Nhóm 2 Đề tập huấn TN THPT 2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2023-2024


ĐỀ ÔN SỐ 02 MÔN TOÁN
(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
NT Sơn Dương+Xuân Huy (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ……………………………………………….. Số BD:………………..….…… Lớp…………..……....

Câu 1 (NB): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm


cực trị của hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 2 (NB): Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.
Câu 3 (NB): Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 4 (NB): Trong không gian cho hai điểm và Trung điểm của đoạn
có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 5 (NB): Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.
Câu 6 (NB): Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

A. B. C. D.

Câu 7 (TH): Tập xác định của hàm số là

1
A. B. C. D.

Câu 8 (NB): Trong không gian đường thẳng đi qua điểm nào dưới
đây?

A. B. C. D.
Câu 9 (NB): Phần thực của số phức bằng
A. B. C. D.

Câu 10 (NB): Trong không gian tâm của mặt cầu có


tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 11 (NB): Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.

Câu 12 (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Câu 13 (NB): Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 14 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.
Câu 15 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. B. C. D.

Câu 16 (NB): Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp
tuyến là

A. B. C. D.

Câu 17 (TH): Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 18 (NB): Nếu thì bằng


2
A. B. C. D.

Câu 19 (TH): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn Biết Khi

đó bằng
A. B. C. D.
Câu 20 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy và thể tích Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 21 (NB): Cho hai số phức và Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.

Câu 22 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy bằng

A. B. C. D.

Câu 23 (TH): Một tổ có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm vụ
trực nhật?
A. B. C. D.

Câu 24 (TH): Biết là một nguyên hàm của hàm số và Giá trị của

bằng
A. B. C. D.

Câu 25 (TH): Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm

thực của phương trình là

A. B. C. D.
Câu 26 (TH): Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là Độ dài
đường cao của hình trụ đó bằng
A. B. C. D.

Câu 27 (NB): Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 28 (TH): Cho số phức thỏa mãn Số phức liên hợp của là

3
A. B. C. D.
Câu 29 (TH): Cho số phức Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn cho số phức
có tọa độ là

A. B. C. D.
Câu 30 (TH): Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
bên).

Góc giữa hai đường thẳng và bằng


A. B. C. D.
Câu 31 (VD): Cho hình chóp đều có độ dài cạnh đáy là cạnh bên tạo với đáy góc

(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 32 (TH): Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C. và D.
Câu 33 (VD): Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn xác suất để lấy được một số chia hết
cho bằng

A. B. C. D.

Câu 34 (TH): Cho Giá trị của bằng


A. B. C. D.

Câu 35 (TH): Trên đoạn hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm

4
A. B. C. D.

Câu 36 (TH): Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.

Câu 37 (TH): Trong không gian cho điểm Gọi là hình chiếu của trên mặt

phẳng phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm qua là

A. B.

C. D.

Câu 38 (VD): Trong không gian cho mặt phẳng và điểm

Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với là

A. B. C. D.

Câu 39 (VD): Cho các số thực dương thỏa mãn Đặt


Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 40 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng

biến trên khoảng


A. B. C. D.

Câu 41 (VD): Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi

lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì
thuộc khoảng nào dưới đây?

5
A. B. C. D.

Câu 42 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ tập hợp điểm biểu diễn số phức là một
đường tròn có bán kính bằng Môđun của thuộc tập nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 43 (VD): Cho khối chóp có đáy là tam giác đều, Mặt phẳng

cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc Thể tích của khối chóp đã cho
bằng

A. B. C. D.

Câu 44 (VD): Trong không gian cho mặt cầu và điểm

Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng luôn tiếp xúc với Điểm
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là

A. B.
C. D.

Câu 45 (VD): Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng chiều cao bằng Người ta
khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi
nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu bằng

A. B. C. D.

Câu 46 (VDC): Xét các số thực dương thỏa mãn Khi biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị bằng
A. B. C. D.

Câu 47 (VDC): Xét hai số phức thoả mãn và Giá trị lớn nhất

của biểu thức là

6
A. B. C. D.
Câu 48 (VDC): Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu

bằng như hình vẽ với bán kính đường tròn nhỏ , bán kính đường tròn lớn
mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trục và vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ
qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.

A. B. C. D.

Câu 49 (VDC): Cho hàm số có đạo hàm với Có bao

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị?

A. B. C. D.

Câu 50 (VDC): Trong không gian cho mặt cầu cắt mặt

phẳng theo giao tuyến là đường tròn Tìm hoành độ của điểm thuộc đường

tròn sao cho khoảng cách từ đến điểm lớn nhất.


A. B. C. D.

-------------------------- HẾT ---------------------

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B C C D A B A A A C C A D D B B A D D B B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D C B A C D C A C B D B C B A B C C A A A B

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1 (NB): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có điểm cực trị.

Câu 2 (NB): Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B.

C. . D.

.
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 3 (NB): Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .

Câu 4 (NB):Trong không gian , cho hai điểm và . Trung


điểm của đoạn có tọa độ là

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn C

8
Gọi là trung điểm của . Khi đó .

Câu 5 (NB): Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


Câu 6 (NB): Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C.

Vì nên loại A.

Câu 7 (TH): Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định khi

Tập xác định hàm số là .

Câu 8 (NB): Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm


nào sau đây?

9
A. . B. . C. . D.

.
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng đi qua điểm .


Câu 9 (NB): Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phần thực của số phức bằng .

Câu 10 (NB): Trong không gian , tọa độ tâm của mặt cầu

A. . B. . C. . D.

.
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu có tâm và bán kính . Từ

đó suy ra tọa độ tâm của mặt cầu là .

Câu 11 (NB): Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Với là số thực dương ta có, .

Câu 12 (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

10
Câu 13 (NB): Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Thể tích của khối lập phương cạnh là .

Câu 14 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: . Khi đó .

Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 15 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta thấy hàm số là hàm số mũ có có tập xác định là cơ số nên nghịch biến trên
tập xác định của nó.

Câu 16 (NB): Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ


pháp tuyến là

A. . B. . C. . D.

.
Lời giải
Chọn D

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

Câu 17 (TH): Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

11
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu .

Câu 18 (NB): Nếu thì bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 19 (TH): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn . Biết ,

. Khi đó bằng
A. 3. B. C. 4. D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 20 (TH): Cho khối chóp có diện tích đáy và thể tích . Chiều cao của
khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
Câu 21 (NB): Cho hai số phức và . Xác định phần ảo của số phức
?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
12
Câu 22 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là .

Câu 23 (TH): Một tổ có học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm
vụ trực nhật.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Mỗi cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật là một tổ hợp chập của phần tử.
Vậy số cách chọn là cách.

Câu 24 (TH): Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị của

bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
Chọn D

Khi đó .

Câu 25 (TH): Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm

thực của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
13
Lời giải
Chọn A.

Số nghiệm thực của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm

số và đường thẳng .

Từ hình vẽ suy ra nghiệm.

Câu 26 (NB): Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là . Tính
độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là

.
Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là .

Câu 27 (NB): Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã
cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Vậy xác suất của biến cố là: .

Câu 28 (TH): Cho số phức thỏa mãn Số phức liên hợp của là

A. B. C. D.
14
Lời giải
Chọn B

Ta có . Vậy
Câu 29 (TH): Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn cho số
phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Vậy điểm biểu diễn số phức là .


Câu 30 (TH): Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng và bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: nên góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường

thẳng và và bằng góc (do nhọn).

Tam giác vuông cân tại nên .

Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .


Câu 31 (VD): Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3, cạnh bên tạo với đáy góc

(Tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác khi đó

là hình chiếu của lên mặt phẳng

Xét tam giác vuông vuông tại có .

Mặt khác , .

Câu 32 (TH): Hàm số nghịch biến trên

A. . B. . C. và . D. .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định .

Cho .

Ta có bảng xét dấu của như sau:

Nhìn vào bảng xét dấu của ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

16
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 33 (VD): Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn xác suất để lấy được một số chia
hết cho bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Gọi là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn , ta có gồm có

phần tử. Ta có

Gọi là biến cố “lấy được một số chia hết cho ” thì

gồm có 17 phần tử. từ đó ta có

Vậy xác suất là .

Câu 34 (TH): Cho . Giá trị của bằng:


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 35 (TH): Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .

; .

Ta có: ; ; .

17
Vậy đạt tại .

Câu 36 (TH): Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 37 (TH): Trong không gian , cho điểm . Gọi là hình chiếu của

trên mặt phẳng phương trình mặt cầu tâm qua là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng .

Ta có: . Suy ra bán kính của mặt cầu tâm qua là .

Vậy mặt cầu tâm qua có phương trình là .

Câu 38 (VD): Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng

. Phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với là:

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến

đường thẳng đi qua và vuông góc với nên nhận làm vectơ chỉ

phương. Vậy phương trình tham số là .


18
Câu 39 (VD): Cho các số thực dương thỏa mãn . Đặt

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Giả sử:

Khi đó

Vậy .

Câu 40 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng

biến trên khoảng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi

. Xét hàm số ,

,
Bảng biến thiên:

19
Dựa vào BBT ta có , suy ra các giá trị nguyên âm của tham số là

Câu 41 (VD): Cho đường thẳng và parabol ( a là tham số thực dương). Gọi

lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm:

Để phương trình có 2 nghiệm dương thì .

Gọi hai nghiệm đó là thì .

khi và chỉ khi

Ta có:
20
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả thuộc khoảng .

Câu 42 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức là
một đường tròn có bán kính bằng . Môđun của thuộc tập nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .

Đặt , điểm là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng

tọa độ . Đặt Ta có .

.
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng nên .

Khi đó .

Theo đề bài ta được .

Câu 43 (VD): Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, . Mặt

phẳng cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc
. Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

21
Gọi là trung điểm sủa suy ra góc giữa mp và mp là
.

là hình chiếu vuông góc của trên suy ra .

Xét tam giác vuông tại suy ra .


Giả sử tam giác đều có cạnh bằng , mà là đường cao suy ra

Diện tích tam giác đều là .

Xét tam giác vuông tại suy ra .

Vậy .

Câu 44 (VD): Trong không gian , cho mặt cầu và điểm


. Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng luôn tiếp xúc với . luôn
thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

M
A

22
có tâm và bán kính .

Do nên điểm nằm ngoài mặt cầu .

vuông tại : .

thuộc mặt cầu có tâm bán kính .

Ta có phương trình .

Ta có .

Tọa độ của thỏa hệ phương trình .

Ta có

Suy ra .

Câu 45 (VD): Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Người ta
khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi
nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo bài toán ta có hình vẽ

Thể tích của khối trụ là .


Vì đường tròn đáy của khối trụ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu nên bán kính của mỗi nửa
khối cầu là .

Thể tích của hai nửa khối cầu bị khoét đi là .


23
Thể tích của phần còn lại của khối gỗ là .

Vậy tỉ số thể tích cần tìm là .

Câu 46 (VDC): Xét các số thực dương thỏa mãn . Gọi


khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng
A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C

Ta có

Xét hàm số .

Ta có suy ra hàm số đồng biến trên .

Từ

Thay vào .

Khi đó . Ta có

Câu 47 (VDC): Xét hai số phức thoả mãn và

Giá trị lớn nhất của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt Suy ra

Khi đó:

Tương tự:

24
Từ (1) và (2) suy ra .

Do đó:

Vậy giá trị lớn nhất của bằng khi


Câu 48 (VDC): Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu
bằng như hình vẽ với bán kính đường tròn nhỏ , bán kính đường tròn lớn và
mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ
qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Thể tích săm xe bằng thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình tròn tâm bán kính bằng
quay quanh trục .

Ta có phương trình đường tròn là .

Vậy .

25
Ta có là diện tích nửa hình tròn tâm , bán kính bằng 5

Suy ra
Chú ý: Có thể bấm máy tích phân, ta được

Câu 49 (VDC): Cho hàm số có đạo hàm với . Có bao

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có điểm cực trị?

A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn A

Đặt

Các phương trình , , không có nghiệm chung từng đôi một và với

Suy ra có điểm cực trị khi và chỉ khi và có hai nghiệm phân biệt khác

nguyên dương và nên có giá trị cần tìm.

26
Câu 50 (VDC): Trong không gian , cho mặt cầu cắt mặt

phẳng theo giao tuyến là đường tròn . Tìm hoành độ của điểm thuộc đường

tròn sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: Mặt cầu có tâm .

Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng

Ptđt

Ta có

Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng suy ra là tâm của đường tròn

Làm tương tự như cách tìm tọa độ , ta có

Ta có vì không đổi nên lớn nhất khi lớn nhất, từ đó suy ra


thẳng hàng và nằm giữa và .

Ta có

Vậy .
-HẾT-

27
28

You might also like