Tichphankep-Baitap (With Keys)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

GIẢI TÍCH HCMUT

Giải tích 1 + Giải tích 2

UT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 212
+ Xác suất & thống kê Môn: Giải tích 2

Họ và tên: MSSV:

Chủ đề 8: Tích phân kép

M
I. Bài luyện tập số 1
9−y 2
Z2 Z
Câu 1. Đổi thứ tự lấy tích phân trong tính tích phân kép dy f (x, y)dx
−3

HC
y+3
√ √
Z5 x−3
Z Z9 Z9−x Z5 x−3
Z Z9 Z9−x
A. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy B. dx f (x, y)dy+ dx f (x, y)dy
√ √ √ √
0 9−x 5 − 9−x 0 − 9−x 5 − 9−x
Z5 x−3
Z Z9 x−3
Z
C. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy D. Các câu kia sai
√ √
0 − 9−x 5 9−x
ZZ
Câu 2. Tính tích phân I = |2y|dxdy, với D giới hạn bởi x = y 2 , x = 1
H
D
1 1
A. B. 0 C. D. 1
3 2
ZZ
Câu 3. Tính I = 3xydxdy với D là hình tròn (x − 1)2 + y 2 = 1
C

D
1
A. 0 B. C. 1 D. Các câu kia sai
2
Câu 4. Tính diện tích miền D giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ 2x, |y| ≤ x

A. 2π B. π/4 C. π/2 + 1 D. π/2


ZZ
Câu 5. Tính tích phân kép I = (x − 1)dxdy, D là miền y ≥ 3x2 , y ≤ 4 − x2
D
16 16
A. − B. C. 16 D. −16
3 3
ZZ p
x2 + y 2 dxdy, với D là miền giới hạn bởi
ẢI

Câu 6. Đổi tích phân sau đây sang tọa độ cực I =


D
2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4y, x ≥ 0.
π π π π
Z2 4Z
sin ϕ Z2 4Z
sin ϕ Z2 Z2 Z2 Z2
A. I = dϕ r2 dr. B. I = dϕ rdr. C. I = dϕ r2 dr. D. I = dϕ rdr.
0 2 sin ϕ 0 2 sin ϕ 0 1 0 1
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 1


2
1− y4
Z2 Z

UT
Câu 7. Đổi thứ tự lấy tích phân sau I = dy f (x, y)dx
−2

− 4−y 2
√ √
Z2 4−x2
Z Z1 2 Z1−x

A. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy


√ √
1 − 4−x2 0 −2 1−x
√ √ √
Z0 Z4−x2 Z1 2 Z1−x Z1 2 Z1−x

B. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy C. dx f (x, y)dy

M
√ √ √
−2 − 4−x2 0 −2 1−x −2 − 4−x2

Z2 2 Z1−x

D. dx f (x, y)dy

0 4−x2

HC
Câu 8. Tính diện tích miền phẳng D giới hạn bởi: |x| ≤ 1 và x2 + y 2 ≤ 2.
A. π + 2 B. 2π C. π D. Các câu kia sai.
ZZ
Câu 9. Tính I = xdxdy, với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ 2y, y ≤ x
D
1 1 1
A. B. C. D. Các câu kia sai.
12 3 6
Câu 10. Diện tích S của miền D giới hạn bởi y = x − 1, y = ln x, y = −1 là:
1 1 1 1 1 1
A. S = + B. S = 1 − C. S = 1 + D. S = −
2 e e e 2 e
H
II. Bài luyện tập số 2
ZZ p
Câu 11. Tính tích phân I = x 4y 2 − x2 dxdy với D : 0 ≤ x ≤ 2, x ≤ 2y ≤ 2 là
C

D
2 4 8
A. B. C. D. Kết quả khác
3 3 3
Câu 12. Cho D là miền giới hạn bởi y ≤ 2 − x2 , Zy Z≥ x, y ≤ −x và f (x, y) là hàm liên tục trên D. Công

thức nào dưới đây là đúng khi tính I = f (x, y)dxdy ?


D
Z0 Z 2
2−x Z1 Z 2
2−x Z1 Zx Z2 Z 2
2−x

A. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy B. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy


−1 −x 0 x 0 −x 1 −x
Z−1 Z 2
2−x Z0 Z−x Z0 Z 2
2−x Z1 Z 2
2−x

C. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy D. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy


ẢI

−2 x −1 x −2 x 0 x

Câu 13. Công


Z Z thức nào dưới đây là đúng khi biến đổi x = r cos ϕ, y = r sin ϕ√trong tích phân I =
x2 + y 2 dxdy với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ 1, y ≤ 0, y ≤ − 3x


D

− 2π π
Z0 Z1 Z1 Z1 Z− 3 Z1
GI

Z3 Z 3
3 3 3
A. dϕ r dr B. dϕ r dr C. dϕ r dr D. dϕ r3 dr
− π3 0 −π 0 −π 0 −π 0

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 2


x2 √
Câu 14. Cho D là miền định nghĩa bởi + y 2 ≤ 1, x ≥ 0, x ≤ 3y, công thức nào sau đây là đúng khi
3

UT
ZZ
tính I = xydxdy?
D
π π
Z 2 Z1 Z2 Z1
2
A. dϕ 3r sin ϕ cos ϕdr B. dϕ 3r3 sin ϕ cos ϕdr
π 0 π 0
4 4
π π
Z 4 Z1 Z 6 Z1
3
C. dϕ 3r sin ϕ cos ϕdr D. dϕ 3r2 sin ϕ cos ϕdr

M
0 0 0 0

1
Câu 15. Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích miền D : x2 + y 2 ≤ 2y, y ≥ √ x, y ≥ −x
3
3π 3π
Z4 2 sin ϕ Z4 2 sin ϕ

HC
Z Z
A. dϕ dr B. dϕ rdr
π 0 π 0
6 6
3π π
Z 4 2Z
sin ϕ Z 6 2Z
sin ϕ

C. dϕ rdr D. dϕ rdr
π
3
0 − π4 0

Câu 16. Cho D là miền giới hạn bởi y ≥ x2 , y − xZ≥


Z 2, y ≤ 2 − x và f (x, y) là hàm liên tục trên D. Công
thức nào dưới đây là đúng khi tính I = f (x, y)dxdy ?
D
H
Z1 2−x
Z Z2 2+x
Z Z−1 Z 2−x Z0 2−x
Z
A. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy B. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy
0 x2 1 x2 −2 x2 −1 2+x
Z0 2−x Z0 2+x
C
Z Z
C. dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy D. Các câu khác sai
−2 x2 −1 2−x

Câu 17. Công thức nào dưới đây là đúng khi biến đổi x = r cos ϕ, y = r sin ϕ cho tích phân I =

ZZ p
x2 + y 2 dxdy, với D là miền giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ 1, x ≤ 0, y ≤ x
D
3π 3π π 3π
Z2 Z1 Z2 Z1 Z− 2 Z1 Z2 Z1
2 2
A. dϕ r dr B. dϕ r dr C. dϕ rdr D. dϕ rdr
− 3π 0 5π 0 − 3π 0 5π 0
4 4 4 4
ZZ
ẢI

Câu 18. Công thức nào dưới đây là đúng khi tính I = ydxdy , trong đó D là nửa bên phải miền
D
x2 + y 2 − 2x + 4y ≤ 4
π π
Z2 Z3 Z2 Z2
A. dϕ (−2 + r sin ϕ) rdr B. dϕ (−2 + r sin ϕ) rdr
− π2 0 − π2 0
GI

π π
Z 2 Z3 Z 2 Z3
C. dϕ r2 sin ϕdr D. dϕ r2 sin ϕdr
− π2 0 − π2 1
ZZ
x
Câu 19. Tính tích phân I = e y dxdy với D giới hạn bởi y = x, y = 1, x = 0.
D
e 1 1 e 1
A. I = − B. I = e − C. I = −1 D. I = +e
2 2 2 2 2

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 3


III. Bài luyện tập số 3

UT
ZZ y
Câu 20. Tính tích phân arctan dxdy với D giới hạn bởi {(x, y) ∈ R2 |1 ≤ x2 +y 2 ≤ 4, 0 ≤ y ≤ x}.
x
D
15π 2 3π 2 π2
A. B. C. D. Các câu khác sai
64 64 32
ZZ p
Câu 21. Viết tích phân kép cos x2 + y 2 dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ 2x, |y| ≤ x} dưới dạng
D

M
tọa độ cực.
π π
Z4 2Zcos ϕ Z4 2Z
sin ϕ

A. dϕ cos(r)dr B. dϕ cos(r)dr
− π4 0 − π4 0
π
2 2Z
cos ϕ

HC
Z
C. dϕ cos(r)rdr D. Các câu khác đều sai
− π2 0


Z3 Z9−x2
Câu 22. Tính tích phân dx sin(x2 + y 2 )dy.
−3 0
π π π
A. (1 − cos(9)) B. (1 − cos(9)) C. (1 − cos(3)) D. π(1 − cos(3))
4 2 2
ZZ
x2 − 2xy dxdy với D là miền giới hạn bởi y = 2x, y = −2x, y = −2.

Câu 23. Tính I =
H
D
1 2 4 2
A. I = B. I = C. I = − D. I = −
3 3 3 3
Z1 Z2
C

1 xy
Câu 24. Tính tích phân I = dx e dy.
y3
0 1
1 √ 1 √ 1 √ 1
A. I = e − B. I = e + e− C. I = e − e+ D. I = e − e−
2 2 2 2


Z2 Z 2
2x−x
1
Câu 25. Tính tích phân dx p dy.
x + y2
2
0 0
A. 4 B. 0 C. Các câu khác sai D. 2

ZZ
Câu 26. Viết tích phân kép f (x, y) dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ 2, x ≥ 0, y ≥ x} thành
ẢI

D
tích phân lặp.
√ √ √
Z2 Z2−x2 Z1 Z2−x2
A. dy f (x, y)dx B. dx f (x, y)dy
√ √
0 x 0 x

2
Z1 Z2−y
GI

C. dy f (x, y)dx D. Các câu khác đều sai


0 y2
ZZ
Câu 27. Tính tích phân |x|dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, −y ≤ x ≤ y}.
D

√ √
7(2 − 2) 3(2 − 2)
A. B. C. 0 D. Các câu khác sai
3 2

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 4


IV. Bài luyện tập số 4

UT
ZZ
Câu 28. Tính I = (2xy − 3) dxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi y ≤ 2 − x2 , y ≥ 0, y ≥ x, y ≥ −x.
D
Kết quả đúng là
A. 7 B. 14 C. −7 D. −14
ZZ
Câu 29. Viết cận tích phân I = f (x, y)dxdy, D : x ≤ 2 − y 2 , x ≥ 0, x + y ≤ 0
D

M
2−y 2
Z0 Z Z1 Z−x
A. dy f (x, y)dx B. dx f (x, y)dy

−1 −y 0 2−x
Z1 Z−x Z0 Z−y
C. dx f (x, y)dy D. dy f (x, y)dx

HC

0 − 2−x −1 2−y 2

Z1 Z 2
1−x

Câu 30. Thể tích vật thể Ω được tính bởi V (Ω) = dx ydy. Vật thể này có thể được giới hạn bởi
−1 0
2
A. Trụ y = 1 − x , 3 mp z = 0, y = 0 và z = y B. Trụ y = 1 − x2 , 2 mp z = y và x = y
C. Trụ y = 1 − x2 , 2 mp z = 0 và z = y D. Trụ y = 1 − x2 , 3 mp z = 0, x = 0 và z = y
ZZ
2
Câu 31. Tính tích phân I = e−y y 2 dxdy, với D giới hạn bởi 0 ≤ x ≤ 1, x ≤ y ≤ 1. Kết quả nào dưới
H
D
đây đúng?
1 1 1 1 1
A. 1 − B. − C. Các câu khác sai D. −
e 2 3e 2 e
C
ZZ
x2 + y 2 − 2x + 2y dxdy với miền D được cho bởi x − y ≤ 2, y + x ≥ 0, x2 + y 2 −

Câu 32. Cho I =
D
2x + 2y + 1 ≤ 0. Đổi biến bằng cách đặt x = 1 + r cos ϕ, y = −1 + r sin ϕ, đẳng thức nào dưới
đây là đúng?

π 3π
Z4 Z1 Z4 Z1
r2 − 2 rdr r2 − 2 dr
 
A. dϕ B. dϕ
− π4 0 π
4
0
3π 5π
Z 4 Z1 Z 4 Z1
2
r2 − 2 rdr
 
C. dϕ r − 2 rdr D. dϕ
π 0 3π 0
4 4
ẢI

√ √
Z1 Z4−x2p Z2 Z4−x2p
Câu 33. Cho tích phân I = dx x2 + y 2 dy + dx x2 + y 2 dy. Tìm đẳng thức đúng.

0 1−x2 1 0
π π
Z 2 Z2 Z 2 Z2 Zπ Z2 Zπ Z2
A. dϕ r2 dr B. dϕ rdr C. dϕ rdr D. dϕ r2 dr
GI

0 1 0 1 0 1 0 1

Z2 Z 2
2x−x

Câu 34. Thể tích vật thể Ω được tính bởi V (Ω) = dx 2xdy. Vật thể này có thể được giới hạn

0 − 2x−x2
bởi
A. Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0, y = 2x B. Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0, z = −2x
C. Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0, z = 2x D. Trụ x2 + y 2 = 2x, 2 mp z = 0, y = −2x

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 5


Z Z p  y
Câu 35. Cho I = x2 + y 2 − x dxdy, với miền D giới hạn bởi x2 + y 2 ≤ −2y, 0 ≤ x ≤ − √ và
3

UT
D
thực hiện đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, công thức nào dưới đây là đúng?
π 5π
Z− 3 −2Zsin ϕ Z3 −2Zsin ϕ

A. dϕ r (1 − cos ϕ) dr B. dϕ r (1 − cos ϕ) dr
− π2 0 3π 0
2
− π3 −2Zsin ϕ − π3 −2Zsin ϕ
Z Z
2
C. dϕ r (1 − cos ϕ) dr D. dϕ r2 (1 − cos ϕ) dr

M
− π2 0 3π 0
2

√ √
Z 2 Zx Z2 Z4−x2
Câu 36. Cho tích phân I = dx xydy + dx xydy. Tìm đẳng thức đúng.

0 0 2 0

HC
π π
Z 4 Z2 Z4 Z2
3
A. dϕ r cos ϕ sin ϕdr B. dϕ r2 cos ϕ sin ϕdr
0 0 0 0
π π
Z2 Z2 Z2 Z2
C. dϕ r2 cos ϕ sin ϕdr D. dϕ r3 cos ϕ sin ϕdr
0 0 0 0
ZZ
Câu 37. Tính I = sin x2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi y ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ π. Kết quả đúng là ?
D
H
cos π 2 1 cos π 2 1 cos π 2
A. 1 − B. − C. − D. 0
2 2 4 2 2
ZZ
Câu 38. Tính I = ydxdy, trong đó D giới hạn bởi x − y 2 + 9 = 0, x − y + 3 = 0, kết quả đúng là ?
C

D
124 126 125 127
A. C.B. D.
12 12 12 12
ZZ
Câu 39. Viết cận tích phân I = f (x, y)dxdy, D : x ≤ y 2 , x ≥ 0, x − y ≤ 2

D

Z1 −
Z x Z0 2+y
Z
A. dx f (x, y)dy B. dy f (x, y)dx
0 x−2 −1 y2

Z1 Zx Z0 2−y
Z
C. dx f (x, y)dy D. dy f (x, y)dx
ẢI

0 x−2 −1 y2

V. Bài luyện tập số 5


p
Câu 40. Tính tích phân hàm f (x, y) = x trên miền D được giới hạn bởi y = x, y = 2x − x2 ta được
kết quả là:
π 2 π 3 π 2 π 3
A. + B. − C. − D. +
4 3 4 2 4 3 4 2
GI

Câu 41. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi 3x2 + y 2 ≤ 9, x ≥ 0, y ≤ 0, biết hàm mật
1
độ tại điểm (x, y) trên D là ρ(x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án
3 3
đúng
π π 3π 3π
A. m = B. m = C. m = D. m =
2 4 2 4

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 6


ZZ p
Câu 42. Tính I = (2y +1)dxdy, với D giới hạn bởi các đường cong x+y −2 = 0, x+ 4 − y = 0, y = 0

UT
D

A. 18.7 B. 187 C. 17.8 D. 178



Z2 Z 2x
Câu 43. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

0 2x−x2
y y y

M
2 2 2

1 1 1

HC
O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x

−1 −1 −1

(1) (2) (3)

A. Hình (2) B. Hình (1)


H
C. Hình (3) D. Một hình khác
ZZ
(x + y)dxdy với D = (x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ 2y, y ≤ −x . Tìm đẳng thức

Câu 44. Cho tích phân I =
D
SAI.
C


Z0 1+Z 1−x2 Z1 Z−y
A. I = dx (x + y)dy B. I = dy (x + y)dx
−1 −x 0

− 2y−y 2

Z0 Z−x Zπ 2Zsin ϕ

C. I = dx (x + y)dy D. I = dϕ r2 (cos ϕ + sin ϕ)dr



−1 1− 1−x2 3π/4 0
ẢI
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 7



Z2 − Z2x−x2

Câu 45. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

UT

0 − 2x
y y y

1 1 1

O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x

M
−1 −1 −1

−2 −2 −2

HC
(1) (2) (3)

A. (2) B. (1) C. (3) D. Một hình khác


ZZ
Câu 46. Tính tích phân I = (x + 2)dxdy, D là miền giới hạn bởi |x| = 2, y = 4 − x2 , x + y + 3 = 0
D
152 152 176 176
H
A. B. − C. D. −
3 3 5 5
p p
Câu 47. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = 2x − x2 , y = 4 − x2 , y = x, x = 0,
1
biết hàm mật độ tại mọi điểm trên D là ρ(x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn
C

2
đáp án đúng √ √
(π − 2) 2 (π + 2) 2 π+1 π−1
A. m = B. m = C. m = D. m =
8 8 2 2

ZZ
(y + 1)dxdy với D = (x, y) ∈ R2 |1 ≤ x2 + y 2 ≤ 2x . Chọn câu trả lời

Câu 48. Tính tích phân I =
D
đúng. √ √
π π 3 π 3 π
A. − B. 1 − C. − D. +
4 4 2 3 2 3
ZZ √
(2x − y)dxdy với D = (x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 ≤ −x, 3x ≤ y ≤ 0 . Viết

Câu 49. Cho tích phân I =
ẢI

D
cận tích phân I trong tọa độ cực bằng cách đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ.
4π/3
Z cos
Z ϕ Zπ −Zcos ϕ

A. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr B. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr


π 0 2π/3 0
4π/3 −Zcos ϕ
GI

Z
C. I = dϕ r2 (2 cos ϕ − sin ϕ)dr D. Các câu khác sai
π 0


ZZ
Câu 50. Tính I = 2xdxdy với D là miền giới hạn bởi y = 0, y = 4x + 5, x = − y
D
37 37 37 37
A. − B. C. − D.
48 48 16 16

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 8


ZZ
Câu 51. Cho tích phân I = f (x, y)dxdy với D : y = x2 , y = 4x − 4, y = 0. Viết cận tích phân I.

UT
D
1+ y4
Z4 Z Z2 Zx2
A. I = dy f (x, y)dx B. I = dx f (x, y)dy

0 − y 0 4x−4
1+ y4
Z4 Z
C. I = dy f (x, y)dx D. Các câu khác sai

0 y

M
ZZ p
Câu 52. Tính tích phân I = x2 + y 2 dxdy với D là miền giới hạn bởi: x2 + y 2 + 2x = 0, y = x, y = 0.
D
Chọn
√ câu trả lời đúng. √ √ √
−5 2 10 2 5 2 −10 2
A. B. C. D.

HC
3 9 3 9

Z0 Z−2x
Câu 53. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

−2 −2x−x2
y y y

2 2 2
H
1 1 1

−2 −1 O x −2 −1 O x −2 −1 O x
C

−1 −1 −1

(1) (2) (3)

A. (1) B. (2) C. (3) D. Một hình khác

Câu 54. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = x2 , y = 2 − x, biết hàm mật độ tại
điểm (x, y) trên D là ρ(x, y) = 2 − x. Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án đúng
A. m = 10.25 B. m = 11.25 C. m = 8.25 D. m = 4.25
ẢI

VI. Bài luyện tập số 6



Câu 55. Trong hệ tọa độ Descartes, cho điểm P có tọa độ ( 3, 1). Tọa độ điểm P trong tọa độ cực (r, ϕ)
là:
√ π   π  π  π
A. 2, . B. 2, . C. 4, . D. 4, .
6 6 6 3
GI

E. Các câu khác sai.

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 9


ZZ n  π o
Câu 56. Tính adxdy, với a là một hằng số, D = (x, y) ∈ R2 : |x| + |y| ≤ 2, y ≤ sin x (xem
2

UT
D
hình bên dưới).

2 x 
y

π
sin 
1

=
y
x
−1 O 1 2

M
−1

−2

HC
A. 8a B. 4 C. 2a D. Các câu khác sai.
E. 4a

Z2 yZ2 /2

Câu 57. Hình vẽ nào mô tả miền tính tích phân của I = dy f (x, y)dx.
0 y 2 −y

y y y y
2 2 2 2
H
1 1 1 1

O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x O 1 2 x
C

(I) (II) (III) (IV)

A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (IV). D. Hình (II).


E. Các câu khác sai.

Câu 58. Một tấm kim loại mỏng D đặt trong mặt phẳng Oxy giới hạn bởi các đường cong
p p
y = 1 − x2 , y = 0, y = x − x2

Biết mật độ của tấm kim loại là hằng số k > 0, tìm khối lượng của tấm kim loại (bỏ qua đơn vị
tính).
3 3 3k
ẢI

A. π. B. π. C. π. D. Các câu khác sai.


4 8 4
3k
E. π.
8
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 10


Câu 59. Thể tích của hình trụ cong được vẽ trong hình bên dưới (bỏ qua đơn vị thể tích) được tính bởi
tích phân nào dưới đây?

UT
z

z+y =4

M
2 2
9x + y =9
o
30
y

HC
x
ZZ √ p
A. (4 − y)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 .
ZDZ √ p
B. (y + z)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 .
ZDZ √ p
C. (4 − y)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong y = 0, y = x 3, y = 9 − 9x2 .
ZDZ √ p
H
D. (y + z)dxdy, D giới hạn bởi các đường cong x = 0, x = y 3, y = 9 − 9x2 .
D
E. Các câu khác sai.
Câu 60. Hình sau biểu diễn tia At trong hệ tọa độ Descartes. Hãy mô tả tia At trong hệ tọa độ cực.
C

y t

2

1
A

O 1 2 x

n πo
A. Tia At = (r, ϕ)|r ≥ 1, ϕ = .
ẢI

√ 4 o
n π
B. Tia At = (r, ϕ)|r ≥ 2, ϕ = .
4 o
n π
C. Tia At = (r, ϕ)|r ≥ 1, 0 ≤ ϕ ≤ .
4
D. Tia At = {(x, y)|x = y, x ≥ 1}.
E. Các câu khác sai.
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 11


Câu 61. Một mảnh kim loại được gia công có hình dạng một chiếc lá như hình dưới. Hãy tính diện tích
lá kim loại này (bỏ qua đơn vị tính).

UT
y
y
2 −
y
x=

x

x2
y=
O x

M
4 2 8 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
E. Các câu khác sai.
Câu 62. Tính thể tích của vật thể được mô tả trong hình sau

HC
z

2 2
3y + z =3

o
60

o
60 y
H
x x=2
√ √
π π 3 3π 3π
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 4
C

E. Các câu khác sai.


ZZ
Câu 63. Cho tích phân I = (x − y)dxdy, với D = {(x, y) ∈ R : x2 + y 2 + 4y ≤ 0, y − x ≤ 0}. Đặt
D

x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, tìm đẳng thức đúng dưới đây.

Z0 −4Zsin ϕ

A. I = r(cos ϕ − sin ϕ)drdϕ.


− 34 π 0

Z 4 −4Zsin ϕ

r2 (cos ϕ − sin ϕ)drdϕ.


ẢI

B. I =
π 0

Z 4 −4Zsin ϕ

C. I = r(cos ϕ − sin ϕ)drdϕ.


π 0
D. Các câu khác sai.
GI

Z0 −4Zsin ϕ

E. I = r2 (cos ϕ − sin ϕ)drdϕ.


− 43 π 0

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 12



ZZ
Câu 64. Tính I = xydxdy, với D là miền phẳng giới hạn bởi y = − x, y = −2 và y = −x.

UT
D

10 27 1 62
A. − . B. − . C. . D. − .
3 8 24 3
E. Các câu khác sai.
Câu 65. Xác định miền lấy tích phân của tích phân
1 2
Z2 −Z2 y
I= dxdy.

M

0 − 2y

y y y y
2 2 2 2

HC
1 1 1 1

−2 −1 O x −2 −1 O x −2 −1 O x −2 −1 O x

(I) (II) (III) (IV)

A. Hình (II). B. Hình (I). C. Hình (IV). D. Hình (III).


E. Các câu khác sai.
VI. Bài luyện tập số 7
H
ZZ p
Câu 66. Cho tích phân I = x2 + y 2 dxdy với D = {(x, y) ∈ R2 |x2 + y 2 = x, y = x, y = −x}. Viết
D
cận tích phân I trong tọa độ cực bằng cách đổi biến x = r cos ϕ, y = r sin ϕ.
C

5π/4
Z cos
Z ϕ 5π/4
Z cos
Z ϕ 5π/4
Z −Zcos ϕ
2
A. I = dϕ rdr B. I = dϕ r dr C. I = dϕ r2 dr D. Các câu khác sai
3π/4 0 3π/4 0 3π/4 0


Câu 67. Tìm khối lượng m của bản phẳng D được giới hạn bởi y = x + 2, x = 0, x = y, biết hàm mật
1
độ tại điểm (x, y) trên D là ρ(x, y) = √ . Bỏ qua đơn vị tính của khối lượng, chọn đáp án đúng
2
√ √
5 5 2 10 10 2
A. m = B. m = C. m = D. m =
3 3 3 3
p
Tính tích phân hàm f (x, y) = y trên miền D được giới hạn bởi y = 0, y = 2x − x2 , y =
Câu 68. p
4x − x2 ta được kết quả là:
ẢI

7 14 14 7
A. B. − C. D. −
2 3 3 2
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 13


Z4 6−x
Z
Câu 69. Cho tích phân I = dx f (x, y)dy. Miền lấy tích phân là hình nào dưới đây?

UT

0 x
y y y
6 6 6

4 4 4

2 2 2

M
O 2 4 6 x O 2 4 6 8 x O 2 4 6 x
−2

HC
(1) (2) (3)
A. Một hình khác B. Hình (3) C. Hình (2) D. Hình (1)
ZZ p
Câu 70. Tính I = ydxdy với D là miền giới hạn bởi y = 2, y = x − 2, y = 4 − x2
D
28 28
A. 4 B. −4 C. D. −
3 3
3−y
H
2
Z1 Zy Z3 Z2
Câu 71. Cho tích phân I = dy f (x, y)dx + dy f (x, y)dx. Miền lấy tích phân được tô đậm
0 0 1 0
trong hình nào dưới đây?
C

y y y

3 3 3

2.5 2.5 2.5

2 2 2

1.5 1.5 1.5

1 1 1

0.5 0.5 0.5


ẢI

0 0.5 1 x 0 0.5 1 x 0 0.5 1 x

(1) (2) (3)

A. (2) B. (3) C. (1) D. Các câu khác sai


GI

ZZ √ √
Câu 72. Tính tích phân I = (x + y)dxdy, với D = {(x, y) ∈ R2 : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, −x 3 ≤ y ≤ x 3}.
D

A. −4.04 B. 2.33 C. 4.04 D. −2.33

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 14


ZZ
Câu 73. Cho tích phân I = (x + y)dxdy, D = {(x, y) ∈ R2 : x2 + 3y 2 ≤ 3, 0 ≤ y ≤ x}. Đổi tích phân

UT
D √
này sang tọa độ cực mở rộng bằng cách đặt x = 3r cos ϕ, y = r sin ϕ, ta được:
π π √
Z4 Z1 √ √ Z4 Z 3√ 
A. I = dϕ 3 cos ϕ + sin ϕ 3r2 dr B. I = dϕ 3 cos ϕ + sin ϕ r2 dr
0 0 0 0
π π √
Z 3 Z1 √ √ Z 3 Z 3√ 
C. I = dϕ 3 cos ϕ + sin ϕ 3r2 dr D. I = dϕ 3 cos ϕ + sin ϕ r2 dr

M
0 0 0 0
ZZ
2
xex dxdy, trong đó D = {(x, y) ∈ R2 : x =
p
Câu 74. Tính tích phân I = 2 − y, x = 0, y = 0}.
D
A. −2.19 B. 2.19 C. 4.39 D. −4.39

HC
Câu 75. Tính khối lượng m của bản phẳng D đặt trong mặt phẳng Oxy và được giới hạn bởi x =
y 2 − 3, x = y + 3. Biết hàm mật độ tại điểm (x, y) trên D là ρ(x, y) = 3x2 + y 2 . Bỏ qua các đơn
vị tính, chọn đáp án đúng
2375 975 905 1375
A. m = B. m = C. m = D. m =
7 7 21 7
Câu 76. Tìm khối lượng m của bản phẳng D đặt trong mặt phẳng Oxy và được giới hạn bởi x2 + y 2 ≤
1, x2 + y 2 ≥ 2y, x ≥ 0. Biết hàm mật độ tại điểm (x, y) trên D là ρ(x, y) = 48(x2 + y 2 ). Bỏ qua
đơn vị√tính, chọn đáp án đúng. √
A. m = 21 3 − 4π B. m = 48 − 9π C. m = 21 3 − 10π D. m = 40π

ZZ
H
Câu 77. Tính tích phân I = 2ydxdy, miền D giới hạn bởi các đường cong y = −x, y = − 2 − x, x =
D
0.
5 5 7 10
A. I = − B. I = C. I = − D. I = −
63 6 6 3
C

ZZ
Câu 78. Cho tích phân I = xdxdy, miền D giới hạn bởi các đường cong x2 + y 2 = 4x, x2 + y 2 =
√ D
6x, y = x, y = x 3. Đổi tích phân này sang tọa độ cực bằng cách đặt x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, ta

được:
Zπ/4 6Z
cos ϕ Zπ/3 6Z
cos ϕ
2
A. I = dϕ r cos ϕdr B. I = dϕ r2 cos ϕdr
0 4 cos ϕ 0 4 cos ϕ
Zπ/3 6Zcos ϕ Zπ/3 6Zcos ϕ

C. I = dϕ r2 cos ϕdr D. I = dϕ r cos ϕdr


π/4 4 cos ϕ π/4 4 cos ϕ
ẢI

ZZ
Câu 79. Tính tích phân I = (x + y)dxdy, D = {(x, y) ∈ R2 : 2y ≤ x2 + y 2 ≤ 4y}.
D
28 14
A. 14π B. 7π C. D.
3 3
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 15


ZZ
Câu 80. Cho tích phân I = f (x, y)dxdy, miền D giới hạn bởi x2 + y 2 = 2x, y = 0, y = x. Tìm đẳng

UT
D
thức sai.

Zπ/4 2Z
cos ϕ Z1 1+ Z 1−y 2

A. I = dϕ rf (r cos ϕ, sin ϕ)dr B. I = dy f (x, y)dx


0 0 0 y
Zπ/4 2Zcos ϕ

C. I = dϕ rf (r cos ϕ, sin ϕ)dr

M
−π/2 0

Z1 Zx Z2 Z 2
2x−x

D. I = dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy


0 0 1 0

HC
C H

ẢI
GI

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 16


GIẢI TÍCH HCMUT
Giải tích 1 + Giải tích 2

UT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 202
+ Xác suất & thống kê Môn: Giải tích 2
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 8

I. Bài luyện tập số 1

Câu 1. B. Câu 3. A. Câu 5. A. Câu 7. B. Câu 9. C.

M
Câu 2. D. Câu 4. C. Câu 6. A. Câu 8. A. Câu 10. D.

II. Bài luyện tập số 2

Câu 11. A. Câu 13. D. Câu 15. B. Câu 17. B. Câu 19. A.

HC
Câu 12. C. Câu 14. B. Câu 16. B. Câu 18. A.

III. Bài luyện tập số 3

Câu 20. B. Câu 22. B. Câu 24. D. Câu 26. B.


Câu 21. D. Câu 23. A. Câu 25. D. Câu 27. A.

IV. Bài luyện tập số 4


H
Câu 28. C. Câu 31. D. Câu 34. C. Câu 37. C.
Câu 29. C. Câu 32. C. Câu 35. C. Câu 38. C.
Câu 30. C. Câu 33. A. Câu 36. A. Câu 39. A.
C

V. Bài luyện tập số 5

Câu 40. C. Câu 43. B. Câu 46. A. Câu 49. C. Câu 52. B.

Câu 41. B. Câu 44. A. Câu 47. B. Câu 50. A. Câu 53. B.

Câu 42. A. Câu 45. B. Câu 48. D. Câu 51. C. Câu 54. B.

VI. Bài luyện tập số 6

Câu 55. B. Câu 58. E. Câu 61. C. Câu 64. B.


ẢI

Câu 56. E. Câu 59. A. Câu 62. D.


Câu 57. D. Câu 60. B. Câu 63. E. Câu 65. D.

VI. Bài luyện tập số 7


GI

Câu 66. D. Câu 69. B. Câu 72. C. Câu 75. A. Câu 78. C.

Câu 67. B. Câu 70. A. Câu 73. C. Câu 76. A. Câu 79. B.

Câu 68. C. Câu 71. C. Câu 74. B. Câu 77. C. Câu 80. C.

h Fanpage: www.facebook.com/giaitich.hcmut/ Trang 1

You might also like