Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Lí Kế Toán
Nguyên Lí Kế Toán
GIÁ MUA CÓ THUẾ = GIÁ MUA CHƯA THUẾ*( THUẾ GTGT +1)
MỨC KHẤU HAO NĂM = NGUYÊN GIÁ TSCD / SỐ NĂM KHẤU HAO
MỨC KHẤU HAO TROG THÁNG=
NGUYÊN GIÁ∗SẢN LƯỢNG SX TRONG THÁNG
SẢN LƯỢNG THEO CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
Trị giá = đơn giá xuất kho * (tổng khối lượng xuất ra bn kg đó)
e. Pp nhập trước xuất trước ( tương tự như thực tế đích danh nhưng đề k
cho sẵn bn kg)
cho nên cứ đến ngày xuất tiếp theo thì ta trừ đi số kg mà đã xuất của ngày đó
5. Công thức báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG & CUNG CẤP DỊCH VỤ = DTHU BH
&CCDV – CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU = CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI +
GIẢM GIÁ HÀNG BÁN + GIÁ TRỊ HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG & CCDV = DOANH THU THUẦN VỀ BH
& CCDV – GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Nếu có thuế suất giả định 20% trên thu nhập chịu thuế thì :
lấy LN KT TRƯƠC THUẾ* 20% = CP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
6. ĐỊNH KHOẢN
6.1 , kế toán các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
a. Nguyên , vật liệu ( ví dụ trang 56)
Nội dung nghiệp vụ
Định khoản
1. Mua NVL về nhập kho
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: giá mua chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331): thuế GTGT đầu vào
Có TK 331, 111, 112, 141,…: tổng giá thanh toán
2. Chi phí về thu mua, bốc xếp, vận chuyển NVL từ nơi mua về kho DN
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: giá mua chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331): thuế GTGT đầu vào
Có TK 331, 111, 112, 141,…: tổng giá thanh toán
3. Mua NVL được hưởng CKTM, giảm giá hàng bán, trả lại cho người bán
Nợ TK 331, 111, 112,…: tổng giá thanh toán
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: giá mua chưa có thuế GTGT
Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331): thuế GTGT đầu vào
4. Xuất kho NVL sử dụng vào SXKD
Nợ TK 621 – Chi phí NL, VL trực tiếp: trực tiếp sản xuất
Nợ TK 627 – Chí phí sản xuất chung: phục vụ quản lý tại phân xưởng
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng: phục vụ bán hàng
Nợ TK 642 – Chi phí QLDN: phục vụ bộ phận QLDN
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu: trị giá xuất kho NVL
b. Công cụ , dụng cụ
3.2. Giá trị CCDC liên quan đến nhiều kỳ kế toán được phân bổ dần vào CPSXKD
. - Khi xuất kho CCDC:
6.2, Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ( ví dụ trang 62)
Nội dung nghiệp vụ
Định khoản
1. Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho NLĐ
Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp: lương công nhân trực tiếp SX
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: lương NV quản lý PX, NV PX
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng: lương NV bán hàng
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: lương NV QLDN
Có TK 334 – Phải trả NLĐ: tổng tiền lương phải trả NLĐ
2.
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định vào chi phí DN
Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp: lương công nhân trực tiếp SX (23.5%)
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung: lương NV quản lý PX, NV PX (23.5%)
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng: lương NV bán hàng (23.5%)
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp: lương NV QLDN (23.5%)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác: tổng lương chính (23.5%)
- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định vào lương CNV
Nợ TK 334 – Phải trả NLĐ: tổng lương chính (10.5%)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác: tổng lương chính (10.5%)
3. Nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386)
Có TK 111, 112,
4. BHXH phải trả cho CNV khi ốm đau, thai sản, tai nạn,...
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341)
5. Ứng trước hoặc chi trả tiền lương & các khoản phải trả # cho NLĐ
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348)
Có TK 111, 112,...
6. Các khoản phải khấu trừ vào lương và thu nhập của NLĐ: tiền tạm ứng sử dụng không
hết, tiền bồi thường, thuế TNCN…
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348)
Có TK 141 - Tạm ứng: tiền tạm ứng sử dụng không hết
Có TK 333 - Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước (3335): khấu trừ thuế TNCN
Có TK 138 - Phải thu khác: tiền bồi thường, tiền nhà, tiền điện, nước phải thu
7.
Xác định số tiền thưởng trả CNV từ quỹ khen thưởng
Nợ TK 353 – Qũy khen thưởng, phúc lợi
Có TK 334 – Phải trả NLĐ
6.3 , kế toán tập hợp chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm
a) Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp
1. Xuất NVL sử dụng cho HĐSX SP, hoặc thực hiện DV trong kỳ
Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
2. Mua NVL sử dụng ngay (không qua nhập kho) cho HĐSX SP hoặc thực hiện DV &
thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331, 141, 111, 112,...
3. NVL xuất ra không sử dụng hết vào HĐSX SP hoặc thực hiện DV cuối kỳ nhập lại kho
Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí NVL trực tiếp vào tính giá thành
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
b) Chi phí nhân công trực tiếp
1. Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lương, ghi nhận số tiền lương, tiền công & các khoản
khác phải trả cho nhân công trực tiếp SX SP, thực hiện DV
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 334 - Phải trả người lao động
2. Tính, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của công nhân trực tiếp SX SP, thực hiện
DV
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386)
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tính giá thành
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp
c) Chi phí sản xuất chung
1. Khi tính tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp phải trả cho NV của phân xưởng;
tiền ăn giữa ca của NV quản lý phân xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6271)
Có TK 334 - Phải trả người lao động
2. Tính, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho NV phân xưởng
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6271)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386)
3. Xuất vật liệu dùng chung cho phân xưởng
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6272)
Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
4. Xuất công cụ, dụng cụ sản xuất có tổng giá trị nhỏ sử dụng cho phân xưởng
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6273)
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ
5. Trích khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng sản xuất,... thuộc phân xưởng
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6274)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ
6. Chi phí điện, nước, điện thoại,... thuộc phân xưởng
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6277)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331,...
7. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí SXC vào TK tính giá thành
Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Có TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Công thức :
MỨC PHÂN BỔ CP SXC CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG =
TỔNG CP SXC THỰC TẾ PHÁT sinh TRONG KỲ
∗SỐ ĐƠN VỊ OF ĐỐI TƯỢNG THUỘC TIÊU THỨC P
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG THUỘC TIÊU THỨC PHÂN BỔ
6.4, kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm & xác định kết quả kinh doanh
a. Kế toán doanh thu bán hàng & ccdv ( ví dụ trang 67)
1. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho KH, DN chịu thuế GTGT theo PP khấu
trừ:
- Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 111,112,131,…: tổng giá thanh toán
Có TK 511 – Doanh thu BH&CCDV: giá chưa có thuế GTGT
Có TK 333 – Thuế & các khoản phải nộp nhà nước
7.
- Tiền điện thoại, điện, nước mua ngoài phải trả, chi phí sửa chữa TSCĐ một lần với giá
trị nhỏ. (6427)
- Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên cứu, đào
tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí quản lý khác. (6428)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 141, 331,...
8. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi khi lập BCTC:
- Dự phòng phải thu khó đòi phải trích lập kỳ này > số đã trích lập từ kỳ trước, kế toán
trích lập bổ sung phần chênh lệch.
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426)
Có TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293)
- Dự phòng phải thu khó đòi phải trích lập kỳ này < số đã trích lập từ kỳ trước, kế toán
hoàn nhập phần chênh lệch.
Nợ TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2293)
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426)
9. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí QLDN tính vào tài khoản 911 để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
e. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ( ví dụ trang 71-72)
1. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
2. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán
3. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí QLDN
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp