Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 67

CHƯƠNG 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ

(phần 2)

Vô cùng bé – vô cùng lớn


BẢNG TÓM TẮT GH CƠ BẢN
1 tanx
sin x
1 / lim (1 + x ) = e
x 6 / lim = 1, lim = 1,
x →0 x →0 x x →0 x

1 − cos x 1
ln(1 + x) lim 2
=
2 / lim =1 x→0 x 2
x →0 x arcsin x arctanx
7 / lim = 1, lim = 1,
x →0 x →0
ex − 1 x x
3 / lim = 1,
x→0 x
sinh x cosh x − 1 1
8 / lim = 1, lim 2
=
x→0 x x→0 x 2
ax −1
4 / lim = ln a
x→0 ln p x
x 9 / lim  = 0,   0
x→+ x

(1 + x) − 1 x
5 / lim = lim x = 0, a  1
x→0 x x→+ a
ĐỊNH NGHĨA

• (x) là vô cùng bé khi x → x0 nếu giá trị của |(x)|


rất bé khi x gần x0.

 lim  ( x) = 0
x→ x0

• (x) là vô cùng lớn khi x → x0 nếu giá trị của |(x)|


rất lớn khi x gần x0.

 lim  ( x) = +
x→ x0
Ví dụ

1 /   0, lim x = 0 x,  > 0 là VCB khi x→ 0


x→0

2 /   0, lim x = + x,  > 0 là VCL khi x→ +


x→+

3 / lim ln x = +
x→+

4 / lim+ ln x = − ln x là VCB khi x→1


x→0
là VCL khi x →+, 0
5 / limln x = 0
x→1

6/ Biên độ của dao dộng tắt dần A = A0e−  t VCB khi t→ +


TÍNH CHẤT CỦA VÔ CÙNG BÉ

1. Tổng, hiệu, tích các VCB là VCB.


2. (x) là VCB  c(x) là VCB.

3. lim f ( x) = a  f ( x) = a +  ( x), với (x)


x→ x0
là VCB khi x → x0.

4. Nghịch đảo của VCB là VCL và ngược lại.


Tính chất vô cùng lớn

1. Tích các VCL là VCL.


2. c  0, (x) là VCL  c(x) là VCL.

3. f(x) bị chặn trong lân cận x0,


(x) là VCL khi x → x0

 (x) + f(x) là VCL khi x → x0.


SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG BÉ

(x) và (x) là 2 VCB khi x → x0, đặt

 ( x)
K = lim
x → x0  ( x )

1. K= 0, (x) là VCB bậc cao hơn (x),


ký hiệu: (x) = o((x)) .

2. K 0, : (x) và (x) đồng bậc.


K= 1: (x) và (x) tương đương: (x) ~ (x)
SO SÁNH BẬC CÁC VÔ CÙNG LỚN

(x) và (x) là 2 VCL khi x → x0, đặt

 ( x)
K = lim
x→ x0  ( x )

1. K= , (x) là VCL bậc cao hơn (x).

2. K 0, : (x) và (x) đồng bậc.


K= 1: (x) và (x) tương đương: (x) ~ (x)
SO SÁNH BẬC CÁC VCB/VCL

(x) và (x) là 2 VCB/VCL khi x → x0, nếu tồn tại


p > 0 sao cho:
 ( x)
K = lim  0,  
x→ x0   ( x )  p

(tức là (x) đồng bậc với [(x)]p )

Thì (x) được gọi là VCB/VCL bậc p đối với


(x).
VÍ DỤ

 ( x) = 3 x3 + 2 x 4
1/  là 2 VCB khi x → 0
  ( x) = x

 ( x) 3
x3 + 2 x 4 x3 + 2 x 4
= = 3
⎯⎯⎯
x→0
→1
 ( x) x x3

  ( x)  ( x)
 ( x) = ln(cos x)
2/ là 2 VCB khi x → 0
  ( x) = x

 ( x) ln(cos x) ln(1 + cos x − 1)


= =
 ( x) x x

ln(1 + cos x − 1) cos x − 1


=  x
cos x − 1 x 2

⎯⎯⎯
x→0
→1 (−1 / 2)  0 = 0

  ( x) = o(  ( x)) (x) bậc cao hơn (x)


 ( x) = ln(cos x)
 là 2 VCB khi x → 0
  ( x) = x

 ( x) ln(cos x)
2 =
  ( x) x 2

⎯⎯⎯
x→0
→1 (−1 / 2) = −1 / 2

(x) là VCB bậc 2 đối với (x).


Định Lý

 ( x ) ~  ( x ) , khi x → x0
 ( x ) −  ( x ) = o ( ( x ) )

 ( x ) −  ( x ) = o (  ( x ) )
Các vcb tương đương cơ bản

Khi x →0

sin x x ln(1 + x) x

x 2 e −1
x
x
1 − cos x
2 a −1
x
x ln a

tan x x (1 + x) − 1  x
arcsin x x sinh x ~ x
arctan x x x2
cosh x − 1 ~
2
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL

1. Được thay tương đương qua tích các VCB/VCL


 ( x) 1 ( x),  ( x) 1 ( x) khi x → x0

  ( x)   ( x) 1 ( x)  1 ( x)

VD: khi x → 0
1 / (e x − 1)  sin x x  x = x2 ,

2/ ( 3
)
1 − 2 x5 − 1 (e x − 1)  tan 3 x
19
1 2 3
(−2 x5 )  x  3 x = − x
3 3
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL

2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCB bậc cao: tổng các VCB khác
cấp tương đương với VCB bậc thấp nhất
1 ( x) +  2 ( x) + +  n ( x)  i ( x)

với i là VCB bậc thấp nhất

2. Nguyên tắc ngắt bỏ VCL bậc thấp: tổng các VCL khác
cấp tương đương với VCL bậc cao nhất
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL

3. (x) ~ 1(x), khi x→xo, lim f ( x) = a  0


x→ x0

f ( x)   ( x) a   ( x) a  1 ( x)

VD: khi x → 0

1 / ( x + 1)  ln( x + 1) 1  ln( x + 1) x

2/e −e
2x x2
=e x2
(e 2 x− x2
−1 )
0
e e ( 2 x− x2
)
−1 (
1 2x − x 2
) 2x
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL

4. Nguyên tắc thay tương đương trong tính giới hạn

 ( x) 1 ( x),  ( x) 1 ( x) khi x → x0
 ( x) 1 ( x)
 lim = lim
x→ x0  ( x ) x → x0  ( x )
1
Ví dụ

Ta có: là các VCB khi x->0

Ta có: là các VCL khi x → +


Nguyên tắc thay thế VCB, VCL

5. f(x) bị chặn trong lân cận x0, (x) là VCL


khi x → x0  (x) + f(x) (x) khi x → x0.
Nguyên tắc thay tương đương VCB/VCL

6. Phép thay qua hiệu 2 VCB/VCL

 ( x) 1 ( x),  ( x) 1 ( x)
 khi x → x0
 ( x)   ( x)
  ( x) −  ( x) 1 ( x) − 1 ( x)

(chỉ thay tương đương qua hiệu nếu 2


VCB/VCL ban đầu không tương đương)
Cách thực hiện thay tương đương qua tổng, hiệu

 ( x)   ( x)

ax p  bx q

B1:Thay tương đương khi x → 0 / + một cách độc lập.

B2 : đưa phép toán xuống kết quả vừa tìm được.


B3 : Nếu phép toán cho kết quả  0 : sử dụng kết
quả này, ngược lại thì tìm cách khác.
VÍ DỤ

1 / arctan x − sin x 2 2 / tan x − sin x

x x2 x x x

3 / (e − 1)( x + 1) − sin x
x 4 / x − ln( x 2 + 1) − sin x

x 1 x x x2 x

x x
VD: Tìm các hằng số a và p sao cho ( )
 x ax p
, khi x → 0

1 /  ( x) = sin( x − tan 2 x)
2
x − tan 2 x
2

− tan 2 x ~ −2 x
 a = −2, p = 1
Tìm các hằng số a và p sao cho  ( x ) ax , khi x → 0
p

2 /  ( x) = sin x − tan 2 x

x − 2x = −x  a = −1, p = 1

3 /  ( x) = ln 1 + sin (e − 1) 
 3 x

sin 3 (e x − 1)

(e − 1)
x 3
x 3
 a = 1, p = 3
Tìm các hằng số a và p sao cho  ( x) ax , khi x → 0
p

4 /  ( x) = x + 2 − 2 x
=
x+2+ 2

x
2 2
1
a= , p =1
2 2
So sánh bậc các VCB khi x → 0

 ( x) = sin( x 2 − 2 x)
1/ 
  ( x ) = 3
1 − 3 x 2
−1

 ( x) −2 x

 1
  ( x) 3
(−3 x 2 )

  ( x) = o( ( x)) ((x) bậc cao hơn (x))


So sánh bậc các VCB khi x →0

 ( x) = (1 − sin x ) .arctan x 2


2/
  ( x) = sin x − x
2

 ( x ) ~ x 2

  ( x ) x

  ( x ) = o (  ( x )) ( (x) bậc cao hơn  (x))


So sánh bậc các VCB khi x → 0

Xếp các VCB sau theo thứ tự bậc giảm dần:

 ( x) = cos x − 1

x ( x +1)
  ( x ) = e −1

( )
 ( x ) = x. sinh x − cosh x + 1
2

1 2
cos x − 1 − x
 ( x) = ~ 2  ( x) x
cos x + 1 2
1 3
 ( x) x
2
LƯU Ý

1.Khi x → +, m > n >0:


xm là VCL bậc cao hơn xn.
2.Khi x → +, p > 0,  > 0, a > 1:

ln p x x  a x x! xx

3. Khi x → +,ln x + sin x ln x


So sánh bậc các VCB khi x →+ 

1 x
4 /  ( x) = ,  ( x) = x
ln x e

 ( x)
x
1 e
lim = lim 
x →+  ( x ) x →+ ln x x

x
x e
= lim  2 = +
x →+ ln x x

 (x) bậc cao hơn (x).


Tính giới hạn

lim
( e x tan x
−e 3 x2
) = lim
e 3 x2
(e x tan x −3 x 2
−1 )
x→0 x + sin x
3 2 x→0 x 2

= lim
(
1 x tan x − 3x 2 )
x→0 2
x

= lim
( x 2
− 3x 2
) = −2
x→0 2
x
Ví dụ
x /2
xe
1 / lim
x→+ x + e x
x
x /2
xe x
= lim x = lim x /2 = lim 2x /2 2 = 0
x→+ e x→+ e x→+ e

x /2 x /2
xe xe
2 / lim = lim = lim e x /2
=0
x→− x + e x x→− x x→−
So sánh bậc các VCL khi x → +

4/5
1/ x + x + x + 1
5 3 3 12 5 x

x + ln x
2 2
x
2 / −x
e +2 2

(
3 / sin x + ln (1 + e 2x
)) arctan x 2

 
2
( ln (1 + e ) )2x

2
( ln e )
2x
Ví dụ

sin 2 x 2 x, khi x → 0

1 4
1 − cos x 2
x , khi x → 0
2
tan(ln(1 + x)) ln(1 + x) x, khi x → 0

ln x x − 1, khi x → 1

 1
arctan  
1
, khi x → 
 x x
Tính các giới hạn sau:
ln(1 + x tan x) ln(1 + x 2 ) x2
a / lim 2 = lim 2 = lim 2 = 1
x →0 x + sin x 3 x →0 x + x 3 x →0 x

ln(cos x) ln(1 + cos x − 1) cos x − 1 −1


b / lim = lim = lim =
x →0 ln(1 + x ) 2 x →0 ln(1 + x )2 x →0 x 2
22
x
e x − cos x
2
x +
2
e x − 1 + (1 − cos x)
2

c / lim 2 = lim = lim 2


x →0 sin x + tan 3 x x →0 x 2 + x3 x →0 x 2 + x 3

3x 2
2 3
= lim 2 =
x →0 x 2
sin(e x −1 − 1) sin(e x − 1) ex −1 x
d / lim = lim = lim = lim = 1
x →1 ln x x →0 ln(1 + x ) x →0 x x →0 x
− x2 − x3
(e x − 1)(cos x − 1) x.
2 2 −1
e / lim = lim 3 = lim 3 =
x →0 x + sin x
3 4
x →0 x + x 4 x →0 x 2

x 2 + 4 + 2 x + 3 x = lim 3x = 3
f / lim x →+ 2 x
x →+
x −4 + x
2 2

tan x − sin x x−x


g / lim 3
= lim 3 = 0 sai
x →0 x x →0 x

sin x 1
− sin x −1
tan x − sin x cos x cos x
= lim 3
= lim 3
= lim sin x. 3
x →0 x x → 0 x x → 0 x
1 − cos x
cos x 1 − cos x 1 1
= lim x 3
= lim 2
=
x →0 x x →0 x cos x 2
ln(1 + x3 ) − 2sin x + 2 x cos x 2
h / lim
x →0 x + sin x
3 5

4
x
x3 − 2 x + 2 x(1 − )
= lim 2
x →0 x3
x −x
3 5
sai
= lim = 1
x →0 x3
1

k / lim(1 + 2 x )
2 sin 2 x
 1

2 x2 .
1
x2
x →0
   2
2 x

1 x2
1
  1  
= lim(1 + ) = lim 1 +   = e2
x →0 1 x →0  1
  
2x2  2 x  
2
l / lim(ln(e + x))cot x
x →0
cos x
x cot x x
= lim[ln e(1 + )] = lim[1 + ln(1 + )] sin x
x →0 e x →0 e
cos x
x sin x
= lim[1 + ]
x →0 e x cos x x cos x
 
1 e sin x
 1
 e x

  x 
x
  x 
x
= lim 1 +  e = lim 1 +  e
x →0 
 e  x →0 
 e 
   
=e 1/ e
(1 + ax)1/100 − (1 + bx)1/200
m / lim
x →0 ln(1 + 2 x)

Ta thấy:

(1 + ax)1/100 − (1 + bx)1/200 (1 + ax)1/100 − 1 (1 + bx)1/200 − 1


= −
ln(1 + 2 x) ln(1 + 2 x) ln(1 + 2 x)
x →0 (1/100)ax (1/ 200)bx a b
− = −
2x 2x 200 400

(1 + ax)1/100 − (1 + bx)1/200 a b
 lim = −
x →0 ln(1 + 2 x) 200 400
2 x + x .cos x + 3e + x
3 2 x x
3e 3
n / lim = lim x =
x →+ x + 5e
5 x x →+ 5e 5

3x 2 + x 3x 2 3
o / lim 2 −
= lim 2 =
x →+ 5 x − x + 5 x x →+ 5 x 5

−x 1
do lim 5 = lim x = 0
x →+ x →+ 5
Câu 1:
Biết rằng khi x → 0; f ( x) = tan[( x2 + 1)sin x] là 1 VCB
tương đương với  x  .Tìm  , 
A. = 1;  = 3
B. = 2;  = 1
C. = 1;  = 1
D. = 1;  = 4
Giải

x → 0; f ( x) ( x2 + 1) x x = C
Câu 2:
ln(cos 2 x) a
Biết lim = (tối giản) . Tính tổng S=a+b.
x →0 ( x + 3 x ) sin x
2
b
A.S = 2
B.S = 3
C.S = 1
D.S = 0

Giải
ln(cos 2 x) ln(1 + cos 2 x − 1)
lim 2 = lim
x →0 ( x + 3 x ) sin x x →0 ( x 2 + 3 x) x
cos 2 x − 1 −2 x 2 −2
= lim 2 = lim =
x →0 ( x + 3 x) x x →0 3 x 2
3
= C
Câu 3:
Biết rằng khi x → + sắp xếp các VCL sau theo thứ tự bậc
tăng dần:
 ( x) = ln x + sin x ;  ( x) = x arctan x;  ( x) = x + e
3 3 2 2x

A. ( x),  ( x),  ( x)


B. ( x),  ( x),  ( x)
C. ( x),  ( x),  ( x)
D. Các câu khác sai
Giải
 ( x) 3 ln x = (ln x)1/3
 3
 ( x) x
2
 ( x) e2 x
= B
Câu 4:
Biết rằng khi x → +, f ( x) = x + x3 + x − 3 x là 1 VCL
3

tương đương  x  .Tìm  , 


1
A. = 1;  =
3
3
B. = 1;  =
2
1
C. = 1;  =
2
D. Các câu khác sai
Giải
x → +, f ( x) = 3 x + x 3 + x − 3 x 3
x + x 3/2 − 3 x
3
x3/2 − 3 x x
= C
Câu 5:

Biết lim f ( x) = 1, lim g ( x) = +;lim g ( x)[ f ( x) − 1] = 2019,


x →0 x →0 x →0

Tính I = lim
x →0
f ( x) g ( x )

A.e C.e 2020


B.e 2019 D. − e 2019

Giải I = lim f ( x) g ( x)
=e
lim g ( x )ln f ( x )
x→0

x →0
do lim g ( x) ln f ( x)
x →0

= lim g ( x) ln(1 + ( f ( x) − 1))


x →0

= lim g ( x)( f ( x) − 1) = 2019


x →0

= B
Câu 6:

Khi x → 0, VCB nào cùng bậc với  ( x ) = 3 x


− 1?

A. ( x) = 1 − cos3 x C. ( x) = arctan( 3 8 + x 4 − 2)


B. ( x) = arcsin( 4 + x 2 − 2) D. Các câu khác sai
Giải
 ( x) ln 3( x )

  ( x) (1 − cos x)(1 + cos x + cos 2 x) 3(1 − cos x) 3 2
x
 2
 4
x = D
  ( x) 3 8 + x 4 − 2 = 2( 3 1 + x 4 / 8 − 1)
 12
 x 2
  ( x) 4 + x 2 − 2 = 2( 1 + x 2 / 4 − 1)
 4

Hàm liên tục
Định nghĩa 1: Hàm f(x) được gọi là liên tục tại a nếu
lim f ( x) = f (a)
x →a

Định nghĩa trên đòi hỏi:


• f(a) phải xác định.
• lim f ( x) tồn tại
x→a

Nếu f(x) không liên tục tại a ta nói f(x) gián đoạn tại a.
Vậy a là điểm gián đoạn nếu
• f(x) không xác định tại a
• Hoặc không tồn tại lim
x →a
f ( x)
• Hoặc cả 2 mệnh đề trên đúng nhưng lim f ( x)  f ( a)
x→a
Đồ thị liên tục/gián đoạn tại điểm nào?

• Gián đoạn tại x=1 vì f(1) không xác định.


• Gían đoạn tại x=3 vì lim f ( x )không tồn tại.
x →3

• Gían đoạn tại x=5 vì lim f ( x)  f (a)


x →5
• Các điểm còn lại đều liên tục
Hàm liên tục
Định nghĩa 2:
Hàm f(x) được gọi là liên tục PHẢI tại a nếu
lim+ f ( x) = f (a)
x→a

Hàm f(x) được gọi là liên tục TRÁI tại a nếu


lim− f ( x) = f (a)
x→a
Tính chất hàm liên tục

1. Tổng, hiệu, tích , thương (mẫu số khác 0 tại x0) các hàm
liên tục là liên tục.

2. Nếu f(u) liên tục tại u0, u(x) liên tục tại x0 và
u(x0) = u0 thì f(u(x)) liên tục tại x0 .

3. Các hàm sơ cấp liên tục trên miền xác định.


Hàm liên tục
Định nghĩa 3:
Hàm f(x) được gọi là liên tục trên 1 khoảng nếu nó liên
tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó

Nếu là nửa khoảng bên trái/ bên phải thì cần tìm thêm
• Liên tục phải tại đầu mút bên trái.
• Liên tục trái tại đầu mút bên phải.
Ví dụ 1: Chứng minh f ( x) = 1 − 1 − x 2 liên tục trên
[-1;1]
Gỉai

−1  a  1: lim f ( x) = 1 − lim (1 − x 2 ) = 1 − 1 − a 2 = f ( a)
x →a x →a

Mà: lim f ( x) = 1 = f (−1)


+
x →−1

và xlim f ( x) = 1 = f (1);

→1

=> Hàm số liên tục trên [-1;1]


Phân loại điểm gián đoạn

Tồn tại hữu hạn:


f ( x0+ ) = lim+ f ( x), f ( x0− ) = lim− f ( x)
x → x0 x → x0

Điểm gián đoạn bỏ được:

f ( x0+ ) = f ( x0− )  f ( x0 )

Điểm gián đoạn không bỏ được: Các trường hợp còn lại.

* f ( x0+ )  f ( x0− ) :
* Một trong hai giới hạn (trái hoặc phải) không tồn tại, hoặc tồn
tại nhưng ra vô cùng.
Ví dụ 2

Cho hàm số
 sin x , x0

f ( x) =  x
−1, x =0
Tự cm: f(x) gián đoạn tại x=0.
sin x sin x
lim = lim =1
x →0 + x x →0 − x

=>x=0 là điểm gián đoạn bỏ được.


Ví dụ 3

Cho đồ thị

lim f ( x) = lim f ( x)
x →2+ x →2−

=>x=2 là điểm gián đoạn bỏ được.


Ví dụ 4

Cho đồ thị

lim f ( x)  lim f ( x)
x →2+ x →2−

=>x=2 là điểm gián đoạn không bỏ được.


Ví dụ 5

Cho đồ thị

lim f ( x) = +
x →0+

=>x=0 là điểm gián đoạn không bỏ được.


Ví dụ 6

Phân loại điểm gián đoạn


a/ Cho hàm số 1
f ( x) = 2 x
x=0 là điểm gián đoạn bỏ được hay không bỏ được?
Giải
lim f ( x) = +
x →0+

=>x=0 là điểm gián đoạn không bỏ được.


Ví dụ 6

Phân loại điểm gián đoạn


b/ Cho hàm số 1
x 2 ( x −1)
f ( x) = 2
x=0 là điểm gián đoạn bỏ được hay không bỏ được?
Giải
lim f ( x) = lim f ( x) = 0
x →0+ x →0−

=>x=0 là điểm gián đoạn bỏ được.


Ví dụ 7

 x3 − 27
 2 , x3
a / f ( x) =  x − x − 6
10 , x =3
 3
Khảo sát tính liên tục khi x=3
x3 − 27 ( x − 3)( x 2 + 3x + 9) 27 10
lim 2 = lim =  f (3) =
x →3 x − x − 6 x →3 ( x − 3)( x + 2) 5 3
=> Hàm số không liên tục tại x=3
Ví dụ 7

 x2 , x 1
b / f ( x) = 
2 x − 1, x >1
Khảo sát tính liên tục khi x=1
Gỉai
lim x 2 = 1
x →1− f (1) = 1
lim 2 x − 1 = 1
x →1+

= f (1) = lim+ f ( x) = lim− f ( x)


x →1 x →1

=> Hàm số liên tục tại x=1


Ví dụ 8:
 x2 − 4
 x−2 ,x  2

Cho hàm số g ( x) =  2a; x = 2
 x + b, x  2


Tìm các giá trị của a,b để hàm số g(x) liên tục tại x=2.
Giải
x2 − 4 ( x − 2)( x + 2) x+b = 2+b
g (2) = 2a ; lim+ = lim = 4 ; xlim
→2 −
x →2 x − 2 x → 2+ x−2

Để g(x) liên tục tại x=2=> lim+ g ( x) = lim− g ( x) = g (2)


x →2 x →2

2 + b = 4 b = 2
 
 2a = 4 a = 2
Câu 1:
 Ax − 2; x  1
Cho hàm số f ( x) = 
arc tan x − 1; x  1
Gía trị của A để f liên tục tại x=1 là?
A. − 2 C. − 1
B.1 D.2
Giải lim+ f ( x) = lim+ arctan x − 1 = 0
x →1 x →1

lim− f ( x) = lim(

Ax − 2) = A − 2
x →1 x →1

f(x) liên tục  lim+ f ( x) = lim− f ( x) = f (1)


x →1 x →1

 A−2 = 0  A = 2
= D
Câu 2:  A; x = 1

Cho hàm số f ( x) =  x3 − 2
arc tan ;x 1
 x −1
Gía trị của A để f liên tục tại x=1 là?
 C. Không tồn tại
A.
4
−
− D.
B. 4
Giải
2 x3 − 2 
lim+ f ( x) = lim+ arc tan =−
x →1 x →1 x −1 2
x3 − 2 
lim− f ( x) = lim− arc tan =
x →1 x →1 x −1 2
 Không tồn tại giới hạn
C
=>A
1− b
1+ 0
3− 2
3+ 9c + 3d + 2
d
= b = 0;9c + 3d = 0 = = −3 = C
c

You might also like