TÓM TẮT TOÁN 2 ver final

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TÓM TẮT TOÁN 2 

pt  z ' x  z  f  z   xdz   f  z   z  dx  z ' 1    p  x  z  1    q  x 


L    r      r '   d
2 2
CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
dz dx Đây là ptvp tuyến tính với:
Mặc định trục Oy hướng lên trên 
TH.1. f  z   z  0 , pt   đây là pt
1.1 Tính diện tích 1.4 Tọa độ cực f z  z x  P  x   1    p  x 
 
Hệ Oxy: Miền phẳng S có biên trên là y  f  x  , Nếu tia cự trùng tia Ox thì: tách biến giải và trả biến: z  y x Q  x   1    q  x 
biên dưới là y  g  x  và x   a, b  hay r  x 2  y 2 TH.2. f  z   z  0  z  z0 , cũng là 1 nghiệm của  P  x  dx   P  x  dx dx  C 
 x  r sin   Vậy: z  e    Q  x e 
f  x   g  x  , x   a, b  .  và  y pt. Sau đó trả biến: z  y x  
 y  r sin   tan   ,  x  0  
*   0  y  0  y  0 , cũng là nghiệm của pt
b  x  a x  b1 y  c1 
Diện tích S là: S    f  x   g  x  dx CHƯƠNG 7. PTVP - TPSR 3. Dạng: y '  f  1   a1b2  a2b1  0  IV. PTVP CẤP HAI HẠ THẤP CẤP ĐƯỢC
a A. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN  a2 x  b2 y  c2  Dạng 1: y ''  f  x   y '   f  x dx  C1
Định nghĩa phương trình vi phân: Một pt chứa đạo a1 x  b1 y  c1  0
Hệ cực: Miền phẳng S giới hạn bởi đường cong
cực r  r    0 trên miền    ,   mà hàm (vi phân) của một hoặc một vài hàm gọi là ptvp
Xét hệ: 
a2 x  b2 y  c2  0
I   y   f  x dx dx  C x  C 1 2

    2 .
I. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT TH.1.  I  nghiệm duy nhất:  x, y    x0 , y0  Dạng 2: y ''  f  x, y ' 
Dạng TQ  F  x, y , y '  0 or y '  f  x, y  Đặt: z  y '  z '  y ''
1

 x  x0  u dx  du
 r    dx
2

2  
Diện tích S là: S  Khi đó ta đặt:   pt:  z '  f  x, z   z  y '    x , C1 
Dạng 1: f  x  dx  g  y  dy  0  y  y 0  v dy  dv
V. PTVP CẤP HAI HẠ THẤP CẤP ĐƯỢC
Mặt cong trong hệ Oxy: Đường cong L có f  x  dx   g  y  dy  C dv  a u  b1v 
phương trình y  f  x  , x   a, b  , L không cắt
Nghiệm tổng quát:  pt   f 1  là PTVP thuần nhất bậc 1 Dạng 1: y ''  f  x   y '   f  x dx  C1
du  a2u  b2v 
Ox, L quay quanh Ox tạo ra mặt cong có Dạng 2: f1  x  g1  y  dx  f 2  x  g 2  y  dy  0 TH 2.  I  vô số nghiệm:  y   f  x dx dx  C x  C 1 2

b
TH.1: g1  y  f 2  x   0 , a1 b1 Dạng 2: y ''  f  x, y '  ; Đặt: z  y '  z '  y ''
diện tích: S  2  f  x  1   f '  x  dx
2
Khi đó ta có:  
a f1  x  g2  y  a2 b2 pt:  z '  f  x, z   z  y '    x , C1 
pt  dx  dy  0 đưa về Dạng 1 Khi đó ta đặt: z  a1 x  b1 y  a2 x  b2 y  z 
1.2 Tính thể tích f2  x  g1  y   y     x, C1  dx  C2
Miền phẳng S quay quanh Ox : Trục Ox Và: z '  a1  b1 y '  y '   z ' a1  b1
không đi qua S , biên y  f  x  nằm xa Ox , biên TH.2. g1  y  f 2  x   0 VI. PTVP TT CẤP 2 THUẦN NHẤT HSỐ HÀM
  z   c1  Dạng: y '' p  x  y ' q  x  y  0 1 với p, q  const
y  g  x  nằm gần Ox (hay f 2  x   g 2  x  ,  f2  x   0  x  x0  z ' a1  b1 f   : PTVP thuần nhất bậc 1.
  là 1 nghiệm của pt  z   c2  Nếu y1  x  và y2  x  là 2 nghiệm ĐLTT của pt 1
x   a, b  thì thể tích vật được S tạo ra là:  g1  y   0  y  y0 III. PT VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1
của 1 xđ bởi y  C1 y1  x   C2 y2  x  ,
b
II. PT dạng: y '  f  ax  by  c  ,  a, b  0  Dạng: y ' p  x  y  q  x 
Vx     f 2
 x   g  x  dx
2
 y1  x  
pt  e 
p  x  dx
 y ' p  x  y   q  x  e 
p  x  dx
 C1 , C2  const ,  u  x

2 
a
Đặt: z  ax  by  c  z '  a  by ' y x
Miền phẳng S quay quanh Oy : Trục Oy không  
 ye   q  x  e
p  x  dx p  x  dx
 y '   z ' a  b :pt  z ' a  bf  z   dx  C CT Liouville: Nếu y1  x  là nghiệm của 1 thì nghiệ
đi qua S, biên trên y  f  x  , biên dưới y  g  x 
dz  q x e  p  x  dx dx  C  y2  x  đltt với y1  x  và được xác định bằng công th
 ye 
 p  x  dx
(hay f  x   g  x  , x   a, b  thì thể tích vật được   a  bf  z   dz   a  bf  z   dx    
dx  
e
b  p  x  dx

S tạo ra là: Vy  2  x  f  x   g  x   dx dz Phương trình Becnulli y2  x   y1  x  . dx


TH.1. a  bf  z   0 , pt   dx Dạng: y ' p  x  y  q  x  y ,   const y12  x 
a
a  bf  z 
1.3 Tính độ dài đường cong Khi   0,  1 là PTVP tuyến tính cấp 1
TH.2. a  bf  z   0  z  z0 , là 1 nghiệm của pt, PT thuần nhất: y '' py ' qy  0  p, q  const 
Hệ Oxy Đường cong L có phương trình là
Cách giải:    0,   1
y  f  x  , x   a, b  . Độ dài L là: sau đó trả biến lại z  ax  by  c PT đặc trưng: k 2  kp  q  0

Chia cả 2 vế của pT cho y  0 ,  k  k1
b 2. Dạng y '  f  y x  + 0  NTQ: y0  C1e k1 x  C2 e k2 x
L   1   f '  x   dx pt  y  y ' p  x  y1  q  x 
2

Giải: Đặt: z  y x  y  zx  y '  z ' x  z  k  k2


Đặt: z  y1  z '  1    y  y '
a

Hệ cực Đường cong L có phương trình là pt  z ' x  z  f  z   xdz   f  z   z  dx +   0  k  k0  NTQ: y0   C1  C 2 x  e k0 x


r  r   ,   ,   . Độ dài L là: z' z'
2. Dạng y '  f  y x   y  y '    p  x z  q  x TH.3.   0  k  a  bi  NTQ:
1 1
Giải: Đặt: z  y x  y  zx  y '  z ' x  z y0  e ax  C1 cos bx  C2 sin bx 
VII. PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 2 KHÔNG 1.2. Tích phân hàm không âm (không dương) 3.2.2. Tích phân hàm không âm (không dương) Như vậy, chuỗi số ht khi và chỉ khi Rn  0 khi
THUẦN NHẤT HỆ SỐ HÀM TCSS 1: Cho 2 hàm 0  f ( x)  g  x  khả tích trên TCSS 1: Cho 2 hàm 0  f ( x)  g  x  khả tích trên n.
Dạng: y '' p  x  y ' q  x  y  f  x  : p, q  const
 a,   . Ta có :  a, b  và không bị chặn tại x  b . Ta có : Nếu S n không dần tới một giới hạn hữu hạn khi
Công thức nghiệm: y  y0  y p   b b n   thì ta nói chuỗi phân kỳ.
+  g  x  dx HT thì  f  x  dx :HT Nếu  g  x  dx HT thì  f  x  dx HT 
q
Bước 1. Tìm NTQ y0 của pttn: y '' py ' qy  0 a a a a Chú ý: chuỗi số  q n ht (về S  ) khi q  1
n 1 1  q
y0  C1 y1  x   C2 y2  x    b b
+  f  x  dx PK thì  g  x  dx :HT Nếu  f  x  dx PK thì  g  x  dx HT và pk khi | q  1 .
Bước 2. Tìm nghiệm riêng y p . a a a a
b. Định lí điều kiện ắt có của chuỗi số hội tụ
Phương pháp biến thiên hằng số Lagrange TCSS 2 :Cho 2 hàm f  x  , g  x  không âm, khả TCSS 2: Cho 2 hàm f  x  , g  x  không âm, khả tích 

NR có dạng: y p  C1  x  y1  x   C2  x  y2  x  f  x trên  a, b  và không bị chặn tại x  b thoả


Nếu u n ht thì un  0 khi n   .
tích trên  a,   thoả lim  K . Ta có: n 1
Trong đó C1  x  , C2  x  là nghiệm của hệ: x  g  x f  x 
lim
x b g  x 
 K . Ta có: HQ: Nếu lim un  0 thì u phân kỳ.
C '1  x  y1  x   C '2  x  y2  x   0
  n
 n 

 g  x  dx : HT   f  x  dx : HT
n 1
 + K  0:
C '1  x  y '1  x   C '2  x  y '2  x   f  x  b b c. Tiêu chuẩn Cauchy
Nếu K  0 :  g  x  dx : HT   f  x  dx : HT
a a


C '1  x  C1  x 


 
Định lý. Điều kiện cần và đủ để chuỗi số u hội
   y p  y  y0  y p + K   :  f  x  dx : HT   g  x  dx : HT a a
n 1
n

C '2  x  C2  x 


b b
a a
Nếu K   :  f  x  dx : HT   g  x  dx : HT tụ là   0 cho trước, tồn tại số nguyên dương n0
 
Phương pháp định thức Wronskian
Tính ĐT Wronskian của hai hàm y1  x  , y2  x 
+ 0  K   :  f  x  dx : HT   g  x  dx : HT a
b
a
b sao cho khi p  q  n0 ta có S p  S q 
p

u 
Nếu 0  K   :  g  x  dx : HT   f  x  dx : HT
a a n
n  q 1
y1 y2 0 y2 y 0 Lưu ý: Ta thường so sánh hàm f  x  với hàm
W ; W1  W2  1
a a
d. Tính chất của chuỗi số hội tụ
y '1 y '2 f y '2 y '1 f 1

dx Lưu ý: Ta thường so sánh hàm f  x  với hàm  
g  x    để sử dụng kết quả: a 0 x :HT nếu TC 1. Nếu u hội tụ và có tổng là S thì  au
W1 W x 1 1 n n
Tính: C1  x    dx và C2  x    2 dx g  x  hoặc g  x   để sử dụng n 1 n 1

b  x  x  a
 
W W   1, PK nếu   1 ( a -const) cũng hội tụ và có tổng là S .
Nghiệm riêng y p  C1  x  y1  x   C2  x  y2  x  1.3. Tích phân hàm có dấu bất kỳ: kết quả:
 

 
b b
TC 2. Nếu u , v n n đều hội tụ và có tổng theo
Kết hợp nghiệm, ta được họ nghiệm: y  y0  y p Nếu  f  x  dx :HT thì  f  x  dx : HT . dx dx n 1 n 1
  b  x  ,   x  a  HT nếu   1, PK nếu   1 

 (u
a a
B. TÍCH PHÂN SUY RỘNG a a thứ tự là S và S ' thì  vn ) cũng hội tụ và có
2. TPSR loại 2 (Tp hàm không bị chặn) n
1. Tích phân suy rộng loại 1 (Tp với cận vô tận) 3.2.3. Tích phân hàm có dấu bất kỳ: Nếu n 1

1.1. Định nghĩa : 3.2.1. Định nghĩa: Hàm f  x  khả tích trên  a, b  b b tổng là S  S .
Hàm f  x  khả tích trên  a,   thì tích phân và lim f ( x)  
x b
thì tích phân  f  x  dx :HT
a
thì  f  x  dx :HT .
a
TC 3. Tính ht hay pk của một chuỗi số không thay
 b đổi khi ta bỏ đi một số hữu hạn số hạng đầu tiên.
b c
CHƯƠNG 8. CHUỖI SỐ
 f  x  dx  lim  f  x  dx
b 
được gọi là tpsr loại 1
 f ( x)dx  lim  f ( x)dx
c b
được gọi là tp suy rộng 1.1. Khái niệm chuỗi số
1.2 Chuỗi số dương

a. ĐN: dãy vô hạn các số u1 , u2 ,, un ,...
a a
u
a a

của hàm f  x  trên  a,   Định nghĩa: Chuỗi số được gọi là chuỗi số


loại 2 của hàm f ( x) trên  a, b   n 1
n

b
Nếu giới hạn bên phải lim  f  x  dx tồn tại hữu hạn
c Biểu thức: u n  u1  u2    un  ... đgl một dương nếu un  0, n .
b 
Nếu giới hạn lim  f  x  dx tồn tại hữu hạn thì ta n 1
Chú ý
c b
a a chuỗi số
 b n
- Nếu tổng riêng của chuỗi số dương bị chặn trên thì
 f  x  dx f  x  dx là tp ht.Tp không ht thì gọi là tp pk Sn   uk đgl tổng riêng thứ n của chuỗi số. chuỗi số đó ht (Vì S n  là dãy số tăng, bị chặn trên
thì ta gọi tp là tp hội tụ. gọi tp  k 1
thì luôn  lim S n nên chuỗi ht, còn nếu S n  là dãy
a a
Tp không hội tụ thì gọi là tp phân kỳ Định nghĩa tương tự khi hàm f  x  không bị chặn Nếu S n dần tới một giới hạn hữu hạn, khi n   n 
b b  số tăng, không bị chặn trên thì S n   khi n  
tương tự cho 2 tpsr:  f  x  dx  lim  f  x  dx, tại 1 điểm c bất kỳ thuộc  a, b  : thì ta nói chuỗi ht và có tổng là S , viết: S   un .

a 
a n 1
nên chuỗi số pk).
b c b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx Rn  S  S n đgl phần dư thứ n của chuỗi số.


 b 

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
  b
a a c
- Để xét sự ht, pk của chuỗi số dương, ngoài những 1.3 Chuỗi có dấu bất kì Nếu  lim S n  x   S  x  thì ta nói chuỗi hàm Như vậy, nếu S  x  không liên tục trên X thì
n 
cách đã trình bày ở trên (dùng định nghĩa xét lim S n a. Chuỗi đan dấu
n  
Định nghĩa. Chuỗi đan dấu là chuỗi số có dạng 
, dùng định lý điều kiện cần của chuỗi ht xét lim un
n  (u1  u2    ( 1) n 1 un  ), un  0 . u  x n ht về hàm S  x  u  x
n 1
n không ht đều trên X .
n 1
và xét S n  bị chặn trên), ta còn có thêm 5 cách (2 Chú ý. Ta chỉ cần xét tính chất của chuỗi số  

định lý so sánh và 3 tiêu chuẩn hội tụ) sẽ lần lượt u1  u2    (1) n 1 un  , un  0 , kí hiệu: và có thể viết:  un  x   S  x  ĐL 2. Cho chuỗi hàm u  x
n 1
n trong đó mọi hàm
n 1
được trình bày phần dưới đây.  

 (1)  (1) Rn  x   S  x   S n  x  được gọi là phần dư thứ n


n 1 n 1 
  un hoặc un . un  x  đều liên tục trên  a, b  và u  x ht đều
ĐLSS 1: Cho hai chuỗi số dương u
n 1
n và v
n 1
n . n 1 n 1

của chuỗi hàm. n 1
n

Giả sử un  vn , n  n0   . Khi đó: ĐL Leibniz: Cho chuỗi đan dấu  (1) n 1


un . Như vậy, chuỗi hàm ht khi và chỉ khi Rn  x   0 trên đoạn đó tới S  x  thì ta có thể lấy tích phân
n 1

 
Nếu dãy số dương u1 , u2 ,, un , đơn điệu giảm khi n   .
Nếu v n hội tụ thì u n cũng hội tụ.
2.2. Sự ht đều
từng số hạng của chuỗi hàm u  x n trên [a, b] :
n 1 n 1 và un  0 khi n   thì chuỗi đã cho hội tụ và n 1

   b b  b
 

Nếu u n phân kỳ thì  vn cũng phân kỳ. có tổng không vượt quá số hạng đầu tiên u1 . Định nghĩa: Chuỗi hàm u  x
n 1
n được gọi là ht
 S  x  dx    u  x dx    u  x  dx.
n n
n 1 n 1 b. Chuỗi số có dấu bất kì a a n 1 n 1 a
    đều trên X đến S  x  nếu:   0, n0   sao
u v

ĐLSS 2: Cho hai chuỗi số dương n và n . ĐL. Nếu u n hT thì chuỗi số u n cũng ht. ĐL 3. Cho chuỗi hàm u  x n ht trên (a, b) ,
cho khi n  n0 ta có S n  x   Sq  x    , x  X .
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
un 
G/sử k : lim k trong đó mọi hàm un  x  đều liên tục cùng với các
n  vn Khi đó, ta nói chuỗi u n 1
n hội tụ tuyệt đối. Tiêu chuẩn Cauchy về ht đều: Chuỗi hàm

đạo hàm của chúng trên (a, b) .
+ Nếu k   0,   thì 2 chuỗi số có cùng tính chất. Chú ý. ĐL chỉ nêu ĐKĐ chứ không nêu ĐKC để u  x n ht đều trên X đến S  x  khi và chỉ khi
  n 1 

+ Nếu k  0 và


 vn ht thì


 un ht. chuỗi u n ht (nghĩa là có thể u n ht mà   0, n0   sao cho khi p  q  n0 ta có Khi đó nếu  u  x  ht đều trên  a, b 
n 1
n thì ta có :
n 1 n 1
n 1 n 1
  S p  x   S q  x    , x  X dS d    
u u    un  x     un  x  , x   a, b  .
 
lại pk, khi đó ta nói bán hội tụ).
+ Nếu k   và  vn pk thì
n 1
 un pk.
n 1
n 1
n
n 1
n
Tiêu chuẩn Weierstrass về ht đều: Cho chuỗi dx dx  n 1  n 1
   
2.3. Chuỗi luỹ thừa
Tiêu chuẩn D'Alembert

Đương nhiên: nếu u n pk thì u n cũng pk. hàm  u  x  , nếu tồn tại chuỗi số dương  a
n n ht
2.3.1 Khái niệm
u n 1 n 1
ĐL. Cho chuỗi số dương  un , g/sử lim n 1  D
n 1 n 1

n  u 2. Chuỗi hàm chuỗi luỹ thừa sao cho un  x   an , n  , x  X thì chuỗi hàm


a x  x 
n 1 n
n
Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm .
thì chuỗi: ht khi D  1 và pk khi D  1 . 2.1 ĐN: Chuỗi hàm là chuỗi mà các số hạng của n 0
n o

nó là những hàm của biến độc lập x , đã cho ht tuyệt đối và đều trên X .
Chú ý. Khi D  1 chuỗi đã cho có thể ht, có thể pk Lưu ý. Ta chỉ cần xét chuỗi lũy thừa trong trường
Một số tính chất của chuỗi hàm ht đều
Tiêu chuẩn Cauchy 

u  x .

kí hiệu
a x

hợp x0  0 : n
(vì mọi chuỗi lũy thừa có
u  x
 n
ĐL 1. Cho chuỗi hàm trong đó mọi hàm
u
n
ĐL. Cho chuỗi số dương n , g/sử lim n un  C n 1 n n 0
n  n 1
n 1 Khi cho x một giá trị cụ thể x0 , chuỗi hàm 
thì chuỗi đã cho ht khi C  1 và pk khi C  1 . un  x  đều liên tục trên X dạng a x  x 
n o
n
bằng phép đổi biến
 
Chú ý. Khi C  1 chuỗi đã cho có thể ht, có thể pk. u  x trở thành chuỗi số  u ( x ) . Nếu chuỗi  n 0

u  x ht đều trên X thì tổng S  x 


n n 0
Tiêu chuẩn tích phân n 1 n 1 Khi đó nếu 

a x
n
 
n 1 X : x  x0 ta đều đưa được về dạng n
n
.
ĐL. Cho chuỗi số dương  un mà các số hạng un
n 1
số  un ( x0 ) ht (pk) thì x0 được gọi là điểm ht
n 1
của nó cũng liên tục trên X .

n 0

Một số tính chất của chuỗi hàm ht đều


của nó là trị của một hàm liên tục f  x  tại các trị 
Định ký Abel: Nếu a x n
n
ht tại x  x0  0 thì
 un  x  .
 n 0
(điểm pk) của chuỗi hàm
nguyên của x và f  x  đơn điệu giảm trên 1,   n 1
ĐL 1. Cho chuỗi hàm u  x
n 1
n trong đó mọi hàm
nó ht tuyệt đối tại mọi x thỏa mãn | x || x0 | .
  Tập tất cả các điểm ht của chuỗi hàm được gọi là  
+ Nếu  f  x  dx ht thì chuỗi số u n cũng ht. n un  x  Đều liên tục trên X ,Khi đó nếu u  x Hệ quả: Nếu a x n
pk tại x  x0 thì nó pk tại
miền ht của chuỗi hàm. S n  x    uk  x  là tổng
n n
1 n 1 n 1 n 0
k 1
hội tụ đều trên X thì tổng S  x  cũng liên tục trên
 
mọi x thỏa mãn x  x0
+ Nếu  f  x  dx pk thì chuối số  un cũng pk.
n 1
riêng thứ n của chuỗi hàm.
1 X
 Điều kiện để có thể khai triển 1 hàm thành chuỗi  CHƯƠNG 9. VÉCTƠ TRONG MẶT PHẲNG
Vậy, luôn tồn tại số R   0,   sao cho a x
n 0
n
n
Taylor  sinkx cos pxdx  0 VÀ TRONG KHÔNG GIAN
ĐL 1. Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm mọi cấp

1. Véctơ trong  2
ht tuyệt đối trên   R, R  và pk trên các khoảng 
0 khi k  p Một vectơ là một đại lượng có độ lớn và chiều
 ,  R  ; R,   . Còn tại x   R; x  R thì
trong một lân cận nào đó của x  x0 và

 sinkx sin pxdx   khi k  p  0
, Một vectơ v với độ lớn bằng 0 gọi là vectơ không
và được ký hiệu là 0 . Vectơ 0
f
n 1
  ( x  x )n 1  0,   x , x thì có thể 
0 khi k  p

lim  0   coskx cos pxdx  
không có hướng cụ thể và được quy ước một
a x
n 0
n
n
có thể ht có thể pk. Số R nói trên được n 
 !
n  1
0


khi k  p  0
.
hướng bất kỳ.
Một vectơ đơn vị là một vectơ có độ dài bằng 1 và
gọi là bán kính ht và   R, R  được gọi là khoảng khai triển f  x  thành chuỗi Taylor trong lân cận 3.2 Chuỗi Fourier
một vectơ định hướng cho vectơ v khác không
ấy. 3.2.1 Khái niệm cho trước là một vectơ đơn vị u cùng hướng với

ht của chuỗi lũy thừa a x
n 0
n
n
. ĐL 2. Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm mọi cấp a. Khái niệm: Giả sử hàm số f  x  tuần hoàn với
vectơ v , xác định bởi: u 
v
trong một lân cận nào đó của x  x0 và trị tuyệt đối chu kỳ 2 và có thể khai triển được thành chuỗi v
Như vậy: Muốn tìm miền ht của chuỗi lũy thừa
 lượng giác trên [ ,  ] . 2. Tọa độ và vector trong 3
của mọi đạo hàm đó đều bị chặn bởi cùng một số
 an x n ta tìm khoảng ht   R, R  , rồi xét thêm sự trong lân cận ấy thì có thể khai triển thành chuỗi Khi đó ta có thể viết: Công thức khoảng cách 3 chiều: Trong không gian
cho 2 điểm A  x A , y A , z A  và B  xB , yB , zB  , khi đó
n 0
Taylor trong lân cận ấy. a0 
ht tại hai đầu mút x   R và x  R . f  x     an cos nx  bn sin nx 
Các khai triển Maclaurin các hàm thông dụng 2 n 1 ta có:
Quy tắc tìm bán kính ht 
 xB  xA    yB  y A    z B  z A 
2 2 2

 1.  x  1   Cnk x n
k
Các hệ số Fourier của hàm f  x  : AB 
an 1
   nlim
 a
n 0
 Cho 3 vector u  a1i  b1 j  c1k , v  a2i  b2 j  c2k
ĐL. Nếu  thì bán kính ht R của 1
n
1 
an   f  x  cos nxdx, n  0,1, 2,3...,
 2.   xn  và w  a3i  b3 j  c3k
   nlim an 1  x n0
n 
  3. Tích vô hướng của hai vector:
1
 f  x  sin nxdx, n  1, 2,3...

xn bn  u  v  a1a2  b1b2  c1c2
chuỗi được xác định theo công thức: 3. e x   
n  0 n!
   0,   2 vector u, v trực giao  u  v  u  v  0

1 
 
 1 x
n 2 n 1 ta sẽ có chuỗi Fourier của hàm f  x  . Nếu tổng 4. Tích có hướng của hai vector:
R  0    . 4. sin x  
 
  0 n 0  2n  1! S ( x) của chuỗi trên đúng bằng f  x  thì ta nói i j k
u  v  a1 b1 c1
 1 x 2 n
n
2.3.2 Khai triển một hàm thành chuỗi lũy thừa 
f  x  khai triển được thành chuỗi Fourier và có
5. cos x   a2 b2 c2
G/s hs f  x  có đạo hàm mọi cấp trong một lân n0 (2n)!
a0 
thể viết: f  x      an cos nx  bn sin nx . a1 b1 c1
 1
n 1 n
cận nào đó của x0 và có thể biểu diễn dưới dạng 
x 2 n 1
6. ln  x  1   5. Tích hỗn tạp:  u  v   w  a2 b2 c2
tổng của một chuỗi lũy thừa trong lân cận ấy. Khi n0 n 3.2.2 Điều kiện đủ để hàm số khai triển được
a3 b3 c3
 1
n
 
x 2 n 1 thành chuỗi Fourier
đó ta có thể viết: f  x    ai  x  x0  trong đó 7. tan 1 x  
i
Thể tích khối hộp tạo thành từ 3 vector u, v, w :
2n  1
n 0
Định lý Dirichlet
i0
Nếu hàm f  x  tuần hoàn với chu kỳ 2 , đơn a1 b1 c1
ai , i  1,...n là các hằng số. 3. Chuỗi Fourier
3.1 Chuỗi lượng giác V   u  v   w  a2 b2 c2
điệu từng khúc và bị chặn trên [ ,  ] thì chuỗi
Khi đó ta có khai triển Taylor hàm f  x  trong lân a. Định nghĩa. Chuỗi lượng giác là chuỗi hàm có dạng: a3 b3 c3
Fourier của nó hội tụ tại mọi điểm trên đoạn đó.
cận điểm x  x0 là a0  3 vector u , v , w đồng phẳng khi và chỉ khi
   an cos nx  bn sin nx  Tổng S ( x) của chuỗi ấy bằng f  x  tại những
2 n 1  m, n    2 : w  mu  nv
f    x0 
 i

f  x   điểm liên tục của hàm, còn tại những điểm gián
 x  x0 
i

i 0 i! Trong đó ai , bi , i  0,...n là các hằng số đoạn x  c của hàm thì tổng của chuỗi ấy bằng

f    0
i b. Bổ đề. p, k   ta có các hệ thức sau: trung bình cộng các giới hạn phải và giới hạn trái
Đặc biệt, khi x0  0 thì f  x    xi .   f  c  0  f c  0
i! của hàm, tức là: S  x  x  c 
 sinkxdx  0 ,  coskxdx  0,  k  0  , .
i0

chuỗi Taylor được gọi là chuỗi Maclaurin. 2


 

You might also like