Professional Documents
Culture Documents
TIẾNG ANH 1 11 Tuần + Online
TIẾNG ANH 1 11 Tuần + Online
TRÌNH ĐỘ A1 – A2
1. Tên chương trình: Chương trình Tiếng Anh 1 trình độ A1 – A 2
2. Số tín chỉ: 3
3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất
4. Phân bố thời gian:
- Lên lớp: 33 tiết
- Online: 12 tiết
+ Lý thuyết: 20 tiết.
+ Bài tập: 15 tiết.
+ Thảo luận: 10 tiết.
- Tự học, tự nghiên cứu: 90 tiết.
5. Điều kiện tiên quyết: đạt trình độ Tiếng Anh đầu vào từ bậc 1 / Khung năng lực ngôn ngữ 6
bậc của Việt Nam.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Nghiên cứu trước nội dung bài học trên lớp, tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp học;
- Tự giác học ở nhà với những bài học trực tuyến và bài tập về nhà được giao;
- Chuẩn bị các bài nói theo chủ đề và thực hành nói một cách tự nhiên.
7. Tài liệu học tập:
7.1. Sách và giáo trình chính:
- Giáo trình New English File pre-intermediate – Students’ book & Workbook (2004) Oxford
University Press.
- Học online trên trang cst của nhà trường
7.2. Tài liệu tham khảo:
1. Cambridge ESOL. Key English Test 1,2. Cambridge University Press.
2. Azar, B, S., & Hagen, S. A. (2011). Fundamentals of English Grammar. Pearson
Longman.
3. Azar, B, S., Koch, R. S., & Hagen, S. A. (2011). Fundamentals of English Grammar
Workbook. Pearson Longman.
4. Eales, F., Cunningham, S., & Moor, P. (2005). New Cutting Edge Elementary Student’s
book. Pearson Longman.
5. Gough, C. (2001). English Vocabulary Organiser: 100 topics for self-study. Language
Teaching Publications: England.
6. Marks, J. (2007). English Pronunciation in Use Elementary: Self-study and classroom
use. Cambridge University Press.
7. Murphy, R. (2004). English Grammar in Use: a self-study reference and practice book for
pre-intermediate students of English. Cambridge University Press.
8 Redstone, C., & Cunningham, G. (2005). Face to Face Elementary Student’s book.
Cambridge University Press.
9. Vince, M. (2003). Elementary Language Practice. Macmillan Education Australia.
10. Vince, M. (2010). Pre-Intermediate language practice. Macmillan Education Australia.
11. Watcyn-Johnes, P., & Howard-Williams, D. (2002). Pair work 1 Elementary – Pre-
Intermediate. Pearson Longman.
8. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
8.1. Chuyên cần:
- Hình thức: không nghỉ học quá 20% tổng số buổi
- Thái độ học tập tích cực trên lớp, làm bài tập về nhà và chuẩn bị bài trước khi lên lớp
- Điểm: 0; 5 hoặc 10
+ Đi học muộn tính vắng ½ số buổi
+ 10 điểm: chỉ vắng 0 hoặc 1 buổi
+ 5 điểm: vắng 1 và muộn 1; vắng 2 buổi
+ 0 điểm: vắng 2 buổi và đi muộn 1 buổi trở lên
+ Sinh viên không hoàn thành 50% bài online trở lên: 0 điểm chuyên cần
- Tỷ trọng: 10%
8.2. Kiểm tra bộ phận:
- Hình thức: kết hợp trắc nghiệm, tự luận đối với kỹ năng nghe – đọc – viết và vấn đáp đối với
kiểm tra kỹ năng nói.
- Thời gian kiểm tra, đánh giá: theo tiến trình và vào tuần 7,8
- Điểm: từ 0 đến 10 (có thể lấy điểm lẻ 0,5), lấy điểm trung bình các bài kiểm tra:
+ một đầu điểm kiểm tra nói, lấy trung bình từ một đầu điểm kiểm tra tiến trình ngẫu
nhiên hàng tuần và một đầu điểm kiểm tra vào tuần 8
+ một đầu điểm kiểm tra nghe – đọc – viết vào tuần 7 hệ số 2
- Tỉ trọng: 30%
8.3. Thi hết môn:
- Hình thức: Trắc nghiệm cho ba kỹ năng Nghe – Đọc – Viết
- Điều kiện dự thi hết môn: Điểm chuyên cần: 5 hoặc 10; và Điểm kiểm tra bộ phận: từ 3 điểm
trở lên
- Điểm: từ 0 đến 10
- Tỷ trọng: 60%
9. Thang điểm: 10.
Thực hiện theo Qui chế 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
10. Nội dung chi tiết học phần 1:
Week Classroom activities Online activities Self-study
1 Course introduction 1B: Who knows you better?
1A: Who’s who? - R: Who knows you better…?
- S: Introducing yourself & - L: Who knows you better…?
Getting to know each other Exam folder 1
- Grammar: word order in
questions
- L & S: Days, time, date,
numbers, classroom language
- P: vowel sounds
1B: Who knows you better?
- V: family and adj
- G: present simple
*** Note
R: Reading
L: Listening
W: Writing
S: Speaking
P: Pronunciation
V: Vocabulary