Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

1

GIỚI THIỆU - CÁC KHÁI NIỆM


ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

2
ĐỀ CƯƠNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

KĐĐT

C1
C3 C4

ĐỖ ĐỨC TRÍ

C2
C6 C5

page 3
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.1 Khái niệm cơ bản


1.1.1 Định nghĩa điện tử công suất
KĐĐT
Điện tử công suất

Nguồn
Bộ biến đổi Tải điện
điện

ĐỖ ĐỨC
Điều khiểnTRÍ

Hình 1.1 Mô tả vai trò của Điện tử công suất

page 4
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.1.2 bộ biến đổi công suất

KĐĐT
Chỉnh lưu
AC DC

áp xoay chiều
Biến đổi điện

Biến đổi điện


áp 1 chiều
AC ĐỖNghịch
ĐỨC lưu
TRÍ DC

Hình 1.2 Các dạng biến đổi của điện tử công suất

page 5
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.1.3 bộ điều khiển


KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.3 Hệ thống nhúng

page 6
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2 ứng dụng


KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 7
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.1 UPS
KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.4 UPS thực tế

page 8
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 9
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT
AC DC Bộ
Tải
lọc
DC AC

Chỉnh lưu Ắc qui Nghịch lưu

Hình 1.5 UPS Online


ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 10
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.6 UPS của Ryerson cho hãng Lumacell

page 11
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

Hình 1.7 UPS công nghiệp của hãng GE

page 12
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.2 Nguồn công suất ở trạng thái đóng-ngắt


KĐĐT
Nguồn AC Chỉnh lưu Bộ lọc Biến áp xung Bộ lọc Tải

Bộ ghép
PWM
quang

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Biến đổi DC – DC

Hình 1.8 Sơ đồ khối bộ SMPS

page 13
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT
SMPS

ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 14
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

https://bachkhoadientu.vn

Hình 1.9 Sơ đồ khối bộ SMPS


page 15
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN
uac2
udc f2

1.2.3uac1Biến
, f1 tần (a)
KĐĐT

uac2
udc1 udc2 f2

uac1, f1 (b)

Hình 1.10 Sơ đồ khối bộ biến tần


ĐỖ ĐỨC TRÍ

page 16
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

D1 D2 D3 L
KĐĐT
D7

S1 S2 S3
AC AC
C2 Filter
input output
C1 S7

D4 D5 D6 S4 S5 S6
ĐỖ ĐỨC TRÍ
Chỉnh lưu DC/DC Nghịch lưu
Hình 1.11 Sơ đồ nguyên lý của biến tần

page 17
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

Hình 1.12 Biến tần thực tế

page 18
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.4 Xe điện
KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.13 Xe ô tô điện

page 19
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Vdc KĐĐT
M

Chân điều khiển


Hồi tiếp

Bộ điều khiển
DSP
ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.14 Cấu trúc hệ thống truyền động trong xe
ô tô điện

page 20
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.5 Hệ thống năng lượng tái tạo


KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

Hình 1.15 Hệ thống năng lượng tái tạo

page 21
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT V0
I0

Pin năng lượng


mặt trời
Bộ điều khiển
DSP

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.16 Sơ đồ nguyên lý của hệ thống điện
mặt trời nối lưới

page 22
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.6 Hệ thống nạp acqui


Vd
KĐĐT
Id Id

Vd

Vd

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Dòng điện là hằng số Điện áp là hằng số

Hình 1.17 Thủ tục nạp ắc qui

page 23
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Ld
KĐĐT
3 pha
50Hz SMPS
Id Vdc

Bộ điều
khiển DSP

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Hình 1.18 Thủ tục nạp Hình 1.19 Hệ thống nạp
ắc qui ắc qui

page 24
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.2.7 Hệ thống truyền tải điện áp DC cao áp


KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ
http://vi.swewe.net
Hình 1.21 Hệ thống truyền tải DC cao áp

page 25
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN
720 km
+400 kV 1250A

KĐĐT
Lf Lf

Cf Cf

Ld Ld

230 kV 345 kV

Ld Ld

Cf Cf

Lf

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Lf

292/321
308/339 MVA
MVA
+400 kV 1250A

Hình 1.22 Sơ đồ nguyên lý truyền tải DC

page 26
1
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN ĐIỆN
TỬ CÔNG SUẤT

2
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.3 Các hệ thức cơ bản Giá trị đỉnh


Vm Trị hiệu dụng

KĐĐT
Vrms Trị trung bình Vavg
1.3.1 Trị trung bình t

1 𝑡0 +𝑇 -Vrms
𝐼𝑡𝑏 = ‫׬‬ 𝑖 𝑡 𝑑𝑡 -Vm (1.1)
𝑇 𝑡0 T

Hình 1.23
Trong đó: t0 là thời điểm đầu của chu kỳ lấy tích phân. Nếu đặt: X
=𝜔T, thì 1.1 có thể được viết lại như sau:
1 𝑋 +𝑋
𝐼𝑡𝑏 = ‫ 𝑋׬‬0 𝑖 𝑋 𝑑𝑋 ĐỖ ĐỨC TRÍ (1.2)
𝑋 0

1.3.2 Trị hiệu dụng


t0 + T x0 + X
1 1
 
2
I hd = i (t)dt = i 2 (x)dx
T Xp (1.3)
t0 x0

page 3
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Ví dụ 2.1: Tính trị trung bình Itb của tín hiệu i(t) có giản đồ như sau:

KĐĐT
i(t)
(A)
20

0.5 1 1.5 2 2.5 t (giây)

Giải: Hình 1.24

Tín hiệu i(t) biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T = 1 giây, ta có trị
trung bình của Itb của tínĐỖ
hiệuĐỨC
i(t): TRÍ
t 0 +T 0.5
1 1
I tb =
T 
t0
i(t)dt =
1  20dt = 10  A 
0

page 4
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Ví dụ 2.2: Tính trị hiệu dụng Ihd của tín hiệu i(t) có giản đồ như sau:
KĐĐT i(t)
Giải: (A)
Id
Tín hiệu i(t) biến thiên tuần
hoàn với chu kỳ T = 1 giây, ta t

có trị trung bình của Ihd của tín 0 0.5 1 1.5 2 2.5

hiệu i(t):
-Id

ĐỖ ĐỨC TRÍ Hình 1.25


t0 + T 1 0.5
1 1 2 1
 i 2 (t)dt =
1 0  dt = I d  A 
2
I hd = i (t)dt = I d
T t0
0.5 0

page 5
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.3.3 Công suất


KĐĐT
p(t) = u(t).i(t) (1.4)

Công suất trung bình:


t0 + T t0 + T
1 1
PAV =
T 
t0
p(t)dt = 
T t0
u(t) i(t)dt (1.5)

ĐỖ ĐỨC TRÍ
Trong đó T là chu kỳ

page 6
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

+ Trong trường hợp dòng qua tải không đổi thì:


KĐĐT
t0 + T
1
PAV =
T 
t0
p(t)dt = U tb I (1.6)

+ Trong trường hợp điện áp trên tải không đổi thì:


t0 + T
1
PAV 
= ĐỖ
T t0 ĐỨC
p(t)dt TRÍ
= UI tb (1.7)

page 7
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

+ Trường hợp tải thuần trở:


KĐĐT
T T
1 1
PAV =  u(t) i(t)dt =  R i 2
(t)dt (1.8)
T0 Tp 0

+ Trường hợp tải L và C:

PAV = ĐỖ
0 ĐỨC TRÍ (1.9)

page 8
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.3.4 Hệ số công suất Im


Cosφ =
P KĐĐT Công suất tác dụng
(1.10)
S
P Re

Công suất phản kháng


Hệ số công suất tính theo các Hình 1.26

bởi hài cơ bản


thành phần công suất như sau:
S Q
ĐỖ ĐỨCCông
TRÍ suất biểu kiến
D công suất biến dạng
P P
Cosφ = = bởi hài bậc cao
(1.11)
S P 2 + Q 2 + D2

page 9
CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

KĐĐT

Q https://dien-congnghiep.com
https://www.ijitee.org

S1 D1 P S1a S1b S1c Mạch lọc LC

LB La Ra
D2 C1 A ia a
iL S2a
B ib Lb b Rb
O

ĐỖ ĐỨC TRÍ
S2b
Vg C2 C ic Lc c Rc
D 3
S2c ca cb cc
D S2 D4 N S3a S3b S3c
G
S2x

Hình 1.27
page 10
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.3.5 Độ méo dạng


KĐĐT
Độ méo dạng THD:

j
I
j=2
2

THD = .100[%] https://vietnamaudio.net (1.12)


I1 Hình 1.28
Trong đó Ij là trị hiệu dụng
ĐỖcủa sóngTRÍ
ĐỨC hài bậc j, j≥2 và I1 trị
hiệu dụng dòng điện nguồn.

page 11
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

1.3.6 Phân tích Fourier cho đại lượng tuần hoàn không sin
KĐĐT

i(t) = I tb +  A nsinnx + B ncosnx (1.13)
n=1

Trong đó:

1
I tb =
2π  i(x)dx
0
là trị trung bình của i(t)


ĐỖ ĐỨC TRÍ

1 1
A n =  i(x)sinnxdx Bn =  i(x)cosnxdx
π0 π0

page 12
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Biên độ của sóng hài bậc n của i(t) được xác định theo hệ
thức: KĐĐT

I n = A n2 + B n2 (1.14)

Sử dụng hệ thức biên độ (1.14), phương trình (1.13) có thể


viết lại:

ĐỖ ĐỨC TRÍ
i(t) = I tb +  I nsin(nx - fn ) (1.15)
n=1

page 13
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

Trong đó:
KĐĐT
Bn
fn = arctg (1.16)
An

Trị hiệu dụng của i(t):

ĐỖ ĐỨC
 TRÍ
I hd = I tb +  I n
2 2
(1.17)
n=1

page 14
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1


KĐĐT
1. Điện tử công suất là gì? Các lãnh vực sử dụng của điện tử
công suất?
2. Hãy liệt kê một số ứng dụng của Điện tử công suất mà
anh (chị) biết.
3. Mạch điều khiển có vai trò gì trong điện tử công suất?
4. Các thiết bị có thểĐỖ ĐỨC
dùng làm TRÍ
mạch điều khiển trong Điện
tử công suất.

page 15
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

5. Tính trị trung bình của tín hiệu u t = A sinωt cho bởi
giản đồ sau: KĐĐT

ĐỖ ĐỨC TRÍ

Trong đó biên độ A = 200 VAC,  = 314 rad/s.

page 16
KHÁI NIỆM VÀ CÁC HỆ THỨC CƠ BẢN

6. Tính trị hiệu dụng của tín hiệu i(t) có giản đồ sau:
i(t) KĐĐT
(A)
30

0.5 1 1.5 2 2.5 t (giây)

7. Một tải điện trở có ĐỖ ĐỨC


giá trị 10TRÍ
được cấp nguồn điện áp u t =
220 2 sin 100πt. Tính công suất tức thời trên tải, công suất cực đại
trên tải và công suất trung bình trên tải.

page 17

You might also like