Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang QT Du Lich Dich Vu
Bai Giang QT Du Lich Dich Vu
1
8/22/2021
2
8/22/2021
CHƯƠNG 1.
Tổng quan về ngành du lịch
và dịch vụ
3
8/22/2021
• Dịch vụ là gì?
• Sản phẩm dịch vụ khác với sản phẩm hữu hình như thế
nào?
4
8/22/2021
Dịch vụ là gì?
DỊCH VỤ LÀ GÌ ?
• Công nghệ sản xuất là ngành cung cấp các loại hàng
hóa cụ thể, sờ thấy được; còn công nghệ dịch vụ là
ngành cung cấp thứ gì đó vô hình dạng
10
10
5
8/22/2021
DỊCH VỤ LÀ GÌ ?
• Dịch vụ là hoạt động hoặc kết quả được một bên thực hiện
hoặc cung cấp cho một bên khác. Mặc dù quá trình có thể
là phải gắn liền với một sản phẩm hữu hình, kết quả thực
hiện chỉ diễn ra trong một khoảng thời gian nhất định, vô
hình và thường không tạo ra sự thay đổi nào về sự sở hữu
các yếu tố sản xuất.
11
11
DỊCH VỤ LÀ GÌ
12
6
8/22/2021
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
Parking service,
Hospitality
Benefits laundry service
Services
…
Interactions
13
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
CORE
SERVICES
The little things offered
as added bonuses
PERIPHERAL
SERVICES
14
7
8/22/2021
15
Sản xuất và tiêu dùng là 2 quá trình tách Đồng thời giữa sản xuất và tiêu dùng
rời
Giá trị cốt lõi được sản xuất ở nhà máy Giá trị cốt lõi được tạo ra trong quá
trình cung ứng dịch vụ
Khách hàng không tham gia vào quá Khách hàng tham gia vào quá trình sản
trình sản xuất xuất
Có thể tồn kho Không thể tồn kho
16
8
8/22/2021
Đồng Hỗn
thời Services hợp
Không
tồn kho
17
GROUP WORKING
• Hãy liệt kê những điểm cần lưu ý cho nhà quản trị dịch
vụ theo sơ đồ sau:
Đặc tính sản phẩm dịch Những điểm cần lưu ý Gợi ý khắc phục cho
vụ cho công tác quản trị công tác quản trị
Vô hình
Đồng thời
Hỗn hợp
18
9
8/22/2021
19
20
10
8/22/2021
21
21
22
11
8/22/2021
a. Bán hàng chủ yếu cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
b. Tùy thuộc vào các đại lý hàng không và du lịch
c. Có chương trình riêng cho du khách thường xuyên
d. Dịch vụ mới
23
23
Đánh bạc
a. Tăng nhanh chóng
b. Kết hợp casino và du thuyền và khu du lịch
24
24
12
8/22/2021
a. Sát nhập
b. Nhiều hãng máy bay khu vực
c. Chương trình khuyến mãi cho các khách bay thường
xuyên
d. Liên minh chiến lược
e. Du lịch không vé / vé điện tử
f. Thay đổi chính sách hoa hồng
25
25
26
26
13
8/22/2021
27
14
8/22/2021
29
30
30
15
8/22/2021
31
32
32
16
8/22/2021
33
33
34
34
17
8/22/2021
35
35
36
36
18
8/22/2021
CHƯƠNG 3.
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ
37
37
38
38
19
8/22/2021
39
• Chất lượng là tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu
người sử dụng (Tiêu chuẩn Pháp NF X 50 – 109).
• Chất lượng là khả năng thoả mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất (GS.
Kaoru Ishikawa – Nhật).
• Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu
(nhu cầu hay mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu hay bắt buộc) (ISO 9000:2000).
40
20
8/22/2021
• Chất lượng dịch vụ là sự kết hợp của chất lượng về mặt kỹ thuật (technical quality)
và chất lượng về mặt chức năng (functional quality) (Grönroos, 1982a).
• Chất lượng dịch vụ là mức chênh lệch giữa sự mong đợi của khách hàng
(expectation) và dịch vụ mà khách hàng cảm nhận được (perception) (Parasuraman,
Zeithaml và Berry, 1985).
• Chất lượng dịch vụ là mức phù hợp của sản phẩm dịch vụ thoả mãn các yêu cầu đề
ra hoặc định trước của người mua (TCVN & ISO 9000).
41
Sự hài lòng của du khách là kết quả của sự tương tác giữa kinh
nghiệm mà khách hàng có được tại điểm đến và sự mong đợi của khách
hàng về điểm đến đó (Pizam, Neumann, Reichel, 1978 và Oliver, 1980).
42
21
8/22/2021
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của du khách
Với những kiến thức đã được học về quản trị kinh doanh,
Marketing, những kiến thức về chuyên ngành du lịch và dịch vụ, Anh (Chị)
hãy phân tích sự khác biệt và mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự
hài lòng của du khách?
43
44
44
22
8/22/2021
45
46
23
8/22/2021
47
48
24
8/22/2021
49
5. Khi công ty XYZ hứa làm điều gì đó vào thời gian cụ thể thì
họ sẽ thực hiện.
6. Công ty XYZ luôn quan tâm chân thành và làm yên lòng
khách hàng khi có vấn đề xảy ra với họ.
7. Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên.
8. Công ty XYZ luôn cung cấp dịch vụ đúng thời gian như họ
đã hứa.
9. Công ty XYZ luôn lưu tâm đến việc giữ gìn tiếng tăm của
mình.
50
25
8/22/2021
51
10. Công ty XYZ cho khách hàng biết khi nào họ cung cấp dịch
vụ cho khách hàng.
11. Nhân viên của công ty XYZ luôn nhanh chóng phục vụ dịch
vụ cho khách hàng.
12. Nhân viên của công ty XYZ luôn sẵn lòng giúp đỡ khách
hàng.
13. Nhân viên công ty XYZ không bao giờ quá bận rộn để
không đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
52
26
8/22/2021
53
14. Khách hàng có thể tin tưởng mọi hành vi của nhân
viên trong công ty XYZ.
15. Khách hàng cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch
với công ty XYZ.
16. Nhân viên XYZ luôn niềm nở, lịch sự và nhã nhặn với
khách hàng.
17. Nhân viên luôn được công ty XYZ cập nhật kiến thức,
nâng cao tay nghề để thực hiện tốt công việc của họ
54
27
8/22/2021
55
18. Công ty XYZ luôn dành sự chú ý đến từng cá nhân khách hàng.
19. Nhân viên công ty XYZ luôn quan tâm đến khách hàng.
20. Nhân viên công ty XYZ hiểu rõ nhu cầu của khách hàng.
21. Nhân viên công ty XYZ luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng
đầu.
22. Công ty XYZ làm việc vào những giờ thuận tiện cho khách hàng
của họ
56
28
8/22/2021
57
58
29
8/22/2021
59
Mô hình mức độ cảm nhận – giá trị kỳ vọng (SERVQUAL) do Parasuraman, Zeithaml, và
Berry xây dựng vào năm 1985 là một trong những mô hình đo lường chất lượng dịch vụ được sử dụng
rộng rãi nhất.
60
30
8/22/2021
61
Khách hàng
Dịch vụ kỳ vọng
GAP 5
Dịch vụ cảm nhận
GAP 2
62
31
8/22/2021
Sự khác biệt 1 (Gap 1): là sự khác biệt giữa các kỳ vọng của khách
hàng và các cảm nhận của nhà cung ứng dịch vụ về các kỳ vọng này.
Các nhà cung ứng dịch vụ không hiểu rõ về sự mong đợi của khách
hàng vào dịch vụ của mình. Nhà cung ứng DV không biết được những đặc
điểm nào của DV đạt chất lượng cao theo quan điểm của khách hàng, và
không biết nên cung ứng những đặc điểm DV nào để đáp ứng nhu cầu của
khách hàng.
Chính sự thiếu hiểu biết về các sự kỳ vọng của khách hàng đã ảnh
hưởng đến mức độ cảm nhận chất lượng DV của khách hàng.
63
Sự khác biệt 2 (Gap 2): là sự khác biệt giữa các cảm nhận
của ban quản lý về các kỳ vọng của khách hàng và các đặc điểm
dịch vụ. Từ sự khác biệt này, nhà cung ứng dịch vụ sẽ thiết kế
những đặc điểm dịch vụ phù hợp với sự kỳ vọng của khách hàng .
64
32
8/22/2021
Sự khác biệt 3 (Gap 3): là sự khác biệt giữa các đặc điểm
dịch vụ và sự cung ứng dịch vụ. Là sự khác biệt được hình thành
do sự phân phát (cung ứng) dịch vụ không đáp ứng cụ thể các chỉ
tiêu và đặc điểm dịch vụ do nhà cung ứng vạch ra.
-…
65
Các thông tin bên ngoài có thể là những lời hứa quá lời
của nhà cung ứng dịch vụ, hay nhân viên phục vụ. Hoặc thiếu
thông tin cung cấp cho khách hàng.
Các thông tin bên ngoài tới khách hàng còn ảnh hưởng
đến sự kỳ vọng và sự cảm nhận của khách hàng về dịch vụ.
66
33
8/22/2021
Chất lượng dịch vụ cao hay thấp phụ thuộc vào cách mà
khách hàng cảm nhận về dịch vụ thực tế cung ứng cho họ được
suy xét trên mức độ kỳ vọng của họ.
67
Mô hình mức độ cảm nhận (SERVPERF) do Cronin và Taylor xây dựng vào
năm 1992 nhằm khắc phục những hạn chế của SERVQUAL. Cả 2 mô hình đều được sử
dụng rộng rãi trong đo lường chất lượng du lịch và dịch vụ. Mô hình nào tốt hơn mô hình
nào vẫn đang còn gây nhiều tranh cãi.
68
34
8/22/2021
69
Nếu nhà nghiên cứu muốn đánh giá đơn giản về chất
lượng dịch vụ một cách khái quát thì MH SERVPERF sẽ
thích hợp hơn, và ngược lại.
70
35
8/22/2021
71
Mô hình mức độ quan trọng – mức độ thực hiện (IPA) do Martilla & James xây dựng
vào năm 1977 là một trong những phương pháp đo lường chất lượng dịch vụ được sử dụng rộng
rãi. đánh giá các chỉ tiêu đo lường dịch vụ dựa vào sự khác biệt giữa ý kiến của khách hàng về
mức độ quan trọng của các chỉ tiêu và ý kiến về mức độ thực hiện các chỉ tiêu ấy của nhà cung
ứng dịch vụ.
36
8/22/2021
73
74
37
8/22/2021
75
76
38
8/22/2021
77
Các yếu tố quyết định Thông tin Nhu cầu Kinh nghiệm
chất lượng dịch vụ truyền miệng cá nhân quá khứ
1. Tiếp cận
2. Giao tiếp
3. Tính tin cậy được
4. Tính sẵn sàng Dịch vụ mong đợi
5. Năng lực, kỹ năng Chất lượng
dịch vụ
6. Cư xử lịch sự
nhận được
7. Uy tín Dịch vụ nhận được
8. Sự an toàn
9. Tính hữu hình hóa
10. Hiểu biết kh.hàng Các yếu tố quyết định
chất lượng dịch vụ nhận được
78
78
39
8/22/2021
79
79
Phí tổn tinh thần Các yếu tố quyết định giá trị
dành cho khách hàng
80
80
40
8/22/2021
81
81
82
41
8/22/2021
83
84
42
8/22/2021
--John B. Watson
85
HRM
• Lập kế hoạch
• Phân tích và thiết kế công việc
• Tuyển dụng
• Lựa chọn, thu nhận, sắp xếp công việc
86
43
8/22/2021
PHÂN TÍCH VÀ
THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
87
• Chức vụ (Position)
88
44
8/22/2021
• Nhiệm vụ (Task)
89
90
45
8/22/2021
Xử lý thông tin
Mô tả công việc
91
TUYỂN DỤNG VÀ
DUY TRÌ TỶ LỆ BỎ VIỆC
92
46
8/22/2021
- Tăng lương
- Sử dụng lực lượng nhân viên thay thế
- Đổi mới phương pháp tuyển dụng
- Nâng cao lợi ích cho nhân viên
- Làm cho công việc thú vị
- Đặt “tình người – tình cảm” sau những
nguyên tắt quản lý
- …???
93
47
8/22/2021
TUYỂN DỤNG
95
96
48
8/22/2021
97
98
49
8/22/2021
• Phỏng vấn mở
• Phỏng vấn bán cấu trúc
• Phỏng vấn cấu trúc
99
Tình huống
100
50
8/22/2021
CHƯƠNG 5.
CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ NHU CẦU
101
102
102
51
8/22/2021
140
% bệnh nhân mỗi ngày
120
100
80
60 Cầu trước khi làm trơn
20
0
1 2 3 4 5
Ngày trong tuần
103
103
Kết quả:
• Số lượng bệnh nhân đến gia tăng 13,4%
• Cầu gia tăng của bệnh nhân vẫn được
đáp ứng
• Tổng thời gian của bác sĩ sử dụng cho
bệnh nhân tăng 5% do số lượng cuộc
hẹn gia tăng
• Thời gian chờ đợi trung bình của bệnh
nhân không đổi. 104
104
52
8/22/2021
105
105
Kiểu trải Ngày và tuần của mùa cắm trại Số ngày Lệ phí
nghiệm hàng ngày
1 Ngày thứ bảy và chủ nhật của tuần thứ 14 6
10-15 và các kỳ nghỉ
2 Ngày thứ 7 và chủ nhật của tuần thứ 3- 23 2.5
9 và 15-19 cộng với ngày quốc khánh
3 Ngày thứ 6 của tuần 3-15 cộng với 43 0.5
những ngày khác của tuần 9-15 mà
không thuộc loại 1 và 2
4 Những ngày còn lại 78 Miễn phí
106
106
53
8/22/2021
107
107
108
54
8/22/2021
109
THANK YOU!
110
110
55