Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT TOÁN 2 ver final
TÓM TẮT TOÁN 2 ver final
TÓM TẮT TOÁN 2 ver final
2 .
I. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT TH.1. I nghiệm duy nhất: x, y x0 , y0 Dạng 2: y '' f x, y '
Dạng TQ F x, y , y ' 0 or y ' f x, y Đặt: z y ' z ' y ''
1
x x0 u dx du
r dx
2
2
Diện tích S là: S Khi đó ta đặt: pt: z ' f x, z z y ' x , C1
Dạng 1: f x dx g y dy 0 y y 0 v dy dv
V. PTVP CẤP HAI HẠ THẤP CẤP ĐƯỢC
Mặt cong trong hệ Oxy: Đường cong L có f x dx g y dy C dv a u b1v
phương trình y f x , x a, b , L không cắt
Nghiệm tổng quát: pt f 1 là PTVP thuần nhất bậc 1 Dạng 1: y '' f x y ' f x dx C1
du a2u b2v
Ox, L quay quanh Ox tạo ra mặt cong có Dạng 2: f1 x g1 y dx f 2 x g 2 y dy 0 TH 2. I vô số nghiệm: y f x dx dx C x C 1 2
b
TH.1: g1 y f 2 x 0 , a1 b1 Dạng 2: y '' f x, y ' ; Đặt: z y ' z ' y ''
diện tích: S 2 f x 1 f ' x dx
2
Khi đó ta có:
a f1 x g2 y a2 b2 pt: z ' f x, z z y ' x , C1
pt dx dy 0 đưa về Dạng 1 Khi đó ta đặt: z a1 x b1 y a2 x b2 y z
1.2 Tính thể tích f2 x g1 y y x, C1 dx C2
Miền phẳng S quay quanh Ox : Trục Ox Và: z ' a1 b1 y ' y ' z ' a1 b1
không đi qua S , biên y f x nằm xa Ox , biên TH.2. g1 y f 2 x 0 VI. PTVP TT CẤP 2 THUẦN NHẤT HSỐ HÀM
z c1 Dạng: y '' p x y ' q x y 0 1 với p, q const
y g x nằm gần Ox (hay f 2 x g 2 x , f2 x 0 x x0 z ' a1 b1 f : PTVP thuần nhất bậc 1.
là 1 nghiệm của pt z c2 Nếu y1 x và y2 x là 2 nghiệm ĐLTT của pt 1
x a, b thì thể tích vật được S tạo ra là: g1 y 0 y y0 III. PT VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1
của 1 xđ bởi y C1 y1 x C2 y2 x ,
b
II. PT dạng: y ' f ax by c , a, b 0 Dạng: y ' p x y q x
Vx f 2
x g x dx
2
y1 x
pt e
p x dx
y ' p x y q x e
p x dx
C1 , C2 const , u x
2
a
Đặt: z ax by c z ' a by ' y x
Miền phẳng S quay quanh Oy : Trục Oy không
ye q x e
p x dx p x dx
y ' z ' a b :pt z ' a bf z dx C CT Liouville: Nếu y1 x là nghiệm của 1 thì nghiệ
đi qua S, biên trên y f x , biên dưới y g x
dz q x e p x dx dx C y2 x đltt với y1 x và được xác định bằng công th
ye
p x dx
(hay f x g x , x a, b thì thể tích vật được a bf z dz a bf z dx
dx
e
b p x dx
g x dx : HT f x dx : HT
n 1
+ K 0:
C '1 x y '1 x C '2 x y '2 x f x b b c. Tiêu chuẩn Cauchy
Nếu K 0 : g x dx : HT f x dx : HT
a a
u
Nếu 0 K : g x dx : HT f x dx : HT
a a n
n q 1
y1 y2 0 y2 y 0 Lưu ý: Ta thường so sánh hàm f x với hàm
W ; W1 W2 1
a a
d. Tính chất của chuỗi số hội tụ
y '1 y '2 f y '2 y '1 f 1
dx Lưu ý: Ta thường so sánh hàm f x với hàm
g x để sử dụng kết quả: a 0 x :HT nếu TC 1. Nếu u hội tụ và có tổng là S thì au
W1 W x 1 1 n n
Tính: C1 x dx và C2 x 2 dx g x hoặc g x để sử dụng n 1 n 1
b x x a
W W 1, PK nếu 1 ( a -const) cũng hội tụ và có tổng là S .
Nghiệm riêng y p C1 x y1 x C2 x y2 x 1.3. Tích phân hàm có dấu bất kỳ: kết quả:
b b
TC 2. Nếu u , v n n đều hội tụ và có tổng theo
Kết hợp nghiệm, ta được họ nghiệm: y y0 y p Nếu f x dx :HT thì f x dx : HT . dx dx n 1 n 1
b x , x a HT nếu 1, PK nếu 1
(u
a a
B. TÍCH PHÂN SUY RỘNG a a thứ tự là S và S ' thì vn ) cũng hội tụ và có
2. TPSR loại 2 (Tp hàm không bị chặn) n
1. Tích phân suy rộng loại 1 (Tp với cận vô tận) 3.2.3. Tích phân hàm có dấu bất kỳ: Nếu n 1
1.1. Định nghĩa : 3.2.1. Định nghĩa: Hàm f x khả tích trên a, b b b tổng là S S .
Hàm f x khả tích trên a, thì tích phân và lim f ( x)
x b
thì tích phân f x dx :HT
a
thì f x dx :HT .
a
TC 3. Tính ht hay pk của một chuỗi số không thay
b đổi khi ta bỏ đi một số hữu hạn số hạng đầu tiên.
b c
CHƯƠNG 8. CHUỖI SỐ
f x dx lim f x dx
b
được gọi là tpsr loại 1
f ( x)dx lim f ( x)dx
c b
được gọi là tp suy rộng 1.1. Khái niệm chuỗi số
1.2 Chuỗi số dương
a. ĐN: dãy vô hạn các số u1 , u2 ,, un ,...
a a
u
a a
b
Nếu giới hạn bên phải lim f x dx tồn tại hữu hạn
c Biểu thức: u n u1 u2 un ... đgl một dương nếu un 0, n .
b
Nếu giới hạn lim f x dx tồn tại hữu hạn thì ta n 1
Chú ý
c b
a a chuỗi số
b n
- Nếu tổng riêng của chuỗi số dương bị chặn trên thì
f x dx f x dx là tp ht.Tp không ht thì gọi là tp pk Sn uk đgl tổng riêng thứ n của chuỗi số. chuỗi số đó ht (Vì S n là dãy số tăng, bị chặn trên
thì ta gọi tp là tp hội tụ. gọi tp k 1
thì luôn lim S n nên chuỗi ht, còn nếu S n là dãy
a a
Tp không hội tụ thì gọi là tp phân kỳ Định nghĩa tương tự khi hàm f x không bị chặn Nếu S n dần tới một giới hạn hữu hạn, khi n n
b b số tăng, không bị chặn trên thì S n khi n
tương tự cho 2 tpsr: f x dx lim f x dx, tại 1 điểm c bất kỳ thuộc a, b : thì ta nói chuỗi ht và có tổng là S , viết: S un .
a
a n 1
nên chuỗi số pk).
b c b
f x dx f x dx f x dx
b
a a c
- Để xét sự ht, pk của chuỗi số dương, ngoài những 1.3 Chuỗi có dấu bất kì Nếu lim S n x S x thì ta nói chuỗi hàm Như vậy, nếu S x không liên tục trên X thì
n
cách đã trình bày ở trên (dùng định nghĩa xét lim S n a. Chuỗi đan dấu
n
Định nghĩa. Chuỗi đan dấu là chuỗi số có dạng
, dùng định lý điều kiện cần của chuỗi ht xét lim un
n (u1 u2 ( 1) n 1 un ), un 0 . u x n ht về hàm S x u x
n 1
n không ht đều trên X .
n 1
và xét S n bị chặn trên), ta còn có thêm 5 cách (2 Chú ý. Ta chỉ cần xét tính chất của chuỗi số
định lý so sánh và 3 tiêu chuẩn hội tụ) sẽ lần lượt u1 u2 (1) n 1 un , un 0 , kí hiệu: và có thể viết: un x S x ĐL 2. Cho chuỗi hàm u x
n 1
n trong đó mọi hàm
n 1
được trình bày phần dưới đây.
b b b
Nếu u n phân kỳ thì vn cũng phân kỳ. có tổng không vượt quá số hạng đầu tiên u1 . Định nghĩa: Chuỗi hàm u x
n 1
n được gọi là ht
S x dx u x dx u x dx.
n n
n 1 n 1 b. Chuỗi số có dấu bất kì a a n 1 n 1 a
đều trên X đến S x nếu: 0, n0 sao
u v
ĐLSS 2: Cho hai chuỗi số dương n và n . ĐL. Nếu u n hT thì chuỗi số u n cũng ht. ĐL 3. Cho chuỗi hàm u x n ht trên (a, b) ,
cho khi n n0 ta có S n x Sq x , x X .
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
un
G/sử k : lim k trong đó mọi hàm un x đều liên tục cùng với các
n vn Khi đó, ta nói chuỗi u n 1
n hội tụ tuyệt đối. Tiêu chuẩn Cauchy về ht đều: Chuỗi hàm
đạo hàm của chúng trên (a, b) .
+ Nếu k 0, thì 2 chuỗi số có cùng tính chất. Chú ý. ĐL chỉ nêu ĐKĐ chứ không nêu ĐKC để u x n ht đều trên X đến S x khi và chỉ khi
n 1
+ Nếu k 0 và
vn ht thì
un ht. chuỗi u n ht (nghĩa là có thể u n ht mà 0, n0 sao cho khi p q n0 ta có Khi đó nếu u x ht đều trên a, b
n 1
n thì ta có :
n 1 n 1
n 1 n 1
S p x S q x , x X dS d
u u un x un x , x a, b .
lại pk, khi đó ta nói bán hội tụ).
+ Nếu k và vn pk thì
n 1
un pk.
n 1
n 1
n
n 1
n
Tiêu chuẩn Weierstrass về ht đều: Cho chuỗi dx dx n 1 n 1
2.3. Chuỗi luỹ thừa
Tiêu chuẩn D'Alembert
Đương nhiên: nếu u n pk thì u n cũng pk. hàm u x , nếu tồn tại chuỗi số dương a
n n ht
2.3.1 Khái niệm
u n 1 n 1
ĐL. Cho chuỗi số dương un , g/sử lim n 1 D
n 1 n 1
n u 2. Chuỗi hàm chuỗi luỹ thừa sao cho un x an , n , x X thì chuỗi hàm
a x x
n 1 n
n
Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm .
thì chuỗi: ht khi D 1 và pk khi D 1 . 2.1 ĐN: Chuỗi hàm là chuỗi mà các số hạng của n 0
n o
nó là những hàm của biến độc lập x , đã cho ht tuyệt đối và đều trên X .
Chú ý. Khi D 1 chuỗi đã cho có thể ht, có thể pk Lưu ý. Ta chỉ cần xét chuỗi lũy thừa trong trường
Một số tính chất của chuỗi hàm ht đều
Tiêu chuẩn Cauchy
u x .
kí hiệu
a x
hợp x0 0 : n
(vì mọi chuỗi lũy thừa có
u x
n
ĐL 1. Cho chuỗi hàm trong đó mọi hàm
u
n
ĐL. Cho chuỗi số dương n , g/sử lim n un C n 1 n n 0
n n 1
n 1 Khi cho x một giá trị cụ thể x0 , chuỗi hàm
thì chuỗi đã cho ht khi C 1 và pk khi C 1 . un x đều liên tục trên X dạng a x x
n o
n
bằng phép đổi biến
Chú ý. Khi C 1 chuỗi đã cho có thể ht, có thể pk. u x trở thành chuỗi số u ( x ) . Nếu chuỗi n 0
a x
n
n 1 X : x x0 ta đều đưa được về dạng n
n
.
ĐL. Cho chuỗi số dương un mà các số hạng un
n 1
số un ( x0 ) ht (pk) thì x0 được gọi là điểm ht
n 1
của nó cũng liên tục trên X .
n 0
khi k p 0
.
hướng bất kỳ.
Một vectơ đơn vị là một vectơ có độ dài bằng 1 và
gọi là bán kính ht và R, R được gọi là khoảng khai triển f x thành chuỗi Taylor trong lân cận 3.2 Chuỗi Fourier
một vectơ định hướng cho vectơ v khác không
ấy. 3.2.1 Khái niệm cho trước là một vectơ đơn vị u cùng hướng với
ht của chuỗi lũy thừa a x
n 0
n
n
. ĐL 2. Giả sử hàm số f x có đạo hàm mọi cấp a. Khái niệm: Giả sử hàm số f x tuần hoàn với
vectơ v , xác định bởi: u
v
trong một lân cận nào đó của x x0 và trị tuyệt đối chu kỳ 2 và có thể khai triển được thành chuỗi v
Như vậy: Muốn tìm miền ht của chuỗi lũy thừa
lượng giác trên [ , ] . 2. Tọa độ và vector trong 3
của mọi đạo hàm đó đều bị chặn bởi cùng một số
an x n ta tìm khoảng ht R, R , rồi xét thêm sự trong lân cận ấy thì có thể khai triển thành chuỗi Khi đó ta có thể viết: Công thức khoảng cách 3 chiều: Trong không gian
cho 2 điểm A x A , y A , z A và B xB , yB , zB , khi đó
n 0
Taylor trong lân cận ấy. a0
ht tại hai đầu mút x R và x R . f x an cos nx bn sin nx
Các khai triển Maclaurin các hàm thông dụng 2 n 1 ta có:
Quy tắc tìm bán kính ht
xB xA yB y A z B z A
2 2 2
1. x 1 Cnk x n
k
Các hệ số Fourier của hàm f x : AB
an 1
nlim
a
n 0
Cho 3 vector u a1i b1 j c1k , v a2i b2 j c2k
ĐL. Nếu thì bán kính ht R của 1
n
1
an f x cos nxdx, n 0,1, 2,3...,
2. xn và w a3i b3 j c3k
nlim an 1 x n0
n
3. Tích vô hướng của hai vector:
1
f x sin nxdx, n 1, 2,3...
xn bn u v a1a2 b1b2 c1c2
chuỗi được xác định theo công thức: 3. e x
n 0 n!
0, 2 vector u, v trực giao u v u v 0
1
1 x
n 2 n 1 ta sẽ có chuỗi Fourier của hàm f x . Nếu tổng 4. Tích có hướng của hai vector:
R 0 . 4. sin x
0 n 0 2n 1! S ( x) của chuỗi trên đúng bằng f x thì ta nói i j k
u v a1 b1 c1
1 x 2 n
n
2.3.2 Khai triển một hàm thành chuỗi lũy thừa
f x khai triển được thành chuỗi Fourier và có
5. cos x a2 b2 c2
G/s hs f x có đạo hàm mọi cấp trong một lân n0 (2n)!
a0
thể viết: f x an cos nx bn sin nx . a1 b1 c1
1
n 1 n
cận nào đó của x0 và có thể biểu diễn dưới dạng
x 2 n 1
6. ln x 1 5. Tích hỗn tạp: u v w a2 b2 c2
tổng của một chuỗi lũy thừa trong lân cận ấy. Khi n0 n 3.2.2 Điều kiện đủ để hàm số khai triển được
a3 b3 c3
1
n
x 2 n 1 thành chuỗi Fourier
đó ta có thể viết: f x ai x x0 trong đó 7. tan 1 x
i
Thể tích khối hộp tạo thành từ 3 vector u, v, w :
2n 1
n 0
Định lý Dirichlet
i0
Nếu hàm f x tuần hoàn với chu kỳ 2 , đơn a1 b1 c1
ai , i 1,...n là các hằng số. 3. Chuỗi Fourier
3.1 Chuỗi lượng giác V u v w a2 b2 c2
điệu từng khúc và bị chặn trên [ , ] thì chuỗi
Khi đó ta có khai triển Taylor hàm f x trong lân a. Định nghĩa. Chuỗi lượng giác là chuỗi hàm có dạng: a3 b3 c3
Fourier của nó hội tụ tại mọi điểm trên đoạn đó.
cận điểm x x0 là a0 3 vector u , v , w đồng phẳng khi và chỉ khi
an cos nx bn sin nx Tổng S ( x) của chuỗi ấy bằng f x tại những
2 n 1 m, n 2 : w mu nv
f x0
i
f x điểm liên tục của hàm, còn tại những điểm gián
x x0
i
i 0 i! Trong đó ai , bi , i 0,...n là các hằng số đoạn x c của hàm thì tổng của chuỗi ấy bằng
f 0
i b. Bổ đề. p, k ta có các hệ thức sau: trung bình cộng các giới hạn phải và giới hạn trái
Đặc biệt, khi x0 0 thì f x xi . f c 0 f c 0
i! của hàm, tức là: S x x c
sinkxdx 0 , coskxdx 0, k 0 , .
i0