Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Cơ học vật rắn
Chương 3 - Cơ học vật rắn
n n n
mi OG = mi OM i + mi M i G
i =1 i =1 i =1
n
M rG = mi ri
i =1
1.1. Khối tâm hệ chất điểm
➢ Suy ra: n
m r i i
rG = i =1
M
n n n
m x i i m y i i m z i i
xG = i =1
yG = i =1
zG = i =1
M M M
6
1.1. Khối tâm hệ chất điểm
Ví dụ 1: Bốn chất điểm có khối lượng 2 kg, 4 kg, 6 kg và 8 kg
được đặt lần lượt ở bốn đỉnh A, B, C, D của hình vuông ABCD
trong hệ tọa độ xOy. Tâm của hình vuông trùng với gốc tọa độ.
Tọa độ của điểm C và D lần lượt là (-10, -10) và (-10, 10). Xác
định tọa độ khối tâm của hệ bốn chất điểm đó?
9
1.1. Khối tâm hệ chất điểm
10
1.1. Khối tâm hệ chất điểm
Ví dụ 4: Một vật phẳng mỏng đồng chất, khối lượng phân bố
đều có dạng hình vuông cạnh a = 4 cm. Người ta khoét bỏ một
phần có dạng hình vuông cạnh 2 cm như hình vẽ. Xác định
khoảng cách từ O đến khối tâm của vật. 2
Bài giải: Gọi O là gốc toạ độ.
2
Vật (K): O1
hvn : m1 = −m; OO1 = 2 4
O
hvl : m2 = 4m; OO = 0
• Khối tâm của (K): 4
(−m) 2 + 4m.0 2
OG = =−
11 ( − m) + 4 m 3
12
1.1. Khối tâm hệ chất điểm
➢ Đối với hệ liên tục (Vật rắn) khối lượng M:
• Chia vật rắn ra thành từng
dm
phần có kích thước nhỏ, mỗi
phần có khối lượng dm. r
• r – vectơ vị trí của dm. O
1
rG =
M rdm
VR
➢ Chiếu lên hệ tọa độ Descartes:
1 1 1
xG =
M xdm yG =
M VR ydm zG =
M zdm
VR
VR
1.1. Khối tâm hệ chất điểm 13
2
1.1. Khối tâm hệ chất điểm 14
Bài giải:
•Gọi O là gốc toạ độ, trục Ox như hình vẽ.
•Vì Ox là trục đối xứng, nên G phải nằm
trên Ox. Do đó:
dl
d
1
OG = xG =
M VR
xdm
x x
M
dm = dl x = R cos
2 R
/6
1 R 3 R
→ OG = xG =
2 VR
cos dl =
0
cos d =
dl = Rd
15
1.2. Động lượng hệ chất điểm
➢ Vân tốc khối tâm của hệ chất điểm:
n n
drG 1 mi dri 1
vG =
dt M
=
i =1 dt
=
M
m v
i =1
i i
n
1
p
n
→ vG = i → MvG = pi = pG
M i =1 i =1
n
1
F
n
→ aG = i → F = Fi = MaG
M i =1 i =1
→“Khối tâm của hệ chất điểm chuyển động như mộ chất điểm,
có khối lượng bằng khối lưởng cả hệ, dưới tác dụng của một
lực bằng tổng ngoại lực tác dụng lên hệ.”
16
1.4. Định luật bảo toàn động lượng của hệ chất điểm
➢ Lấy đạo hàm theo thời gian động lượng khối tâm, ta có:
dpG
= FG
dt
➢ Nếu hệ cô lập: FG = 0 → pG = const
→ “Động lượng của hệ chất điểm cô lập được bảo toàn”
18
1.3. Định luật 2 Newton cho hệ chất điểm
19
1.3. Định luật 2 Newton cho hệ chất điểm
0 = MV + mA ( −v ' A + V ) + mB ( v 'B + V )
d l d l d
0 = M + mA − + + mB +
t t t t t
0 = Md + mA ( d − l ) + mB ( d + l ) → mA = 57, 6kg
2. Chuyển động quay quanh trục cố định
➢ Mọi điểm trên VR đều chuyển động tròn, với tâm nằm trên
trục quay.
➢ Tại một thời điểm, mọi điểm trên VR
có cùng: góc quay được θ; vận tốc góc
và gia tốc góc :
d d d 2
= = = 2
dt dt dt
→ Sử dụng các đại lượng góc, thay vì các
đại lượng dài.
➢ Mối liên hệ:
22
v =r at = r
23
2.1. Mômen lực
❑ Em bé giữ không cho bố
đóng cửa lại
❑ Lực do Bố tác dụng lên cửa
lớn hơn so với em bé.
❑ Moment lực – nguyên nhân
làm vật thay đổi chuyển động
quay.
M = r F
• Phương, chiều: quy tắc tam diện
thuận.
(
• Độ lớn: M = r.F .sin r , F )
2.1. Mômen lực
➢ Nếu VR chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực, mômen lực
tổng hợp tác dụng lên vật:
M = M 1 + M 2 + ... + M n
➢Ví dụ, với trường hợp
như hình vẽ. Mômen M1 r1 r2 M2
lực tác dụng lên thanh: (+)
M = M1 + M 2 F1
F2
➢Nếu chọn chiều dương
hướng vào trong (hay chiều quay là chiều kim đồng hồ):
M = M 2 − M 1 = r2 F2 − r1 F1
24
2.1. Mômen lực
Ví dụ: Một thanh nhẹ OB có thể quay quanh trục qua O. Cho F1
= 60(N), OA=OB/3 và F1 vuông góc với thanh. F2 hợp với
thanh 1 góc = 30. Xác định độ lớn của F2 để thanh cân bằng?
F1
Bài giải:
• Vì thanh có thể quay quanh O → để O B
thanh cân bằng A
M =0 F2
i
➢ Suy ra: M
i
i = m r
i
i i
2
➢ Hay:
M = I – pt cơ bản của CĐ quay
➢ Với: I – mômen quán tính của hệ chất điểm đối với trục Δ.
27 M – tổng mômen lực tác dụng lên vật.
28
2.3. Mômen quán tính O
r
➢ Của chất điểm m: I = mr 2
m
30
2.3. Mômen quán tính
Ví dụ 2: Tìm mômen quán tính của hệ gồm thanh khối lượng
m, chiều dài l và chất điểm khối lượng 0,5m đối với trục
quay đi qua khối tâm của hệ? (hình vẽ)
Bài giải:
l l
➢ Vị trí khối tâm của hệ: OG = AG =
6 3
2
18 A
ml 1 2
+ m ( OG ) = ml
2
I thanh =
12 9
1 2
→ I = ml
31 6
2.4. Mômen động lượng của hệ chất điểm
a) Mômen động lượng của chất điểm:
➢ Mômen động lượng của chất điểm m đối
với tâm quay O:
L=rp
• Phương, chiều: tam diện thuận.
• Độ lớn: L = mvr sin ( r p )
L = Li = mi ri ( ri ) = mi ri 2 = I
dL
L = I →
dt
= I = M
➢ M = 0 → L = const
Định luật bảo toàn mômen động lượng: “Nếu mômen
tổng các ngoại lực tác dụng lên hệ triệt tiêu, mômen động
lượng của hệ bảo toàn.
2.4. Mômen động lượng của hệ chất điểm
L1 = L 2 → I11 = I 2 2
34
2.4. Mômen động lượng của hệ chất điểm
L1 = L 2 → I11 = I 2 2
35
2.5. Công của VR quay quanh trục cố định
➢ Xét vật rắn quay quanh trục Δ dưới tác dụng lực Ft.
➢ Khi điểm đặt M của lực Ft dịch chuyển 1 đoạn ds thì
công của lực Ft là: dA = Ft ds
➢ Mà: ds = rd M
➢ Suy ra: dA = rFt d = Md
d
➢ Với: M là mômen của lực Ft Ft
đối với trục quay Δ. Suy ra:
r ds
A12 = dA = Md
i
12 12
36
2.6. Động năng của VR quay quanh trục cố định
➢ Xét vật rắn quay quanh trục Δ dưới tác dụng lực Ft.
d
dA = Md = I d = I d = I d
dt
➢ Suy ra:
2
I 22 I 12
A12 = dA = - M
2 2
1
d
➢ Mà: A12 = K = K 2 − K1 Ft
r ds
➢ Vậy:
I 2 i
Kq =
37 2
Tổng kết:
S, v, a, θ, ω, β
m I = I i = mi ri 2
p = mv L = I
F = ma M = I
K = mv 2 / 2 K = I 2 / 2
dA = Ft dS dA = Md
v − v0 = 2aS
2 2
2 − 02 = 2
38 !!!Thế năng của vật rắn là thế năng của khối tâm vật rắn.
3. Chuyển động lăn của vật rắn
3.1. Chuyển động song phẳng
➢ Chuyển động song phẳng – là chuyển động
của VR, trong đó các chất điểm chuyển động
trong các mặt phẳng song song với một mặt
phẳng cố định P.
39
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn 40
41
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn
K = I ' = ( I + mR ) = I + mvC
1 2 1 2 2 1 2 1 2
2 2 2 2
→ K = K ttG + K qG
→ Động năng toàn phần của khối trụ bằng tổng động năng do
chuyển động quay quanh trục đi qua khối tâm và động năng
tịnh tiến của khối tâm.
➢Lưu ý: Vì điểm tiếp xúc A luôn đứng yên, nên mặc dù có lực
ma sát, nhưng không có sự mất mát năng lượng. Sẽ có sự mất
mát năng lượng, nếu có sự trượt xảy ra.
43
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn
Ví dụ: Tìm gia tốc và vận tốc của khối tâm đĩa tròn khối lượng
m, bán kính R khi đĩa chuyển động được quãng đường S. Biết
đĩa chuyển động lăn không trượt dưới tác dụng của lực F trong
2 trường hợp sau (hình vẽ).
a) F đặt tại tâm đĩa
b) F luôn có phương tiếp tuyến với điểm cao nhất của đĩa
F
44
45
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn
N
Bài giải:
➢ Phương pháp phân tích lực 1:
• Pt chuyển động của đĩa tròn: F
G
F + Fms + N + P = maG Fms
M ms = I G
P
F − Fms = maG F − Fms = maG 2F
aG =
→ N − P = 0 m 3m
→ Fms = aG →
R.F = (mR 2 / 2) 2 F = F
ms N = mg ms 3
• Có thế nhận thấy rằng, lực ma sát ở đây không cản trở chuyển
động của vật, mà giúp vật chuyển động quay.
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn
46
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn
➢ Phương pháp phân tích lực 2: N
K = K 2 − K1 = Anl
F
I G mv
2 2 G
→ + G
= AF
2 2 Fms
mR 2 2 mvG2
→ + = FS P
2.2 2
3mvG2 4 FS
→ = FS → vG =
4 3m
2F
• Gia tốc khối tâm: v − v
2
G
2
0G = 2aG S → aG =
3m
3.2. Chuyển động lăn của vật rắn 49
K = K 2 − K1 = Anl
F
I A2 G
→ = AF Fms
2
A
1 mR 2 2
2
P
→ + mR = FS
2 2
3mR 2
3mv 2 2
4 FS
→ = G
= FS → vG =
2 2 4 3m
50
4. Bài toán va chạm
➢ Giả sử 2 VR m1 và m2 va chạm với nhau tại một điểm
duy nhất. Đường thẳng đi qua điểm tiếp xúc của 2 vật và
vuông góc với mặt phẳng va chạm gọi là đường va chạm.
➢ Nếu đường va chạm đi qua khối tâm của 2 vật thì gọi là
va chạm xuyên tâm. Trong va chạm này, 2 VR được xem
như 2 chất điểm có khối lượng m1 và m2 → bài toán VR
được đưa về bài toán chất điểm.
2
1 1 2 2 1 1 1 2
51
2 2 2
4.2. Va chạm không đàn hồi 52
• Độ 1 1 2 1
K = m1v1 + m 2 v 2 − ( m1 + m 2 ) v 2
2
giảm 2 2 2
động m1m 2
( v1 − v 2 )
2
=
năng: 2 ( m1 + m 2 )
4.3. Ví dụ
1. Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v 0 theo phương
nằm ngang, đến va chạm với một cái nêm khối lượng M đang
đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn (hình vẽ). Biết va
chạm là đàn hồi, xác định vận tốc 2 vật sau va chạm.
Bài giải:
• Định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang:
mv 0 + M.0 = m.0 + MV v
m
mv 0 V
→V= v0
M
• Vì va chạm đàn hồi → động
M
năng bảo toàn:
1 1 1 m
mv0 = mv + MV → v = v 0 1 −
2 2 2
53 2 2 2 M
4.3. Ví dụ
2.Một viên đạn khối lượng m bay với vận tốc v 0 theo phương
ngang, đến va chạm với một thanh chiều dài l, khối lượng M
đang đứng yên. Thanh có thể quay quanh trục nằm ngang, đi qua
một đầu thanh như hình vẽ. Sau va chạm, viên đạn m dính chặt
với thanh cùng chuyển động. Tìm vận tốc góc của hệ?
Bài giải: O
• Định luật bảo toàn mômen động lượng:
Lt = Ls → I t .0 + mlv0 = Ihe M, l
Ml2 l2
→ mlv 0 = + M + ml
2
12 4 m
3m v0 v0
→=
M + 3m l
54