Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA LUẬT

PL THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ


CHƯƠNG III
HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ

ThS. Trần Thiên Trang


ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU VLU, 2022
1
NỘI DUNG BÀI HỌC

I. Khái quát về hoạt động cung ứng dịch vụ

II. Hợp đồng cung ứng dịch vụ

III. Dịch vụ giám định thương mại

IV. Dịch vụ Logistics

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 2


III. Dịch vụ giám định thương mại

1. Khái niệm

2. Đặc điểm

3. Chứng thư giám định

4. Hợp đồng giám định

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 3


III. Dịch vụ giám định thương mại
CSPL:
▪ LTM 2005
▪ Nghị định 20/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại
▪ Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định
hướng dẫn Luật Thương mại
▪ Nghị định 125/2014/NĐ-CP sửa đổi quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định 120/2011/NĐ-CP và 20/2006/NĐ-CP
▪ Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BCT hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật
Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại do Bộ Công
thương ban hành (2013)
ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 4
1. Khái niệm:

Dịch vụ giám định: là hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân

thực hiện những công việc cần thiết để xác định tình trạng thực tế của hàng

hoá, kết quả cung ứng dịch vụ và những nội dung khác theo yêu cầu của

khách hàng.

- Điều 254 LTM -

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 5


2. Đặc điểm

2.1. Chủ thể tham gia

2.2. Nội dung GĐ

2.3. Kết quả của hoạt động GĐ

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 6


2. Đặc điểm

2.1. Chủ thể tham gia:

Bên KDDV giám định (Đ256 - 257)  Bên yêu cầu giám định

Thương nhân TN/ Không là TN/ CQNN

3
Ủy quyền GĐ (Điều 267)

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 7


2. Đặc điểm

2.2. Nội dung giám định:

Gồm nhiều hoạt động cụ thể khác nhau: số lượng, chất lượng,

bao bì, giá trị hàng hoá, xuất xứ hàng hoá, tổn thất, độ an toàn, tiêu

chuẩn vệ sinh,
3 phòng dịch, kết quả thực hiện dịch vụ, phương pháp

cung ứng dịch vụ,...

- Điều 255 -

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 8


2. Đặc điểm

2.3. Kết quả của hoạt động giám định:

Thực hiện theo yêu cầu của:

▪ Một/các bên trong Hợp đồng


3
▪ Khách hàng khác (tổ chức, cá nhân, CQNN có nhu cầu GĐ)

=> Chứng thư giám định

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 9


3. Chứng thư giám định (CTGĐ)

3.1. Khái niệm CTGĐ:

▪ Là văn bản xác nhận tình trạng thực tế của HH, DV theo các

nội dung giám định được khách hàng yêu cầu.


3
▪ Là hình thức thể hiện kết quả giám định HH, DV

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 10


3. Chứng thư giám định (CTGĐ)

3.2. Giá trị pháp lý của CTGĐ:

▪ Chỉ có giá trị đối với những nội dung được GĐ (K3 Điều 260)
▪ TN KDDV giám định phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các kết
luận và kết quả nêu trong CTGĐ (K4 Điều 260)
▪ Chỉ có giá trị3 đối với bên yêu cầu GĐ (Điều 261) => ĐK: Bên yêu cầu
GĐ không chứng minh được KQGĐ không KQ, không trung thực, sai về
kỹ thuật, nghiệp vụ.

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 11


3. Chứng thư giám định (CTGĐ)

3.2. Giá trị pháp lý của CTGĐ:


Đối với các bên trong HĐ: Điều 262

▪ TH có thỏa thuận: giá trị pháp lý đối với tất cả các bên (có ngoại lệ) (K1

Đ262)
3
▪ TH không có thỏa thuận: K2 Đ262

✓ CTGĐ có giá trị pháp lý đối với bên yêu cầu GĐ

✓ Bên kia trong HĐ có quyền yêu cầu giám định lại


ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 12
3. Chứng thư giám định (CTGĐ)

3.2. Giá trị pháp lý của CTGĐ:

▪ TH CTGĐ lại có kết quả khác: K3 Đ262

✓ TN cấp CTGĐ ban đầu thừa nhận => CTGĐ lại có giá trị pháp lý đối

với tất cả các


3 bên

✓ Nếu không thừa nhận => thỏa thuận lựa chọn 1 TN khác GĐ lại lần 2

=> Kết quả GĐ lại lần 2 có giá trị pháp lý đối với tất cả các bên.
ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 13
Bên mua TN KD
CTGĐ X
(A) DVGĐ (X)
A

TN X
CTGĐ Y
thừa nhận

Bên bán TN KD A B
CTGĐ Y
(B) DVGĐ (Y)
B TN X
TN KD CTGĐ Z
KHÔNG thừa
DVGĐ (Z)
nhận
A B

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU


3. Chứng thư giám định (CTGĐ)

3.3. Hậu quả đối với TN kinh doanh DVGĐ cấp CTGĐ sai:

- Các trường hợp KQGĐ bị coi là sai?

- Hậu quả đối với TNKDDVGĐ cấp CTGĐ sai: Điều 266

▪ LỖI VÔ Ý: Trả tiền phạt cho KH; mức phạt do các bên thỏa thuận,
3 vượt quá 10 lần thù lao DVGĐ.
nhưng không

▪ LỖI CỐ Ý: Bồi thường thiệt hại phát sinh cho KH trực tiếp yêu cầu
giám định.

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 15


4. Hợp đồng DV giám định HH

1. Chủ thể hợp đồng

2. Nội dung hợp đồng

3. Hình thức hợp đồng


3
4. Quyền và nghĩa vụ các bên

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 16


4. Hợp đồng DV giám định HH

Quyền và nghĩa vụ các bên: Điều 263 – 265

HĐ DV giám định
Bên CUDV Khách hàng

Điều 263 (2): Điều 264:


Nghĩa vụ
• Thực hiện GĐ theo yêu cầu • Yêu cầu GĐ theo ND thỏa thuận
3
• Cấp chứng thư GĐ • Yêu cầu GĐ lại
• Trả tiền phạt phạt VP, BTTH Quyền • Yêu cầu trả tiền phạt VP, BTTH

• Tuân thủ tiêu chuẩn và nguyên


tắc GĐ

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 17


4. Hợp đồng DV giám định HH

HĐ DV giám định
Bên CUDV Khách hàng
Điều 263 (1) Điều 265:
Quyền
• Yêu cầu KH cung • Cung cấp các tài liệu cần thiết
3 cấp tài liệu
cần thiết Nghĩa vụ khi có yêu cầu
• Nhận thù lao và chi phí hợp lý • Trả thù lao và thanh toán chi phí
khác hợp lý

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 18


BÀI TẬP

Bên A ký kết HĐ với Bên B mua 200 tấn vải để xuất khẩu ra thị trường Bỉ.
TH1: A và B thỏa thuận v/v C là TN giám định chất lượng của số vải trên. C gửi
CTGĐ cho A về chất lượng hàng là đạt tiêu chuẩn như thỏa thuận trong HĐ, tuy
nhiên, số lượng vải chỉ đạt 198 tấn. A căn cứ vào CTGĐ trên phạt vi phạm B theo
thỏa thuận về phạt vi phạm trong TH giao thiếu hàng.
TH2: Sau khi nhận3 được hàng, A gửi số hàng trên cho C giám định chất lượng. C
gửi CTGĐ cho A về chất lượng hàng là không đạt tiêu chuẩn như thỏa thuận trong
hợp đồng. A yêu cầu B BTTH do vi phạm hợp đồng.
Cho biết quan điểm pháp lý của anh chị về các tình huống trên.

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 19


THẢO LUẬN
TN A và TN B ký kết HĐ MBHH, theo đó, A mua 200 tấn tôm đông lạnh của B
về làm nguyên liệu chế biến.
A mang 200 tấn tôm đến TN KD DVGĐ C, yêu cầu C giám định chất lượng.
CTGĐ do C cấp kết luận rằng số tôm trên có chứa hóa chất gây hại. Trên cơ sở
đó, TN A trả hàng và yêu cầu TN B BTTH.
B không đồng ý với kết quả GĐ đó nên yêu cầu Công ty D – KDDVGĐ giám
định số hàng trên. D cấp CTGĐ kết luận tôm đảm bảo chất lượng và không
chứa hóa chất độc hại. Sau khi thỏa thuận, A đồng ý với kết quả giám định của
D và tiếp nhận số3hàng trên.
Nêu ý kiến trong các trường hợp sau:
1. CTGĐ do D cung cấp có giá trị pháp lý đối với A và B.
2. B được quyền yêu cầu C thanh toán tiền giám định cho D do cấp CTGĐ sai
ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 20
IV. Dịch vụ Logistics

1. Khái niệm

2. Đặc điểm

3. Hợp đồng DV logistics

4. Miễn trách nhiệm

5. Giới hạn trách nhiệm

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 21


IV. Dịch vụ Logistics

CSPL:
▪ LTM 2005
▪ Nghị định 163/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ
Logistics
▪ Văn bản pháp luật chuyên ngành

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 22


1. Khái niệm

Dịch vụ logistics: Là hoạt động TM, theo đó thương nhân tổ


chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng,
vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục
giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu,
giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo
thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao.
- Điều 233 LTM -
ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 23
2. Đặc điểm

▪ Chủ thể KD đáp ứng điều kiện cụ thể: Điều 234 LTM, Điều 4 NĐ

163/2017, PL chuyên ngành

▪ DV theo chuỗi: Những hoạt động liên quan đến dịch chuyển HH => nhiều

công đoạn khác nhau

▪ Vai trò quan trọng đối với quá trình sản xuất, kinh doanh

▪ Thực hiện trên cơ sở HĐ song vụ

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 24


2. Đặc điểm

Phân loại: Điều 3 NĐ163/2017/NĐ-CP


Dịch vụ logistics được cung cấp bao gồm:
1. Dịch vụ xếp dỡ container, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay.
2. Dịch vụ kho bãi container thuộc dịch vụ hỗ trợ vận tải biển.
3. Dịch vụ kho bãi thuộc dịch vụ hỗ trợ mọi phương thức vận tải.
4. Dịch vụ chuyển phát.
5. Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa.

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 25


3. Hợp đồng dịch vụ Logistics

▪ Chủ thể

▪ Đối tượng HĐ

▪ Hình thức HĐ

▪ Nội dung HĐ

▪ Quyền & nghĩa vụ các bên

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 26


3. Hợp đồng dịch vụ Logistics

TN KDDV logistics

Điều 235 & Điều 240


• Thực hiện CV theo chỉ dẫn
Khách hàng
• Thực hiện khác với chỉ dẫn (lý do chính
đáng vì lợi ích của KH) Điều 236
HĐ logistics
• Hướng dẫn, kiểm tra,
• Xin chỉ dẫn 3
giám sát việc thực hiện
• Thực hiện trong thời hạn thỏa thuận Quyền
hợp đồng
hoặc thời hạn hợp lý
• Nghĩa vụ khi cầm giữ HH Nghĩa vụ

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 27


3. Hợp đồng dịch vụ Logistics

TN KDDV logistics Khách hàng

Điều 235 và Điều 239: Điều 236:


• Hưởng thù lao Nghĩa vụ
• Cung cấp chỉ dẫn;
• Yêu cầu thanh toán chi phí hợp lý • Thông tin về hàng hóa
HĐ logistics
• Yêu cầu thanh toán chi phí hợp lý • Trả chi phí hợp lý phát sinh thêm;
phát sinh thêm 3 • Thanh toán các khoản tiền đến hạn;
• Cầm giữ và định đoạt HH Quyền • Trả thù lao, chi phí hợp lý

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 28


4. Miễn trách nhiệm đối với bên KD dịch vụ Logistics

Miễn trách nhiệm: Điều 237

▪ Về những tổn thất đối với HH: K1 Điều 237

▪ Về việc mất khoản lợi đáng lẽ được hưởng của KH: K2 Điều
237

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 29


4. Miễn trách nhiệm đối với bên KD dịch vụ Logistics
Các TH Miễn trách nhiệm: K1 Điều 237

1. Các TH miễn TN tại Điều 294


2. Do lỗi KH hoặc người được KH ủy quyền
3. Do làm đúng theo chỉ dẫn
4. Do khuyết tật của HH
5. Trong TH miễn TN theo PL về vận tải và TQVT
6. TH thời hạn khiếu nại: 14 ngày
7. TH thời hiệu khởi kiện: 9 tháng

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 30


5. Giới hạn trách nhiệm đối với bên KDDV Logistics

CSPL: Điều 238 LTM 2005, Điều 5 NĐ 163/2017

Khái niệm: Giới hạn trách nhiệm là hạn mức tối đa mà thương nhân
kinh doanh dịch vụ logistics chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho
khách hàng đối với những tổn thất phát sinh trong quá trình tổ chức thực
hiện dịch vụ logistics (Điều 5 NĐ 163/2017)

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 31


5. Giới hạn trách nhiệm đối với bên KDDV Logistics

Căn cứ giới hạn TN:


1. PL liên quan (BLHH, LHKDD,…)
2. Theo thỏa thuận
3. Không có thỏa thuận: K1 Điều 238 LTM, điểm a, b K3 Điều 5 NĐ 163/2017
=> Toàn bộ TN không vượt quá giới hạn TN đối với tổn thất toàn bộ HH
3

Giá trị • Không TB trước: ≤500 triệu đồng đối với mỗi yêu cầu BT
của HH • Đã TB + TN KDDV logistics xác nhận: ≤ trị giá của HH đó

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 32


5. Giới hạn trách nhiệm đối với bên KDDV Logistics

KHÔNG được hưởng giới hạn trách nhiệm: K3 Điều 238

Lưu ý: GHTN đối với trường hợp thương nhân KD dịch vụ logistics tổ chức
thực hiện nhiều công đoạn có quy định GHTN khác nhau → là GHTN của
công đoạn có GHTN cao nhất (Điều 5 NĐ 163/2017)

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 33


BÀI TẬP

Công ty B (KH) và Công ty A (Bên CUDV Logistics) ký kết HĐ vận chuyển 5


tấn vải thiều, trị giá lô hàng là 1 tỷ đồng. Trên đường vận chuyển, 4 tấn vải bị
hư hỏng nặng. B bị thiệt hại 700tr tiền vải, 10tr tiền tiêu hủy số vải hư, chịu
phạt vi phạm với Công ty C (Khách hàng trong HĐ giữa B và C) do không có
hàng để giao là 50 triệu, mất đi khoản lợi nhuận đáng lẽ được hưởng là 200
3
triệu. B yêu cầu A bồi thường bằng tổng thiệt hại của B là 960 triệu.

Nêu quan điểm pháp lý của anh chị về trách nhiệm của A trong trường hợp
trên.
ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 34
CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH CHƯƠNG 3

1. Mọi thương nhân đều được phép kinh doanh các loại dịch vụ

2. Giám định được thực hiện sau khi có tổn thất về hàng hóa

3. Trong TH cấp CTGĐ có kết quả sai thì TN KDDVVGĐ có trách nhiệm BTTH
cho khách hàng

4. Hợp đồng cung ứng dịch vụ trong hoạt động thương mại chưa được xác lập,
nếu các bên chưa thỏa thuận được về chất lượng dịch vụ.

5. Tất cả các thương nhân đều được quyền kinh doanh dịch vụ Logistics.

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU 35


Chân thành cảm ơn

ThS. Trần Thiên Trang – Khoa Luật, VLU

You might also like