Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu 2406
De Thi Thu 2406
com/vukhacngoc
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ THI SỐ 6 (Đề có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm)
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag =
108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn
= 119.
Câu 1: Hai kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm thổ?
A. Ca, Ba. B. Na, Ba. C. Li, K. D. Mg, Al.
Câu 2: Fe(OH)3 là chất rắn có màu
A. trắng. B. vàng. C. nâu đỏ. D. xanh.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. oxi. D. nitơ.
Câu 4: Các đồ vật bằng nhôm (chậu nhôm, nồi nhôm, tủ nhôm...) bền trong không khí vì có lớp bảo vệ là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 5: CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ba(OH)2.
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 7: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 8: Kim loại Al tan được trong
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch NaOH.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl. B. KCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 10: Các túi nilon dùng để đựng hàng chủ yếu làm từ polietilen (PE). Đây là một loại polime bền, thời gian phân
hủy của nó khoảng 500 năm nên gây ô nhiễm môi trường. Công thức hóa học của polietilen là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH(CH3)-CH2-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CN)-)n.
Câu 11: Hợp chất sắt (III) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)2.
Câu 12: Thủy phân este CH3COOCH2C6H5 (mùi thơm hoa nhài) trong dung dịch NaOH, ancol thu được có công
thức là
A. CH3OH. B. C6H5CH2OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 13: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch glucozơ, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng
60 - 70°C trong vài phút, quan sát thấy
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. có lớp bạc oxit màu đen trên thành ống nghiệm.
C. có lớp bạc sáng trên thành ống nghiệm.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 14: Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong
vukhacngoc@gmail.com Liên hệ học trực tiếp: 0985052510
Thầy Vũ Khắc Ngọc http://www.facebook.com/vukhacngoc
dãy là
A. Cu2+. B. Fe2+. C. Na+. D. Al3+.
Câu 15: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Mg(HCO3)2?
A. K3PO4. B. HNO3. C. Ca(OH)2. D. Na2CO3.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra kim loại?
A. Cho khí than qua CuO nung nóng. B. Điện phân dung dịch ZnSO4.
C. Nhiệt phân AgNO3. D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Câu 17: Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 18: Hỗn hợp nào sau đây có thể tan hết trong nước?
A. Na, Al (tỉ lệ mol 1:2). B. Na, Al (tỉ lệ mol 1:1).
C. Na, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2). D. Na, Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các axit béo và chất béo đều tan tốt trong các dung môi không phân cực.
B. Trong phân tử axit béo, số nguyên tử cacbon luôn là số chẵn.
C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
D. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây sắt trong khí O2 khô.
D. kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ thì thu được sobitol.
C. Glyxin là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
D. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 22: Cho các poime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su isopren và cao su buna-N.
Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 23: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu
A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 24: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá
trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử khối của Y là 162. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử Y có 5 nhóm –OH kề nhau. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
T Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin.
D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.