Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG

KHOA DƯỢC

BÁO CÁO THỰC TẬP


THỰC VẬT DƯỢC

Nhóm 5 - Tổ 3 – Dược K11A


Họ và tên:
1. Hoàng Tuấn Trung
2. Phan Thị Thanh Thảo
3. Phạm Thu Thúy
4. Lê Hà Vy

Hải Phòng, năm 2024


2

BÁO CÁO HẾT MÔN CÂY LÁ LỐT

I. Giới thiệu chung


1. Tên khác: Rau lốt
2. Tên khoa học: Piper lolot
3. Họ: Hồ tiêu (Piperaceae)
4 .Công dụng:
- Làm rau ăn
- Làm thuốc: Lá lốt làm thuốc sắc uống chữa đau xương, thấp khớp, tê thấp,
đổ mồ hôi tay, chân, đi ngoài lỏng.
II. Nội dung thực tập
1. Cơ quan sinh dưỡng
1.1. Rễ
a. Hình thái ngoài
- Rễ lá lốt thuộc rễ cọc: rễ cái phát triển hơn rễ non
- Các phần của rễ
- Chóp rễ:
+Bảo vệ các tế bào mô phân sinh đầu
ngọn rễ
+ Cảm nhận trọng lực – Sinh các hormone
tang trưởng để điều chỉnh hoạt động của mô
phân sinh
+ Sinh các hormone tang trưởng để điều
chỉnh hoạt động của mô phân sinh
- Miền sinh trưởng:
+ Là mô phân sinh sơ cấp, nằm ngay trên
chóp rễ
+ Có khả năng phân chia nhanh, làm rễ dài
ra, phân hóa thành các mô khác nhau
+ Hình dạng và cách phân chia tế bào tạo
nên nhiều kiểu đỉnh rễ khác nhau
- Miền lông hút:
+ Mang nhiều lông nhỏ dài 5 – 7 cm, chức
năng hấp thu nước và muối khoáng, lông hút
hoạt động trong một tgian nhất định
+ Các lông phía trên già và rụng đi tạo miền
hóa bần
+ Vùng lông hút sẽ chuyển dần xuống dưới
3
giúp rễ tiếp xúc được với vùng đất sâu hơn
- Miền hóa bần (miền phân nhánh)
+ Các rễ con sinh ra từ miền hóa bần đc gọi
là rễ cấp 2, các rễ con phân nhánh từ rễ cấp 2
là rễ cấp 3
+ Chức năng: phát triển hệ thống rễ ở lớp
Ngọc lan và ngành Thông
- Cổ rễ: là đoạn nối rễ với thân, tại vùng này
mạch dẫn của rễ sẽ chuyển tiếp dần sang hệ
mạch dẫn của thân

b. Cấu tạo vi phẫu


Vi phẫu

- Phía ngoài cùng rễ lá lốt có các tế bào lông hút bắt màu hồng, đa bào.
- Lớp Bần: vài lớp tế bào màng hóa bần có màu xanh, xếp thành những dãy
xuyên tâm
- Mô dày: vài lớp tế bào có vách dày đều xung quanh
- Mô mềm vỏ: gồm một vài lớp tế bào mỏng, xếp không đều, có khoảng
gian bào nhỏ
- Nội bì: gồm một lớp tế bào hình bầu dục, đai caspari rõ
- Trụ bì: 1-2 lớp thế bào hình chữ nhật dẹt, xen kĩ nội bì
- Libe II: ngay dưới lớp trụ bì, tạo thành vòng, bắt màu hồng đậm.
- Tầng phát sinh libe- gỗ: nằm giữa gỗ II và libe II, bắt màu hồng nhạt
- Gỗ II: những tế bào xếp thẳng hàng bắt màu xanh, phân hóa ly tâm.
- Gỗ I: ít, nằm liền với gỗ cấp II, đỉnh hướng vào trong, phân hóa ly tâm.
4
- Mô mềm ruột: tế bào lớn, hình đa giác gần như tròn, ở giữa có các khoảng
gian bào. Bắt màu xanh do đang hóa sợi.
- Tia ruột: 2-5 dãy tế bào mở rộng về phía trụ bì.

Sơ đồ tổng quát

1.2 Thân
a. Hình thái bên ngoài
Thân chính: thẳng đứng, thiết diện vuông,
dài khoảng 17cm.
Mấu: Phần đính lá và thân, hơi phình ra so
với thân chính.
Gióng: Khoảng nằm giữa 2 mấu, dài khoảng
1,2- 4,3 cm.
Chồi bên: mọc ra từ các mấu, phía trong
của lá, có cấu trúc tương tự chồi ngọn sau sẽ
phát triển thành cành.
Chồi ngọn: Nằm ở phần đỉnh của thân, gồm
các lá non úp lên nhau che chở cho đỉnh
sinh trưởng.
Cành: Vì mẫu vật còn non nên không quan
sát thấy cành.

b. Cấu tạo vi phẫu


Vi phẫu
5

- Phía ngoài cùng rễ lá lốt có các tế bào lông hút bắt màu hồng, đa bào.
- Biểu bì: 2-3 lớp tế bào ngoài cùng, màng ngoài có cutin, bắt màu xanh
- Mô dày: vài lớp tế bào vách dày đều xung quanh, bắt màu hồng đậm
- Mô cứng: 1-2 lớp tế bào hình đa giác xếp thành vòng liên tục
- Mô mềm: tế bào hình đa giác xếp sít nhau, góc có khoảng gian bào
- Libe I: bắt màu hồng, bao bọc ở ngoài
- Gỗ II: bắt màu xanh, nằm bên trong
- Ống tiết: lỗ thủng lớn nằm trong mô mềm, có kích thước lớn hơn các tế
bào xung quanh
Sơ đồ tổng quát

2.3 Lá
a. Hình thái bên ngoài
6
Lá Lốt thuộc loại lá đơn, mọc so le

- Phiến lá: hình tim, không đối xứng, mặt trên đậm màu hơn mặt dưới
- Mép lá: mép nguyên
- Cuống lá: dài khoảng 2-5cm, lõm ở mặt trên
- Gân lá: hình mạng gân chính ở giữa và kèm theo 2-3 cặp gân phụ, các gân
đều hướng về đầu lá
7
b. Cấu tạo giải phẫu
Vi phẫu

- Tầng lông hút: lớp tế bào ngoài cùng, bắt màu xanh, có một số tế bào mọc
dài thành lông hút
- Biểu bì trên: 1 lớp tế bào có màng cutin, không có lỗ khí
- Mô dày: 1 lớp tế bào mỏng ở sát dưới lớp biểu bì trên và dưới
- Mô giậu: 2 lớp tế bào hình trụ, chứa nhiều lục lạp
- Hạ bì trên: 2-3 lớp tế bào nằm ngay sát biểu bì, chứa nước và màng hơi dày
- Bó libe: bắt màu đỏ, bao bọc bên ngoài
- Bó gỗ: bắt màu xanh
- Mô mềm: tế bào hình đa giác hoặc hình tròn, các góc có khoảng gian bào
nhỏ
- Biểu bì dưới: tương tự biểu bì trên
- Hạ bì dưới: mỏng hơn hạ bì trên
Sơ đồ tổng quát
8
2. Cơ quan sinh sản
2.1. Hoa
a. Hoa ly
- Cụm hoa đơn vô hạn, kiểu chùm
- Bao hoa có 6 cánh, cánh hoa đều rời, xếp mỗi vòng 3 cánh
- Đài tràng không phân biệt
- Đài hoa: có 3 cánh dài màu hồng tím rời, tiền khai hoa van
- Tràng hoa: có 3 tràng màu hồng, tiền khai hoa van
- Nhị hoa: 6 nhị rời, đều, xếp 2 vòng – mỗi vòng 3 nhị
- Nhụy hoa:
+ 3 lá noãn đính liền tạo thành bầu trên: có 3 ô, đính noãn trung trụ, màu
xanh lục, dài 1.5cm, đường kính 0.3cm
+Vòi nhụy: màu trắng hồng, dài 5cm
+ Núm nhụy: chia làm 3 nhánh
9
b. Hoa lan
- Cụm hoa đơn vô hạn, kiểu chùm
- Bao hoa không đều, rời, không phân biệt đài tràng
- Có 6 cánh hoa, chia 2 vòng: 3 vòng ngoài, 3 cánh trong (2 cánh dài, 1 cánh
môi)
- Bộ nhị: 2 nhị liền, nằm trong nắp phấn, chỉ nhị và vòi nhụy tạo thành vòi nhị
nhụy
- Bộ nhụy: bầu dưới, bầu 3 ô, 3 lá noãn, thuộc noãn đính mép
10

2.2. Quả
a. Quả chanh
- Thuộc họ Rutaceae
- Quả đơn
- Thuộc loại quả mọng: 3 phần đều đặn, mềm và mọng nước, trong chứa 1
hay nhiều hạt

b. Quả mận
- Thuộc họ hoa hồng Rosacease
- Quả đơn
- Thuộc loại quả hạch, một hạt
- Vỏ quả ngoài và vỏ quả giữa dày, nạc
11
- Vỏ quả trong dày, cứng, tạo thành hạt

III. Tiêu bản mẫu


1. Tiêu bản thân cây Hương Nhu

2.Tiêu bản rễ Bí ngô


12

3.Tiêu bản lá Trúc đào

4. Tiêu bản vỏ Dâu tằm

5. Tiêu bản lá Chè


13

6. Tiêu bản thân Trầu không

7. Tiêu bản lá Bưởi


14
8. Tiêu bản lá Hương Nhu

9. Tiêu bản rễ cây Si non

10.Tiêu bản rễ Riềng


15

11. Tiêu bản thân Giấp cá

12. Tiêu bản thân Râm bụt


16
13. Tiêu bản thân Cỏ tranh

14. Tiêu bản lá Riềng

15. Tiêu bản thân Mướp

You might also like