Bảng Tính PDL

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

PHỤ LỤC 01: BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ CHUNG CƯ

*Bảng 01: Bảng thông tin tương quan giữa tài sản thẩm định giá và tài sản so sánh:

Tài sản thẩm định giá TSSS1 TSSS2 TSSS3

STT Các thông tin về tài sản Căn hộ chung cư tầng 18 toà A, Căn hộ chung cư Hateco Hoàng Mai, Căn hộ chung cư căn góc tầng trung, Căn hộ chung cư cao cấp tầng trung
Hateco Hoàng Mai, 2 P. Hưng Thịnh, tầng trung, tòa A, phường Yên Sở, tòa A Hateco Hoàng Mai Phường toà B, Hateco Hoàng Mai,Phường
Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội quận Hoàng Mai, Hà Nội Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội

I THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN


Nguồn thông tin Điều tra thị trường Điều tra thị trường Điều tra thị trường
Địa chỉ liên hệ LH: LH: LH:
https://batdongsan.com.vn/ban-can-
Thông tin so https://batdongsan.com.vn/ban-can-
1 ho-chung-cu-phuong-yen-so-prj-
sánh ho-chung-cu-phuong-yen-so-prj-
Link tham khảo https://batdongsan.com.vn/ban-can-ho-chung-cu-phuong-yen-so-prj-hateco-hoang
hateco-hoang-mai/ban-cc-cao-cap-
hateco-hoang-mai/chinh-chu-ban-
toa-b-ang-82m2-gia-2-6-ty-lh-0962-
quan-3pn-2-6-ty-pr38608356
552-279-pr37192362
Vị trí căn hộ Tầng 18/28 Tầng trung/28 Tầng trung/28 Tầng trung/28

Sở hữu vị trí cực kỳ đắc địa nằm gần Sở hữu vị trí cực kỳ đắc địa nằm gần Sở hữu vị trí cực kỳ đắc địa nằm gần Sở hữu vị trí cực kỳ đắc địa nằm gần
Vị trí bất ngay đường Vành Đai 3 nút giao ngay đường Vành Đai 3 nút giao ngay đường Vành Đai 3 nút giao ngay đường Vành Đai 3 nút giao
2 Tam Trinh. Di chuyển 2km đến Tam Trinh. Di chuyển 2km đến Tam Trinh. Di chuyển 2km đến Tam Trinh. Di chuyển 2km đến
động sản Mô tả vị trí tòa chung cư
Metro, UBND phường quận, bệnh Metro, UBND phường quận, bệnh Metro, UBND phường quận, bệnh Metro, UBND phường quận, bệnh
viện nội tiết TW, Bạch Mai. Bến xe viện nội tiết TW, Bạch Mai. Bến xe viện nội tiết TW, Bạch Mai. Bến xe viện nội tiết TW, Bạch Mai. Bến xe
Nước Ngầm, Giáp Bát. Nước Ngầm, Giáp Bát. Nước Ngầm, Giáp Bát. Nước Ngầm, Giáp Bát.

Tình trạng giao dịch Đang giao dịch Đang giao dịch Đang giao dịch
Các yếu tố Tính chất giao dịch Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường
3 liên quan đến Điều kiện thanh toán Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần
giao dịch Tình trạng pháp lý Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ
Thời hạn sở hữu căn hộ Lâu dài Lâu dài Lâu dài Lâu dài
Diện tích chứng nhận 92.0 m² 90.0 m² 92.2 m² 95.0 m²
Diện tích sử dụng 92.0 m² 90.0 m² 92.2 m² 95.0 m²
Thiết kế căn hộ 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh
Số ban công/lô gia Căn thường - 01 logia Căn góc - 02 logia Căn góc - 02 logia Căn góc - 02 logia
Đặc điểm kỹ
4 thuật của tài
sản
Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 1/10
Đặc điểm kỹ Hướng Tây chếch Bắc, view công
4 thuật của tài Hướng/view ban công/lô gia viên
Hướng Tây Bắc, view hồ Yên Sở Hướng Tây Nam và Đông Nam Hướng Tây Bắc và Đông Bắc
sản
Nội thất tương đối đầy đủ (Sàn gạch Nội thất đầy đủ (Sàn gạch + gỗ, trần Nội thất đầy đủ mới 100% (Sàn gạch
Nội thất cơ bản (Sàn gạch + gỗ, trần
+ gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện thạch cao, hệ thống điện nước, tủ bếp + gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện
Nội thất căn hộ thạch cao, hệ thống điện nước, tủ bếp
nước, tủ bếp liền tường, bàn ghế, liền tường, bàn ghế, sofa, đồ điện nước, tủ bếp liền tường, bàn ghế,
liền tường…)
sofa…) tử…) sofa, đồ điện tử…)

Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 2/10
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao
Các yếu tố Tốt Tốt Tốt Tốt
thông
5 ảnh hưởng
khác Cảnh quan môi trường, an ninh
Tốt Tốt Tốt Tốt
trật tự
6 Giá rao bán của tài sản ` 2,608,200,000 3,872,400,000 3,049,500,000
Giá giao dịch thành công/ước tính giao dịch
7 2,347,380,000 3,485,160,000 2,744,550,000
thành công
8 Đơn giá quyền sở hữu căn hộ (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000
II NHẬN XÉT
1 Các yếu tố liên quan đến giao dịch
1.1 Tính chất giao dịch Tương đồng Tương đồng Tương đồng
1.2 Điều kiện thanh toán Tương đồng Tương đồng Tương đồng
1.3 Tình trạng pháp lý Tương đồng Tương đồng Tương đồng
1.4 Thời hạn sở hữu căn hộ Tương đồng Tương đồng Tương đồng
2 Các yếu tố về đặc điểm của căn hộ
2.1 Vị trí căn hộ Lợi thế hơn Lợi thế hơn Lợi thế hơn
2.2 Quy mô diện tích Kém lợi thế hơn Lợi thế hơn Lợi thế hơn
2.3 Thiết kế căn hộ Tương đồng Tương đồng Tương đồng
2.4 Số ban công/lô gia Lợi thế hơn Lợi thế hơn Lợi thế hơn
2.5 Hướng/view ban công/lô gia Tương đồng Kém lợi thế hơn Tương đồng
2.6 Nội thất căn hộ Lợi thế hơn Lợi thế hơn Lợi thế hơn
3 Các yếu tố ảnh hưởng khác
3.1 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông Tương đồng Tương đồng Tương đồng
3.2 Cảnh quan môi trường, an ninh trật tự Tương đồng Tương đồng Tương đồng
* Bảng 02: Bảng điều chỉnh các yếu tố so sánh ảnh hưởng đến giá trị tài sản thẩm định:
Tài sản so sánh
STT Yếu tố so sánh Tài sản thẩm định giá
TSSS1 TSSS2 TSSS3
A Giá thị trường (Giá trước điều chỉnh) 2,347,380,000 3,485,160,000 2,744,550,000
Giá quy đổi về đơn vị so sánh chuẩn
B 26,082,000 37,800,000 28,890,000
(đồng/m²)
C Điều chỉnh các yếu tố so sánh
C1 Các yếu tố liên quan đến giao dịch
Tính chất giao dịch Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường Giao dịch bình thường
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
I Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000
Điều kiện thanh toán Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần Thanh toán 1 lần
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
II Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000

Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 3/10
Tình trạng pháp lý Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ Có GCN QSDĐ
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
III Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000
Thời hạn sở hữu căn hộ Lâu dài Lâu dài Lâu dài Lâu dài
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
IV Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000
C2 Các yếu tố về đặc điểm của căn hộ
Vị trí căn hộ Tầng 18/28 Tầng trung/28 Tầng trung/28 Tầng trung/28
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
I Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,082,000 37,800,000 28,890,000
Quy mô diện tích 92.00 m² 90.00 m² 92.20 m² 95.00 m²
Tỷ lệ 100% 98% 100% 105%
II Tỷ lệ điều chỉnh 2% 0% -5%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 521,640 0 -1,444,500
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,603,640 37,800,000 27,445,500
Thiết kế căn hộ 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
III Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 26,603,640 37,800,000 27,445,500
Số ban công/lô gia Căn thường - 01 logia Căn góc - 02 logia Căn góc - 02 logia Căn góc - 02 logia
Tỷ lệ 100% 105% 105% 105%
IV Tỷ lệ điều chỉnh -5% -5% -5%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) -1,304,100 -1,890,000 -1,444,500
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 25,299,540 35,910,000 26,001,000
Hướng Tây chếch Bắc, view công
Hướng/view ban công/lô gia Hướng Tây Bắc, view hồ Yên Sở Hướng Tây Nam và Đông Nam Hướng Tây Bắc và Đông Bắc
viên
Tỷ lệ 100% 100% 98% 100%
V Tỷ lệ điều chỉnh 0% 2% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 756,000 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 25,299,540 36,666,000 26,001,000

Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 4/10
Nội thất tương đối đầy đủ (Sàn gạch Nội thất đầy đủ (Sàn gạch + gỗ, trần Nội thất đầy đủ mới 100% (Sàn gạch
Nội thất cơ bản (Sàn gạch + gỗ, trần
+ gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện thạch cao, hệ thống điện nước, tủ bếp + gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện
Nội thất căn hộ thạch cao, hệ thống điện nước, tủ bếp
nước, tủ bếp liền tường, bàn ghế, liền tường, bàn ghế, sofa, đồ điện nước, tủ bếp liền tường, bàn ghế,
liền tường…)
sofa…) tử…) sofa, đồ điện tử…)
VI
Tỷ lệ 100% 103% 105% 107%
Tỷ lệ điều chỉnh -3% -5% -7%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) -782,460 -1,890,000 -2,022,300
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 24,517,080 34,776,000 23,978,700
C3 Các yếu tố ảnh hưởng khác
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông Tốt Tốt Tốt Tốt
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
I Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 24,517,080 34,776,000 23,978,700
Cảnh quan môi trường, an ninh trật tự Tốt Tốt Tốt Tốt
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
II Tỷ lệ điều chỉnh 0% 0% 0%
Mức điều chỉnh (đồng/m²) 0 0 0
Giá sau điều chỉnh (đồng/m²) 24,517,080 34,776,000 23,978,700
C Mức giá chỉ dẫn (đồng/m²) 24,517,080 34,776,000 23,978,700
I Giá trị trung bình của mức giá chỉ dẫn (đồng/m²) 27,757,260
II Mức độ chênh lệch với giá trị trung bình của các mức giá chỉ dẫn -11.67% 25.29% -13.61%
D Tổng hợp các số liệu điều chỉnh tại mục A và B
I Tổng giá trị điều chỉnh gộp (đồng/m²) 2,608,200 4,536,000 4,911,300
II Tổng số lần điều chỉnh 3 3 3
III Biên độ điều chỉnh. 2% - 5% 2% - 5% 5% - 7%
2% 2% 5%
5% 5% 7%
IV Tổng giá trị điều chỉnh thuần (đồng/m²) -1,564,920 -3,024,000 -4,911,300
* Về nguyên tắc khống chế
- Theo C.II thì chênh lệch giữa mức giá trung bình của các mức giá chỉ dẫn chỉ nằm trong khoảng từ 012% - 025%, đảm bảo không quá 15%.
* Về thống nhất mức giá chỉ dẫn:
Giá trị trung bình của mức giá chỉ
STT Tài sản Mức giá chỉ dẫn của các TSSS Tỷ lệ của các TSSS sau điều chỉnh dẫn sau điều chỉnh
1 Tỷ lệ của TSSS1 24,517,080 35.00% 8,580,978
2 Tỷ lệ của TSSS2 34,776,000 40.00% 13,910,400
3 Tỷ lệ của TSSS3 23,978,700 25.00% 5,994,675
Tổng cộng 100% 28,486,053
Làm tròn 28,500,000

Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 5/10
* Bảng 03: Bảng tính giá trị quyền sở hữu căn hộ
Diện tích Đơn giá
STT Hạng mục tài sản Giá trị thẩm định giá (đồng)
(m²) (Đồng/m²)

Căn hộ chung cư tầng 18 toà A, Hateco Hoàng Mai, 2 P. Hưng Thịnh, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội

1 Quyền sở hữu căn hộ 92.00 28,500,000 2,622,000,000


Tổng cộng 2,622,000,000

Công ty Cổ phần Tư vấn quy hoạch và Thẩm định giá SBA Trang 6/10
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN
(Áp dụng cho tài sản so sánh là căn hộ chung cư)

Căn hộ chung cư Hateco Hoàng Mai, tầng trung, tòa A,


Bất động sản khảo sát:
phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội

Thời điểm thu thập thông tin: 04/2024


Thông tin người được khảo sát: Điều tra thị trường
I. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH
Tình trạng giao dịch Đang giao dịch
Tính chất giao dịch Thanh toán 1 lần
Điều kiện thanh toán Giao dịch bình thường
Giá chào bán/chào mua 2,608,200,000
Mức giá giao dịch thành công/ mức giá thương lượng ước
2,347,380,000
tính
II. TÌNH TRẠNG PHÁP LÝ CỦA BẤT ĐỘNG SẢN
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công
Có Không
trình xây dựng trên đất
III. THÔNG TIN VỀ CĂN HỘ
Căn hộ chung cư Hateco Hoàng Mai,
1. Vị trí căn hộ: tầng trung, tòa A, phường Yên Sở, quận
Hoàng Mai, Hà Nội
2. Diện tích căn hộ
- Diện tích được chứng nhận: Lâu dài
- Diện tích sử dụng thực tế: 90.0 m²
3. Thiết kế căn hộ: 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh
4. Số ban công/lô gia: Căn góc - 02 logia
5. Hướng/view ban công/lô gia: Hướng Tây Bắc, view hồ Yên Sở

Nội thất tương đối đầy đủ (Sàn gạch +


6. Nội thất căn hộ: gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện nước, tủ
bếp liền tường, bàn ghế, sofa…)

7. Tình trạng sửa chữa căn hộ: Không


IV. CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông: Bình thường
2. Cảnh quan môi trường, an ninh trật tự : Bình thường
3. Thông tin tranh chấp/quy hoạch của bất động sản: Bình thường
4. Thông tin khác: Bình thường
TRỢ LÝ THẨM ĐỊNH VIÊN THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ HÀNH NGHỀ
<chữ ký> <chữ ký>

Vũ Văn Quang Nguyễn Thị Lan


Số thẻ thẩm định viên về giá: XX12345
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN
(Áp dụng cho tài sản so sánh là căn hộ chung cư/tập thể)

Căn hộ chung cư căn góc tầng trung, tòa A Hateco


Bất động sản khảo sát:
Hoàng Mai Phường Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội

Thời điểm thu thập thông tin: 04/2024


Thông tin người được khảo sát: Điều tra thị trường
I. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH
Tình trạng giao dịch Đang giao dịch
Tính chất giao dịch Thanh toán 1 lần
Điều kiện thanh toán Giao dịch bình thường
Giá chào bán/chào mua 3,872,400,000
Mức giá giao dịch thành công/ mức giá thương lượng ước
3,485,160,000
tính
II. TÌNH TRẠNG PHÁP LÝ CỦA BẤT ĐỘNG SẢN
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công
Có Không
trình xây dựng trên đất
III. THÔNG TIN VỀ CĂN HỘ
Căn hộ chung cư căn góc tầng trung, tòa
1. Vị trí căn hộ: A Hateco Hoàng Mai Phường Yên Sở,
Hoàng Mai, Hà Nội
2. Diện tích căn hộ
- Diện tích được chứng nhận: Lâu dài
- Diện tích sử dụng thực tế: 92.2 m²
3. Thiết kế căn hộ: 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh
4. Số ban công/lô gia: Căn góc - 02 logia
5. Hướng/view ban công/lô gia: Hướng Tây Nam và Đông Nam

Nội thất đầy đủ (Sàn gạch + gỗ, trần


6. Nội thất căn hộ: thạch cao, hệ thống điện nước, tủ bếp
liền tường, bàn ghế, sofa, đồ điện tử…)

7. Tình trạng sửa chữa căn hộ: Không


IV. CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông: Bình thường
2. Cảnh quan môi trường, an ninh trật tự : Bình thường
3. Thông tin tranh chấp/quy hoạch của bất động sản: Bình thường
4. Thông tin khác: Bình thường
TRỢ LÝ THẨM ĐỊNH VIÊN THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ HÀNH NGHỀ
<chữ ký> <chữ ký>

Vũ Văn Quang Nguyễn Thị Lan


Số thẻ thẩm định viên về giá: XX12345
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN
(Áp dụng cho tài sản so sánh là căn hộ chung cư/tập thể)

Căn hộ chung cư cao cấp tầng trung toà B, Hateco


Bất động sản khảo sát:
Hoàng Mai,Phường Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội

Thời điểm thu thập thông tin: 04/2024


Thông tin người được khảo sát: Điều tra thị trường
I. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH
Tình trạng giao dịch Đang giao dịch
Tính chất giao dịch Thanh toán 1 lần
Điều kiện thanh toán Giao dịch bình thường
Giá chào bán/chào mua 3,049,500,000
Mức giá giao dịch thành công/ mức giá thương lượng ước
2,744,550,000
tính
II. TÌNH TRẠNG PHÁP LÝ CỦA BẤT ĐỘNG SẢN
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công
Có Không
trình xây dựng trên đất
III. THÔNG TIN VỀ CĂN HỘ
Căn hộ chung cư cao cấp tầng trung toà
1. Vị trí căn hộ: B, Hateco Hoàng Mai,Phường Yên Sở,
Hoàng Mai, Hà Nội
2. Diện tích căn hộ
- Diện tích được chứng nhận: Lâu dài
- Diện tích sử dụng thực tế: 95.0 m²
3. Thiết kế căn hộ: 3 phòng ngủ/ 2 vệ sinh
4. Số ban công/lô gia: Căn góc - 02 logia
5. Hướng/view ban công/lô gia: Hướng Tây Bắc và Đông Bắc
Nội thất đầy đủ mới 100% (Sàn gạch +
gỗ, trần thạch cao, hệ thống điện nước,
6. Nội thất căn hộ:
tủ bếp liền tường, bàn ghế, sofa, đồ điện
tử…)
7. Tình trạng sửa chữa căn hộ: Không
IV. CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, giao thông: Bình thường
2. Cảnh quan môi trường, an ninh trật tự : Bình thường
3. Thông tin tranh chấp/quy hoạch của bất động sản: Bình thường
4. Thông tin khác: Bình thường
TRỢ LÝ THẨM ĐỊNH VIÊN THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ HÀNH NGHỀ
<chữ ký> <chữ ký>

Vũ Văn Quang Nguyễn Thị Lan


Số thẻ thẩm định viên về giá: XX12345
THÔNG BÁO KẾT QUẢ SƠ BỘ

Kính gửi Quý Khách hàng:


- Căn cứ hồ sơ pháp lý và thông tin do khách hàng cung cấp;
- Căn cứ vào thông tin giao dịch thị trường và dữ liệu của SBA.

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ


*Bảng tổng hợp kết quả thẩm định giá
Diện tích Đơn giá Giá trị thẩm định
STT Hạng mục tài sản
(m²) (Đồng/m²) (Đồng)

Căn hộ chung cư tầng 18 toà A, Hateco Hoàng Mai, 2 P. Hưng Thịnh, Yên Sở, Hoàng Mai,
1 Hà Nội

Quyền sở hữu căn hộ 92.0 28,500,000 2,622,000,000


Tổng cộng 2,622,000,000
Bằng chữ: Hai tỷ, sáu trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn./.
Thời điểm sơ bộ: Tháng 4/2024

You might also like