Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN

Chủ đề 5: Phương trình đường tròn(Đề cương)


Câu 29: Đường tròn tâm I ( a; b ) và bán kính R có dạng:
A. ( x + a ) + ( y + b ) = R 2 . B. ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 .
2 2 2 2

C. ( x − a ) + ( y + b ) = R 2 . D. ( x + a ) + ( y − b ) = R 2 .
2 2 2 2

Câu 30: Điểu kiện để ( C ) : x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là một đường tròn là


A. a 2 + b 2 − c 2  0 . B. a 2 + b2 − c 2  0 . C. a 2 + b 2 − c  0 . D. a 2 + b 2 − c  0 .
Câu 31: Cho đường tròn có phương trình ( C ) : x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường tròn có tâm là I ( a; b ) .
B. Đường tròn có bán kính là R = a 2 + b2 − c .
C. a 2 + b 2 − c  0 .
D. Tâm của đường tròn là I ( −a; −b ) .
Câu 32: Cho điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường tròn ( C ) tâm I ( a; b ) . Phương trình tiếp tuyến  của đường
tròn ( C ) tại điểm M là
A. ( x0 − a )( x + x0 ) + ( y0 − b )( y + y0 ) = 0 . B. ( x0 + a )( x − x0 ) + ( y0 + b )( y − y0 ) = 0 .
C. ( x0 − a )( x − x0 ) + ( y0 − b )( y − y0 ) = 0 . D. ( x0 + a )( x + x0 ) + ( y0 + b )( y + y0 ) = 0 .
Câu 33: Đường tròn x2 + y 2 − 10 x − 11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 2 . C. 36 . D. 6 .
Câu 34: Một đường tròn có tâm I ( 3 ; −2 ) tiếp xúc với đường thẳng  : x − 5 y + 1 = 0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu ?
14 7
A. 6 . B. 26 . . C. D. .
26 13
Câu 35: Đường tròn x + y − 5 y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
2 2

5 25
A. 5 B. 25 . C. D. .
2 2
Câu 36: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 . B. 4 x2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 .
C. x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . D. x2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0 .

Câu 37: Tâm I và bán kính R của đường tròn ( x − 2 ) + ( y + 3) = 25 là


2 2

A. I ( 2; −3) , R = 5 . B. I ( −2;3) , R = 5 . C. I ( 2; −3) , R = 25 . D. I ( −2;3) , R = 25 .

Câu 38: Tâm I và bán kính R của đường tròn x 2 + y 2 − 2 x + 10 y − 23 = 0 là


A. I ( −1;5) , R = 5 . B. I (1; −5) , R = 7 . C. I ( 5; −1) , R = 7 . D. I ( −1;5) , R = 49 .

Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y = − x và đường tròn ( C ) : x + y − 2 x = 0 .
2 2

A. ( 0;0 ) . B. ( 0;0 ) và (1; −1) . C. ( 2;0 ) . D. (1;1) .


Câu 40: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox
5 2
A. ( x − 1) + ( y − 5 ) = 27 .
2 2 25
B.(𝑥 + 3)2 + (𝑦 + 4) = .
4

C. x 2 + ( y − 5 ) = 25 . D. x 2 + y 2 − 5 = 0 .
2

TỰ LUẬN: (ĐỀ CƯƠNG)


Bài 2: Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ( C ) trong các trường hợp sau

a) Cho đường tròn ( C ) có phương trình: x2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 ;

b) Cho đường tròn ( C ) có phương trình: 2 x2 + 2 y 2 + 6 x − 10 y − 7 = 0 ;

c) Cho đường tròn ( C ) có phương trình: x2 + y 2 + 8 y − 5 = 0 .

You might also like