Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

HƯỚNG DẪN

viết báo cáo môn học thực tập thí nghiệm cơ học đất
Nội dung gồm.
1.1. Mục lục.
1.2. Trình bày các bài thí nghiệm ( Gồm 7 bài thí nghiệm)
1.2.1. Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích của đất (TCVN4202-
2012)
1.2.2. Thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất (TCVN4195-
2012)
1.2.3. Thí nghiệm xác định thành phần hạt của đất (TCVN4198-2014)
1.2.4. Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo, chảy của đất (TCVN4197-
2012)
1.2.5. Thí nghiệm đầm nén đất trong phòng thí nghiệm
(TCVN12790-2020)
1.2.6. Thí nghiệm xác định tỷ số CBR của đất (TCVN12792-2020)
1.2.7. Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất (TCN4199-1995)
1.3. Ví dụ viết trình bày một bài thí nghiệm nội dung cụ thể như sau

Bài 1: Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích của đất (TCVN4202-2012)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
Tiêu chuẩn…..
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
- Cân kỹ thuật, tủ sấy, dao cắt,tấm kính….
3. Các phương pháp thí nghiệm, phạm vi áp dụng
3.1. phương pháp dao vòng. Áp dụng cho loại đất…..
3.2. phương pháp bọc sáp. Áp dụng cho loại đất…..
3.3. phương pháp đo thể tích. Áp dụng cho loại đất…..
4. Trình tự thí nghiệm phương pháp dao vòng
4.1.Chuẩn bị mẫu
- Dùng thước kẹp đo đường kính trong (d) và chiều cao (h) của dao
vòng
- Cân để xác định khối lượng (m2) của dao vòng .
- Dùng dao thẳng gọt bằng mặt mẫu đất và đặt đầu sắc của dao
vòng lên chỗ lấy mẫu
- Đặt dao vòng lên mặt mẫu, rồi ấn nhẹ cho dao vòng vào mẫu đất
đến khi dao vòng hoàn toàn đầy đất.( không được làm nghiêng dao
vòng khi ấn)
- Dùng dao cắt gọt phần đất thừa nhô lên trên miệng dao vòng và
dưới dao vòng rồi đậy tấm kính lên
4.2.Trình tự các bước thí nghiệm
- Lau sạch đất bám ở thành dao vòng và ở trên các tấm đậy.
- Cân khối lượng dao vòng có mẫu đất (m1).
- Lấy một phần đất trong dao vòng để xác định độ ẩm của đất (W).
4.3.Tính toán kết quả thí nghiệm.

- Khối lượng thể tích của đất w (g/cm³), theo công thức

= (g/ )

- Khối lượng thể tích khô  c của đất được tính theo công thức

Trong đó:
m1 là khối lượng dao vòng có chứa đất (g);
m2 là khối lượng dao vòng, (g);
V là thể tích của mẫu đất trong dao vòng, (cm³).
W là độ ẩm tự nhiên của đất, (%).
5.5.Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm
Kết quả thí nghiệm
Tính toán kết quả thí nghiệm xác định khối lượng thể tích bằng
phương pháp dao vòng

Khối lượng (g) Khối Khối lượng


Số hiệu Thể tích lượng thể thể tích trung
Số hiệu
STT dao dao vòng tích bình Ghi chú
mẫu
vòng (cm³) Dao Dao (g/cm³) (g/cm³)
vòng vòng+đất

1 M1 A1 67.00 33.10 148.91 1.729

2 M2 A2 66.30 33.50 148.20 1.730

3 M3 A3 65.92 34.50 148.50 1.729 1.729


4 M4 A4 67.00 35.10 150.90 1.728

Tính toán kết quả thí nghiệm xác định độ ẩm


Độ ẩm tính theo công thức sau: (%)

Trong đó:
g1 : là khối lượng mẫu ướt + hộp (g)
g2: là khối lượng mẫu khô + hộp (g)
go: là khối lượng hộp nhôm (g)

Khối lượng (g) Độ ẩm tính


Độ ẩm
Số hiệu Số hiệu theo công
STT trung bình Ghi chú
mẫu hộp thức
Hộp+ đất Hộp+đất (%)
Hộp (%)
ẩm khô

1 M1 H1 15.80 72.28 65.50 13.64

2 M2 H2 12.90 69.50 63.35 12.19


14.80 83.69 75.55 13.40 12.90
3 M3 H3
4 M4 H4 12.30 92.53 83.70 12.37

Tính toán kết quả thí nghiệm xác định khối lượng thể tích khô

Khối lượng
Độ ẩm thể tích tự Khối Khối lượng
Số hiệu nhiên lượng thể thể tích khô
STT tích khô trung bình Ghi chú
mẫu
(g/cm³) (g/cm³)
(%) (g/cm³)

1 M1 13.64 1.729 1.521

2 M2 12.19 1.730 1.542

3 M3 13.40 1.729 1.525 1.532

4 M4 12.37 1.728 1.538

Một số hình ảnh thí nghiệm


-----------------------------o0o----------------------------
Bài 2: Thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất (TCVN4195-2012)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
- ......
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
- ……..
-………
3. Trình tự thí nghiệm
3.1. Chuẩn bị mẫu
-……..
-…….
3.2. Các bước thực hiện
- …….
-…….
4. Tính toán kết quả thí nghiệm.
-…….
5. Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm
Tính toán số liệu thí nghiệm xác định khối lượng riêng của đất

Khối Khối lượng Nhiệt Giá trị Giá trị


Số hiệu lượng bình+đất+ Khối lượng Khối
Số hiệu độ thí khối lượng trung
mẫu thí nước bình+ nước lượng bình nghiệm riêng bình Ghi chú
bình bình+đất
nghiệm (g) (g)
(g) (g) (°C) (g/cm³) (g/cm³)

B1 38.30 136.22 126.60 23.05 2.701


M1 25 2.701
B2 39.7 142.04 132.70 24.90 2.702

-----------------------------------------------
Bài 3: Thí nghiệm xác định thành phần hạt của đất (TCVN4198-2014)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
3. Các phương pháp thí nghiệm, phạm vi áp dụng
3. Trình tự thí nghiệm phương pháp sàng khô
3.1. Chuẩn bị mẫu
3.2. Trình tự các bước thí nghiệm
4. Tính toán kết quả thí nghiệm.
5. Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm và vẽ
biểu đồ thành phần hạt.
Kết quả thí nghiệm phân tích thành phần hạt của đất
Khối lượng đất khô TN
1765.3 Khối lượng đất khô TN phương pháp tỷ trọng kế 31.3 (g)
phương pháp sàng

Số đọc Số
KL đất Thời
Cỡ sàng % trên % lọt Nhiệt.độ Số đọc hiệu đọc P L D
trên sàng gian P'
(mm) sàng sàng (0C) R chỉnh thực (%) (cm) (mm)
(g) (phút)
RHC RT

20 0.0 0.0 100.0 0 28


0.046
10 61.8 3.5 96.5 1 28 12 14.9 11.15 36.8 14.47 24.9
8
0.033
5 95.1 5.4 91.1 2 28 10 12.9 9.20 30.4 14.79 20.5
4
2 157.1 8.9 82.2 5 28 8 10.9 7.50 24.8 15.07 0.021 16.7
3
0.012
1 122.3 6.9 75.3 15 28 7 9.9 6.85 22.6 15.18 15.3
4
0.008
0.5 136.8 7.7 67.5 30 28 6 8.9 6.10 20.1 15.30 13.6
8
0.006
0.25 114.7 6.5 61.0 60 28 5 7.9 5.40 17.8 15.41 12.0
2
0.004
0.1 390.1 22.1 38.9 120 28 4 6.9 4.60 15.2 15.55 10.3
4
0.002
0.075 111.2 6.3 32.6 360 28 2 4.9 3.30 10.9 15.76 7.4
6
0.001
Đáy 576.2 32.6 1440 28 1 3.9 2.50 8.3 15.89 5.6
3

Bài 4: Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo, chảy của đất (TCVN4197-2012)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
3. Định nghĩa, phạm vi áp dụng
3. Trình tự thí nghiệm .
3.1. Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo
3.1.1. Chuẩn bị mẫu
3.1.2. Trình tự các bước thí nghiệm
3.1.3. Tính toán kết quả thí nghiệm.
3.1.4. Hình ảnh thí nghiêm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm
BẢNG GHI KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN DẺO CỦA ĐẤT
Số TT Mẫu Khối lượng Khối lượng Khối Độ ẩm Độ ẩm giới Ghi chú
thí mẫu ẩm + mẫu khô + hộp lượng giới hạn hạn dẻo
nghiệm hộp (g) hộp dẻo trung bình
(g) (g) (%) (%)
1 M1 39.15 34.99 19.29 26.50 25.95
M2 42.25 38.24 22.45 25.40

3.2. Thí nghiệm xác định giới hạn Chảy phương pháp quả dọi
3.2.1. Chuẩn bị mẫu
3.2.2. Trình tự các bước thí nghiệm
3.2.3. Tính toán kết quả thí nghiệm.
3.2.4. Hình ảnh thí nghiêm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm
BẢNG GHI KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN CHẢY CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUẢ DỌI

Số Mẫu Khối Khối Khối Độ ẩm Độ ẩm giới
TT thí lượng lượng lượng giới hạn hạn chảy
nghiệm mẫu ẩm + mẫu khô hộp chảy trung bình Ghi chú
hộp + hộp (g) (%) (%)
(g) (g)
M1 41.58 36.42 20.05 31.52
1 34.46
M2 42.03 37.28 22.15 31.39

M3 45.32 40.53 25.30 31.45


2 31.19
M4 47.56 41.51 21.95 30.93

3.3.. Thí nghiệm xác định giới hạn Chảy phương pháp Casagrande.
3.3.1. Chuẩn bị mẫu
3.2.2. Trình tự các bước thí nghiệm
3.3.3. Tính toán kết quả thí nghiệm.
3.3.4. Hình ảnh thí nghiêm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm và vẽ
biểu đồ .
Bảng ghi và tính toán số liệu thí nghiệm
giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande

TT MÉu thÝ nghiÖm Giíi h¹n ch¶y Giíi h¹n dÎo

1 KL. Hép + ĐÊt Èm (g) 78.40 75.89 81.26

2 KL. Hép + ĐÊt kh« (g) 67.25 62.39 64.79

3 KL. Hép (g) 25.50 28.69 30.41


4 Đé Èm (%) 26.71 40.06 47.91

5 Sè lÇn ®Ëp 29 20 15
Kết quả giới hạn chảy WL = 35,39%

-----------------------------------------------------------

Bài 5: Thí nghiệm đầm nén đất trong phòng thí nghiệm
(TCVN12790-2020)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
3. Các phương pháp thí nghiệm
4. Trình tự thí nghiệm
4.1. Chuẩn bị mẫu
4.2. Các bước thực hiện
5. Tính toán kết quả thí nghiệm.
6. Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm vẽ
biểu đồ xác định độ ẩm tốt nhất Wop và khối lượng thể tích khô

lớn nhất  kmax .


Bảng ghi số liệu và tính toán kết quả thí nghiệm đầm nén đất theo
TCVN12790-2020

Các thông số :phương pháp đầm cải tiến II-D

Khối lượng Chiều cao rơi


Số lớp : 5 Số chày/1 lớp : 56 4540 45.7
chày (g): (cm):

Ký hiệu cối số :
ĐK cối (mm): 152,4 Thể tích cối (cm3): 2131.05 Kh lượng cối (g): 6052.0
1

1- Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn

KL cối + mẫu ẩm (g) 10235 10486 10613 10657 10577

Khối lượng thể tích


1.963 2.081 2.140 2.161 2.123
ướt (g/cm3)

2 - Thí nghiệm độ ẩm

Số hiệu khay ẩm 1 2 3 4 5

KL khay + mẫu ẩm (g) 1221.6 1276.6 1197.5 1334.9 1169.0

KL khay + mẫu khô (g) 1126.3 1159.2 1077.1 1177.9 1010.7

KL khay (g) 358.7 354.1 347.3 342.9 238.3

Độ ẩm (%) 12.42 14.58 16.50 18.80 20.50


Khối lượng Thể tích
1.746 1.816 1.837 1.819 1.762
khô (g/cm3)
Vẽ biểu đồ quan hệ giữa độ ẩm và khối lượng thể tích khô

Kết quả xác định đổ ẩm tối ưu và khối lượng thể tích khô lớn nhất .
Kết quả chưa hiệu chỉnh

Độ ẩm tối ưu: Wop = 16.60 %


Khối lượng thể tích lớn nhất (g/cm3)

 kmax = 1.840 g/cm3


Kết quả hiệu chỉnh
Độ ẩm tối ưu (%) OMC = 16.60 %
KL thể tích lớn nhất (g/cm3) MDD = 1.840 g/cm3
Tỷ lệ hạt D >19 mm (%) 0.0
Tỷ trọng của hạt quá cỡ 0.000

Bài 6: Thí nghiệm xác định tỷ số CBR của đất (TCVN12792-2020)


1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
3. Trình tự thí nghiệm
3.1. Chuẩn bị mẫu
3.2. Trình tự các bước thí nghiệm
4. Tính toán kết quả thí nghiệm.
5. Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm và vẽ
biểu đồ quan hệ giữa áp lục xuyên và độ xuyên sâu, biểu đồ quan
hệ giữa CBR và khối lượng thể tích khô.
Bảng ghi số liệu và tính toán kết quả thí nghiệm CBR theo
TCVN12792-2020
I. Thí nghiệm đầm nén CBR và đo dộ trương nở

II. Số liệu xuyên CBR và vẽ biểu đồ quan hệ


----------0o0----------
Bài 7: Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất (TCN4199-1995)
1. Tên tiêu chuẩn áp dụng.
2. Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm (có hình ảnh kèm theo)
3. Trình tự thí nghiệm
3.1. Chuẩn bị mẫu
3.2. Trình tự các bước thí nghiệm
4. Tính toán kết quả thí nghiệm.
5. Hình ảnh thí nghiệm và số liệu bảng kết quả thí nghiệm và vẽ
biểu đồ quan hệ giữa ứng suất cắt và cấp áp lực . xác định góc ma
sát trong α và lực dính C.

Bảng ghi số liệu và tính toán kết quả thí nghiệm xác định
sức chống cắt của đất theo TCVN4199-1999
- Áp dụng công thức tính
 = CxR
Trong đó
 : Ứng suất cắt N/m2 hay daN/cm2
C :Hệ số vòng ứng biến C= 0,00177
R : Trị số vạch đọc đồng hồ ( vạch)
Cấp Áp lực
0.5 1 2 3
(daN/cm2)

Trị số đọc


58 72 98 148
đồng hồ R (vạchx0,01mm)

Ứng suất cắt t (daN/cm2) 1.031 1.279 1.741 2.630

- Vẽ biểu đồ quan hệ

- Kết quả xác định được:


Góc nội ma sát = 24o27’84’’
Lực dính c= 0.817(daN/cm2)
YÊU CẦU HỌC VIỆN
- Viết báo cáo vào giấy A4 không làm trên Word
,không nhờ người khác viết hộ.
- Đóng thành tập có trang bìa ghi đẩy đủ thông tin
môn học, họ và tên SV, lớp và GV hướng dẫn.

You might also like