Professional Documents
Culture Documents
Đề Xác Suất Cao Số 8
Đề Xác Suất Cao Số 8
Câu 1: [VNA] Gọi nđ; nv; nt lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ; vàng;
Pa
u 4 cos 40πt 8πx cm (x tính bằng m, t tính bằng s). Bước sóng bằng
L
A. 25 m B. 5 cm C. 25 cm D. 5 m
ie
Câu 4: [VNA] Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ, cảm ứng từ và cường độ điện trường
u
biến thiên
K
Câu 5: [VNA] Dòng điện có cường độ I 2 A chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm L 4 mH. Khi
cho dòng điện giảm về không trong khoảng thời gian Δt 0, 2 s thì suất điện động tự cảm trung
a
H
A. 1,6 mV B. 4 V C. 40 V D. 40 mV
Câu 6: [VNA] Tia nào sau đây được sử dụng để sấy khô sưởi ấm
H
Câu 7: [VNA] Điện trở R 5 Ω mắc vào hai cực của nguồn điện có suất điện động E 6 V và điện
trở trong r 1 Ω . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn bằng
M
A. 1 V B. 6 V C. 4 V D. 5 V
ie
Câu 8: [VNA] Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên
n
Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật được tính theo công thức
1 1
im
A. F kx B. F kx C. F kx D. F kx 2
2 2
Câu 10: [VNA] Điện áp xoay chiều u 220 2 cos100πt V có giá trị hiệu dụng bằng
Va
Câu 11: [VNA] Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Tần số riêng của mạch được tính theo biểu thức
1 2π 1
A. f B. f C. f D. f 2π LC
2π LC LC LC
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12: [VNA] Trong giao thoa sóng cơ với bước sóng λ. Hai điểm cực đại gần nhất có vị trí cân
bằng cách nhau
λ λ λ
A. λ B. C. D.
4 2 3
Câu 13: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u 200 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ
Pa
10 4
điện có điện dung C F. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
π
ge
A.2 A B. 0,5 2 A C. 2 A D. 1 A
:T
Câu 14: [VNA] Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm
A. Âm sắc. B. Tần số C. Độ to D. Độ cao
ai
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hoà với phương trình x 10 cos 4πt π / 6 cm. Chu kì dao
L
A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 4 s
u
Câu 16: [VNA] Công suất tiêu thụ của một mạch điện xoay chiều được tính theo công thức
K
Câu 17: [VNA] Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng Em 0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng En 3,4 eV thì
a
thí nghiệm Y−âng thì xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. Điểm M trên màn quan sát nằm trong
M
Câu 19: [VNA] Trong máy thu thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có chức năng chuyển tín hiệu
điện thành tín hiệu cơ là
iK
trở thuần và cuộn cảm thuần ghép nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng 160 V. Điện
Va
Câu 21: [VNA] Trong chân không, bức xạ điện từ có tần số 9,375.1014 Hz thuộc miền?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia X. C. Hồng ngoại D. Tử ngoại
Câu 22: [VNA] Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia γ B. Tia α C. Tia β+ D. Tia β−
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23: [VNA] Dòng điện i 2 2 cos 100πt A chạy qua điện trở thuần R = 50 Ω. Trong thời gian
1 phút nhiệt lượng toả ra trên điện trở R là
A. 120 kJ B. 12 kJ C. 24 kJ D. 2,4 kJ
Câu 24: [VNA] Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. điện tích B. động lượng C. số nơtron D. số nuclôn
Pa
Câu 25: [VNA] Một điện tích điểm q 4.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường có cường độ
ge
điện trường E 104 Vm1 . Lực điện tác dụng lên điện tích q có độ lớn là
A. 2,5 N B. 0,04 N C. 0,25 N D. 0,4 N
:T
Câu 26: [VNA] Nhà bác học Héc gắn một tấm kẽm tích điện âm với một tĩnh
ai
điện kế, kim điện kế bị lệch một góc nào đó. Sau đó, chiếu một chùm sáng
do hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm thì góc lệch của kim tĩnh điện kế giảm
L
Câu 27: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 0,64 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 ms2 . Con
ho
Câu 28: [VNA] Một sợi dây đàn hồi dài 80 cm đang xảy ra sóng dừng với hai đầu là hai điểm nút.
oc
Trên dây có 4 điểm bụng. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bụng là
A. 40 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm
H
Câu 29: [VNA] Kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 μm. Chiếu vào tấm kẽm các bức xạ điện từ có
ay
tần số f1 9,5.1014 Hz; f2 8,3.1014 Hz ; f3 1015 Hz ; f4 7,5.1014 Hz . Hiện tượng quang điện
xảy ra với bức xạ
M
A. f 3 B. f1 C. f1 , f3 D. f2 , f4
ie
Câu 30: [VNA] Tại A đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Tại điểm M có
n
mức cường độ âm là 46 dB. Gọi N trung điểm đoạn AM. Nếu tại A đặt thêm 3 nguồn âm điểm giống
Ph
Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u U0 cos ωt V (ω tính bằng rad/s và cosφ
im
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện ghép nối tiếp. Hình bên là
Va
đồ thị biểu diễn hệ số công suất cosφ theo tần số góc ω. Điện dung
của tụ điện là
n
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0 2 Hz dao động cưỡng bức trong dầu
nhớt dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos 2πft N ( F0 không đổi, f thay đổi). Khi cho tần số f
tăng từ 1 Hz lên 4 Hz thì biên độ dao động của con lắc lò xo
A. giảm rồi tăng B.
C. tăng rồi giảm D. tăng
Pa
Câu 33: [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với phương trình
x1 8cos 2πt cm , x2 4 cos 2πt α cm.
ge
t2 t1 s li độ x2 0 và đang tăng. Biên độ dao động của vật gần giá trị nào nhất sau đây ?
12
ai
L
tụ. Học sinh này di chuyển vật sáng trên trục chính của thấu kính
ie
rồi đo khoảng cách từ vật đến ảnh thật của nó là L. Hình bên là đồ
u
thị biểu diễn sự phụ thuộc của L vào khoảng cách d giữa vật và thấu
K
A. 20 cm
d (cm)
B. 30 cm
a
0 10 20 30
C. 10 cm
H
D. 40 cm
oc
Câu 35: [VNA] Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 15 giờ. Khối lượng chất phóng xạ bị phân rã
87,5% so với ban đầu sau thời gian
H
ay
gian 0,1 s động năng lại bằng thế năng. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật bằng
ie
A. 10 g B. 160 g C. 80 g D. 40 g
n
Câu 37: [VNA] Một học sinh dùng một cuộn dây đồng quấn một máy biến áp sao cho tổng số vòng
Ph
dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn không đổi, sau đó nối cuộn sơ cấp với một nguồn điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Khi số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1, N2 (với
iK
N2 > N1) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là 240 V. Nếu số vòng cuộn sơ cấp là 1,5N1 hoặc
số vòng cuộn thứ cấp là 1,5N2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp lần lượt là U và 10U. Nguồn
im
điện có điện áp hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 190 V B. 160 V C. 125 V D. 80 V
Va
n
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u 160 cos 100πt φu V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
cuộn cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và
tụ điện. Khi C C1 thì điện áp uMB 200 cos 100πt π / 6 V và hệ số công suất của mạch điện là
cos φ1 . Khi C C2 thì điện áp uMB 120 cos 100πt π / 6 V . Giá trị cosφ1 gần nhất với giá trị nào
Pa
sau đây?
A. 0,92 B. 0,38 C. 1 D. 0,51
ge
Câu 39: [VNA] Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B dao động cùng tần số, cùng biên độ và cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB = 5,6λ. Điểm C trên
:T
mặt chất lỏng thoả mãn tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn
ai
ở trên đoạn AC là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
L ie
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m1 = 100 g; lò xo nhẹ k
= 50 N/m. Lúc đầu người ta dùng vật m2 = 100 g nâng vật m1 theo phương thẳng đứng
u
k
đến vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động đi xuống. Lấy g = 10
K
m/s2 và cho độ cao của hai vật đối với mặt sàn đủ lớn. Tại thời điểm lò xo có độ dài lớn
ho
nhất thì khoảng cách hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
m1
a
A. 12,1 cm B. 2,1 cm
m2
H
C. 5,8 cm D. 6,2 cm
oc
H
___HẾT___
ay
M
ie
n
Ph
iK
im
Va
n
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________