Professional Documents
Culture Documents
chuong 2 GiỚI HẠN HÀM SỐ (2) vcl,vcb - 2
chuong 2 GiỚI HẠN HÀM SỐ (2) vcl,vcb - 2
(phần 2)
1 − cos x 1
ln(1 + x) lim 2
=
2 / lim =1 x→0 x 2
x →0 x arcsin x arctanx
7 / lim = 1, lim = 1,
x →0 x →0
ex − 1 x x
3 / lim = 1,
x→0 x
sinh x cosh x − 1 1
8 / lim = 1, lim 2
=
x→0 x x→0 x 2
ax −1
4 / lim = ln a
x→0 ln p x
x 9 / lim = 0, 0
x→+ x
(1 + x) − 1 x
5 / lim = lim x = 0, a 1
x→0 x x→+ a
ĐỊNH NGHĨA
lim ( x) = 0
x→ x0
lim ( x) = +
x→ x0
Ví dụ
3 / lim ln x = +
x→+
( x)
K = lim
x → x0 ( x )
( x)
K = lim
x→ x0 ( x )
( x) = 3 x3 + 2 x 4
1/ là 2 VCB khi x → 0
( x) = x
( x) 3
x3 + 2 x 4 x3 + 2 x 4
= = 3
⎯⎯⎯
x→0
→1
( x) x x3
( x) ( x)
( x) = ln(cos x)
2/ là 2 VCB khi x → 0
( x) = x
⎯⎯⎯
x→0
→1 (−1 / 2) 0 = 0
( x) ln(cos x)
2 =
( x) x 2
⎯⎯⎯
x→0
→1 (−1 / 2) = −1 / 2
( x ) ~ ( x ) , khi x → x0
( x ) − ( x ) = o ( ( x ) )
( x ) − ( x ) = o ( ( x ) )
Các vcb tương đương cơ bản
Khi x →0
sin x x ln(1 + x) x
x 2 e −1
x
x
1 − cos x
2 a −1
x
x ln a
tan x x (1 + x) − 1 x
arcsin x x sinh x ~ x
arctan x x x2
cosh x − 1 ~
2
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
( x) ( x) 1 ( x) 1 ( x)
VD: khi x → 0
1 / (e x − 1) sin x x x = x2 ,
2/ ( 3
)
1 − 2 x5 − 1 (e x − 1) tan 3 x
19
1 2 3
(−2 x5 ) x 3 x = − x
3 3
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCB bậc cao: tổng các VCB khác
cấp tương đương với VCB bậc thấp nhất
1 ( x) + 2 ( x) + + n ( x) i ( x)
2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCL bậc thấp: tổng các VCL khác
cấp tương đương với VCL bậc cao nhất
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
f ( x) ( x) a ( x) a 1 ( x)
VD: khi x → 0
1 / ( x + 1) ln( x + 1) 1 ln( x + 1) x
2/e −e
2x x2
=e x2
(e 2 x− x2
−1 )
0
e e ( 2 x− x2
)
−1 (
1 2x − x 2
) 2x
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL
( x) 1 ( x), ( x) 1 ( x) khi x → x0
( x) 1 ( x)
lim = lim
x→ x0 ( x ) x → x0 ( x )
1
Ví dụ
( x) 1 ( x), ( x) 1 ( x)
khi x → x0
( x) ( x)
( x) − ( x) 1 ( x) − 1 ( x)
( x) ( x)
ax p bx q
x x2 x x x
3 / (e − 1)( x + 1) − sin x
x 4 / x − ln( x 2 + 1) − sin x
x 1 x x x2 x
x x
VD: Tìm các hằng số a và p sao cho ( )
x ax p
, khi x → 0
1 / ( x) = sin( x − tan 2 x)
2
x − tan 2 x
2
− tan 2 x ~ −2 x
a = −2, p = 1
Tìm các hằng số a và p sao cho ( x ) ax , khi x → 0
p
2 / ( x) = sin x − tan 2 x
x − 2x = −x a = −1, p = 1
3 / ( x) = ln 1 + sin (e − 1)
3 x
sin 3 (e x − 1)
(e − 1)
x 3
x 3
a = 1, p = 3
Tìm các hằng số a và p sao cho ( x) ax , khi x → 0
p
4 / ( x) = x + 2 − 2 x
=
x+2+ 2
x
2 2
1
a= , p =1
2 2
So sánh bậc các VCB khi x → 0
( x) = sin( x 2 − 2 x)
1/
( x ) = 3
1 − 3 x 2
−1
( x) −2 x
1
( x) 3
(−3 x 2 )
( x ) ~ x 2
( x ) x
( x) = cos x − 1
x ( x +1)
( x ) = e −1
( )
( x ) = x. sinh x − cosh x + 1
2
1 2
cos x − 1 − x
( x) = ~ 2 ( x) x
cos x + 1 2
1 3
( x) x
2
LƯU Ý
ln p x x a x x! xx
1 x
4 / ( x) = , ( x) = x
ln x e
( x)
x
1 e
lim = lim
x →+ ( x ) x →+ ln x x
x
x e
= lim 2 = +
x →+ ln x x
lim
( e x tan x
−e 3 x2
) = lim
e 3 x2
(e x tan x −3 x 2
−1 )
x→0 x + sin x
3 2 x→0 x 2
= lim
(
1 x tan x − 3x 2 )
x→0 2
x
= lim
( x 2
− 3x 2
) = −2
x→0 2
x
Ví dụ
x /2
xe
1 / lim
x→+ x + e x
x
x /2
xe x
= lim x = lim x /2 = lim 2x /2 2 = 0
x→+ e x→+ e x→+ e
x /2 x /2
xe xe
2 / lim = lim = lim e x /2
=0
x→− x + e x x→− x x→−
So sánh bậc các VCL khi x → +
4/5
1/ x + x + x + 1
5 3 3 12 5 x
x + ln x
2 2
x
2 / −x
e +2 2
(
3 / sin x + ln (1 + e 2x
)) arctan x 2
2
( ln (1 + e ) )2x
2
( ln e )
2x
Ví dụ
sin 2 x 2 x, khi x → 0
1 4
1 − cos x 2
x , khi x → 0
2
tan(ln(1 + x)) ln(1 + x) x, khi x → 0
ln x x − 1, khi x → 1
1
arctan
1
, khi x →
x x
Tính các giới hạn sau:
ln(1 + x tan x) ln(1 + x 2 ) x2
a / lim 2 = lim 2 = lim 2 = 1
x →0 x + sin x 3 x →0 x + x 3 x →0 x
3x 2
2 3
= lim 2 =
x →0 x 2
sin(e x −1 − 1) sin(e x − 1) ex −1 x
d / lim = lim = lim = lim = 1
x →1 ln x x →0 ln(1 + x ) x →0 x x →0 x
− x2 − x3
(e x − 1)(cos x − 1) x.
2 2 −1
e / lim = lim 3 = lim 3 =
x →0 x + sin x
3 4
x →0 x + x 4 x →0 x 2
x 2 + 4 + 2 x + 3 x = lim 3x = 3
f / lim x →+ 2 x
x →+
x −4 + x
2 2
sin x 1
− sin x −1
tan x − sin x cos x cos x
= lim 3
= lim 3
= lim sin x. 3
x →0 x x → 0 x x → 0 x
1 − cos x
cos x 1 − cos x 1 1
= lim x 3
= lim 2
=
x →0 x x →0 x cos x 2
ln(1 + x3 ) − 2sin x + 2 x cos x 2
h / lim
x →0 x + sin x
3 5
4
x
x3 − 2 x + 2 x(1 − )
= lim 2
x →0 x3
x −x
3 5
sai
= lim = 1
x →0 x3
1
k / lim(1 + 2 x )
2 sin 2 x
1
2 x2 .
1
x2
x →0
2
2 x
1 x2
1
1
= lim(1 + ) = lim 1 + = e2
x →0 1 x →0 1
2x2 2 x
2
l / lim(ln(e + x))cot x
x →0
cos x
x cot x x
= lim[ln e(1 + )] = lim[1 + ln(1 + )] sin x
x →0 e x →0 e
cos x
x sin x
= lim[1 + ]
x →0 e x cos x x cos x
1 e sin x
1
e x
x
x
x
x
= lim 1 + e = lim 1 + e
x →0
e x →0
e
=e 1/ e
(1 + ax)1/100 − (1 + bx)1/200
m / lim
x →0 ln(1 + 2 x)
Ta thấy:
(1 + ax)1/100 − (1 + bx)1/200 a b
lim = −
x →0 ln(1 + 2 x) 200 400
2 x + x .cos x + 3e + x
3 2 x x
3e 3
n / lim = lim x =
x →+ x + 5e
5 x x →+ 5e 5
3x 2 + x 3x 2 3
o / lim 2 −
= lim 2 =
x →+ 5 x − x + 5 x x →+ 5 x 5
−x 1
do lim 5 = lim x = 0
x →+ x →+ 5
Câu 1:
Biết rằng khi x → 0; f ( x) = tan[( x2 + 1)sin x] là 1 VCB
tương đương với x .Tìm ,
A. = 1; = 3
B. = 2; = 1
C. = 1; = 1
D. = 1; = 4
Giải
x → 0; f ( x) ( x2 + 1) x x = C
Câu 2:
ln(cos 2 x) a
Biết lim = (tối giản) . Tính tổng S=a+b.
x →0 ( x + 3 x ) sin x
2
b
A.S = 2
B.S = 3
C.S = 1
D.S = 0
Giải
ln(cos 2 x) ln(1 + cos 2 x − 1)
lim 2 = lim
x →0 ( x + 3 x ) sin x x →0 ( x 2 + 3 x) x
cos 2 x − 1 −2 x 2 −2
= lim 2 = lim =
x →0 ( x + 3 x) x x →0 3 x 2
3
= C
Câu 3:
Biết rằng khi x → + sắp xếp các VCL sau theo thứ tự bậc
tăng dần:
( x) = ln x + sin x ; ( x) = x arctan x; ( x) = x + e
3 3 2 2x
Tính I = lim
x →0
f ( x) g ( x )
Giải I = lim f ( x) g ( x)
=e
lim g ( x )ln f ( x )
x→0
x →0
do lim g ( x) ln f ( x)
x →0
= B
Câu 6:
Nếu f(x) không liên tục tại a ta nói f(x) gián đoạn tại a.
Vậy a là điểm gián đoạn nếu
• f(x) không xác định tại a
• Hoặc không tồn tại lim
x →a
f ( x)
• Hoặc cả 2 mệnh đề trên đúng nhưng lim f ( x) f ( a)
x→a
Đồ thị liên tục/gián đoạn tại điểm nào?
1. Tổng, hiệu, tích , thương (mẫu số khác 0 tại x0) các hàm
liên tục là liên tục.
2. Nếu f(u) liên tục tại u0, u(x) liên tục tại x0 và
u(x0) = u0 thì f(u(x)) liên tục tại x0 .
Nếu là nửa khoảng bên trái/ bên phải thì cần tìm thêm
• Liên tục phải tại đầu mút bên trái.
• Liên tục trái tại đầu mút bên phải.
Ví dụ 1: Chứng minh f ( x) = 1 − 1 − x 2 liên tục trên
[-1;1]
Gỉai
−1 a 1: lim f ( x) = 1 − lim (1 − x 2 ) = 1 − 1 − a 2 = f ( a)
x →a x →a
và xlim f ( x) = 1 = f (1);
−
→1
f ( x0+ ) = f ( x0− ) f ( x0 )
Điểm gián đoạn không bỏ được: Các trường hợp còn lại.
* f ( x0+ ) f ( x0− ) :
* Một trong hai giới hạn (trái hoặc phải) không tồn tại, hoặc tồn
tại nhưng ra vô cùng.
Ví dụ 2
Cho hàm số
sin x , x0
f ( x) = x
−1, x =0
Tự cm: f(x) gián đoạn tại x=0.
sin x sin x
lim = lim =1
x →0 + x x →0 − x
Cho đồ thị
lim f ( x) = lim f ( x)
x →2+ x →2−
Cho đồ thị
lim f ( x) lim f ( x)
x →2+ x →2−
Cho đồ thị
lim f ( x) = +
x →0+
x3 − 27
2 , x3
a / f ( x) = x − x − 6
10 , x =3
3
Khảo sát tính liên tục khi x=3
x3 − 27 ( x − 3)( x 2 + 3x + 9) 27 10
lim 2 = lim = f (3) =
x →3 x − x − 6 x →3 ( x − 3)( x + 2) 5 3
=> Hàm số không liên tục tại x=3
Ví dụ 7
x2 , x 1
b / f ( x) =
2 x − 1, x >1
Khảo sát tính liên tục khi x=1
Gỉai
lim x 2 = 1
x →1− f (1) = 1
lim 2 x − 1 = 1
x →1+
2 + b = 4 b = 2
2a = 4 a = 2
Câu 1:
Ax − 2; x 1
Cho hàm số f ( x) =
arc tan x − 1; x 1
Gía trị của A để f liên tục tại x=1 là?
A. − 2 C. − 1
B.1 D.2
Giải lim+ f ( x) = lim+ arctan x − 1 = 0
x →1 x →1
lim− f ( x) = lim(
−
Ax − 2) = A − 2
x →1 x →1
A−2 = 0 A = 2
= D
Câu 2: A; x = 1
Cho hàm số f ( x) = x3 − 2
arc tan ;x 1
x −1
Gía trị của A để f liên tục tại x=1 là?
C. Không tồn tại
A.
4
−
− D.
B. 4
Giải
2 x3 − 2
lim+ f ( x) = lim+ arc tan =−
x →1 x →1 x −1 2
x3 − 2
lim− f ( x) = lim− arc tan =
x →1 x →1 x −1 2
Không tồn tại giới hạn
C
=>A
1− b
1+ 0
3− 2
3+ 9c + 3d + 2
d
= b = 0;9c + 3d = 0 = = −3 = C
c