + 0
Câu 23. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 4 …<…..2 + 7
Câu 24. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 4……<…….7.
Câu 25. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 5……<…….8.
Câu 26. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 4 – 2 ……=….5
Câu 27. 65; 63; 61; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…59…..
Câu 28. 73; 75; 77; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…79…..
Câu 29. 34; 36; 38; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…40…..
Câu 30. 80; 70; 60; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…50…..
Câu 31. 30; 40; 50; ……..Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…60…..
Câu 32. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…84…..

Câu 33. Số còn thiếu dưới hình là……36……

Câu 34. Số thích hợp điền vào ô màu vàng là……43..

Câu 35. Số 79 được đọc là:


A. Chín mươi bảy B. Bảy mươi chín C. Bảy chín D. Chín bảy
Câu 36. Số 58 đọc là:
A. Tám mươi lăm B. Năm mươi tám C. Năm tám D. Tám năm
Câu 37. Số 32 đọc là:
A. Ba hai B. Ba mươi hai C. Hai ba D. Hai mươi ba
Câu 38. Số 81 đọc là:
A. Tám mươi mốt B. Mười tám C. Tám một D. Một tám
Câu 39. Số “Năm mươi” được viết là……50…..
Câu 40. Số “Chín mươi tám” được viết là……98……..
Câu 41. Số “Tám mươi lăm” được viết là…85………..
Câu 42. Số “Sáu mươi ba” được viết là………63…..
Câu 43. Số “Bốn mươi chín” được viết là……49……..
Câu 44. Trong các hình dưới, hình nào biểu diễn số 76?

Chọn C

Câu 45. Hình dưới biểu diễn số nào trong các số sau:
A. 52 B. 57 C. 47 D. 42
Câu 46. Trong hình dưới có ……34……..con cua.

Câu 47. Trong hình dưới có ………18…..chiếc ô.

Câu 48.

Hình bên có ……27…..cái bánh.


Câu 49.

Hình bên có …17……..cái đồng hồ.


Câu 50. Trong hình dưới có …………….hình trái tim.
A. Năm mươi chín.
B. Sáu mươi mốt.
C. Bảy mươi mốt.
D. Năm mươi mốt.

Câu 51. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?
A. Hai mươi tư B. Hai mươi lăm C. Hai mươi ba D. Hai mươi bốn
Câu 52. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?

Có ………3……..khối lập phương


Câu 53. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

Có ………3……..khối hộp chữ nhật.


Câu 54. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?

Có ……7………..khối hộp chữ nhật.


Câu 55. Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 56. Hình sau có ………11……..hình tam giác.

Câu 57. Tổng số hình chữ nhật và hình vuông trong hình dưới là:
A. 10 hình B. 12 hình C. 9 hình D. 11 hình
Câu 58. Chiếc loa dưới có dạng:
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Khối hộp chữ nhật
D. Khối lập phương

Câu 59. Hình nào dưới đây là khối lập phương?

Chọn D
Câu 60. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối lập phương?

chọn D
Câu 61. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật?

chọn B

Câu 62. Hình nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật?

chọn B
Câu 63. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình chữ nhật?
chọn B
Câu 64. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình tam giác?

chọn D
Câu 65. Hình khối màu nào không phải là khối hộp chữ nhật?

A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá C. Màu đỏ D. Màu vàng


Câu 66. Hình nào dưới đây có khối lập phương nhiều hơn số khối hộp chữ nhật?

Chọn B

Câu 67. Hình nào dưới đây có khối lập phương ít hơn số khối hộp chữ nhật?

Chọn D
Câu 68. Trong các hình dưới đây hình nào có hình chữ nhật nhưng không có hình tam giác?
chọn A
Câu 69. Trong các hình dưới đây, hình nào không có hình tam giác?

chọn D
Câu 70. Trong các hình dưới đây, hình nào không có hình chữ nhật?

chọn C

Câu 71. Đồ vật nào dưới đây không có dạng hình tròn?

Chọn D
Câu 72. Trong hình vẽ dưới, thứ tự các hình từ số lượng nhiều nhất đến số lượng ít nhất là:

A. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
B. Hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình tròn.
C. Hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
D. Hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông.
Câu 73. Trong các hình sau, hình nào là hình ở trên hình chữ nhật màu vàng?

A. Hình chữ nhật màu đỏ


B. Hình tròn màu hồng
C. Hình tròn màu vàng
D. Hình tam giác màu vàng

Câu 74. Trong hình vẽ dưới, khối lập phương màu nào không nằm dưới khối hộp chữ nhật
màu xanh?

A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu cam D. Màu trắng


Câu 75.Có mấy hình lập phương ở dưới khối hộp chữ nhật màu vàng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 76. Quan sát dưới ta thấy, đằng trước cái ghế là:

A. Chậu cây
B. Cửa sổ
C. Cái gối
D. Cái đèn

Câu 77. Trong hình dưới, số con ong nhiều hơn:

A. Số con ong
B. Số cái xô
C. Số bông hoa
D. Số chậu hoa

Câu 78. Quan sát hình trên ta thấy, phía trên bông hoa là:
A. Con ong B. Cỏ C. Chậu hoa D. Con ốc sên
Câu 79. Quan sát hình dưới ta thấy phía dưới bình cá là:

A. Cuốn sách
B. Con cá
C. Chậu cây
D. Cát

Câu 80. Quan sát hình trên ta thấy đằng sau khúc gỗ là:

A. Con ếch
B. Viên đá
C. Những bông hoa
D. Con chim
Câu 81. Cho hình sau: Bạn Đào đang đứng trên

A. Khối hộp chữ nhật


B. Hình chữ nhật
C. Hình tròn
D. Khối lập phương

Câu 82. Cho hình sau: Bạn Loan đang đứng trên

A. Khối hộp chữ nhật


B. Hình tam giác
C. Hình vuông
D. Khối lập phương
Câu 83. cho hình vẽ sau: Trong hình dưới Hùng là bạn đeo kính, Tâm không đeo ba lô, bạn
Tú không đứng ở giữa. Hỏi bạn Dương là bạn nào?

A. bạn B B. Bạn C C. Bạn D D. Bạn A


Hướng dẫn

chọn B
Câu 84. Trong hình vẽ dưới, bạn Hải đội mũ, bạn Linh mặc váy, bạn Minh đang cầm sách.
Hỏi bạn Phương là bạn nào?

A. bạn B B. Bạn C C. Bạn D D. Bạn A


Hướng dẫn

chọn C
Câu 85.
Bức tranh nào có nhiều người nhất?
A. Bức tranh bên dưới bạn Mai
B. Bức tranh bên tay phải bạn Mai
C. Bức tranh bên trên bạn Mai
D. Bức tranh bên tay trái bạn Mai
(có 6 người)

Câu 86. Số bằng ngô bằng:

A. Số quả chuối
B. Số quả cam
C. Số quả cam và táo
D. Số quả táo

Câu 87. Số bắp ngô ít hơn

A. Số quả chuối
B. Số quả cam
C. Số quả cam và chuối
D. Số quả táo

Câu 88. Số cây súp lơ bằng:

A. Số quả cà tím
B. Số cây bắp cải
C. Số cà tím và khoai tây
D. Số của khoai tây

Câu 89. Quan sát hình vẽ trên, bạn nhỏ trong hình muốn đến nhà My thì phải đi như thế nào?
A. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ trái
B. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ phải
C. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ trái
D. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ phải

Câu 90. Quan sát hình vẽ trên, bạn nhỏ trong hình muốn đến nhà Bảo thì phải đi như thế
nào?

A. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ trái


B. Đi thẳng – rẽ trái – rẽ phải
C. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ trái
D. Đi thẳng – rẽ phải – rẽ phải

Câu 91. Dựa vào hình vẽ, bạn hãy chọn phép so sánh thích hợp:

A. 4 < 3 B. 3 > 5 C. 5 > 3 D. 3 < 4


Câu 92. Dựa vào hình vẽ, bạn hãy chọn phép so sánh thích hợp:
A. 4 > 6
B. 4 < 5
C. 4 < 6
D. 5 < 4

Câu 93. Dựa vào hình vẽ, chọn phép tính phù hợp trong các phép tính dưới đây?
A. 3 – 3 = 0
B. 2 + 1 = 3
C. 3 + 3 = 6
D. 3 + 2 = 5
Câu 94. Với ba số 3, 5, 8 và các dấu +, - , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng?
Trả lời: ………4……..phép tính.
( 3 + 5 = 8; 5 + 3 = 8; 8 – 5 = 3; 8 – 3 = 5)
Câu 95. Với ba số 2, 7, 9 và các dấu +, - , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng?
Trả lời: ………4……..phép tính.
(2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9; 9 – 2 = 7; 9 – 7 = 2)
Câu 96. Với ba số 1, 2, 3 và các dấu + , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng?
(Các dấu chỉ sử dụng một lần, các số có thể lặp lại)
Trả lời: ………3……..phép tính. (1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3; 1 + 1 = 2)

Câu 97. Với ba số 2, 4, 6 và các dấu + , =. Ta có thể lập được bao nhiêu phép tính đúng?
(Các dấu chỉ sử dụng một lần, các số có thể lặp lại)
Trả lời: ……3………..phép tính. (2 + 4 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 2 = 4)
Câu 98. Từ 3 chữ số 0, 4, 7 ta có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số
Hướng dẫn
Có thể viết được 6 số có hai chữ số: 40; 44; 47; 70; 74; 77
Chọn C
Câu 99. My có 3 miếng bìa như hình vẽ. Hỏi My có thể ghép được bao nhiêu số có 2 chữ số?

A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số
Hướng dẫn
My có thể ghép được 4 số có hai chữ số: 30; 38; 80; 83
Chọn B
Câu 100. My có 3 miếng bìa như hình vẽ. Hỏi My có thể ghép được bao nhiêu số có 2 chữ
số?

A. 3 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số
Hướng dẫn
My có thể ghép được 4 số có hai chữ số: 35; 38; 53; 58; 85; 83
Chọn C
Câu 101.Có bao nhiêu số tự nhiên ở giữa số 34 và 40?
A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 4 số
Hướng dẫn
35; 36; 37; 38; 39 -> có 5 số
Chọn A
Câu 102.Có bao nhiêu số tự nhiên ở giữa số 52 và 58?
A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 4 số
Hướng dẫn
53; 54; 55; 56; 57 -> có 5 số
Chọn A
Câu 103. Nhi viết lên bảng các số từ 35 đến 40. Hỏi Nhi đã viết bao nhiêu số?
A. 5 số B. 7 số C. 6 số D. 8 số
Hướng dẫn
Nhi đã viết 6 số : 35; 36; 37; 38; 39; 40
Chọn C
Câu 104. Liên viết lên bảng các số từ 70 đến 80. Hỏi Liên đã viết bao nhiêu số?
A. 11 số B. 10 số C. 9 số D. 8 số
Hướng dẫn
Liên đã viết: 80 – 70 + 1 = 11 số
Chọn A
Câu 105. Mai viết lên bảng các số từ 18 đến 25. Hỏi Mai đã viết bao nhiêu số?
A. 9 số B. 7 số C. 6 số D. 8 số
Hướng dẫn
Mai đã viết 8 số: 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25.
Chọn D.
Câu 106. Hải viết lên bảng các số từ 88 đến 100. Hỏi Hải đã viết bao nhiêu số?
A. 12 số B. 13 số C. 14 số D. 15 số
Hướng dẫn
Hải đã viết 13 số từ 88 đến 100.
Câu 107. Mai viết một số có hai chữ số vào tờ giấy mà khi quay ngược tờ giấy từ dưới lên
trên thì số đó vẫn giữ nguyên giá trị. Số Mai viết là……88……
Câu 108. Cho 6 que diêm xếp thành số 6 như hình vẽ. Chỉ được bỏ đi 1 que diêm em sẽ xếp
được thành số mấy?

Trả lời: ………5……


Câu 109. Cho 6 que diêm xếp thành số 6 như hình vẽ. Chỉ được di chuyển 1 que diêm em sẽ
xếp được thành số 0 hoặc số mấy? (Không được bỏ que diêm đi)

Trả lời: ……9………


Câu 110. Hình dưới có bao nhiêu hình vuông?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 111. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hình tròn cuối cùng có màu gì?

A. Màu xanh B. Màu cam C. Màu đỏ D. Màu đen


Câu 112. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hình tròn cuối cùng có màu gì?
A. Màu xanh lục B. Màu xanh lá C. Màu đỏ D. Màu vàng
Câu 113. Nếu tiếp tục lặp lại chuỗi màu trên thì hai hình tròn cuối cùng có màu gì?

Chọn D
Câu 114. Dưới ao có 10 con ếch đang bơi, 2 con nhảy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ếch bơi
dưới ao?
A. 7 con B. 8 con C. 6 con D. 9 con
(10 -2 = 8 con)
Câu 115. Năm nay Tí 7 tuổi, Tèo hơn Tí 2 tuổi. Sau 3 năm nữa Tèo hơn Tí mấy tuổi?
Trả lời: ………2……….tuổi.
Hướng dẫn
Vì mỗi một năm,mỗi người đều tăng thêm 1 tuổi.
Năm nay Tèo hơn Tí 2 tuổi thì 3 năm nữa Tèo vẫn hơn Tí 2 tuổi.
* Lưu ý: Tuổi của Tèo hơn Tí không thay đổi theo thời gian)
Câu 116.
Có: 8 cái bút A. 8 + 6 = 12
Cho đi: 6 cái bút B. 8 – 6 = 2
Còn lại: …………….cái bút? C. 8 – 6 = 3
Phép tính phù hợp với bài toán D. 8 + 6 = 14
trên là:

Câu 117.
Có: 5 que kem A. 5 + 4 = 9
Thêm: 4 que kem B. 5 – 4 = 1
Tất cả: …………….que kem? C. 5 – 4 = 2
Phép tính phù hợp với bài toán D. 5 + 4 = 8
trên là:

Câu 118. Tổ 1 có 8 bạn xếp thành một hàng dọc để tập thể dục, bạn Tuấn thấy mình đứng thứ
4 từ trên xuống. Hỏi đằng sau Tuấn có mấy bạn?
A. 3 bạn B. 4 bạn C. 5 bạn D. 6 bạn
Hướng dẫn
Đằng sau Tuấn có số bạn là:
8 – 4 = 4 (bạn)
Chọn B
Câu 119. Mai có 4 quả bóng màu xanh và 4 quả bóng màu vàng. Mai cho Hải 2 quả bóng
màu xanh. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quả bóng?
A. 2 B. 6 C. 7 D. 10
Hướng dẫn
Mai còn lại số quả bóng là: 4 + 4 – 2 = 6 (quả)
Chọn B
Câu 120. Hoa có 3 bông hồng, Lan có 5 bông hồng. Hiền có số bông hồng nhiều hơn Hoa và
ít hơn Lan. Hỏi Hiền có bao nhiêu bông hồng?
Trả lời: ……4………..bông hồng. (vì: 3 < 4 < 5)
Câu 121. Hôm nay bà đem gà ra chợ bán, buổi sáng bà bán được 2 con gà, buổi chiều bà bán
được 3 con gà thì bà còn lại 2 con gà. Hỏi bà mang đi chợ bao nhiêu con gà?
Trả lời: ………2 + 3 + 2 = 7………..con gà.
Câu 122. Lan được bạn Minh cho 5 cái tem, Lan thấy em My không có cái tem nào nên chia
cho em My 4 cái tem thì hai chị em có số tem bằng nhau. Hỏi ban đầu Lan có bao nhiêu cái
tem?
Trả lời: ………4 + 4 – 5 = 3…….cái tem.
Câu 123. Tổ 1 có 10 bạn xếp thành một hàng dọc để tập thể dục, bạn Hà thấy đằng trước có 4
bạn. Hỏi đằng sau Hà có mấy bạn?
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn
Hướng dẫn
Đằng sau bạn Hà có số bạn là:
10 – 4 – 1 (cả Hà) = 5 (bạn)
Chọn B
Câu 124. Tuấn có 5 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Hỏi Tuấn có tất cả bao
nhiêu viên bi?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 125. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…80…..

Câu 126. Trong các hình dưới, hình nào biểu diễn số 44?
Chọn C

Câu 127. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là…8..

You might also like