1. Dữ liệu dạng ký tự: kt là số ký tự lưu trữ lớn nhất, mặc định là 50
Kiểu dữ liệu Kích thước Giải thích & cách dùng Char(kt) Tối đa 8000 ký tự Ví dụ Char(10) bắt buộc phải nhập 10 ký tự. MAX là 2GB Varchar(kt) Tối đa 8000 ký tự Ví dụ Varchar(10) chỉ được phép nhập tối đa 10 ký tự. Max 2GB Text Tối đa 2GB Dùng với số lượng lớn ký tự Nchar(kt) Tối đa 4000 ký tự Tương tự như char nhưng dùng được cho ký tự có dấu Nvarchar(kt) Tối đa 4000 ký tự Tương tự Varchar nhưng dùng được cho ký tự có dấu Ntext Tối đa 1GB Tương tự Text nhưng dùng được ký tự có dấu Binary(kt) Tối đa 8000 ký tự Ví dụ Binary(10) fix 10 ký tự nhị phân. Đặt MAX là 2GB Varbinary(kt) Tối đa 8000 ký tự VD Varbinary(10) nhập tối đa 10 ký tự nhị phân. image Tối đa 2GB Dùng kiểu dữ liệu nhị phân Các kiểu dữ liệu hay dùng trong bảng SQL Server
2. Dữ liệu dạng số: chú ý tới giá trị độ dài dữ liệu cần dùng.
Kiểu dữ liệu Kích thước Giải thích & cách dùng
BIT 1 Có 3 trạng thái là 0 hoặc 1 hoặc NULL (không nhập gì) TINYINT Kiểu int 8 bit Kiểu số nguyên 8 bit giá trị lớn nhất là 255 SMALLINT Kiểu int 16 bit Kiểu số nguyên 16 bit giá trị từ -32.768 đến 32.768 INT Kiểu int 32 bit Số nguyên 32 bit (Từ -65535 đến 65535) BIGINT Kiểu int 64 bit Số nguyên 64 bit DECIMAL(m, d) Mặc định (18,0) Dữ liệu kiểu decimal (thập phân) m là tổng độ dài, d là độ dài sau dấu “,” DEC(m, d) Mặc định (18,0) Kiểu dec ký hiệu m và d như DECIMAL NUMERIC(m, d) Mặc định (18,0) Kiểu numeric tương tự như decimal và dec FLOAT Kiểu số thực REAL Là kiểu FLOAT có độ dài là 24 MONEY 8 bytes Số thập phân Các kiểu dữ liệu hay dùng trong bảng SQL Server 3. Dữ liệu date time: chú ý chỉ sử dụng datetime2(0). Kiểu dữ liệu Kích thước Giải thích & cách dùng date Định dạng ngày theo format YYYY-MM-DD datetime Định dạng ngày theo format YYYY-MM-DD hh:mm:ss.mmm datetime2(0) Định dạng ngày theo format YYYY-MM-DD hh:mm:ss smalldatetime Định dạng ngày theo format YYYY-MM-DD hh:mm:ss