Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

II.

BÀI TẬP NHÓM HÀM KÝ TỰ


A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1+2: Tìm kết quả trả về của các hàm sau
H C HV
H C VTC
HVT VTC
HVTC HVTC
Err:502 Err:502

Bài 3: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã hóa đơn Ngày bán Mã hàng Số lượng
1 12QB374 12 QB 374
2 07AP10 07 AP 10
3 18SM26 18 SM 26

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là ngày bán, hai ký tự tiếp theo là mã hàng, còn lại là số lượng.

Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán, Mã hàng, Số lượng
VD hàng 14 có mã 12QB374 thì ô C14 điền 12, ô D14 điền QB, ô E14 điền 374

B. BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã hàng Cách bán Ngày bán Tên hàng Số lượng
1 B11SVHH30 Bán buôn 11 Hoa hồng 30
2 L14CCSC7 Bán lẻ 14 Sô cô la 7
3 B13BDQT11193 Bán buôn 13 Quà tặng 11193

Bảng tên hàng Bảng loại hàng


Mã hàng Tên hàng Mã loại hàng SV BD
HH Hoa hồng Loại hàng Sinh viên Bình dân
SC Sô cô la
QT Quà tặng

Ý nghĩa cột Mã hàng: Tính từ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ cách bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự
tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4, 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký thứ 6,7 chỉ mã hàng, còn lại chỉ số lượng

Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Cách bán (điền vào chữ cái thể hiện cách bán hàng, ví dụ chữ B hoặc chữ L), Ngày
bán, Số lượng và điền Mã Loại hàng vào cột Loại hàng
VD hàng 30 có mã B11SVHH30 thì ô C30 điền chữ B, ô D30 điền 11, ô E30 điền SV, ô F30 điền 30
Bài 2: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã Cách bán Mã hàng Ngày bán Mã loại hàng
1 B11SVHH B HH 11 SV
2 L14CCSC L SC 14 CC
3 B2BDQT B QT 2 BD

Ý nghĩa: Ký tự đầu tiên dùng để chỉ cách bán hàng (bán buôn, bán lẻ). Tính từ phải qua trái 2 ký tự đầu tiên chỉ mã
hàng, 2 ký tự tiếp theo chỉ mã loại hàng, các ký tự còn lại là ngày bán

Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán và điền Mã Loại hàng vào cột Loại hàng
còn lại là số lượng.

Loại hàng
Sinh viên
Cao cấp
Bình dân

CC
Cao cấp

buôn, bán lẻ), 2 ký tự


số lượng

B hoặc chữ L), Ngày


2 ký tự đầu tiên chỉ mã
III. BÀI TẬP NHÓM HÀM NGÀY THÁNG
A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014


STT Mã hóa đơn Ngày bán Mã hàng Số lượng
1 1203QB374 3/12/2014 QB 374
2 0705AP10 5/7/2014 AP 10
3 1808SM26 8/18/2014 SM 26

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là ngày bán, hai ký tự tiếp theo là tháng bán, hai ký tự tiếp theo
là mã hàng, còn lại là số lượng.

Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán.


VD hàng 7 có mã 1203QB374 thì ô C7 điền 12/03/2014

B. BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM TRƯỚC NĂM 2000


Ngày/tháng/năm vào
STT Mã cán bộ Chức vụ Thâm niên Quê quán
làm
1 GD2703HN84 3/27/1984 Giám đốc 16 Hà Nội
2 TP110HP65 10/1/1965 Trưởng phòng 35 Hải Phòng
3 PP1207BN70 7/12/1970 Phó phòng 30 Bắc Ninh

Ý nghĩa: Hai ký tự ngoài cùng bên trái chỉ chức vụ, hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ
năm vào làm ( ví dụ với A7 là 84 thì năm vào làm là 1984). Từ phải qua trái hai ký tự
thứ 3 và 4 chỉ quê quán, hai ký tự thứ 5 và 6 chỉ tháng vào làm, còn lại là ngày vào làm

Yêu cầu:
1, Điền vào cột Ngày/tháng/năm vào làm
2, Điền vào cột thâm niên công tác

Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau

BẢNG: DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM THÁNG 11/2011


STT Mã CB Ngày/tháng/năm vào làm Chức vụ Thâm niên Quê quán
1 NV27HN 11/27/2011 Nhân viên Hà Nội
2 TP1HP 11/1/2011 Trưởng phòng Hải Phòng

Ý nghĩa: Hai ký tự ngoài cùng bên trái chỉ chức vụ, hai ký tự ngoài cùng bên phải chỉ
quê quán, còn lại là ngày vào làm

Yêu cầu: Điền vào cột Ngày/tháng/năm vào làm


n, hai ký tự tiếp theo

HN Hà Nội
HP Hải Phòng
BN Bắc Ninh

NV Nhân viên HN Hà Nội


TP Trưởng phòng HP Hải Phòng
IV. BÀI TẬP NHÓM HÀM LOGIC
A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014


STT Mã hóa đơn Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 QB37412 800
2 AP1007 300
3 SM2618 500

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên là mã hàng, hai ký tự cuối cùng bên phải là ngày bán, còn lại
là số lượng.

Yêu cầu: Điền dữ liệu vào cột Ngày bán, Số lượng, Thành tiền. Biết:
- Thành tiền = số lượng x đơn giá
- Những hóa đơn bán trong 5 ngày đầu tháng với thành tiền > 5 triệu thì được chiết khấu 8%

B. BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 2 NĂM 2012


HĐ bán buôn
STT Mã Loại hóa đơn Số lượng Ngày/tháng/năm
cần KT
1 B12SVHH30 Bán buôn 30 2/12/2012 Không
2 b14CCSC70000 Bán buôn 70000 2/14/2012 Cần kiểm tra
3 B13BDQT684 Bán buôn 684 2/13/2012 Không

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại hóa đơn (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày b
tự thứ 4 và 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán

Yêu cầu:
1, Điền vào cột Loại hóa đơn. Ví dụ ô B24 có mã B12SVHH30 thì C24 điền Bán buôn.
2, Điền vào cột số lượng
3, Điền vào cột hóa đơn bán buôn cần kiểm tra biết những hóa đơn bán buôn Socola với số lượng >1000 thì điền "Cần
tra", ngược lại điền "Không"
4, Điền vào cột hóa đơn bán lẻ cần kiểm tra biết những hóa đơn bán lẻ từ ngày 10/2/2012 đến hết ngày 14/2/2012 có t
tiền > 1tr thì điền "Cần kiểm tra", ngược lại điền "Không"
ải là ngày bán, còn lại

hấu 8%

G THÁNG 2 NĂM 2012


HĐ bán lẻ
Đơn giá Loại hàng Tên hàng Thành tiền
cần KT
30000 Không Sinh viên Hoa hồng 900000
50000 Không Cao cấp Sô cô la 3500000000
684000 Không Bình dân Quà tặng 467856000

Bảng loại hàng


Mã loại hàng SV BD CC
ẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký
ượng bán Loại hàng Sinh viên Bình dân Cao cấp

Bảng tên hàng


Mã hàng Tên hàng
HH Hoa hồng
i số lượng >1000 thì điền "Cần kiểm SC Sô cô la
QT Quà tặng
2 đến hết ngày 14/2/2012 có thành
V. BÀI TẬP NHÓM HÀM THỐNG KÊ
A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014


STT Mã hóa đơn Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 37412QB 800
2 1007AP 300
3 2618SM 500
4 6902QB 800

Ý nghĩa: Tính tứ phải qua trái, 2 ký tự đầu tiên là mã hàng, hai ký tự tiếp theo là ngày bán, còn lại là số lượng.

Yêu cầu:
1. Tính tổng số lượng quần bò
2. Tính tổng thành tiền bán áo phông trong tháng hai.

B. BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1: Cho bảng số liệu sau

DANH SÁCH CÁN BỘ VÀO LÀM TRƯỚC NĂM 2000


STT Mã cán bộ Lương Thâm niên
1 GD 50
2 TPL1 30
3 PP 20
4 PGD 40
5 TPL2 25

Yêu cầu:
1, Tính tổng lương trưởng phòng loại 1
2, Có bao nhiêu trưởng phòng
3, Tính tổng lương của các trưởng phòng và phó phòng
4, Tính tổng lương của các cán bộ từ cấp phó phòng đến PGD

Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 2 NĂM 2014

Ngày/tháng/ HĐ bán buôn cần


STT Mã Loại hóa đơn Số lượng
năm KT
1 B14SVHH30 30 2/12/2014
2 L14CCSC7 7 2/14/2014
3 B13CCQT684 684 2/13/2014

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày
4 và 5 chỉ mã loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán

Yêu cầu:
1,Tính tổng thành tiền của các hóa đơn bán buôn hoa hồng trong ngày 14/2/2014
2, Có bao nhiêu hóa đơn bán quà tặng cao cấp
n, còn lại là số lượng.

2014
HĐ bán
Thành
Đơn giá lẻ cần
tiền
KT
800
500
300

), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ


VI. BÀI TẬP NHÓM HÀM TÌM KIẾM
A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG: THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014


STT Mã hóa đơn Tên hàng Xuất xứ
1 374QB12TL
2 10AP07TQ
3 26SM18VN

BẢNG TÊN HÀNG BẢNG XUẤT XỨ


Mã hàng Tên hàng TL TQ VN
QB Quần bò Thái lan Trung quốc Việt nam
AP Áo phông
SM Áo sơ mi

Ý nghĩa: Tính tứ phải qua trái, 2 ký tự đầu tiên chỉ xuất xứ, hai ký tự tiếp theo là ngày bán, hai ký tự tiếp
theo là mã hàng, còn lại là số lượng.

Yêu cầu:
1. Tìm kết quả trả về của các hàm sau
a. H11=match("TQ",D12:F12,0)
b. H12=index(B13:B15,match(left(right(B7,6),2),A13:A15,0),1)
2. Điền vào cột Tên hàng.
3. Điền vào cột Xuất xứ.

B. BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG


Vị trí Vị trí
STT Mã hàng Tên hàng Loại SP
Tên hàng Loại SP
1 B12SVHH30
2 L14CCSC7
3 B13BDQT11193

BẢNG MÃ LOẠI SẢN PHẨM


Mã loại SP SV BD CC
Loại SP Sinh viên Bình dân Cao cấp

BẢNG ĐƠN GIÁ


Mã hàng Tên hàng Sinh viên Bình dân Cao cấp
QT Quà tặng 100 200 1000000
HH Hoa hồng 99 20 100
SC Socola 30 50 236
Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày
và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán

Yêu cầu: - Điền vào cột Tên hàng, Loại sản phẩm.
- Điền vào cột Vị trí Tên hàng (là vị trí của Tên hàng trong vùng $B42:$B44). Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$
hàm Index thì Vị trí Tên hàngcó trùng với chỉ số hàng của vùng index không?
- Điền vào cột Vị trí Loại SP (là vị trí của Loại SP trong vùng $C$41:$E$41 Nếu đơn giá được tìm trong vùng $C$4
hàm Index thì Vị trí Loại SP có trùng với chỉ số cột của vùng index không?
- Dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá
- Không dựa vào kết quả của cột Vị trí Tên hàng và cột Vị trí Loại SP điền vào cột Đơn giá

Bài 2: Cho bảng số liệu

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG


STT Mã hàng Tên hàng Loại SP Đơn giá
1 B12SVHH30 Hoa hồng Sinh viên
2 L14CCSC7 Socola Cao cấp
3 B13BDQT11193 Quà tặng Bình dân

BẢNG ĐƠN GIÁ


Bán buôn Bán lẻ
Mã hàng Tên hàng
Sinh viên Bình dân Cao cấp Sinh viên
HH Hoa hồng
SC Socola
QT Quà tặng

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải ký tự đầu tiên dùng để chỉ loại bán hàng (bán buôn, bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày
ký tự thứ 4 và 5 chỉ loại hàng, 2 ký tự thứ 6 và 7 chỉ mã hàng, các ký tự còn lại chỉ số lượng bán

Yêu cầu: Điền vào cột Đơn giá


ày bán, hai ký tự tiếp

Đơn giá
án lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán, ký tự thứ 4

đơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng

ơn giá được tìm trong vùng $C$42:$E$44 bằng

á
Đơn giá

Bán lẻ
Bình dân Cao cấp

bán lẻ), 2 ký tự tiếp theo chỉ ngày bán,


ố lượng bán
VII. BÀI TẬP NHÓM HÀM THAO TÁC CƠ SỞ
A. BÀI TẬP MẪU
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG NĂM 2014


STTMã hóa đơnNgày bán Số lượng Đơn giá
1 QB1205374TL 800
2 AP070310TQ 300
3 SM180226VN 500

BẢNG TÊN HÀNG BẢNG XUẤT XỨ


Mã hàngTên hàng TL TQ
QB Quần bò Thái lan Trung quốc
AP Áo phông
SM Áo sơ mi

Ý nghĩa: Tính tứ trái qua phải, 2 ký tự đầu tiên chỉ


mã hàng, hai ký tự tiếp theo là ngày bán, hai ký tự
tiếp theo là tháng bán. Hai ký tự ngoài cùng bên
phải chỉ xuất xứ. Các ký tự còn lại là số lượng.

Yêu cầu:
1. Điền vào cột ngày bán, số lượng, thành tiền.
Biết thành tiền = số lượng x đơn giá
2. Tính tổng tiền bán được trong tháng 2.
B. BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1: Cho bảng số liệu sau

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG NĂM 2012


Mã Loại Người bán Ngày bán Doanh số dk_cau1
FL Future Lan 2/12/2012 3000 FALSE
WM Wave Minh 9/23/2012 1500
DN Dream Nga 7/15/2012 2000 1500
DM Dream Minh 12/18/2012 4000

Yêu cầu:
1. Tính tổng doanh số bán hàng của Minh và Nga
trong tháng 9/2012
2. Nga bán được bao nhiêu hóa đơn trong tháng 7?
3. Trả về tên người bán có doanh số lớn nhất tháng
12

You might also like