Professional Documents
Culture Documents
Tuan 10.a
Tuan 10.a
Tương ứng với phương trình cân bằng công suất (Nei) của động cơ ở từng tay số:
1 1
Nei = .(Nfi +NW) = (f.Ga.Vhi + W Vhi3 )
t t
Như vây:
Phương trình cân bằng công suất (Nei) của động cơ ở từng tay số:
1
Nei = f(ne) = (f.Ga.Vhi + W Vhi3 )
t
.rbx .nei
Với: Vhi = [m/s]
30.ihi .i0 .i pc
Trong đó:
t – hiệu suất của hệ thống truyền lực;
f – hệ số cản lăn;
Ga– trọng lượng của Ô tô, [N];
V – vận tốc của Ô tô, [m/s];
Vhi – vận tốc của Ô tô ở tỷ số truyền của số thứ i , [m/s];
W – nhân tố cản khí động, [N.s2/m2];
rbx – bán kính bánh xe, [m];
nei – số vòng quay ứng với số i, [V/ph];
1
ihi – tỷ số truyền của số i ;
i0 – tỷ số truyền của truyền lực chính;
iPC – tỷ số truyền của hộp phân phối;
a.2. Phương trình cân bằng công suất của động cơ (NK) ở các bánh xe chủ
động: NK = (Nf +NW) = f.Ga.V + WV3[]
Tương ứng với phương trình cân bằng công suất (NKi) ở từng tay số tại các bánh
xe chủ động:
NKi = (Nfi +NW) = f.Ga.Vhi + W Vhi3
Như vây: Phương trình cân bằng công suất (NKi) ở từng tay số tại các bánh xe
chủ động:
NKi = f(ne) = f.Ga.Vhi + W. Vhi3
.rbx .nei
Với: Vhi = [m/s]
30.ihi .i0 .i pc
b. Bảng số liệu của đường đặc tính cân bằng công suất
nemin
neN
2
c. Đường đặc tính cân bằng công suất của Ô tô
(Được xây dựng trên hệ trục tọa độ trên Đề các, trục hoành thể hiện giá trị của
vận tốc – V - và trục tung thể hiện các giá trị Nei, NKi, và Nf, W)
Ne
(CV)
Nk Nk Nk
I II III
2620
Ne
Nk
IV
840
31 99 120 142 V
Vmax
ne (Km/h)
I
ne
II
ne
III
ne
IV