Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2 Đề tập huấn TN THPT 2024
Nhóm 2 Đề tập huấn TN THPT 2024
Nhóm 2 Đề tập huấn TN THPT 2024
A. B. C. D.
Câu 2 (NB): Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 3 (NB): Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Trong không gian cho hai điểm và Trung điểm của đoạn
có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 5 (NB): Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 6 (NB): Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây
A. B. C. D.
1
A. B. C. D.
Câu 8 (NB): Trong không gian đường thẳng đi qua điểm nào dưới
đây?
A. B. C. D.
Câu 9 (NB): Phần thực của số phức bằng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13 (NB): Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 14 (NB): Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 15 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 16 (NB): Trong không gian mặt phẳng có một vectơ pháp
tuyến là
A. B. C. D.
Câu 17 (TH): Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 19 (TH): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn Biết Khi
đó bằng
A. B. C. D.
Câu 20 (NB): Cho khối chóp có diện tích đáy và thể tích Chiều cao của khối chóp
đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 21 (NB): Cho hai số phức và Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 22 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy bằng
A. B. C. D.
Câu 23 (TH): Một tổ có học sinh. Có bao nhiêu cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm vụ
trực nhật?
A. B. C. D.
Câu 24 (TH): Biết là một nguyên hàm của hàm số và Giá trị của
bằng
A. B. C. D.
Câu 25 (TH): Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
A. B. C. D.
Câu 26 (TH): Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là Độ dài
đường cao của hình trụ đó bằng
A. B. C. D.
Câu 27 (NB): Cho cấp số nhân với và Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 28 (TH): Cho số phức thỏa mãn Số phức liên hợp của là
3
A. B. C. D.
Câu 29 (TH): Cho số phức Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn cho số phức
có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 30 (TH): Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình
bên).
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 32 (TH): Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B.
C. và D.
Câu 33 (VD): Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn xác suất để lấy được một số chia hết
cho bằng
A. B. C. D.
Câu 35 (TH): Trên đoạn hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
4
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 37 (TH): Trong không gian cho điểm Gọi là hình chiếu của trên mặt
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 40 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng
Câu 41 (VD): Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì
thuộc khoảng nào dưới đây?
5
A. B. C. D.
Câu 42 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ tập hợp điểm biểu diễn số phức là một
đường tròn có bán kính bằng Môđun của thuộc tập nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 43 (VD): Cho khối chóp có đáy là tam giác đều, Mặt phẳng
cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. B. C. D.
Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng luôn tiếp xúc với Điểm
luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 45 (VD): Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng chiều cao bằng Người ta
khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi
nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu bằng
A. B. C. D.
Câu 46 (VDC): Xét các số thực dương thỏa mãn Khi biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 47 (VDC): Xét hai số phức thoả mãn và Giá trị lớn nhất
6
A. B. C. D.
Câu 48 (VDC): Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu
bằng như hình vẽ với bán kính đường tròn nhỏ , bán kính đường tròn lớn
mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trục và vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ
qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.
A. B. C. D.
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có đúng điểm cực trị?
A. B. C. D.
Câu 50 (VDC): Trong không gian cho mặt cầu cắt mặt
phẳng theo giao tuyến là đường tròn Tìm hoành độ của điểm thuộc đường
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B B C C D A B A A A C C A D D B B A D D B B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D C B A C D C A C B D B C B A B C C A A A B
7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có điểm cực trị.
Câu 2 (NB): Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B.
C. . D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn C
8
Gọi là trung điểm của . Khi đó .
Câu 5 (NB): Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C.
Vì nên loại A.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
9
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu 10 (NB): Trong không gian , tọa độ tâm của mặt cầu
là
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
10
Câu 13 (NB): Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 15 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số là hàm số mũ có có tập xác định là cơ số nên nghịch biến trên
tập xác định của nó.
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 17 (TH): Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
11
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu .
Ta có .
Câu 19 (TH): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn . Biết ,
. Khi đó bằng
A. 3. B. C. 4. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 20 (TH): Cho khối chóp có diện tích đáy và thể tích . Chiều cao của
khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 21 (NB): Cho hai số phức và . Xác định phần ảo của số phức
?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
12
Câu 22 (NB): Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối nón có chiều cao và có bán kính đáy là .
Câu 23 (TH): Một tổ có học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm
vụ trực nhật.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mỗi cách chọn học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật là một tổ hợp chập của phần tử.
Vậy số cách chọn là cách.
Câu 24 (TH): Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Giá trị của
bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Khi đó .
Câu 25 (TH): Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
A. . B. . C. . D. .
13
Lời giải
Chọn A.
Số nghiệm thực của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm
số và đường thẳng .
Câu 26 (NB): Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là . Tính
độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao là
.
Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là .
Câu 27 (NB): Cho cấp số nhân với và . Công bội của cấp số nhân đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 28 (TH): Cho số phức thỏa mãn Số phức liên hợp của là
A. B. C. D.
14
Lời giải
Chọn B
Ta có . Vậy
Câu 29 (TH): Cho số phức . Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn cho số
phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Ta có: nên góc giữa hai đường thẳng và là góc giữa hai đường
(Tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác khi đó
Mặt khác , .
A. . B. . C. và . D. .
Lời giải
Chọn A
Cho .
Nhìn vào bảng xét dấu của ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
16
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 33 (VD): Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn xác suất để lấy được một số chia
hết cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
phần tử. Ta có
Câu 35 (TH): Trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
; .
Ta có: ; ; .
17
Vậy đạt tại .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 37 (TH): Trong không gian , cho điểm . Gọi là hình chiếu của
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
. Phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
đường thẳng đi qua và vuông góc với nên nhận làm vectơ chỉ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử:
Khi đó
Vậy .
Câu 40 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng
. Xét hàm số ,
,
Bảng biến thiên:
19
Dựa vào BBT ta có , suy ra các giá trị nguyên âm của tham số là
Câu 41 (VD): Cho đường thẳng và parabol ( a là tham số thực dương). Gọi
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
20
Giải nhanh bằng máy tính cho kết quả thuộc khoảng .
Câu 42 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số phức là
một đường tròn có bán kính bằng . Môđun của thuộc tập nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Đặt , điểm là điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng
.
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng nên .
Khi đó .
Câu 43 (VD): Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, . Mặt
phẳng cách một khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc
. Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
21
Gọi là trung điểm sủa suy ra góc giữa mp và mp là
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
M
A
22
có tâm và bán kính .
vuông tại : .
Ta có phương trình .
Ta có .
Ta có
Suy ra .
Câu 45 (VD): Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Người ta
khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi
nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Theo bài toán ta có hình vẽ
Lời giải
Chọn C
Ta có
Xét hàm số .
Từ
Thay vào .
Khi đó . Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt Suy ra
Khi đó:
Tương tự:
24
Từ (1) và (2) suy ra .
Do đó:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thể tích săm xe bằng thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình tròn tâm bán kính bằng
quay quanh trục .
Vậy .
25
Ta có là diện tích nửa hình tròn tâm , bán kính bằng 5
Suy ra
Chú ý: Có thể bấm máy tích phân, ta được
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có điểm cực trị?
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Các phương trình , , không có nghiệm chung từng đôi một và với
Suy ra có điểm cực trị khi và chỉ khi và có hai nghiệm phân biệt khác
26
Câu 50 (VDC): Trong không gian , cho mặt cầu cắt mặt
phẳng theo giao tuyến là đường tròn . Tìm hoành độ của điểm thuộc đường
Ptđt
Ta có
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng suy ra là tâm của đường tròn
Ta có
Vậy .
-HẾT-
27
28