Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ MỨC ĐỘ 8 – 9

ĐỀ LUYỆN ĐỀ S3 SỐ 6

SỐ LƯỢNG: 40 CÂU| THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT


Tuyệt đối không được sử dụng tài liệu
THẦY DĨ THÂM

Họ và tên thí sinh………………………………………………………


Số báo danh
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia hồng ngoại
A. có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
B. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
C. làm phát quang một số chất khí.
D. do các vật nung nóng phát ra.
Câu 2:
60 60
Cho đồng vị hạt nhân 27 Co . Gọi e là điện tích nguyên tố dương. Điện tích của hạt nhân 27 Co là
A. 60e. B. 27e. C. −60e. D. −27e
Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổì trực tiếp thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổì trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 4: Điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t  V  có giá trị hiệu dụng bằng
A. 110V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 220V.
Câu 5: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của điện trường của
các
A. ion dương, ion âm và êlectron tự do. B. ion âm và êlectron tự do.
C. ion dương và êlectron tự do. D. ion dương và ion âm.
Câu 6: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là
n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4 B. n4, n3, n1, n2 C. n4, n2, n3, n1 D. n1, n4, n2, n3
Câu 7: Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động. Biết tốc độ góc của từ trường quay ở trong
động cơ là 100π rad/s. Tốc độ góc của rôto của động cơ có thể là
A. 90πrad/s. B. 1200π rad/s. C. 100πrad/s. D. 110π rad/s.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t      0  . Tần số góc của dao động

A. ω. B. A C. x. D. φ
1
Câu 9: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. êlectron chuyển từ dạ sang thanh êbônit. B. êlectron chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
C. prôtôn chuyển từ thanh êbônit sang dạ D. prôtôn chuyển từ dạ sang thanh êbônit.
Câu 10: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với
dao động cao tần ta dùng
A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. mạch tách sóng. D. mạch chọn sóng.
Câu 11: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (k + 0,5) λ (với k = 0, ±1, ±2,…) B. kλ (với k = 0, ±1, ±2,…)
C. 2kλ (với k = 0, ±1, ±2,…) D. (2k + 1) λ (với k = 0, ±1, ±2,…)
Câu 12: Sóng âm không truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động riêng của con lắc này là
1 g g 1 1
A. B. 2 C. 2 D.
2 g 2 g

Câu 14: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R,
cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Công A của nguồn điện được xác định bằng biểu thức
A. A = I2(R + r)t. B. A = EI2t. C. A = I2Rt. D. A = EIt.
Câu 15: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là
A. âm sắc. B. cường độ âm. C. chu kì âm. D. tần số âm.
Câu 16: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ. B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và tốc độ. D. Biên độ và gia tốc.
Câu 17: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn. B. Số hạt prôtôn.
C. Năng lượng liên kết riêng. D. Năng lượng liên kết.
Câu 18: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 19: Tia X (Rơn−ghen) có
A. khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào.
D. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là
m m k k
A. 20 B. C. 2 D.
k k m m
2
Câu 21: Một trong những cách mà người ta kiểm tra tiền thật là chiếu đèn phát tia cực tím vào tờ tiền thì
thấy trên tờ tiền hiện ra số sêri dọc màu vàng cam và số sêri ngang màu xanh lơ. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. hóa − phát quang. D. quang − phát quang.
Câu 22: Trong chân không, bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,5µm. Cho tốc độ ánh sáng truyền trong
chân không là c = 3.108m/s; hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; 1eV = 1,6.10−16J. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 2,48 eV. B. 4,22 eV. C. 0,21 eV. D. 0,42 eV.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực
bắc). Roto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 120Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 100Hz.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài ℓ = 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây bằng
A. 2m. B. 1m. C. 1,5 m. D. 0,5m.
Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 16nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25mH. Tần số góc dao động của mạch này là
A. 5.104 rad/s. B. 2000 rad/s. C. 200 rad/s. D. 5.103 rad/s.

 
Câu 26: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t   (V)  U 0  0  vào hai đầu đoạn mạch điện thì có cường độ
 6
 
dòng điện qua mạch là i  I0 cos 100t    A  I 0  0  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 6
A. 1 B. 0,87. C. 0,71. D. 0,5.
Câu 27: Cho dòng điện cường độ 5A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng
A. 7,85.10−4 T. B. 1,57.10−3 T. C. 1,57.10−5 T. D. 7,85.10−6 T.
Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 4,5cm và A2 =
6,0cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm. B. 7,5cm. C. 10,5cm. D. 5,0cm.
Câu 29: Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc. D. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.

Câu 30: Chất I-ôt phóng xạ 131


53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất

này thì sau 8 tuần lễ còn


A. 0,78 g. B. 8,7 g. C. 7,8 g. D. 0,87 g.
Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,4πs. Tại thời điểm
t1 (s) độ lớn của lực phục hồi tác dụng lên vật là 1N đến thời điểm t2 = t1 + 0,1π (s) thì tốc độ của
vật bằng 2 m/s. Khối lượng m có giá trị bằng
A. 100g. B. 200g. C. 250g. D. 150g.

3
Câu 32: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay a của bản linh
động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ 0° đến 150° thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30m
đến 90m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh góc xoay a của tụ tới giá trị
bằng
A. 56,250. B. 45,50. C. 82,50. D. 30,750.
Câu 33: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua u(cm)
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của 2
sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và N 3 M
dao động lệch pha nhau O
13 7  2 N
x
A. B.
12 12 2
5 11
C. D.
12 12

Câu 34: Đặt điện áp u  U 2 cos  t    V  (U; ω là những hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch
gồm có biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết 2LCω2 = 1. Dùng vôn kế
xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp giữa hai đầu điện trở
thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là
 3  
A. B. C. D.
3 4 4 6

Câu 35: Đặt điện áp u  U 2 cos  t    V  (U; ω là những hằng số dương) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
103
chứa tụ điện C  . Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn 1 A,
6

đến thời điểm t 2  t1  2021 thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có độ lớn 50 V. Giá trị
2
của ω bằng
A. 100π rad/s. B. 80π rad/s. C. 60π rad/s. D. 120π rad/s.
Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển
động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán
kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
giảm 16 lần. Biết 8r0  rm  rn  35r0 . Giá trị rm  rn là
A. 12r0 B. 12r0 C. 15r0 D. 15r0

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k một đầu v(m / s)
được treo vào một điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật
nhỏ có khối lượng m = 100g, đang dao động điều hòa theo 0, 2
phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Chọn trục Ox O
0,1 t(s)
thẳng đứng chiều dương hướng xuống dưới, gốc O trùng với
vị trí cân bằng của vật. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian. Độ lớn của lực đàn
hồi do lò xo tác dụng vào vật ở thời điểm t = 0,25s có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,93 N. B. 1,51 N. C. 0,74N. D. 0,48N.

4
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn 11 cm có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Xét một đường thẳng d nằm trên bề mặt chất
lỏng vuông góc với AB và đi qua điểm C, biết C thuộc đoạn thẳng AB và cách trung điểm của
AB một đoạn 4,5 cm. Biết trên đường thẳng d có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Điểm M
thuộc bề mặt chất lỏng, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, MA luôn vuông góc
với MB. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A. 7,16cm. B. 1,84cm. C. 0,49cm. D. 8,51cm.

Câu 39: Đặt điện áp u  200 2 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch gồm có biến trở R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết ZL < ZC. Thay đổi R khi công suất tiêu thụ của mạch điện
 
đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức trong mạch có biểu thức i  2 cos 100t   (A)
 12 
. Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch điện là P1 và cường độ dòng điện tức thời trong

mạch lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện
3
là P2. Biết P1 = P2. Biểu thức cường độ dòng điện khi R = R2 là
2 2  2 
A. i 2  cos100t  A  B. i 2  cos 100t    A 
2 2  3 
 
C. i 2  cos 100t    A  D. i 2  cos100t  A 
 3

Câu 40: Trong thí nghiệm khe Y−âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là 1  0, 42m;  2  0,56m và λ3. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng
λ1 và λ2 và thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và λ3. Bước sóng λ3 có thể là
giá trị nào dưới đây?
A. 0,63 µm. B. 0,65 µm. C. 0,60 µm. D. 0,76 µm.

You might also like