Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Semester / A.Y.

2 2022-2023
Kiểm Tra GKDate 03/2023
Tên Môn Khí động lực học 2
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY – VNUHCM Mã môn TR3011
FACULTY OF TRANSPORTATION ENGINEERING Thời gian 60 phút Mã đề 23152
Ghi chú: Only 2 A4 papers with hand-writing are allowed as reference documents
Write your full name, student code and the question sheet code on your answer paper

Solution
Thang
điểm

Bài 1 Hình bên minh họa dòng chuyển động trên âm qua vật thể
phi lưu tuyến bằng phương pháp quang học Schlienren.
7 điểm Trong chuyến bay, ống pitot đặt tại trung tâm cạnh trước
cho giá trị 900 kPa. Áp suất tĩnh của dòng tự do là 101
kPa. Nhiệt kế đặt trên bề mặt vật cho nhiệt độ là 612K.
Giá trị γR = 400 m2 / (s2·K), γ là tỉ số nhiệt dung riêng của
không khí, R là hằng số riêng của không khí.

a. Chứng minh hệ số áp suất tối đa trên bề mặt vật thể


phụ thuộc vào số Mach theo biểu thức sau (1.5 điểm)

    
      1    1 
M 2 
 P02  p  P02  p  1  
2  
Cpmax       1 
1    1 
 V 2  p M  2 M 2   2   1   1
 
 2  2 2  M 2  
    1   1 

b. Xác định vận tốc dòng tự do (m/s) và nhiệt độ tĩnh của dòng tự do (2 điểm)
c. Nêu định nghĩa số Mach đặc trưng ("characteristics Mach number") M*
trong dòng chuyển động ổn định, 1 chiều, không ma sát và trên âm. Nêu vai
trò của số Mach đặc trưng M* trong tính toán dòng chuyển động qua sóng
sốc đứng. (0.75 pts).
d. Viết biểu thức liên hệ giữa số Mach cục bộ và số Mach đặc trưng M*
(không cần chứng minh). Xác định sô Mach đặc trưng M* của dòng tự do.
(0.75 pts)
e. Viết biểu thức liên hệ giữa số Mach đặc trưng M* ở 2 vùng trước và sau
sóng bao, trên đường dòng từ xa vô cùng đến cạnh trước của vật thể. Xác
định số số Mach đặc trưng M* ở sau sóng bao (0.75 pts)
f. Tính nhiệt độ, áp suất, khối lượng riêng trong điều kiện ngang âm ở sau
sóng bao (1.25 points)

(Đề mã 23153: ống pito đặt tại vị trí cạnh trước cho giá trị áp suất 878 kPa, nhiệt

Student’s ID:..............................Student’s full name:.......................................................................Page 1/9


độ 620K)

(1.5 điểm) a. Chứng minh hệ số áp suất tối đa trên bề mặt vật thể phụ thuộc vào số Mach
theo biểu thức sau.

    
      1    1 
M 2 
 P02  p  P02  p  1  
2  
Cpmax       1
1    1 
 V 2  p M  2 M 2   2   1   1
 
 2  2 2  M 2  
    1   1 

p∞
Phương trình trạng thái ρ∞ =
RT∞

p0 , 2
−1
p 0 ,2− p∞ p0 , 2− p∞ p0 , 2 − p∞ p ∞
Cp = = = =
max
1 2 1 γ p∞ 2 γ 2 γ 2
ρ∞ V ∞ V p∞ M ∞ M
2 2 γR T ∞

2 2 ∞

p 0 ,2 p 0 ,2 p2
=
p∞ p2 p ∞

( )
p 0 ,2 γ−1 2
γ / (γ −1)
= 1+ M2
p2 2

γ −1 2
1+M∞
2 2
M 2=
γ −1
γ M 2∞ −
2

( [ ]) ( ( )
)
γ /(γ −1 ) 2 γ /(γ−1)
γ−1 2 γ −1 γ −1 2
1+ M∞ + M∞
p 0 ,2 γ−1 2 2 2
= 1+ = 1+
p2 2 2 γ−1 2 γ −1
γ M ∞− γ M ∞−
2 2

( ( )
)
2 γ /(γ −1)
2 γ −1 γ−1 γ −1 2
γ M ∞− + + M∞
p 0 ,2 2 2 2
=
p2 2 γ −1
γ M ∞−
2

( ( )
)
2 γ /(γ −1 )
2 γ −1 2
γ M ∞+ M∞
( )
γ /(γ −1 )
p 0 ,2 2 4 γ M 2∞ + ( γ −1 )2 M 2∞
= =
p2 2 γ −1 2
4 γ M ∞−2 ( γ−1 )
γ M ∞−
2

Trang 2/9
( ) ( )
γ /(γ −1) γ /(γ−1)
p 0 ,2 (4 γ + γ 2−2 γ +1) M 2∞ ( γ +1 )2 M 2∞
= 2
= 2
p2 4 γ M ∞−2 ( γ −1 ) 4 γ M ∞ −2 ( γ −1 )

[( γ +1) ] [ M ]
2γ 2γ
γ −1 γ −1
p 0 ,2 ∞
=
p2
[ 2 ] [( 2 γ M − ( γ −1 ) ) ]
γ γ
γ−1 2 γ −1

p2 2γ γ + 1+ 2 γ ( M ∞ −1 ) 2 γ M ∞−(γ −1) 2 2

p∞
=1+
γ +1
( M 2∞−1 ) =
γ +1
=
γ +1

[( γ +1) ] [ M ] 2 γ M −(γ −1)


2γ 2γ
γ −1 γ −1 2
p 0 ,2 p 0 ,2 p2 ∞ ∞
= =
p∞ p2 p ∞
[ 2 ] [( 2 γ M − ( γ −1 ) ) ] γ +1
γ γ
γ−1 2 γ −1

[( γ +1) ] [ M ]
γ +1 2γ
γ −1 γ −1
p 0 ,2 ∞
=
p∞
[ 2 ] [( 2 γ M − ( γ −1 ) ) ]
γ 1
γ−1 2 γ −1

[( γ +1) ] [ M ] −1
γ +1 2γ
γ −1 γ −1

p0 , 2
[ ] [( 2 γ M − ( γ −1 ) ) ]
γ 1
−1 2 γ−1 2 γ −1
p∞ ∞
Cp = =
max
γ 2 γ 2
M M
2 ∞ 2 ∞

{ [ ( γ +1 ) ][ M ]
}
γ 2γ
γ−1 γ−1
1 ∞
Cp = −1
γ 2
[ 2 ] [( γ2+1γ M − γγ−1 ]
γ

+1 )
max 1
M γ −1 2 γ −1
2 ∞ ∞

{[ [( ) ]
}
γ
γ +1 2 γ −1
M∞
1 2
Cp = −1
γ 2
( ) ]
1
2γ γ −1
max

M 2
M − γ −1
2 ∞ γ +1 ∞ γ + 1

(2 điểm) b. Xác định vận tốc dòng tự do (m/s)

1 điểm Max 23152: p0 , 2=900 kPa ; p1= p∞ =101 kPa; T 0 ,1 =T 0 , 2=612 K ;


2
m
γR=400 2
; γ =1.4 ; R=286 J/kg.K
s K

Trang 3/9
p 0 ,2 900
= =¿ M 1=2.56
p1 101

Mã 23153: p0 , 2=878 kPa ; p 1= p∞ =101 kPa; T 0 ,2=T 0 , 1=620 K ;


p 0 ,2 878
= =¿ M 1=2.53
p1 101

1 điểm

M 2=0.507

T0, 2 γ−1 2 T 0, 2
=1+ M 2 =¿ T 2= =582 K
T2 2 γ −1 2
1+ M2
2

a 1=√ γR T 1=325 m/ s

V 1=M 1 a1=2.56 × 325=832(m/s)

mã 23153
M 2=0.51

T0, 2 γ−1 2 T 0, 2
=1+ M 2 =¿ T 2= =589 K
T2 2 γ −1 2
1+ M2
2

a 1=√ γR T 1=330 m/ s

V 1=M 1 a1=2.53 × 330=835 (m/s)

c. Nêu định nghĩa số Mach đặc trưng ("characteristics Mach number") M* trong
dòng chuyển động ổn định, 1 chiều, không ma sát và trên âm
(0.75 điểm)
¿ u
M ≡ ¿
a

Trong đó a ¿ là vận tốc âm thanh ở điều kiện ngang âm, không phải là giá trị cục bộ

Trang 4/9
thực.

Vai trò của số Mach đặc trưng M ¿ là được dung để thể hiện điều kiện ngang âm
giữa hai vùng sóng shock.

(0.75 điểm) d. Viết biểu thức liên hệ giữa số Mach cục bộ và số Mach đặc trưng

Xác định sô Mach đặc trưng của dòng tự do

¿2 ( γ + 1 ) M 21
M =
1 2
2+ ( γ−1 ) M 1
¿
M 1=1.845
¿
Mã 23153 M 1=1.835

(0.5 điểm) e. Biểu thức liên hệ giữa số Mach đặc trưng ở hai vùng

f. Tính nhiệt độ, áp suất, khối lượng riêng trong điều kiện ngang âm ở sau sóng
bao (trên đường dòng từ xa vô cùng đến cạnh trước)
(1.5 điểm)
Mã 23152:

Số Mach đặc trưng phía sau sóng phản xạ

¿ 1 1
M 2= ¿= =0.542
M 1 1.845

Nhiệt độ tĩnh sau sóng phản xạ

¿ 2T 0 ,2
T 2= =510 K
γ +1

Trang 5/9
Áp suất tĩnh tại điều kiện ngang âm
¿

( )
γ /(γ −1)
p2 2
=
p 0 ,2 γ +1

( ) ( )
γ /(γ −1) 1.4 /0.4
2 2
p¿2= p0 , 2 =900 × =475.5 kPa
γ +1 1.4+1

Mã 23153

Số Mach đặc trưng phía sau sóng phản xạ

¿ 1 1
M 2= ¿= =0.545
M 1 1.835

Nhiệt độ tĩnh sau sóng phản xạ

¿ 2T 0 ,2
T 2= =517 K
γ +1

Áp suất tĩnh tại điều kiện ngang âm


¿

( )
γ /(γ −1)
p2 2
=
p 0 ,2 γ +1

( ) ( )
γ /(γ −1) 1.4 /0.4
2 2
p¿2= p0 , 2 =878 × =463.8 kPa
γ +1 1.4+1

Problem 2 Xem xét sóng sốc nghiêng hình thành tại điểm A
như Hình 1, với góc chuyển hướng dòng là θ =
(3 điểm) 18◦. Một thành rắn ở mặt trên có phướng ngang,
ngay trên góc tù tại A. Dòng tự do có M1 = 3.2, p1
= 1.1 atm và T1 = 520◦R

a. Xác định các giá trị sau M3, p3, and T3 phía
sau sóng phản xạ tại B gần tường trên.
(2.25 points)
b. Tính góc Φ tao bởi sóng phản xạ và thành rắn ở trên. (0.75 points)

(Mã 23153: gốc phản xạ θ=19°, p1=1 atm)

a. Tính M 3 , p3 , và T 3 sau sóng phản xạ từ tường phía trên


(2.5 điểm) Mã 23152:

Từ (1) -> (2): Sóng shock nghiêng θ1=θ=18 ° ; M 1=3.2; p1=1.1 atm ;

Trang 6/9
T 1=520 R

Góc sóng nghiêng β 1 của dòng đi từ vùng (1) sang (2)


2 2
M 1 sin β1 −1
tanθ 1=2 cot β1 2
M 1 ( γ +cos 2 β 1) + 2

β 1=34.07 ° [0.25 điểm]

M n ,12=M 1 sin β 1=3.2 sin 34.07=1.79

Tỉ số áp suất qua sóng nghiêng:

p2 2γ
p1
=1+
γ +1
( M 2n, 12−1 )=3.57

p2=3.57 × 1.1=3.93 atm [0.25 điểm]

Tỉ số nhiệt độ qua sóng nghiêng:

[ ]
2
T2 2γ 2+ ( γ −1 ) M n , 12
= 1+
γ +1
( M n , 12−1 )
2
=1.52
T1 ( γ +1 ) M 2n ,12

T 2=790 R [0.25 điểm]

√ 1+ [ (γ−1)/2 ] M n , 12
2
M n ,21= 2
=0.62
γ M n ,12−(γ −1)/2

M n , 21
M 2= =2.25 [0.5 điểm]
sin ( β 1−θ1 )

Từ (2) -> (3): sóng shock nghiêng θ2=θ=18 ° ; M 2 =2.25


p2=3.93 atm ; T 2=790 R

Góc sóng nghiêng β 2 của dòng đi từ vùng (2) sang (3)


2 2
M 2 sin β 2−1
tanθ 2=2 cot β2 2
M 2 ( γ +cos 2 β 2 ) +2

β 2=44.34 ° [0.25 điểm]

M n ,23=M 2 sin β2 =1.57

Tỉ số áp suất qua sóng shock nghiêng:

p3 2γ
p2
=1+ ( M 2 −1 )=2.71
γ +1 n ,23

Trang 7/9
p3=2.71 ×3.93=10.65 atm [0.25 điểm]

Tỉ số nhiệt độ qua sóng shock nghiêng:

[ ]
2
T3 2γ 2+ ( γ −1 ) M n, 23
= 1+ ( M −1 )
2
γ +1 n , 23
=1.37
T2 ( γ +1 ) M 2n ,23

T 3=1080 R [0.25 điểm]

M n ,32=
√ 1+ [ (γ −1)/2 ] M 2n , 23
2
γ M n ,23−(γ −1)/2
=0.678

M n ,32
M 3= =1.53 [0.5 điểm]
sin ( β 2−θ2 )

Mã 23153:

Từ (1) -> (2): Sóng shock nghiêng θ1=θ=19 ° ; M 1=3.2 ; p1=1 atm ;
T 1=520 R
2 2
M 1 sin β1 −1
tanθ 1=2 cot β1 2
M 1 ( γ +cos 2 β 1) + 2

β 1=35.19 °

M n ,12=M 1 sin β 1=3.2 sin 35.19=1.84

p2 2γ
p1
=1+
γ +1
( M n, 12−1 )=3.8
2

p2=3.8 ×1.0=3.8 atm

[ ]
2
T2 2γ 2+ ( γ −1 ) M n , 12
= 1+ ( M −1 )
2
γ +1 n , 12
=1.56
T1 ( γ +1 ) M 2n ,12

T 2=812 R

√ 1+ [ (γ−1)/2 ] M n , 12
2
M n ,21= 2
=0.61
γ M n ,12−(γ −1)/2

M n , 21
M 2= =2.18
sin ( β 1−θ1 )

Từ (2) -> (3): Sóng shock nghiêng θ2=θ=19 ° ; M 2=2.18


p2=3.8 atm ; T 2=812 R
2 2
M 2 sin β 2−1
tanθ 2=2 cot β2 2
M 2 ( γ +cos 2 β 2 ) +2

Trang 8/9
β 2=46.97 °

M n ,23=M 2 sin β2 =1.59

p3 2γ
p2
=1+
γ +1
( M n ,23−1 ) =2.8
2

p3=2.8 × 3.8=10.62 atm

[ ]
2
T3 2γ 2+ ( γ −1 ) M n, 23
= 1+
γ +1
( M n , 23−1 )
2
=1.38
T2 ( γ +1 ) M 2n ,23

T 3=1121 R

√ 1+ [ (γ −1)/2 ] M n , 23
2
M n ,32= 2
=0.671
γ M n ,23−(γ −1)/2

M n ,32
M 3= =1.43
sin ( β 2−θ2 )

b. Mã 23152:
(0.5 pts) Dựa trên hình dạng hình học, ta có
Φ=β 2−θ2=44.34−18=26.34 °

Mã 23153:

Dựa trên hình dạng hình học, ta có


Φ=β 2−θ2=46.97−19=27.97 °

Trang 9/9

You might also like