Professional Documents
Culture Documents
T10 lời giải một số trắc nghiệm de 1
T10 lời giải một số trắc nghiệm de 1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng ;1 nên hàm số đã cho nghịch biến
Đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trên khoảng 1 ; nên hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng 1 ; .
2.23.(-3)
5
2 2 2
2 3 . 2 (-3)2 13
Cho Parabol P : y ax 2 bx 1 biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A 1; 4 và B 1; 2 .
Câu 018.
Parabol đó là:
A. y x2 2 x 1.
B. y 5x2 2x 1 .
C. y x2 5x 1 .
D. y 2 x2 x 1.
Lời giải
Chọn D
D1.X.T0 4 a b 1 a b 3 a 2
Parabol đó đi qua hai điểm A 1; 4 và B 1; 2 nên
2 a b 1 a b 1 b 1
Khi đó y 2 x 2 x 1 .
Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị P như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai?
Câu 019.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3 và nghịch biến trên khoảng 3; .
B. P có đỉnh là I 3; 4 .
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Lời giải
Chọn C
HD: Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3; Loại A
C4.X.T0
Đỉnh I 3; 4 Loại B
Trục tung x 0, ta có y 1 C sai.
Hiển nhiên D đúng.
2 x 1
Câu 020. Tập nghiệm S của bất phương trình 0 là
x2
1
A. S ; 2 ; .
2
1
B. S ; 2; .
2
1
C. S ; 2 ; .
2
1
D. S 2; .
2
Lời giải
Chọn A
2 x 1
Đặt f x
x2
A2.X.T0
1
Cho 2 x 1 0 x
2
x 2 0 x 2
Bảng xét dấu
1
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S ; 2 ; .
2
Câu 021. Biểu thức m 2 2 x 2 2 m 2 x 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. m 4 hoặc m 0 .
B. m 4 hoặc m 0 .
C. 4 m 0 .
D. m 0 hoặc m 4 .
Lời giải
Chọn B
B2.X.T0 a 0 m2 2 0 m 4
Ta có m2 2 x 2 2 m 2 x 2 0, x / 2 . .
0 m 4m 0 m 0
Câu 022. Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm?
x y 1
A. .
x 2y 0
x y 3
B. .
2 x 2 y 6
3 x y 1
C. .
6 x 2 y 0
5 x y 3
D. .
10 x 2 y 1
Lời giải
Chọn A
x y 1
A1.X.T0 Cách 1: Dùng máy tính cầm tay nhận thấy hệ pt có nghiệm duy nhất.
x 2y 0
1 1
Cách 2: Chỉ có đáp án A có suy ra hệ có nghiệm duy nhất.
1 2
3x 6 y 5
Câu 023. Số nghiệm của hệ phương trình là
2x 4 y 3
A. vô số.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Lời giải
D1.X.T0 Chọn D
Dùng máy tính kiểm tra ptvn.
Câu 024. Phương trình đường thẳng qua A( 3; 4) và vuông góc với đường thẳng d :3 x 4 y 12 0 là
A. 3 x 4 y 24 0 .
B. 4 x 3 y 24 0 .
C. 3x 4 y 24 0 .
D. 4 x 3 y 24 0.
Lời giải
Chọn A
A1.X.T0 x3 y4
Phương trình đường thẳng cần tìm là 3 x 4 y 24 0 .
3 4
Phương trình tham số của đường thẳng qua M –2;3 và song song với đường thẳng
Câu 025. x7 y5
là:
1 5
x 2 t
A.
y 3 5t
x 5 2t
B.
y 1 3t
x t
C.
y 5t
x 3 5t
D.
y 2 t
Lời giải
Chọn A
x7 y5
A1.X.T0 Từ phương trình suy ra vtcp là 1;5 . Đường thẳng cần viết phương trình đi qua
1 5
x 2 t
M –2;3 và có vtcp là 1;5 nên có phương trình tham số .
y 3 5t
Tính tích khoảng cách từ điểm M –2;1 và gốc tọa độ O 0; 0 đến đường thẳng
Câu 026.
: 5x –12 y+9 0 .
A. 0.
9
B. .
13
C. 1.
9
D. .
13
Lời giải
Chọn B
B1.X.T0 5. 2 12.1 9 13 5.0 12.0 9 9
Ta có: d M , 1 và d O, .
52 12
2 13 2
5 12 2 13
9
Khi đó d M , .d O ,
.
13
Câu 027. Đường tròn đường kính AB với A 3 ; 1 ; B 1; 5 và có phương trình là.
2 2
A. x 2 y 3 5 .
2 2
B. x 2 y 2 17 .
2 2
C. x 2 y 3 5 .
2 2
D. x 2 y 3 5.
Lời giải
Chọn A
Đường tròn đường kính AB với A 3 ; 1 ; B 1; 5 có tâm I là trung điểm của
A2.X.T0
1
AB I 2 ; 3 . Bán kính là R AB 5 .
2
2 2
Vậy phương trình đường tròn là x 2 y 3 5 .
Câu 028. Đường tròn C đi qua điểm A 2; 4 và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là
A. ( x 2)2 ( y 2)2 4 hoặc ( x 10)2 ( y 10) 2 100
B. ( x 2) 2 ( y 2) 2 4 hoặc ( x 10)2 ( y 10) 2 100
C. ( x 2) 2 ( y 2) 2 4 hoặc ( x 10) 2 ( y 10) 2 100
D. ( x 2)2 ( y 2)2 4 hoặc ( x 10) 2 ( y 10) 2 100
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2
C : x a y b R 2 tiếp xúc với các trục tọa độ nên a b R và điểm
A 2; 4 C nằm trong góc phần tư thứ nhất nên I a; b cũng ở góc phần tư thứ nhất. Suy ra
A4.X.T0
2 2
a b R . Vậy x a y a a 2 C .
2 2 a 2 x 2 2 y 2 2 4
2 2
A C 2 a 4 a a a 12a 20 0 2 2
a 10 x 10 y 10 100
Câu 029. Đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0 , A a;0 , B 0; b có phương trình là
A. x 2 y 2 2ax by 0 .
B. x 2 y 2 ax by xy 0 .
C. x 2 y 2 ax by 0.
D. x 2 y 2 ay by 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
C2.X.T0 Ta có tam giác OAB vuông tại O nên tâm I của đường tròn đi qua 3 điểm
a b 1 2
O 0;0 , A a;0 , B 0; b là trung điểm AB I ; và bán kính R a b2 .
2 2 2
Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0 , A a;0 , B 0; b là
2 2
a b a2 b2
x
y x 2 y 2 ax by 0
2 2 4
Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B,C, D
Câu 030. trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A, Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở
mỗi câu.Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào.
5
A.
45
20
B.
45
1024
C.
45
243
D.
45
Lời giải
Chọn D
Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nên số cách chọn phương án trả lời cho 5 câu hỏi vận dụng
D1.X.T0 cao là n() 4.4.4.4.4 45
Vì mỗi câu hỏi có 3 phương án trả lời sai nên số cách chọn để học sinh đó trả lời sai cả 5 câu hỏi
vận dụng cao là n(A) 3.3.3.3.3 243
n( A) 243
Xác suất cần tìm là P ( A)
n() 45