Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ MỨC ĐỘ 8 – 9

ĐỀ LUYỆN ĐỀ S3 SỐ 8

SỐ LƯỢNG: 40 CÂU| THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT


Tuyệt đối không được sử dụng tài liệu
THẦY DĨ THÂM

Họ và tên thí sinh………………………………………………………


Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi electron có bán kính quỹ đạo bằng
16r0 thì nó đang chuyển động trên quỹ đạo
A. O. B. L. C. M. D. N.
Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là
A. W/m. B. B C. N/m2. D. W/m2.
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. sức cản của môi trường B. tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức D. biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Câu 4: Một điện tích điểm q dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N có điện thế lần lượt
là VM; VN. Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển trên là
A. AMN = q ( VN − VM ) B. AMN = q ( VM − VN )
C. AMN = q ( VM − VN ) D. AMN = q ( VN − VM )

Câu 5: Một nguồn điện không đổi có suất điện động là E đang phát điện ra mạch ngoài, công của nguồn
điện thực hiện khi làm điện lượng q (q>0) dịch chuyển qua nguồn là
E
A. A = B. A = q2E C. A = qE D. A = qE2
q
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, nội dung nào sau đây không đúng?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì có thể phát xạ hoặc hấp thụ nhiều
phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
lượng bằng hf.
Câu 7: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai điểm nút (hoặc
hai điểm bụng) kề nhau là
 
A. 2λ B. λ C. D.
2 4

1
Câu 8: Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào là của phản ứng hạt nhân tự phát?
4 14
A. 12 H +13 H ⎯⎯
→2 He +10 n B. 14
7 N ⎯⎯
→6 C +10 e +00 v
236 95 30
C. 10 n +92
235
U ⎯⎯
→92 U* ⎯⎯
→39 Y +138
53 I + 30 n
1
D. 42 He +13
27
Al ⎯⎯
→15 P +10 n

Câu 9: Dùng một bóng đèn điện dây tóc chiếu sáng vào khe hẹp F của một máy quang phổ. Quang phổ
thu được là
A. quang phổ vạch hấp thụ. B. quang phổ đám hấp thụ.
C. quang phổ liên tục D. quang phổ vạch phát xạ.
Câu 10: Dòng điện trong hồ quang điện xảy ra trong môi trường nào dưới đây?
A. Kim loại. B. Chất khí. C. Chất điện phân. D. Chất bán dẫn
Câu 11: Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. B. luôn hướng theo chiều dương của trục toạ độ.
C. luôn hướng theo chiều âm của trục toạ độ. D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 12: Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm đồng có giới hạn quang điện λ0 = 0,3 µm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra nếu bức xạ có bước sóng
A. λ = 0,4 µm. B. λ = 0,2 µm. C. λ = 0,3 µm. D. λ = 0,1 µm.
Câu 13: Cho mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dụng C, dao động điện
từ tự do trong mạch có chu kì đựợc xác định bởi biểu thức
 L C
A. T = B. T = 2 LC C. T = 2 D. T = 
2LC C L

Câu 14: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
  
A. rad B. 0rad D. rad D. rad
2 4 6
Câu 15: Trong công nghiệp thực phẩm, bức xạ nào sau đây được dùng để tiệt trùng cho thực phẩm trước
khi đóng gói?
A. tia tử ngoại. B. tia Rơnghen. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 16: Sóng cơ truyền trên phương Ox, công thức liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v và chu
kì T là
v v
A.  = vT B.  = 2vT C.  = D.  =
T 2T
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với vị trí cân bằng tại gốc toạ độ O và tần số góc ω.
Gia tốc của vật khi nó có li độ x là
A. a = x B. a = −x C. a = −2 x D. a = 2 x
Câu 18: Khi nói về máy biến áp, điều nào sau đây không đúng?
A. Máy biến áp làm biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. Máy biến áp làm biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
C. Máy biến áp được ứng dụng trong truyền tải điện năng.
D. Máy biến hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

2
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt(V) (U0 > 0) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tổng trở
Z thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
UZ U U
A. I = 0 B. I = 0 C. I = U0 Z D. I = 0
2 Z 2Z
Câu 20: O mang điện tích là
17
Hạt nhân 8

A. +8e. B. − 9e. C. +17e. D. − 8e.


Câu 21: Dạng phóng xạ mà hạt nhân con có điện tích lớn hơn điện tích của hạt nhân mẹ là
A. phóng xạ β −. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α D. phóng xạ γ.
Câu 22: Một máy biến áp lý tưởng có tỷ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là k = 11. Đặt
điện áp xoay chiều 220 V − 50 Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
thứ cấp để hở có giá trị là
A. 1.210 V. B. 2.420 V. C. 50 V. D. 20 V.

Câu 23: Độ hụt khối của hạt nhân Ne là 0,172 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
20
10
20
của hạt nhân Ne bằng
10

A. 12,286 MeV/nuclôn. B. 16,022 MeV/nuclôn.


C. 6,143 MeV/nuclôn. D. 8,011 MeV/nuclôn.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m
dao động điều hòa tự do. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là
A. 5π Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 5 Hz.
17
Câu 25: Hạt
X trong phản ứng 42 He +14
A
Z 7 N ⎯⎯
→8 O + AZ X

6 2
A. 3 Li B. 1 H C. 11 p D. 10 n

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω thì cảm kháng của
cuộn dây là ZL = 40Ω. Tổng trở của cuộn dây là
A. Zd = 50 B. Zd = 10 15 C. Zd = 30 D. Zd = 10 17

Câu 27: Một sóng hình sin có tần số f = 50 Hz lan truyền theo phương Ox. Tại một thời điểm đo được
khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lên tiếp là 10 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. v = 2 m/s. B. v = 10 m/s. C. v = 2,5 m/s. D. v = 5 m/s.
Câu 28: Biết giới hạn quang điện của nhôm bằng 0,36 µm, hằng số Plăng là h = 6,625.10− 34J.s; tốc độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Để gây ra hiện tượng quang điện đối với nhôm thì
năng lượng phôtôn kích thích phải có giá trị tối thiểu bằng
A. ε = 4,71.10 − 19 J. B. ε = 5,52.10 − 19J. C. ε = 2 86.10 − 19 J. D. ε = 3,45.10 − 19J.
Câu 29: Sau thời gian bằng 1 chu kỳ bán rã thì số lượng hạt nhân chất phóng xạ còn lại so với ban đầu thì
bằng
A. 50%. B. 25%. C. 20%. D. 40%.
Câu 30: Một sóng điện từ lan truyền theo phương thẳng đứng, hướng lên. Lúc mà vectơ cường độ điện
trường E tại một điểm M có hướng từ Bắc vào Nam thì vectơ cảm ứng từ B tại điểm đó có
hướng
A. từ Bắc vào Nam. B. từ Đông sang Tây.
C. từ Nam ra Bắc D. từ Tây sang Đông.

3
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào R r, L C
A M N B
hai đầu đoạn mạch điện AB có điện dung C của tụ điện thay
đổi được như hình 1. Thay đổi C từ giá trị rất nhỏ đến giá
trị rất lớn rồi đo hai điện áp hiệu dụng UMB và UNB ta vẽ Hình 1
được đồ thị như hình 2. Hệ số công suất của đoạn mạch AN U MB
bằng
A. 0,71. B. 0,87.
C. 0,60. D. 0,96

O
U NB
Hình 2

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( t ) ( U  0;   0 , không đổi) vào hai đầu mạch điện chứa
các phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết ω2LC = 0,5; hệ số công suất của mạch là 0,8. Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ là
A. 1,2U. B. U. C. 0,6U. D. 0,8U.
Câu 33: Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây dài với bước sóng λ. Các phần tử M, N, P thuộc sợi dây
sao cho vị trí cân bằng của N là trung điểm đoạn nối hai vị trí cân bằng của M và P. Khoảng cách
4
nhỏ nhất của M và P trong quá trình dao động là . Tại một thời điểm li độ dao động của M
3
và N lần lượt là 1 cm và − 2,4 cm, khi đó phần tử P có li độ là
A. 2,6 cm. B. − 2,6 cm. C. 1,4 cm. D. − 1,4 cm.
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8
m/s2 với biên độ góc 80. Vật nhỏ có tốc độ lớn nhất là
A. 17,4 cm/s. B. 19,5 cm/s. C. 11,2 cm/s. D. 28,4 cm/s.
Câu 35: Cho mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số
f như hình vẽ bên. Tại thời điểm t, vectơ cảm ứng từ do dòng điện tạo ra M

trong lòng cuộn dây có độ lớn cực đại bằng B0 và hướng từ M đến N. Tại
2021
thời điểm t / = t + thì vectơ cảm ứng từ do dòng điện tạo ra trong lòng L C
3f
cuộn dây có độ lớn
N
3
A. B0 và hướng từ N đến M.
2
3
B. B0 và hướng từ M đến N.
2
C. 0,5B0 và hướng từ N đến M.
D. 0,5B0 và hướng từ M đến N.
Câu 36: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k =
k
50 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g. Người ta đặt m m/
một vật khác có khối lượng m' = 50 g sát vật m và giữ m'
để m đứng yên tại vị trí lò xo nén 6 cm như hình vẽ. Lấy
π2 = 10, bỏ qua ma sát giữa vật m và mặt sàn, hệ số ma sát
giữa vật m' và mặt sàn là µ = 0,4. Buông nhẹ vật m' để hai
vật chuyển động theo trục của lò xo. Độ dãn lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là

A. 3,94 cm. B. 4,25 cm. C. 3,64 cm. D. 5,22 cm

4
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước với hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha đặt tại hai điểm A và B. ABCD là hình vuông ở mặt nước, phần tử tại C dao động
ngược pha với nguồn. Trên AB có 15 điểm giao thoa cực đại. Điểm M trên CD, dao động biên
độ cực đại gần C nhất và cách C là 0,4 cm. Độ dài AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,7 cm. B. 18,5 cm. C. 25,3 cm. D. 24,1 cm.
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Trên
màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,4 mm; 0,8 mm hoặc 1,2 mm. Biết trên màn
không tồn tại điểm trùng của vân sáng ánh sáng này và vân tối của ánh sáng kia. Điểm M cách
vân trung tâm 22,8 mm. Trên đoạn thẳng vuông góc với các vân sáng, nối giữa vân trung tâm với
điểm M có số vân sáng là
A. 27. B. 25. C. 29 D. 28.
Câu 39: Theo lí thuyết Bo về mẫu nguyên tử, khi nguyên tử hiđro chuyển từ trạng Mvề K; N về L và Mvề
L thì lần lượt phát xạ các photôn có tần số lần lượt là f1,f2,f3. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng
thái N về K thì phát xạ photôn có tần số là
A. f = f1 − f2 − f3. B. f = f1 − f2 + f3. C. f = f1 + f2 − f3. D. f = f 1+ f2 + f3
Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Công suất nơi
tiêu thụ là 30 MW, công suất hao phí trên đường dây là 2 MW. Biết điện áp hiệu dụng nơi phát
không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, hiệu suất truyền tải luôn lớn hơn 50%. Nếu
công suất nơi tiêu thụ là 43,5 MW thì công suất nơi phát là
A. 48,0 MW. B. 45,5 MW. C. 46,4 MW. D. 50,0 MW.

You might also like