Professional Documents
Culture Documents
HỆ THỐNG BT TOÁN - CHK II
HỆ THỐNG BT TOÁN - CHK II
MỨC 1.
4
Bài 1: Đã tô màu 7 hình nào dưới đây?
Bài 3: Phân số nào dưới đây có cách đọc là hai phần ba?
2 3 3
A. B. C.
3 2 4
Bài 4: Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
52 25
A.84 B.84 C.
8:9 7 : 10 6 : 15 8 : 17
8 8 7 6
17 9 10 15
Bài 6: Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
8 7 9
A. 8 B. 8 C. 8
5
Phân số 3 có tử số là 3, mẫu số là 5
5
Phân số 7 đọc là năm phần bảy
3
Phân số 8 đọc là tám phần ba
Bài 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1dm2 25cm2 = …. cm2 là:
A. 125 B. 1025 C. 152
Bài 9: 900 dm2 = …… m2? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 9 C. 9 000
Bài 10: 2 yến 20 kg = …… kg? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 30 kg B. 20 kg C. 40 kg
Bài 11: 2 giờ 15 phút = … phút? Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 105 phút B. 135 phút C. 155 phút
Bài 12: Cho bảng số liệu sau:
Bạn Nam Hồng Việt Mi
Số quyển vở 5 6 4 3
Bạn Việt có số quyển vở là:
A. 4 B. 6 C. 5
Bài 13: Cho bảng số liệu sau:
Bạn Nam Hồng Việt Mi
Số quyển vở 5 6 4 3
Bạn có số quyển vở ít nhất là:
A. Nam B. Mi C. Việt
MỨC 2.
Bài 14 : Nối các phân số bằng nhau với nhau:
16 7
20 10
Bài 1535: Rô – bốt ghi4chép số sách mà các bạn Nam, Hà, Nhung, Hồng đọc được trong
tháng50Năm như sau:5
Bạn Nam Hà Nhung Hồng
Số quyển sách 5 7 4 8
Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách trong tháng Năm là:
A. 5 quyển sách B. 6 quyển sách C. 7 quyển sách
Bài 16: Phân tối giản là phân số:
2 3 9
A.10 B. 5 C. 12
Bài 17: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Diện tích của hình chữ
nhật đó là :
* TỰ LUẬN:
MỨC 2
Bài 1. Tính :
3 1
a. 18 + 6
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
7 2
b. 15 − 5
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2 3
c. 3 × 7 .....................................................................................................................................
.............
..................................................................................................................................................
5
d. 8 :2.........................................................................................................................................
.
..................................................................................................................................................
MỨC 3.
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện:
4 3 4 6 4 2
× + × − ×
a. 5 7 5 7 5 7
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
1 3 5
b. 3 + 9 + 9 + 2 + 9 + 3 + 2
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3 2 1 3
c. 4 + 5 + 4 + 5
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2 3 5 3
× × :
. 5 4 6 4
d
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 25m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích của mảnh vườn đó.
5
Bài 4: Năm nay ông 72 tuổi. Tuổi bố bằng 9 tuổi ông. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt: Bài giải:
ĐÁP ÁN
* PHẦN TRẮC NGHIỆM (đã tô đỏ).
MỨC 1:
8:9 7 : 10 6 : 15 8 : 17
8 8 7 6
17 9 10 15
2 Đ
Phân số có tử số là 2, mẫu số là 3
3
5 S
Phân số có tử số là 3, mẫu số là 5
3
5 Đ
Phân số đọc là năm phần bảy
7
3 S
Phân số đọc là tám phần ba
8
MỨC 2:
Bài 14 : Nối đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
16 7
20 10
35 4
50 5
* PHẦN TỰ LUẬN:
MỨC 2.
Bài 1. Tính :
3 1 3 3 6 1
a. + = + = =
18 6 18 18 18 3
7 2 7 6 1
b. − = − =
15 5 15 15 15
2 3 6 2
c. × = =
3 7 21 7
5 5x1 5
d. :2= =
8 8 x 2 16
MỨC 3.
Bài 1. Tính bằng cách thuận tiện:
4 3 4 6 4 2
a. 5
× + × − ×
7 5 7 5 7 =
4
(
3 6 2 4 7 4
× + − = × = ) 4
5 7 7 7 5 7 5 ×1 = 5
1 3 5 1 3 5
+ + ¿=10+1=11
b.3 + 9 + 9 +2 + 9 + 3 + 2 = ( 3 + 2 + 3 + 2) + ( 9 9 9
c.
3 2 1 3 3 1 2 3 4 5
+ + + =¿( + ¿+ + = + =¿1 + 1 = 2
4 5 4 5 4 4 5 5 4 5 ( )
2 3 5 3 2×3×5×4 2 1
× × : =¿
d. 5 4 6 4 = 5×4×6×3 = 6 3
Bài 2.
Tóm tắt: Bài giải
Chiều dài: 25 m Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
2 2
Chiều rộng bằng: chiều dài 25 × = 10 (m)
5 5
Diện tích mảnh vườn:...? Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
25 × 10 =250 (m2)
Bài 3:
Bài 4.
Tóm tắt: Bài giải:
72 – 40 = 32 (tuổi)