Professional Documents
Culture Documents
De 001
De 001
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 ĐỊA - Mã đề 001
THÀNH Thời gian làm bài: 90 Phút
(Đề có 05 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. HS trả lời từ câu 1 đến câu 30;
Mỗi câu hỏi HS chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 2: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ phức tạp và lao động có trình độ chuyên
môn cao?
A. Hoá dầu. B. Dệt - may. C. Thực phẩm. D. Giày - da.
Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố và mạng lưới dân cư. D. Năng suất lao động xã hội.
Câu 4: Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là
A. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao. B. có hàm lượng kim loại thấp.
C. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ. D. thường tồn tại ở dạng đa kim.
Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Giày - da. B. Dệt - may. C. Thực phẩm. D. Thủy điện.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Phân bố và mạng lưới dân cư. B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
Câu 8: Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở
A. sự phụ thuộc vào tự nhiên. B. có bao gồm nhiều ngành.
C. sự phân tán về không gian. D. tính chất tập trung cao độ.
Câu 9: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn. B. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
C. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. D. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học?
A. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
B. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.
C. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
D. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Phân bố và mạng lưới dân cư.
C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Quy mô và cơ cấu dân số.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thành tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển và năng suất lao động. B. Mức sống và thu nhập thực tế người dân.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
So với khối lượng vận chuyển hàng hóa, tỉ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường biển lớn
hơn bao nhiêu %? (Làm tròn chữ số đến hàng thập phân thứ nhất).
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: Triệu lượt khách)
Để vẽ biểu đồ thể hiện số lượng hành khách vận chuyển theo loại hình vận tải ở nước ta, giai đoạn
2005 - 2014, các dạng biểu đồ nào thích hợp? (Nêu tên 2 dạng biểu đồ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau: