Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 353

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM

CÔNG TY TNHH TVTK XD


CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN LỰC
ĐIỆN THÀNH ĐẠT
ĐỒNG NAI

THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG – TDT CÔNG TRÌNH


CÔNG TRÌNH : TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH
VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI.
Lần hiệu chỉnh : Xuất bản lần đầu

TẬP 3.1. PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN


TRẠM BIẾN ÁP

Tháng 10, 2022


Trạm 110kV Sân bay Long
Công trình Thành và đường dây đấu
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt nối
Địa điểm Huyện Long Thành

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN PHẦN ĐIỆN TRẠM BIẾN ÁP

1 . TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT VÀ NGẮN MẠCH HỆ THỐNG


2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ
4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN
5 . BẢNG TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THANH CÁI ỐNG 110KV
6 . BẢNG TÍNH TOÁN CÁCH ĐIỆN
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
8 . BẢNG TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
9 . BẢNG TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TRONG NHÀ
10 . BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
11 . BẢNG TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG
12 . BẢNG TÍNH CHỌN HỆ THỐNG ACCU 110VDC
13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
15 . TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRẠM
16 . BẢNG TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG
17 TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

HIỆU CHỈNH
Lần hiệu chỉnh Nội dung Thực hiện Kiểm tra Phê duyệt

0 Phát hành lần đầu N.V.Xuân L.N.Cường N.Q.Bảo

Page 1 of 1
MCT 0880-AES1- R01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0

1 . TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT VÀ NGẮN MẠCH HỆ THỐNG

1.1. Mục đích và cơ sở tính toán


- Mục đích việc tính toán trào lưu công suất hệ thống điện khu vực xây dựng dự án ở các chế độ cực đại để
tính toán thời điểm đưa trạm 110kV Sân bay Long Thành vào vận hành.
- Tính toán dòng ngắn mạch là để lựa chọn các thiết bị điện tại các cấp điện áp, đảm bảo khả năng làm việc
của thiết bị. Để phục vụ yêu cầu này, cần thiết phải tính toán dòng ngắn mạch ba pha và một pha chạm đất ở
thanh góp 110kV, 22kV và 380V của trạm biến áp.
- Dòng ngắn mạch ba pha và một pha chạm đất ở thanh góp 110kV được tính toán bằng phần mềm PSS/E
V30.2 của hãng PTI (Siemens) với số liệu đầu vào là sơ đồ lưới khu vực tỉnh Đồng Nai theo quyết định số
14507/QĐ-BCT ngày 29/12/2015 của Bộ công thương về việc phê duyệt "Quy hoạc phát triển điện lực tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 20162025, có xét đến 2035- Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV.
1.2 Kết quả tính toán trào lưu công suất, ngắn mạch phía 110kV
Bảng 1. Kết quả tính toán trào lưu công suất lớn nhất các năm ở các chế độ vận hành
S Mức
Năm Chế độ vận hành Phần tử xem xét Công suất
(MVA) mang tải
SB Long Thành - Bình Sơn 25.3+j3.9 25,6 16%
SB Long Thành - Gò Dầu 45.4+j2.0 45,4 29%
Vận hành bình thường
Gò Dầu - Mỹ Xuân 2 105.8+j27.1 109,2 34%
Long Thành - Bình Sơn 14.7+j15.5 21,4 13%
SB Long Thành - Bình Sơn Đường dây sự cố
Sự cố DZ 110kV SB SB Long Thành - Gò Dầu 20.0+j6.0 20,9 13%
Long Thành - Bình Sơn Gò Dầu - Mỹ Xuân 2 80.3+j30.0 85,7 27%
Long Thành - Bình Sơn 40.3+j12.3 42,1 26%
2023
SB Long Thành - Bình Sơn 20.0+j5.9 20,9 13%
Sự cố DZ 110kV SB SB Long Thành - Gò Dầu Đường dây sự cố
Long Thành - Gò Dầu Gò Dầu - Mỹ Xuân 2 60.2+j24.3 64,9 20%
Long Thành - Bình Sơn 60.8+j19.5 63,9 40%
SB Long Thành - Bình Sơn 81.1+j35.6 88,6 56%
Sự cố DZ 110kV Gò Dầu SB Long Thành - Gò Dầu 60.8+j28.5 67,1 42%
- Mỹ Xuân 2 Gò Dầu - Mỹ Xuân 2 Đường dây sự cố
Long Thành - Bình Sơn 60.8+j19.5 137,3 86%
SB Long Thành - Bình Sơn 60.7+j7.8 61,2 38%
Vận hành bình thường SB Long Thành - Mỹ Xuân 2 110.8+j23.2 103,4 33%
Long Thành - Bình Sơn 0.7+j9.3 9,3 6%
SB Long Thành - Bình Sơn Đường dây sự cố
Sự cố DZ 110kV SB
SB Long Thành - Mỹ Xuân 2 50.0+j15.0 52,2 16%
Long Thành - Bình Sơn
Long Thành - Bình Sơn 61.1+j20.3 64,4 40%
2025
SB Long Thành - Bình Sơn 50.1+j15.3 52,4 33%
Sự cố DZ 110kV SB
SB Long Thành - Mỹ Xuân 2 Đường dây sự cố
Long Thành -Mỹ Xuân 2
Long Thành - Bình Sơn 113.9+j44.0 122,1 77%
SB Long Thành - Bình Sơn 60.0+j18.0 62,6 39%
Sự cố DZ 110kV Long
SB Long Thành - Mỹ Xuân 2 110.1+j33.4 115,1 36%
Thành - Bình Sơn
Long Thành - Bình Sơn Đường dây sự cố

Page 1 of 2
MCT 0880-AES1- R01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0

1 . TÍNH TOÁN TRÀO LƯU CÔNG SUẤT VÀ NGẮN MẠCH HỆ THỐNG

1.1. Mục đích và cơ sở tính toán


SB Long Thành - Bình Sơn 38.1+j33.9 51,0 32%
Vận hành bình thường SB Long Thành - KCN Long Thành 108.7+j57.0 122,7 39%
Long Thành - Bình Sơn 104.0+j15.2 105,1 66%
SB Long Thành - Bình Sơn Đường dây sự cố
Sự cố DZ 110kV SB
2030 SB Long Thành - KCN Long Thành 70.3+j21.2 73,427 23%
Long Thành - Bình Sơn
Long Thành - Bình Sơn 146.5+j56.4 157,0 99%
Sự cố DZ 110kV SB SB Long Thành - Bình Sơn 70.1+j21.2 73,2 46%
Long Thành - KCN Long SB Long Thành - KCN Long Thành Đường dây sự cố
Thành 2 Long Thành - Bình Sơn 229+j101.4 250,4 157%
SB Long Thành - Bình Sơn 54.2+j37.3 65,8 41%
Vận hành bình thường SB Long Thành - KCN Long Thành 124.7+j60.5 138,6 44%
Long Thành - Bình Sơn 102.8+j8.4 103,1 65%
SB Long Thành - Bình Sơn Đường dây sự cố
Sự cố DZ SB Long
SB Long Thành - KCN Long Thành 70.2+j21.0 73,3 23%
2035 Thành - Bình Sơn
Long Thành - Bình Sơn 163.1+j56.1 172,5 108%
Sự cố DZ 110kV SB SB Long Thành - Bình Sơn 70.1+j21.2 73,2 46%
SB Long Thành - KCN Long Thành
Long Thành - KCN Long Đường dây sự cố
2
Thành 2
Long Thành - Bình Sơn 246.8+j102. 267,2 168%
Bảng 2. Kết quả tính toán ngắn mạch lớn nhất các năm tại thanh cái 110kV
Năm 3 Pha(kA) 2 Pha(kA) 1 Pha(kA)
2023 11,12 6,34 6,6
2025 16,29 9,76 12,22
2030 19,312 12,91 19,52
2035 21,396 14,052 20,873

Page 2 of 2
-38.2+ j18.1

30.9+ j14.5
68.9+ j32.8

92.2- j29.1
4.7- j13.2

0.4+ j5.5

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
111.5kV 111.5kV

151.6+ j101.7 151.6+ j101.7


27.5+ j8.3 27.5+ j8.3
LONG THÀNH

115.0+ j34.5

115.0+ j34.5
219.4kV

92.2- j29.1

-412.2- j199.0

-412.2- j199.0

170.2+ j97.9

170.2+ j97.9
-133.5- j7.3

-29.5+ j3.1
111.4kV
21.5- j57.3
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 14.7+ j15.5
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-25.3+ j3.9
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.7kV 111.7kV
108.9kV

110.2kV

-45.4- j2.0
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 110.2kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-46.6+ j6.2

66.9+ j0.2 -54.9+ j5.4


20.0+ j6.0
274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
111.5kV 111.7kV
-105.8- j27.1

-480.2- j159.6

259.4+ j143.7

259.4+ j143.7
-480.2- j159.6
110.9kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

30.0+ j9.0 30.0+ j9.0


63.7+ j15.5

-21.1- j41.4

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

110.4+ j8.0 110.4+ j8.0

111.8kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp vận hành bình thường
-39.5+ j18.4

29.9+ j14.6
68.9+ j32.8

90.2- j28.9
-1.2+ j5.6
3.5- j13.1

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
111.4kV 111.4kV

155.1+ j102.0 155.1+ j102.0


27.5+ j8.3 27.5+ j8.3
LONG THÀNH

115.0+ j34.5

115.0+ j34.5
219.4kV

90.2- j28.9

-421.7- j198.6

-421.7- j198.6

167.8+ j97.6

167.8+ j97.6
-133.8- j7.3

-30.0+ j3.1
111.4kV
19.6- j57.0
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 40.3+ j12.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN

Hướng đi TBA 115.0+ j34.5


110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.7kV 111.7kV
108.8kV

109.8kV

-20.0- j6.0
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 110.4kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-53.6+ j7.3

73.9- j0.4 -61.9+ j6.0


20.0+ j6.0
274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
111.5kV 111.7kV
-80.3- j30.0

-473.7- j159.2

266.0+ j143.7

266.0+ j143.7
-473.7- j159.2
111.0kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

30.0+ j9.0 30.0+ j9.0


63.7+ j15.5

-15.5- j42.6

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

103.9+ j7.7 103.9+ j7.7

111.8kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Bình Sơn
-40.6+ j18.0

29.1+ j14.3
68.9+ j32.8

88.5- j29.5
-2.5+ j5.1
2.5- j13.5

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
111.3kV 111.3kV

157.7+ j103.5 157.7+ j103.5


27.5+ j8.3 27.5+ j8.3
LONG THÀNH

115.0+ j34.5

115.0+ j34.5
219.2kV

88.5- j29.5

-429.0- j201.6

-429.0- j201.6

166.0+ j96.0

166.0+ j96.0
-134.0- j7.6

-30.3+ j2.8
111.3kV
17.9- j57.5
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 60.8+ j19.5
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
20.0+ j5.9
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.6kV 111.6kV
108.7kV

108.9kV

35.0+ j10.5 35.0+ j10.5


25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 108.7kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-59.3+ j5.8

79.7+ j1.5 -67.7+ j4.1


20.0+ j6.0
274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
111.5kV 111.8kV
-60.2- j24.3

-469.0- j156.6

271.2+ j145.4

271.2+ j145.4
-469.0- j156.6
111.3kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

30.0+ j9.0 30.0+ j9.0


63.7+ j15.5

-10.9- j41.9

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

98.9+ j5.6 98.9+ j5.6

111.9kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Gò Dầu
-44.0+ j15.7

26.5+ j12.5
68.6+ j32.7

83.0- j32.6
-0.7- j15.6

-6.5+ j2.2

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
110.7kV 110.7kV

165.4+ j110.9 165.4+ j110.9


27.5+ j8.3 27.5+ j8.3
LONG THÀNH

115.0+ j34.5

115.0+ j34.5
218.6kV

83.0- j32.6

-451.0- j215.9

-451.0- j215.9

159.8+ j87.8

159.8+ j87.8
-134.6- j9.0

-31.5+ j1.2
110.6kV
12.5- j60.5
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 124.6+ j57.6
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.1 90.5+ j34.5 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
81.1+ j35.6
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.1kV 111.1kV
108.0kV

104.6kV

60.8+ j28.5
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 103.9kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-76.7- j1.5

97.4+ j10.4 -85.4- j4.8


20.0+ j6.0
274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
111.5kV 111.9kV

-455.0- j147.0

286.2+ j150.5

286.2+ j150.5
-455.0- j147.0
101.0kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

30.0+ j9.0 30.0+ j9.0


63.7+ j15.5

12.4+ j6.9
2.7- j38.9

4.4+ j2.4

GÒ DẦU

84.4- j1.8 84.4- j1.8

112.2kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Gò Dầu - Mỹ Xuân 2
-44.0+ j15.6

25.3+ j12.3
68.1+ j32.6

55.5- j29.7
-1.8- j15.6

-7.4+ j2.3

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
109.6kV 109.6kV

163.7+ j108.3 163.7+ j108.3


35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
LONG THÀNH

130.0+ j39.0

130.0+ j39.0
216.5kV

55.5- j29.7

-419.9- j217.8

-419.9- j217.8

146.2+ j95.3

146.2+ j95.3
-140.7- j10.3

-35.3+ j0.1
109.6kV
-25.6- j48.9
Hướng đi TBA
220kV Long Bình -0.7+ j9.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j16.8 147.6+ j51.6 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-60.7- j7.8
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
110.1kV 110.1kV
90.0kV

108.8kV

-110.8- j23.2
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 109.1kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-10.4+ j9.0

30.5- j3.6 30.5- j24.6 -100.8- j5.5

25.0+ j7.5 25.0+ j7.5


274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
109.2kV 109.3kV

-486.1- j167.7

229.4+ j138.6

229.4+ j138.6
-486.1- j167.7
109.2kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

35.0+ j10.5 35.0+ j10.5


63.7+ j15.7

-37.0- j44.1

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

128.4+ j14.5 128.4+ j14.5

110.3kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp vận hành bình thường
-47.6+ j14.8

22.6+ j11.5
67.9+ j32.6

51.8- j30.3
-11.7+ j1.2
-5.1- j16.4

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
109.2kV 109.2kV

172.5+ j112.5 172.5+ j112.5


35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
LONG THÀNH

130.0+ j39.0

130.0+ j39.0
216.1kV

51.8- j30.3

-443.9- j225.5

-443.9- j225.5

139.4+ j90.9

139.4+ j90.9
-141.3- j11.0
109.2kV

-36.6- j0.7
-29.2- j49.4
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 61.1+ j20.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j17.1 147.9+ j53.2 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN

Hướng đi TBA 130.0+ j39.0


110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
109.8kV 109.8kV
89.3kV

105.9kV

-50.0- j15.0
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 109.9kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-24.9+ j8.5

45.1- j2.8 45.2- j23.6 -115.5- j6.5

25.0+ j7.5 25.0+ j7.5


274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
109.2kV 109.3kV

-470.6- j160.8

245.7+ j143.1

245.7+ j143.1
-470.6- j160.8
109.3kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

35.0+ j10.5 35.0+ j10.5


63.7+ j15.7

-22.5- j43.0

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

112.4+ j8.8 112.4+ j8.8

110.5kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Bình Sơn
-50.7+ j12.9

20.2+ j10.0
67.7+ j32.5

48.5- j31.7
-8.1- j18.2

-15.4- j1.2

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
108.6kV 108.6kV

179.5+ j118.8 179.5+ j118.8


35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
LONG THÀNH

130.0+ j39.0

130.0+ j39.0
215.5kV

48.5- j31.7

-463.4- j237.3

-463.4- j237.3

133.2+ j83.6

133.2+ j83.6
-142.0- j12.3
108.6kV

-37.7- j2.2
-32.5- j50.9
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 113.9+ j44.0
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.6- j17.5 148.4+ j56.1 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
50.1+ j15.3
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
109.4kV 109.4kV
88.0kV

102.1kV

40.0+ j12.0 40.0+ j12.0


45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 101.7kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-37.5+ j5.9

57.8+ j0.5 57.9- j20.4 -128.2- j9.7

25.0+ j7.5 25.0+ j7.5


274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
109.1kV 109.2kV

-458.1- j153.1

258.7+ j147.1

258.7+ j147.1
-458.1- j153.1
109.3kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

35.0+ j10.5 35.0+ j10.5


63.7+ j15.7

-10.7- j41.0

12.4+ j6.9
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

99.7+ j3.0 99.7+ j3.0

110.7kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Mỹ Xuân A
-44.0+ j16.2

25.3+ j12.7
68.1+ j32.6

55.5- j29.2
-1.8- j15.1

-7.5+ j3.0

đi trạm Hyosung, trạm

đi trạm Phú Thạnh


220kV Bàu Sen
Nhơn Trạch 5,6

Dệt May

Hyosung
đi trạm

đi trạm
đi trạm
109.7kV 109.7kV

164.1+ j106.8 164.1+ j106.8


35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
LONG THÀNH

130.0+ j39.0

130.0+ j39.0
216.5kV

55.5- j29.2

-420.5- j213.9

-420.5- j213.9

146.0+ j96.5

146.0+ j96.5
-140.7- j10.2

-35.4+ j0.3
109.7kV
-25.6- j48.4
Hướng đi TBA
220kV Long Bình
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j16.8 147.5+ j51.2 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-60.0- j18.0
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
110.1kV 110.1kV
90.1kV

108.2kV

-110.1- j33.4
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 108.6kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-10.0+ j11.4

30.0- j5.9 30.1- j26.9 -100.4- j3.3

25.0+ j7.5 25.0+ j7.5


274 275 272 271
SÂN BAY LONG THÀNH PHÚ PHÚ CÁT
LÁI
CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI
109.2kV 109.2kV

-485.3- j170.7

229.7+ j136.0

229.7+ j136.0
-485.3- j170.7
109.1kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL

BÀU CẠN VEDAN

35.0+ j10.5 35.0+ j10.5


63.7+ j15.7

-37.0- j46.5

12.4+ j7.0
4.4+ j2.4

GÒ DẦU

127.8+ j17.4 127.8+ j17.4

110.1kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Long Thành - Bình Sơn
111.3kV

104.0+ j15.2
150.3+ j40.8 150.3+ j40.8

214.1kV

-750.0- j236.2
38.1+ j33.9

-28.1+ j97.5
-43.9- j4.0
-39.8- j12.7
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.6+ j17.7 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.6+ j17.7

106.7kV 106.8kV LONG THÀNH


108.7+ j57.0
220KV

98.4+ j30.3 80.0+ j25.0


112.5kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

89.5+ j32.5
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8

19.1+ j12.9
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-27.9+ j7.0 -126.4- j23.3 -146.3- j24.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-65.4- j29.7 -145.7- j56.4 -215.8- j74.3
106.9kV 109.9kV
154.9+ j54.2

25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5

PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 111.7kV 111.2kV 111.4kV


109.4kV 109.4kV

107.9kV

MỸ XUÂN 2
128.3+ j60.4 128.3+ j60.4 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 194.5+ j64.3 194.5+ j64.3

109.4kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.7kV

KCN LONG THÀNH 2

-769.9- j136.1

181.0- j42.4
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2030-Trường hợp vận hành bình thường
110.9kV

146.5+ j56.4
164.4+ j56.0 164.4+ j56.0

213.9kV

-759.5- j246.3
-55.3- j16.6

-30.1+ j95.4
-39.8- j12.4
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.7+ j18.0 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.7+ j18.0

102.3kV 102.5kV LONG THÀNH


70.3+ j21.2
220KV

98.4+ j30.3 80.0+ j25.0


113.9kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

75.1+ j20.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
SÂN BAY LONG THÀNH
4.8+ j1.2
55.0+ j17.0
-22.2+ j10.8 -120.7- j19.5 -140.3- j20.7 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-60.0- j24.5 -140.3- j50.8 -210.3- j68.7
107.4kV 110.0kV
154.9+ j54.2

25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5

PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 111.9kV 111.4kV 111.6kV


109.9kV 109.7kV

108.0kV

MỸ XUÂN 2
121.7+ j51.5 121.7+ j51.5 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 188.7+ j58.6 188.7+ j58.6

109.9kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.7kV

KCN LONG THÀNH 2

-762.7- j128.7

185.3- j38.6
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2030-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân Bay Long Thành - Bình Sơn
110.4kV

229.0+ j101.4
192.8+ j75.6 192.8+ j75.6

213.5kV

-778.7- j260.1
-78.0- j30.7
-70.1- j21.2

-34.5+ j92.4
-39.8- j12.1
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.7+ j18.3 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.7+ j18.3

96.4kV 96.5kV LONG THÀNH


220KV

98.4+ j30.3 80.0+ j25.0


99.9kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

49.5+ j10.4
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8

-20.6- j7.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-13.0+ j11.3 -111.5- j19.0 -130.9- j19.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-50.1- j22.1 -130.3- j47.9 -200.4- j65.8
107.6kV 109.8kV
154.8+ j54.1

25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5

PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 112.0kV 111.5kV 111.6kV


110.2kV 110.0kV

108.0kV

MỸ XUÂN 2
108.8+ j45.0 108.7+ j45.0 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 178.9+ j55.7 178.9+ j55.7

110.2kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.7kV

KCN LONG THÀNH 2

-749.7- j122.8

191.9- j38.6
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2030-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân Bay Long Thành - KCN Long Thành 2
111.5kV

102.8+ j8.4
143.3+ j34.8 143.3+ j34.8

214.3kV

-745.1- j231.8
54.2+ j37.3

-27.5+ j98.9
-37.9- j0.6
-39.8- j12.7
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.6+ j14.6 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.6+ j14.6

107.4kV 107.5kV LONG THÀNH


124.7+ j60.5
220KV

113.4+ j27.2 80.0+ j25.0


112.8kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

76.6+ j28.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8

46.3+ j18.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-20.2+ j7.6 -133.2- j20.4 -153.4- j22.1 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-67.9- j29.0 -148.3- j55.8 -218.4- j73.7
106.9kV 110.3kV
169.7+ j53.2

25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0
PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 111.8kV 111.2kV 111.4kV
109.5kV 109.4kV

107.9kV

MỸ XUÂN 2
132.7+ j60.2 132.7+ j60.2 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 199.4+ j63.1 199.4+ j63.1

109.5kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.8kV

KCN LONG THÀNH 2

-775.6- j135.9

176.9- j40.3
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2035-Trường hợp vận hành bình thường
111.0kV

163.1+ j56.1
163.4+ j52.8 163.4+ j52.8

214.0kV

-758.7- j243.7
-54.3- j15.5

-30.3+ j96.5
-39.8- j12.4
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.7+ j14.9 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.7+ j14.9

102.0kV 102.1kV LONG THÀNH


70.2+ j21.0
220KV

113.4+ j27.2 80.0+ j25.0


114.2kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

56.6+ j14.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8

26.4+ j5.5
SB LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-12.4+ j11.4 -125.4- j16.5 -145.2- j17.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-60.2- j23.3 -140.5- j49.5 -210.6- j67.4
107.5kV 110.3kV
169.7+ j53.1

25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0

PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 112.0kV 111.5kV 111.6kV


110.0kV 109.8kV

108.1kV

MỸ XUÂN 2
123.1+ j49.8 123.1+ j49.8 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 191.3+ j56.8 191.3+ j56.8

110.0kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.8kV

KCN LONG THÀNH 2

-765.4- j127.4

182.9- j36.2
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2035-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân Bay Long Thành - Bình Sơn
110.5kV

246.8+ j102.4
192.4+ j73.0 192.4+ j73.0

213.6kV

-778.2- j258.1
-77.2- j29.8
-70.1- j21.2

-35.0+ j93.3
-39.8- j12.1
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.7+ j15.3 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.7+ j15.3

95.9kV 96.0kV LONG THÀNH


220KV

113.4+ j27.2 80.0+ j25.0


99.7kV
BÌNH SƠN 2 BÌNH SƠN

30.9+ j4.4
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8

0.8- j3.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-3.2+ j11.9 -116.3- j16.0 -135.8- j17.0 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-50.4- j20.9 -130.7- j46.7 -200.7- j64.6
107.7kV 110.2kV
169.7+ j53.1

25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0
PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 112.1kV 111.5kV 111.7kV
110.3kV 110.0kV

108.1kV

MỸ XUÂN 2
110.2+ j43.4 110.2+ j43.4 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 181.5+ j53.9 181.5+ j53.9

110.3kV NHƠN TRẠCH 4 VEDAN GÒ DẦU GÒ DẦU 2


217.7kV

KCN LONG THÀNH 2

-752.4- j121.4

189.3- j36.4
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI

TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH


Phụ tải cực đại
Năm 2035-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân Bay Long Thành - KCN Long Thành 2
Sân bay Long Thành - 2023

*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB LTHANH T1110.00] *** . 0 LEVELS AWAY .

AT BUS 49665 [SB LTHANH T1110.00] AREA 31 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 38.556/ 88.58
V+: / 51.065/ -93.50 V-: / 12.613/ 80.13

THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.01244 0.04561 3.665 NEGATIVE 0.01244 0.04561 3.665 ZERO 0.01716 0.14351 8.364

T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49660 [BINH SON T1 110.00] 31 1 AMP/OHM 5813.7 -168.18 1.65 79.82 5.568 3494.6 -174.71 3.91 83.82 9.238
3561.5 -173.54 24.16 -98.68 6.554
49666 [SB LTHANH T2110.00] 31 1 AMP/OHM 5309.5 -170.94 0.00 0.00 0.000 3146.6 -173.38 0.00 0.00 0.000
3053.9 -175.85 37.88 -95.57 10.246
TO SHUNT (AMPS) 0.0 0.00 66.3 -108.12
0.0 0.00
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 11119.9 -169.50 6614.0 -174.61

X--------------------------------LINE LINE TO GROUND (LLG) FAULT---------------------------------X


X FROM X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /I-/ AN(I-) /I0/ AN(I0) /3I0/ AN(I0) /Z+/ AN(Z+) APP X/R
49660 [BINH
SON T1 31 1 AMP/OHM 3307.9 -170.07 2509.9 14.31 842.8 4.31 2528.4 4.31 24.16 -98.68 6.554
110.00]
49666 [SB
LTHANH 31 1 AMP/OHM 3052.7 -169.98 2257.8 7.75 722.7 2.00 2168.1 2.00 37.88 -95.57 10.246
T2110.00]
TO LOAD 1 APP/OHM 47.1 -110.28 47.1 -110.28 0.0 0.00 0.0 0.00
INITIAL SYM.
RMS AMP 6337.0 -170.39 4784.6 11.68 1565.2 3.24 4695.6 3.24
S.C.CURRENT(I''k)
Sân bay Long Thành - 2025

*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB LTHANH T1110.00] *** . 0 LEVELS AWAY .

AT BUS 49665 [SB LTHANH T1110.00] AREA 31 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 31.704/ 69.33
V+: / 47.311/ -113.64 V-: / 15.736/ 60.37

THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00751 0.03104 4.130 NEGATIVE 0.00751 0.03104 4.130 ZERO 0.00522 0.06413 12.279

T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49660 [BINH SON T1 110.00] 31 1 AMP/OHM 4411.4 171.22 1.65 79.82 5.568 3138.7 163.99 3.71 84.80 10.994
2920.1 167.20 24.26 -98.66 6.569
49666 [SB LTHANH T2110.00] 31 1 AMP/OHM 11894.8 167.46 0.00 0.00 0.000 9103.7 164.39 0.00 0.00 0.000
9302.8 162.98 10.22 -93.65 15.689
TO SHUNT (AMPS) 0.0 0.00 69.5 -127.37
0.0 0.00
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 16299.3 168.48 12216.9 163.98

X--------------------------------LINE LINE TO GROUND (LLG) FAULT---------------------------------X


X FROM X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /I-/ AN(I-) /I0/ AN(I0) /3I0/ AN(I0) /Z+/ AN(Z+) APP X/R
49660 [BINH
SON T1 31 1 AMP/OHM 2598.2 167.34 1827.5 -3.27 776.1 -15.48 2328.4 -15.48 24.26 -98.65 6.569
110.00]
49666 [SB
LTHANH 31 1 AMP/OHM 7190.0 167.66 4705.0 -12.84 2472.6 -19.71 7417.7 -19.71 10.22 -93.65 15.689
T2110.00]
TO LOAD 1 APP/OHM 55.4 -130.05 55.4 -130.05 0.0 0.00 0.0 0.00
INITIAL SYM.
RMS AMP 9762.6 167.29 6542.0 -9.74 3247.1 -18.70 9741.2 -18.70
S.C.CURRENT(I''k)
Sân bay Long Thành - 2030

*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB_LONGTHANH120.00] *** . 0 LEVELS AWAY .

AT BUS 49665 [SB_LONGTHANH120.00] AREA 6 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 21.579/ 152.59
V+: / 43.367/ -33.31 V-: / 22.015/ 140.91

THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00619 0.02265 3.658 NEGATIVE 0.00619 0.02265 3.658 ZERO 0.00145 0.02297 15.827

T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49602 [KCN_LTHANH2 115.00] 6 1 AMP/OHM 14876.6 -112.15 2.27 79.07 5.178 12839.8 -114.61 2.95 81.93 7.049
8137.4 -113.32 1.78 -93.02 18.931
49660 [BINHSON 115.00] 6 1 AMP/OHM 4482.5 -102.68 3.16 89.14 66.332 3655.2 -107.18 3.61 89.44 102.800
2106.2 -105.55 22.85 -104.57 3.846
49661 [SBLT_T1_22 22.000] 6 1 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1535.0 -118.28 11.53 -165.96 0.250
4657.8 -116.07 0.00 0.00 0.000
49662 [SBLT_T2_22 22.000] 6 2 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1535.0 -118.28 11.53 -165.96 0.250
4657.8 -116.07 0.00 0.00 0.000
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 19312.0 -109.96 19529.8 -113.80

X--------------------------------LINE LINE TO GROUND (LLG) FAULT---------------------------------X


X FROM X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /I-/ AN(I-) /I0/ AN(I0) /3I0/ AN(I0) /Z+/ AN(Z+) APP X/R
49602
[KCN_LTHANH2 6 1 AMP/OHM 10062.7 -113.12 4818.4 69.88 2730.8 62.78 8192.3 62.78 1.78 -93.02 18.931
115.00]
49660
[BINHSON 6 1 AMP/OHM 2922.4 -105.56 1570.6 82.68 706.8 70.54 2120.5 70.54 22.85 -104.57 3.846
115.00]
49661
[SBLT_T1_22 6 1 AMP/OHM 62.6 132.43 62.6 132.43 1563.1 60.03 4689.3 60.03 0.00 0.00 0.000
22.000]
49662
[SBLT_T2_22 6 2 AMP/OHM 62.6 132.43 62.6 132.43 1563.1 60.03 4689.3 60.03 0.00 0.00 0.000
22.000]
INITIAL SYM.
RMS AMP 12910.7 -111.92 6424.1 73.98 6553.9 62.30 19661.8 62.30
S.C.CURRENT(I''k)
Sân bay Long Thành - 2035

*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB_LONGTHANH120.00] *** . 0 LEVELS AWAY .

AT BUS 49665 [SB_LONGTHANH120.00] AREA 6 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 23.217/ 152.86
V+: / 44.279/ -32.77 V-: / 21.297/ 141.08

THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00561 0.02050 3.656 NEGATIVE 0.00561 0.02050 3.656 ZERO 0.00142 0.02313 16.278

T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49602 [KCN_LTHANH2 115.00] 6 1 AMP/OHM 16551.7 -112.56 1.86 80.75 6.142 13772.1 -115.02 2.63 83.44 8.697
8707.0 -113.11 1.82 -92.80 20.448
49660 [BINHSON 115.00] 6 1 AMP/OHM 4950.5 -99.08 1.84 88.93 53.384 3856.2 -104.86 2.53 88.95 54.501
2172.2 -105.63 24.06 -104.01 4.009
49661 [SBLT_T1_22 22.000] 6 1 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1651.8 -117.97 11.73 -165.96 0.250
5011.4 -115.79 0.00 0.00 0.000
49662 [SBLT_T2_22 22.000] 6 2 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1651.8 -117.97 11.73 -165.96 0.250
5011.4 -115.79 0.00 0.00 0.000
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 21396.9 -109.47 20873.4 -113.62

X--------------------------------LINE LINE TO GROUND (LLG) FAULT---------------------------------X


X FROM X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /I-/ AN(I-) /I0/ AN(I0) /3I0/ AN(I0) /Z+/ AN(Z+) APP X/R
49602
[KCN_LTHANH2 6 1 AMP/OHM 10996.9 -113.43 5558.6 69.15 2819.3 62.96 8457.9 62.96 1.82 -92.80 20.448
115.00]
49660
[BINHSON 6 1 AMP/OHM 3158.3 -102.25 1805.5 86.47 703.4 70.44 2110.1 70.44 24.06 -104.01 4.009
115.00]
49661
[SBLT_T1_22 6 1 AMP/OHM 63.9 132.72 63.9 132.72 1622.7 60.27 4868.0 60.27 0.00 0.00 0.000
22.000]
49662
[SBLT_T2_22 6 2 AMP/OHM 63.9 132.72 63.9 132.72 1622.7 60.27 4868.0 60.27 0.00 0.00 0.000
22.000]
INITIAL SYM.
RMS AMP 14052.3 -111.41 7368.0 74.23 6758.7 62.45 20276.2 62.45
S.C.CURRENT(I''k)
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV

2.1. Mục đích - Phương pháp tính


- Mục đích của việc tính toán dòng ngắn mạch là để lựa chọn các thiết bị điện tại các cấp điện
áp. Để phục vụ yêu cầu này, cần thiết phải tính toán dòng ngắn mạch ba pha và một pha chạm
đất ở thanh góp 110kV, 22 kV và 380V của trạm biến áp.
- Dòng ngắn mạch ba pha và một pha chạm đất ở thanh góp 110kV được tính toán bằng phần
mềm PSS/E V30.2 của hãng PTI với số liệu đầu vào là sơ đồ lưới khu vực tỉnh Đồng Nai theo
Tổng Sơ đồ Phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035
- Dòng ngắn mạch ba pha và một pha chạm đất ở thanh góp 22 kV và 380V được tính toán căn
cứ vào các tài liệu như trong phần tài liệu tham khảo.
- Sau cùng là kết luận và các nhận xét.

2.2. Kết quả tính toán ngắn mạch tại thanh góp 110kV bằng phần mềm PSS/E
- Vị trí tính ngắn mạch: thanh cái 110kV trạm biến áp
- Sơ đồ tính toán là sơ đồ lưới điện khu vực miền Nam theo Tổng Sơ đồ Phát triển Điện lực giai
đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035
Dòng ngắn mạch 3 pha lớn nhất: 21,40 kA
Góc pha -109 độ
Dòng ngắn mạch 1 pha lớn nhất: 20,87 kA
Góc pha -114 độ
Dòng ngắn mạch xung kích lớn nhất:
Ixk = Sqrt(2)*Kxk*INM (Kxk=1,8)
Dòng ngắn mạch xung kích 3 pha và 1 pha
Ixk(3) = Sqrt(2)*1,8*21,4 = 54,47 kA
Ixk(1) = Sqrt(2)*1,8*20,87 = 53,13 kA
Điện kháng thứ tự thuận X*HT1, thứ tự nghich X*HT2 , thứ tự không X*HT0 của hệ thống.

- Điện kháng năm 2023 MVA


X*HT1 = X*HT2 = 0,046 đvtđ
X*HT0= 0,144 đvtđ
- Điện kháng năm 2025 MVA
X*HT1 = X*HT2 = 0,031 đvtđ
X*HT0= 0,064 đvtđ
- Điện kháng năm 2030 0 MVA
X*HT1 = X*HT2 = 0,025 đvtđ
X*HT0= 0,030 đvtđ
- Điện kháng năm 2035 0 MVA
X*HT1 = X*HT2 = 0,026 đvtđ
X*HT0= 0,025 đvtđ

Page 1 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV

2.3. Tính toán ngắn mạch tại thanh góp 22 kV


2.3.1. Thông số đầu vào:
- Cách tính dựa vào hệ thống tương đối với các giá trị đơn vị như sau:
Công suất cơ bản =
SCB = SMBA= 63 MVA (c/s hiện tại) 63 MVA
Điện áp cơ bản (cao, trung)=
UHV = 110 kV 110 kV
UMV = 22 kV 22 kV
Dòng cơ bản (cao, trung)- cs MBA 63 MVA
ICBHV = SCB/(1,732xUHV)= 0,33 kA 0,33 kA
ICBMV = SCB/(1,732xUMV)= 1,65 kA 1,65 kA
Điện kháng máy biến áp
XMBA = 13% 12,5%
Điện kháng hệ thống quy đổi tương ứng với SMBA
- Năm 2023
X*HT1 = X*HT2 = 0,029 đvtđ [2] 0,000 đvtđ
X*HT0 = 0,090 đvtđ [3] 0,000 đvtđ
- Năm 2025
X*HT1 = X*HT2 = 0,020 đvtđ [2] 0,000 đvtđ
X*HT0 = 0,040 đvtđ [3] 0,000 đvtđ
- Năm 2030
X*HT1 = X*HT2 = 0,016 đvtđ [2] 0,000 đvtđ
X*HT0 = 0,019 đvtđ [3] 0,000 đvtđ
- Năm 2035
X*HT1 = X*HT2 = 0,016 đvtđ [2] 0,016 đvtđ
X*HT0 = 0,016 đvtđ [3] 0,016 đvtđ
2.3.2. Tính toán dòng ngắn mạch phía 22kV năm 2023:
2.3.2.1. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành
MBA 63MVA độc lập:
Với hệ thống ba pha với điện áp danh định quá 1kV và ngắn mạch ở xa máy phát có thể sử dụng
công thức sau để tính ngắn mạch ba pha [3]:
INM = 1,1xICBMV/SS (2.1)
INMMV =1,1xICBMV/(XHT*+ XMBA) = 1,1x1,65/(0,029+0,125)= 11,83 kA

Page 2 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.2.2. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành MBA
63MVA độc lập:
Theo [2],[3], điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của máy biến áp XMBA1=XMBA2, điện

kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0.8 đến

0.85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0.8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.2)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0287+0,0904+2,8x0,1250)= 10,96 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp 22 kV

Giá trị dòng ngắn mạch (kA)

Ba pha Một pha

MBA 63MVA vận


11,83 10,96
hành độc lập
2.3.3. Tính toán dòng ngắn mạch phía 22kV năm 2025:
2.3.3.1. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành
MBA 63MVA độc lập:
Với hệ thống ba pha với điện áp danh định quá 1kV và ngắn mạch ở xa máy phát có thể sử dụng
công thức sau để tính ngắn mạch ba pha [3]:
INM = 1,1xICBMV/SS (2.3)
INMMV =1,1xICBMV/(XHT*+ XMBA) = 1,1x1,65/(0,016+0,125)= 12,58 kA
2.3.3.2. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2
MBA 63MVA song song:
INMMV =1.1xICBMV/(XHT*+ 0,5XMBA) = 1.1x1,65/(0,016+0.5x0,125)= 22,16 kA
2.3.3.3. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành MBA
63MVA độc lập:
Theo [2],[3], điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của máy biến áp XMBA1=XMBA2, điện

kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0.8 đến

0.85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0.8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.4)

Page 3 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2.8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0157+0,0188+2,8x0,1250)= 12,70 kA
2.3.3.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2 MBA
63MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,019+0,5x2,8x0,125)= 21,44 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp kV

Giá trị dòng ngắn mạch (kA)

Ba pha Một pha

MBA MVA vận hành


12,58 12,70
độc lập

Hai MBA MVA vận


22,16 21,44
hành song song
2.3.4. Tính toán dòng ngắn mạch phía 22kV năm 2030:
2.3.4.1. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế kV khi vận hành MBA
MVA độc lập:
Với hệ thống ba pha với điện áp danh định quá 1kV và ngắn mạch ở xa máy phát có thể sử dụng
công thức sau để tính ngắn mạch ba pha [3]:
INM = 1,1xICBMV/SS (.1)
INMMV =1,1xICBMV/(XHT*+ XMBA) = 1,1x1,65/(0,016+0,125)= 12,93 kA
2.3.4.2. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế kV khi vận hành 2
MBA MVA song song:
INMMV =1,1xICBMV/(XHT*+ 0,5XMBA) = 1.1x1,65/(0,016+0.5x0,125)= 23,27 kA
2.3.4.3. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế kV khi vận hành MBA MVA
độc lập:
Theo [2],[3], điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của máy biến áp XMBA1=XMBA2, điện

kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0,8 đến

0,85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0,8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.5)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2.8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0157+0,0188+2,8x0,1250)= 13,64 kA

Page 4 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.4.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế kV khi vận hành 2 MBA
MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,019+0,5x2,8x0,125)= 24,23 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp kV

Giá trị dòng ngắn mạch (kA)

Ba pha Một pha

MBA MVA vận hành


12,93 13,64
độc lập

Hai MBA MVA vận


23,27 24,23
hành song song
2.3.5. Tính toán dòng ngắn mạch phía 22kV năm 2035:
2.3.5.1. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành
MBA 63MVA độc lập:
Với hệ thống ba pha với điện áp danh định quá 1kV và ngắn mạch ở xa máy phát có thể sử dụng
công thức sau để tính ngắn mạch ba pha [3]:
INM = 1.1xICBMV/SS (2.1)
INMMV =1.1xICBMV/(XHT*+ XMBA) = 1,1x1,65/(0,016+0,125)= 12,89 kA
2.3.5.2. Dòng ngắn mạch, dòng xung kích ba pha tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2
MBA 63MVA song song:
INMMV =1.1xICBMV/(XHT*+ 0,5XMBA) = 1.1x1,65/(0,016+0.5x0,125)= 23,14 kA
2.3.5.3. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành MBA
63MVA độc lập:
Theo [2],[3], điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của máy biến áp XMBA1=XMBA2, điện

kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0,8 đến

0,85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0,8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0161+0,0158+2,8x0,1250)= 13,71 kA

Page 5 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.5.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2 MBA
63MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,016+0,5x2,8x0,125)= 24,47 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp 22 kV năm 2030

Giá trị dòng ngắn mạch (kA)

Ba pha Một pha

MBA 63MVA vận


12,89 13,71
hành độc lập

Hai MBA 63MVA vận


23,14 24,47
hành song song

2.4. Tính toán dòng ngắn mạch xung kích


Dòng ngắn mạch xung kích là trị số tức thời của dòng ngắn mạch toàn phần trong quá
trình quá độ. Tương ứng với điều kiện nguy hiểm nhất, dòng ngắn mạch xung kích xuất hiện
vào khoảng nửa chu kì sau khi phát sinh ngắn mạch, tức vào thời điểm t = T/2 = 0.01 sec (đối
với hệ thống điện có tần số f = 50Hz). Giá trị hiệu dụng của dòng xung kích dùng vào việc kiểm
tra thiết bị điện về ổn định lực điện động ở chu kì đầu.
Ixk = Sqrt(2)*kxk*INM
trong đó:
kxk : hệ số xung kích ( kxk = 1.8 )
INM : dòng ngắn mạch chu kì đầu
2.5. Tính toán xung lượng nhiệt khi ngắn mạch

Xung lượng nhiệt khi ngắn mạch:


BN= BNCK +BNKCK
trong đó:
BNCK : Xung lượng nhiệt của thành phần dòng ngắn mạch chu kỳ
BNCK = I N2 * Ttd
( Ttđ là thời gian tác động nhiệt, chọn bằng 0.5 )

( IN là dòng ngắn mạch)


: Xung lượng nhiệt của thành phần dòng ngắn mạch không chu kỳ
BNKCK
2t

BNKCK = I *Ta *(1 − e )


2
N
Ta

( t là thời gian tồn tại ngắn mạch chọn bằng 0.1s)


( Ta là hằng số thời gian tắt dần của thành phần dòng điện ngắn mạch không chu kì chọn
bằng 0.05 với mạng điện trên 1000V)

Page 6 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0

2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV

Từ công thức trên, tính toán tổng hợp dòng xung kích, xung lượng nhiệt như sau
Dòng ngắn mạch tính Dòng xung kích Xung lượng nhiệt ngắn
toán (A) (kA) mạch (10^6 A2s)
Phía 110kV
Ngăn lộ đường dây 23,27 59,24 144,53
Ngăn lộ MBA 23,27 59,24 144,53
Phía 22kV
Ngăn lộ tổng 24,47 62,30 274,57
Ngăn lộ ra 24,47 62,30 274,57
2.6. Ngắn mạch tại thanh góp 380V
Giá trị điện kháng của máy biến áp tự dùng có giá trị từ 4-6% lấy XK = 0.04 ứng với công suất
máy biến áp tự dùng
XKBTD = 4,0% đvtđ
SMBATD = 100 kVA
Do công suất máy biến áp tự dùng khá nhỏ so với giá trị công suất máy biến áp lực 110/22kV
nên có thể thấy rằng các giá trị điện kháng hệ thống và điện kháng máy biến áp lực sẽ có giá trị
rất bé so với điện kháng máy biến áp tự dùng khi qui về SCB là công suất máy biến áp tự dùng.
Vì vậy khi tính ngắn mạch tại thanh góp 380V có thể bỏ qua giá trị điện kháng hệ thống và điện
kháng máy biến áp lực 110/22kV.
ICB380 = SCB/(1.732.U380)= 100/1.732/0.38 = 151,9 A
Dòng ngắn mạch ba pha tại thanh góp 380V
INM380 = 1.1xICB380/XKTD = 1.1x151.9/0.04= 4,18 kA
Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh góp 380V
INM380 = 1,1x3xICB380/2.8XKTD = 1.1x151.9/2.8/0.04= 4,48 kA
2.7. Kết luận
- Căn cứ vào các giá trị tính toán nêu trên, giá trị dòng ngắn mạch sử dụng để lựa chọn thiết bị
được liệt kê trong bảng sau:
Dòng ngắn mạch tính Dòng ngắn mạch để lựa
STT Cấp điện áp (kV)
toán lớn nhất (kA) chọn thiết bị
1 110 23,27 31,5 kA /1s (*)
2 22 24,47 25 kA /1s (*)
3 0,38 4,48 5 kA /1s
2.6. Tài liệu tham khảo
[1]. IEEE standard C62.92.4-1991,'"IEEE guide for the application of Neutral grounding in
Electrical Utility Systems, Part IV-Distribution,"published by IEEE, 1991.
[2]. Luces M.Faulkenberry and Walter Coffer,"Electrical Power Distribution and
Transmission," Prentice-Hall,1996.
[3]. Richard Roeper, "Ngắn Mạch trong Hệ thống điện,"Bản dịch, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ
thuật, 1996.

Page 7 of 7
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


3.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Dòng điện định mức tại các vị trí khác nhau của trạm biến áp được xác định nhằm mục đích làm cơ
sở để lựa chọn thiết bị điện trong trạm. Các thiết bị này bao gồm thiết bị đóng cắt (máy cắt, dao cách
ly, dao nối đất), dây dẫn, máy biến áp, biến dòng điện… của cả phần cao áp và hạ áp. Việc lựa chọn
dòng định mức phải dự tính đến việc mở rộng công suất của trạm biến áp và hệ thống điện khu vực
trong tương lai.
- Dòng định mức thiết bị điện của ngăn lộ đường dây 110kV được tính căn cứ vào công suất truyền tải
lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường và khi sự cố, có tính đến quy
hoạch phát triển trạm trong tương lai và phụ tải thông qua trạm và đến các trạm lân cận.
- Dòng định mức thiết bị của ngăn lộ MBA được chọn theo dòng điện làm việc cưỡng bức, được tính
dựa trên công suất MBA, có dự trù đến tương lai khi MBA làm việc quá tải 130% (Kqt=1,3)
- Dòng định mức thiết bị của các lộ ra phía trung thế được lựa chọn là 800A.
- Dòng định mức thiết bị ngăn phân đoạn được lựa chọn bằng dòng định mức lộ tổng MBA
- Dòng định mức thanh cái phía hạ áp được lựa chọn bằng dòng định mức lộ tổng MBA
3.2. Lựa chọn công suất của biến dòng điện và biến điện áp
+ Công suất của biến dòng điện:
Công suất của biến dòng điện được lựa chọn căn cứ vào phụ tải thứ cấp. Phụ tải của cuộn bảo vệ gồm
có cuộn dòng của rơ le bảo vệ. Phụ tải của cuộn đo lường gồm các cuộn dòng của thiết bị đo lường
dòng điện, công suất thực, công suất phản kháng…Căn cứ vào tài liệu kỹ thuật của các rơ le kỹ thuật
số và các thiết bị đo lường thông dụng, các giá trị phụ tải lớn nhất của rơ le và thiết bị đo được liệt kê
như bảng dưới đây:
Bảng 1: Giá trị phụ tải tiêu biểu
Công suất tiêu thụ
Rơ le kỹ thuật số  0,50 VA
Ampe kế  0,5 VA
Wh, VAhr  0,50 VA
BCU  0,50 VA
Multi-meter  0,50 VA
Công suất tiêu thụ của đoạn cáp tín hiệu nối từ cuộn thứ cấp đến thiết bị cũng được tính trong tổng
công suất yêu cầu của biến dòng điện. Công suất này có thể ước tính theo công thức U = RI2. Điện trở
R = rl/S. Điện trở suất của dây dẫn đồng là:
rđồng = 0,0175 Wmm2/m

Page 1 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


+ Công suất của biến điện áp:
Công suất của biến điện áp được lựa chọn căn cứ vào phụ tải thứ cấp. Phụ tải của cuộn thứ cấp gồm
có cuộn áp của rơ le bảo vệ, thiết bị đo lường điện áp, công suất thực, công suất phản kháng…Căn cứ
vào tài liệu kỹ thuật của các rơ le kỹ thuật số và các thiết bị đo lường thông dụng, các giá trị phụ tải
lớn nhất của rơ le và thiết bị đo được liệt kê như bảng dưới đây:
Bảng 2: Giá trị phụ tải tiêu biểu
Công suất tiêu thụ
Rơ le kỹ thuật số  0,50 VA
Volt kế  0,5 VA
Wh, VAhr  0,50 VA
BCU  0,50 VA
Multi-meter  0,50 VA
Ngoài ra, sụt áp của đường dây tín hiệu không được lớn hơn 0.5% điện áp định mức.
DU = RI ≤ 0.005Uđm
3.3. Thông số thiết bị nhất thứ
3.3.1. Thông số đầu vào
Điện áp định mức phía sơ cấp: UHV = 110 kV
Điện áp định mức phía thứ cấp: ULV = 22 kV
Công suất lớn nhất 1 MBA: Giai đoạn này Tương lai
Cuộn 110kV SMBA = 40 MVA S'MBA = 40 MVA
Cuộn 22kV SMBA = 40 MVA S'MBA = 40 MVA
Công suất dàn tụ bù lắp đặt trong giai đoạn này:
Sbu22 = 3,6 MVAr
Công suất MBA (theo phụ tải quy hoạch)
SMBA-QH = 40 MVA
Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường có tính
đến mở rộng trong tương lai theo kết quả tính toán trào lưu công suất là 124.7+j60.5
SBT110 = 126,9 MVA
Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp sự cố có tính đến mở rộng trong
tương lai theo kết quả tính toán trào lưu công suất là 70.2+j21.0
SSC110 = 69,23 MVA
Hệ số quá tải: Kqt = 1,3

Page 2 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


3.3.2. Kết quả tính toán
* Ngăn Máy biến áp 110kV
Tham khảo Tập 7: Hướng dẫn tính toán của Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện
áp từ 110kV – 500kV, ban hành theo Quyết định số 1289/QĐ-EVN ngày 01/11/2017 của Tập đoàn
Điện lực Việt Nam, dòng điện làm việc cưỡng bức trong trường hợp MBA 110kV làm việc mang tải
130% (Kqt=1,3):
- Dòng làm việc cưỡng bức phía 110kV của ngăn MBA có công suất 40MVA chế độ bình thường :
IMBA HV= SMBA/ (1,732.UHV) = 40/1,732/110x1000 = 210 A
- Dòng làm việc cưỡng bức phía 110kV của ngăn MBA có công suất 40MVA xét hệ số quá tải :
IMBA HV= Kqt.SMBA/ (1,732.UHV) = 1.3x40/1,732/110x1000 = 273 A
- Dòng định mức phía 110kV của ngăn MBA có công suất 40MVA chế độ vận hành bình thường :
IMBA HV= SMBAQH/ (1,732.UHV) = 40/1,732/110x1000 = 210 A
- Dòng định mức phía 22kV của ngăn MBA có công suất 40MVA chế độ bình thường :
IMBA HV= SMBA/ (1,732.ULV) = 40/1,732/22x1000 = 1050 A
- Dòng định mức phía 22kV của ngăn MBA có công suất 40MVA xét sự cố quá tải :
IMBA LV6.6= Kqt.SMBA/ (1,732.ULV) = 1.3x40/1,732/22x1000 = 1365 A
- Dòng định mức phía 22kV của ngăn MBA có công suất 40MVA :
IMBA LV22= Kqt.S'MBA/ (1,732.ULV) = 1.3x40/1,732/22x1000 = 1365 A
* Ngăn đường dây 110kV:
Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp vận hành bình thường có tính
đến mở rộng trong tương lai là 124.7+j60.5, tương đương 138.6 MVA, vậy dòng điện lớn nhất trên
ngăn đường dây 110kV:
- Dòng định mức của ngăn lộ đường dây 110kV mở rộng trong tương lai khi vận hành bình thường:
I L _110 = SBT110/(1,732.UHV) =
126.9/1,732/110/1000 = 666 A
Công suất truyền tải lớn nhất qua đường dây 110kV trong trường hợp sự cố là 70.2+j21.0 tương
đương 73.3 MVA, vậy dòng điện lớn nhất trên ngăn đường dây 110kV:
- Dòng định mức của ngăn lộ đường dây 110kV mở rộng trong tương lai khi sự cố:
I L _110 = SSC110/(1,732.UHV) =
69.2/1,732/110x1000 = 363 A
* Thanh cái và ngăn phân đoạn 110kV:
- Dòng lớn nhất trên thanh cái và ngăn phân đoạn 110kV là dòng lớn nhất giữa ngăn đường dây và
ngăn lộ tổng MBA 110kV.:
Ithanh cái = Iphân đoạn = 666 A
- Dòng định mức của ngăn lộ tụ bù 22kV:
I bu_22 = Sbu22 /(1,732.UHV) =
3.6/(1.732x22)x1000 94 A

Page 3 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


Kết quả được trình bày trong Bảng 3:
Bảng 3: Giá trị dòng điện định mức
Giá trị dòng định mức (A)
Phía 110kV MBA Sđm =40MVA-bình thường 210
Phía 110kV MBA Sđm =40MVA-hệ số kqt 273
Phía 22kV MBA Sđm =40MVA 1365
Ngăn lộ đường dây 110kV - bình thường 666
Ngăn lộ đường dây 110kV - sự cố 363
Thanh cái và phân đoạn 110kV 666
Ngăn lộ ra tụ bù 22kV 94
3.4. Công suất định mức của CT và CVT cấp điện áp 110kV
+ Công suất của biến dòng điện cấp điện áp 115kV:
Công suất của biến dòng điện được lựa chọn giống nhau cho tất cả các ngăn lộ có cùng chức năng để
thuận tiện trong việc đặt hàng thiết bị cũng như bảo trì thay thế sau này.
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến dòng điện có tiết diện 4,0 mm2
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến dòng điện đến thiết bị là 100 m
Dòng điện định mức thứ cấp của biến dòng điện Iđm = 1A
Phụ tải lớn nhất có thể của biến dòng điện được liệt kê trong Bảng 4
Bảng 4:
Thiết bị Số lượng Công suất tiêu thụ (VA) Tổng (VA)
Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số 2 0,5 1,0
Dây dẫn R= 0,44 Ω 0,4 0,438
Công suất tổng 1,4
Cuộn đo lường
BCU 1 0,5 0,5
Dây dẫn R= 0,44 Ω 0,4375 0,438
Wh, Vahr 1 0,5 0,5
Công suất tổng 1,4
CT và CVT được lựa chọn cùng công suất định mức và dựa vào thông số của nhà sản xuất 10,15,20,
30, 50, 100… (VA)
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến dòng điện có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn bảo vệ = 15 VA
Sđm cuộn đo lường = 10 VA

Page 4 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


+ Công suất của biến điện áp đường dây:
Công suất của biến điện áp đường dây được lựa chọn giống nhau cho tất cả các ngăn lộ để thuận tiện
trong việc đặt hàng thiết bị cũng như bảo trì thay thế sau này.
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện 2,5 mm2
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là 100 m
Phụ tải lớn nhất có thể của biến điện áp được liệt kê trong Bảng 5
Bảng 5:
Thiết bị Số lượng Công suất tiêu thụ (VA) Tổng (VA)
Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số 1 0,5 0,5
Công suất tổng 0,5
Cuộn đo lường
BCU 1 0,5 0,5
Công suất tổng 0,5
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn đo lường = 15
Sđm cuộn bảo vệ = 50
Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn 0.5% điện
áp định mức thứ cấp.
DU=Rdd x I= Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)
Trong đó:
Rdd = 0,70 Ω
Sphụ tải tổng = 0,50 VA
Uthứ cấp- điện áp pha = 63,5 V
DU= 0.7x0.5/(64)= 0,006 V
DU%= 0004/064= 0,009% V => thoả yêu cầu
+ Công suất của biến điện áp thanh cái:
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện 2,5 mm2
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là 100 m
Phụ tải lớn nhất có thể của biến điện áp được liệt kê trong Bảng 6
Bảng 6:
Thiết bị Số lượng Công suất tiêu thụ (VA) Tổng (VA)
Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số 3 0,5 1,5
Công suất tổng 1,5
Cuộn đo lường
BCU 2 0,5 1,0
Công suất tổng 1,0
Cuộn đo đếm
Wh, VAhr 2 0,5 1,0
Công suất tổng 1,0

Page 5 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ

Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là :

Sđm cuộn đo lường = 15


Sđm cuộn bảo vệ = 50
Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn 0.5% điện
áp định mức thứ cấp.
DU=Rdd x I = Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)
Trong đó:
Rdd = 0.0175x100/2.5= 0,70 W
Sphụ tải tổng = 1,00 VA
Uthứ cấp- điện áp pha = 63,5 V
DU= x1/(64)= 0,011 V
DU%= 0,000/064= 0,02% V => thoả yêu cầu
3.4. Công suất định mức của CT và CVT cấp điện áp 22kV
+ Công suất của biến dòng điện:
Công suất của biến dòng điện được lựa chọn giống nhau cho tất cả các ngăn lộ để thuận tiện trong
việc đặt hàng thiết bị cũng như bảo trì thay thế sau này.
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến dòng điện có tiết diện 4,0 mm2
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến dòng điện đến thiết bị là 30 m
Dòng điện định mức thứ cấp của biến dòng điện Iđm = 1A
Phụ tải lớn nhất có thể của biến dòng điện được liệt kê trong Bảng 7
Bảng 7:
Thiết bị Số lượng Công suất tiêu thụ (VA) Tổng (VA)
Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số 1 0,5 0,5
Dây dẫn R= 0,131 W 0,13125 0,131
Công suất tổng 0,6
Cuộn đo lường
Wh, VAhr 1 0,5 0,5
Dây dẫn R= 0,131 W 0,13125 0,131
Công suất tổng 0,6
CT và CVT được lựa chọn cùng công suất định mức và dựa vào thông số của nhà sản xuất 15, 30, 50,
100… (VA)
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến dòng điện có thể lựa chọn là :
Sđm cuộn bảo vệ = 15 VA
Sđm cuộn đo lường = 15 VA

Page 6 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


+ Công suất của biến điện áp thanh cái:
CVT được lựa chọn như nhau
Dây dẫn nối từ cuộn thứ cấp biến điện áp có tiết diện 2,5 mm2
Khoảng cách lớn nhất từ cuộn thứ cấp biến điện áp đến thiết bị là 30 m
Phụ tải lớn nhất có thể của biến dòng điện được liệt kê trong Bảng 8
Bảng 8:
Thiết bị Số lượng Công suất tiêu thụ (VA) Tổng (VA)
Cuộn bảo vệ
Rơ le kỹ thuật số
8 0,5 4,0
(BCU)
Rơ le kỹ thuật số 2 0,5 1,0
Công suất tổng 4,0
Cuộn đo lường
Đồng hồ đo điện áp 1 0,5 0,5
Wh, VAhr 8 0,50 4,0
BCU 0 0,5 0,0
Multi-meter 0 0,5 0,0
Công suất tổng 4,5

Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là :

Sđm biến điện áp cuộn bảo vệ = 50 VA


Sđm biến điện áp cuộn đo lường = 50 VA
Kiểm tra điều kiện tổn thất điện áp của dây dẫn, cần phải bảo đảm tổn thất điện áp nhỏ hơn 0.5% điện
áp định mức thứ cấp.
DU=Rdd x I = Rdd x Sphụ tải/(Uthứ cấp)
Trong đó:
Rdd = 0.0175x30/2.5= 0,21 W
Sphụ tải tổng = 4,50 VA
Uthứ cấp- điện áp pha = 63,5 V
DU= 0.21x4.5/(64)= 0,015 V
DU%= 0,015/63,51= 0,023% V => thoả yêu cầu

Page 7 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


3.5. Lựa chọn thông số thiết bị
3.5.1. Thiết bị cấp điện áp 110kV
Các thiết bị đóng cắt như máy cắt, dao cách ly sẽ được chọn cùng một định mức và được theo các dòng
định mức của các nhà sản xuất 1250, 1600, 2000, 2500…(A).
- Lựa chọn thiết bị đóng cắt
Dòng định Khả năng chịu
Điện áp Dòng cắt
mức tính Dòng định mức đựng dòng NM
định mức ngắn mạch
toán lớn lựa chọn (A) đỉnh định mức
(kV) (kA/1s)
nhất(A) (kApeak)
Thiết bị (CB, DS)
Ngăn lộ đường dây 666 ≥ 1250 ≥ 123 ≥ 31.5 ≥ 78.75
Ngăn lộ phân đoạn 666 ≥ 1250 ≥ 123 ≥ 31.5 ≥ 78.75
Ngăn lộ máy biến áp 273 ≥ 1250 ≥ 123 ≥ 31.5 ≥ 78.75
- Lựa chọn biến dòng điện, biến điện áp

Dòng định mức tính Dòng định mức lựa Công suất (VA)
toán lớn nhất(A) chọn (A) Bảo vệ Đo lường Đo đếm
Biến dòng điện: được chọn cho phù hợp với dòng tải.
Ngăn lộ DZ 666 400-800-1200 15 15 10
Ngăn lộ máy biến áp 273 200-300-400 15 10 10
Biến điện áp
Ngăn lộ đường dây - 50 15 15
Thanh cái - 50 15 15
Biến dòng điện được phép quá tải 1.2 lần
3.5.2. Thiết bị cấp điện áp 22kV
- Lựa chọn thiết bị đóng cắt
Dòng định Khả năng chịu
Điện áp Dòng cắt
mức tính Dòng định mức đựng dòng NM
định mức ngắn mạch
toán lớn lựa chọn (A) đỉnh định mức
(kV) (kA/1s)
nhất(A) (kApeak)
Thanh cái 2500 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5
Thiết bị (CB, DS)
Ngăn lộ ra: 800 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5
Ngăn lộ tổng MBA: 1365 2500 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5

Page 8 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


- Lựa chọn biến dòng điện, biến điện áp
Công suất (VA)
Dòng định mức tính Dòng định mức lựa
toán lớn nhất(A) chọn (A) Bảo vệ Đo lường Đo đếm

Biến dòng điện:


Ngăn lộ ra: 400-800 15 15
Ngăn lộ tổng MBA: 1365 1250-2500 15 10
Biến điện áp
Thanh cái - 50 50
3.6. Kiểm tra
3.6.1. Thiết bị đóng cắt 110kV và 22kV
- Máy cắt 110kV
+ UđmMC = 123kV > UHT = 113.8kV
+ IđmMC = 1250A > UHT = 411A
+ IcđmMC = 31.5kA > IN = 17.34kA
+ Iođđ = 78.75kAp > Ixk = 44.14kAp
+ IđmMC = 1250A > 1000A nên không cần phải kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt
=> máy cắt chọn thỏa mãn các điều kiện
- Máy cắt lộ tổng 22kV
Lộ tổng 22kV MBA
+ UđmMC = 24kV > UHT = 22.44kV
+ IđmMC = 2500A > UHT = 2056A
+ IcđmMC = 31.5kA > IN = 23.9kA
+ Iođđ = 62.5kAp > Ixk = 35.08kAp
+ IđmMC = 2500A > 1000A nên không cần phải kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt
=> máy cắt chọn thỏa mãn các điều kiện
Lộ ra 22kV
+ UđmMC = 24kV > UHT = 22.44kV
+ IđmMC = 800A
+ IcđmMC = 25kA > IN = 23.9kA
+ Iođđ = 62.5kAp > Ixk = 35.08kAp
2 2
+I nh*Tnh= 25 *3 > BN = 274,57
2
+ I nh*Tnh= 1875 > BN = 274,57
=> máy cắt chọn thỏa mãn các điều kiện

Page 9 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

3 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG ĐỊNH MỨC, LỰA CHỌN THIẾT BỊ


- Dao cách ly 110kV
+ UđmDCL = 123kV > UHT = 113.8kV
+ IđmDCL = 1250A > UHT = 411A
+ Iođđ = 78.75kAp > Ixk = 44.14kAp
+ IđmMC = 1250A > 1000A nên không cần phải kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt
=> dao cách ly chọn thỏa mãn các điều kiện
- Dao cách ly tủ dao cắm 22kV
+ UđmDCL = 24kV > UHT = 22.44kV
+ IđmDCL = 2500A > UHT = 2056A
+ Iođđ = 62.5kAp > Ixk = 35.08kAp
+ IđmDCL = 2500A > 1000A nên không cần phải kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt
=> dao cách ly chọn thỏa mãn các điều kiện
3.6.2. Kiểm tra điều kiện bão hòa biến dòng điện
- Dòng điện ngắn mạch cực đại phía sơ cấp: 21,4 kA
- Dòng điện làm việc lớn nhất ngăn đường dây: 666 A
- Biến dòng (giả thiết) sử dụng tỷ số: 1200 /1A
- Rơ le sử dụng có công suất mạch dòng: 0,13 VA (tham khảo relay Sel 421)
Kiểm tra điều kiện bão hòa biến dòng: Với dòng điện cực đại 776A, dòng điện làm việc cực đại phía
thứ cấp biến dòng I2 = 727*1/1200 = 0.606, chọn giá trị khởi động relay Iset = 1A.
- Tải relay ở nấc chỉnh định:
2
R = P/I set = 0.13/12 = 0,13 Ω
- Điện trở dây dẫn (2RLine xét trong trường hợp bất đối xứng):
2RLine = 2*r0*l/S = 2*0.0175*80/4 = 0,70 Ω
- Điện trở cuộn thứ cấp biến dòng: 4Ω
- Tổng trở mạch thứ cấp: Z2 = 4,70
- Dòng ngắn mạch cực đại phía thứ cấp biến dòng là:
If = IN/k = 17340*1/1200 = 14,45 A
- Điện áp thứ cấp của biến dòng điện
V2 = If*Z2 = 14.45*4.7 = 67,92 V
- Điện áp bão hòa của biến dòng điện
VK = 0.8*(SR*ALF/Tn+RCT*ALF*In)
= 0.8*(10*20/1+4*20*1)
= 224 V
(ALF: bội số dòng điện tới hạn của cấp chính xác; RCT điện trở thứ cấp cuộn dây biến dòng; SR công
suất thứ cấp biến dòng- chọn cuộn đo đếm 10VA)
=> V2 < VK
Kết luận: Biến dòng lựa chọn đảm bảo điều kiện khi xảy ra ngắn mạch.

Page 10 of 10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN

4.1. Mục đích - Phương pháp tính


- Chống sét van được đặt tại đầu cực máy biến áp nhằm mục đích bảo vệ chống quá
điện áp đóng cắt và quá điện áp do sét đánh cho máy biến áp.
- Theo tài liệu [1] IEC 99-5, chống sét van được lựa chọn theo các bước sau đây:

+ Xác định môi trường, điều kiện làm việc của chống sét van để xác định dòng điện
xả danh định và cấp của chống sét van. Theo khuyến cáo của IEC đối với vùng có
nguy cơ dông sét cao, dòng điện xả danh định được lựa chọn là 10kA và cấp điện
áp dưới 420kV [IEC 99-5 (1996) - mục 3.2.3.2]. Cấp bảo vệ đường dây là cấp 3
được sử dụng cho cấp điện áp dưới 420kV.

+ Xác định giá trị quá điện áp tạm thời UTOV của chống sét van: giá trị quá điện áp
tạm thời UTOV của chống sét van phải lớn hơn giá trị quá điện áp tạm thời lớn nhất
của hệ thống UTOV_HT để bảo đảm chống sét van không bị hư hỏng khi xảy ra quá
điện áp tạm thời trong hệ thống.

UTOV ≥ UTOV_HT (4.1)


UTOV_HT có giá trị cao nhất trong trường hợp sự cố ngắn mạch một pha chạm đất
và được tính theo công thức:
UTOV_HT = Ke Km Ur/1.732 (4.2)
Trong đó:
Ke: Tỉ số điện áp của các pha không sự cố (trong quá trình sự cố) đối với điện
áp trước sự cố của pha đó. Với hệ thống nối đất trực tiếp, tỉ số Ke tối đa là 1.4.
Chọn Ke = 1.4.
Km: Tỉ số giữa điện áp vận hành tối đa của hệ thống so với điện áp định mức.
Km được chọn là 1.1 với điện áp 110kV và 22kV.
Ur: Điện áp dây định mức.
+ Xác định điện áp vận hành liên tục UC của chống sét van: giá trị điện áp vận hành
liên tục UC của chống sét van phải lớn hơn điện áp làm việc lớn nhất liên tục của hệ
thống UC_HT.
UC ≥ UC_HT (4.3)
Giá trị UC_HT được xác định theo công thức:
UC_HT = Km Ur/1.732 (4.4)

Page 1 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN


Với giá trị Km và Ur như trong công thức (4.2).

+ Xác định điện áp danh định Ur của chống sét van: điện áp danh định Ur của
chống sét van được lựa chọn sao cho điện áp UTOV của chống sét van đó (ứng với
thời gian tồn tại của quá điện áp là thời gian xoá sự cố lớn nhất của hệ thống) lớn
hơn điện áp UTOV_HT. Điều kiện này bảo đảm cho chống sét van không bị hư hỏng
do quá nhiệt trong quá trình quá điện áp tạm thời của hệ thống điện. Giá trị UTOV
được xác định căn cứ vào đồ thị hệ số quá áp T = UTOV/Ur được cung cấp bởi nhà
sản xuất. Thời gian tồn tại quá điện áp tạm thời được chọn là 1 giây (căn cứ vào
thời gian cắt sự cố ngắn mạch một pha chạm đất tối đa là 1 giây).

+ Kiểm tra mức điện áp bảo vệ (điện áp dư) chống quá điện áp đóng cắt đường dây
(quá điện áp có đầu sóng chậm ) của chống sét van. Đối với trạm biến áp có cấp
điện áp thấp hơn 245kV việc bảo vệ chống quá điện áp xung đóng cắt là không cần
thiết vì mức điện áp cách điện xung tiêu chuẩn của thiết bị thường rất cao so với
quá điện áp xung do đóng cắt đường dây [IEC 99-5 (1996) - mục 4.2]. Vì thế chống
sét van ở cấp điện áp 110kV không cần thiết kế để bảo vệ chống điện áp xung đóng
cắt cho máy biến áp.

+ Kiểm tra mức điện áp bảo vệ (điện áp dư) chống xung sét của chống sét van.
Chống sét van cho máy biến áp phải được thiết kế sao cho khi xảy ra sự cố sét đánh
gây quá điện áp trên đường dây truyền vào trạm, chống sét van phải xả dòng sét và
bảo đảm điện áp dư tại đầu cực máy biến áp phải nhỏ hơn mức cách điện xung của
máy biến áp. Do tính chất quá độ của sóng lan truyền do dòng sét gây ra, điện áp dư
trên đầu cực máy biến áp luôn lớn hơn điện áp dư trên chống sét van (mức điện áp
bảo vệ) do tồn tại điện áp rơi trên đoạn dây dẫn nối từ chống sét van đến đầu cực
máy biến áp.

Căn cứ vào mức bảo vệ của máy biến áp, khoảng cách từ chống sét van đến máy
biến áp và các thông số của đường dây nối vào trạm, tỉ suất hư hỏng của máy biến
áp và đường dây sẽ xác định được điện áp dư tối đa yêu cầu của chống sét van sao
cho điện áp dư tại máy biến áp luôn nhỏ hơn mức cách điện xung của máy biến áp.
Sau đó kiểm tra giá trị điện áp dư này đối với các chống sét van thông dụng. Giá trị
điện áp dư tối đa của chống sét van với xung sét tiêu chuẩn 8/20ms được xác định
theo công thức sau [theo IEC 99-5(1996) - mục 4.3.2.1]:

Uplmax = UpT/1.15- A*Lt/(N(Lsp+Lf)) (4.5)

Page 2 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN


Trong đó
Uplmax: Mức bảo vệ chống xung sét tối đa yêu cầu của chống sét van
UpT: Điện áp cách điện xung của máy biến áp

A: giá trị điện áp tuỳ thuộc vào đặc tính của đường dây nối vào trạm [IEC 99-
5(1996) - Bảng 2].Với đường dây truyền tải có dây dẫn đơn, A có giá trị
4500kV; với đường dây phân phối có nối đất, A là 900kV
Lt: Tổng chiều dài d+d1+d2+dA [IEC 99-5 - Hình 2b] - xem phần "Định nghĩa và
N: Số đường dây nối vào chống sét van
Lsp: Khoảng vượt của đường dây

Lf: chiều dài đoạn dây phía trước trạm có xác suất phóng điện sét bằng với xác
suất hư hỏng của máy biến áp. Lf = Ra/r. Ra: giá trị xác suất hư hỏng của máy
biến áp được lấy bằng 0.25%/năm [IEC 99-5 - mục 4.3.2.1]. r là suất hư hỏng
cho một đơn vị chiều dài đường dây. Theo [3] r có thể lấy giá trị là 0.3/năm.

+ Xác định khả năng hấp thụ năng lượng của chống sét van. Chống sét van phải có
khả năng hấp thụ năng lượng phát sinh do quá trình quá độ của đường dây. Các quá
trình quá độ nghiêm trọng xảy ra khi đóng cắt đường dây dài và sét đánh vào dây
dẫn điện hoặc phóng điện ngược gần với vị trí đặt chống sét. Với hệ thống có điện
áp nhỏ hơn 245kV, không cần xét đến năng lượng hấp thu cho trường hợp đóng cắt
đường dây (quá điện áp xung đóng cắt) - lý do đã nêu ở phần trên. Năng lượng hấp
thụ của chống sét van trong trường hợp dòng sét được cho trong công thức sau[IEC
99-5 (1996) - mục 3.2.3.3]:
Wl=[2Uf - NUpl(1+ln(2Uf/Upl)]UplT1/Z (4.6)
Trong đó:
Wl: năng lượng hấp thụ trong trường hợp xung sét
Upl: Mức điện áp bảo vệ chống xung sét của chống sét van
Uf: Điện áp phóng điện âm của cách điện đường dây
Z: tổng trở sóng của đường dây, Z = sqrt(L/C)
N: số đường dây kết nối vào chống sét
T1: Thời gian tương đương của tia sét gồm cả tia đầu tiên và kế tiếp, giá trị tiêu
biểu là 0.3ms

Page 3 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN


4.2. Kết quả tính toán
4.2.1 Chống sét phía 110kV:
Tính UTOV_HT, UC_HT, Uplmax và Wl theo công thức
(4.2), (4.4), (4.5)và (4.6)
Thông số đầu vào:
Ur = 110 kV UpT = 550 kV (phía 110kV)
Ke = 1,4 A= 4500 kV
Km = 1,1 Lt = 10 m
Lsp = 200 m
Ra = 0,3%
r= 0,3 (cho 100km/năm)
N= 1
Kết quả
UTOV_HT = 97,81 kV
UC_HT = 69,86 kV
Uplmax = 434,71 kV

Căn cứ vào các giá trị UTOV_HT và UC_HT yêu cầu nêu trên, chống sét van phía
110kV cần có điện áp định mức lớn hơn hoặc bằng 69.86kV, Ur≥ 69.86kV. Để phù
hợp với các giá trị thông dụng được sử dụng chọn Ur = 96kV.
Kiểm tra với một số chống sét van thông dụng trên thị trường, giá trị điện áp bảo vệ
với sóng xung sét đều nhỏ hơn giá trị Uplmax tính toán được ở trên. Vậy các thông số
thiết kế như thông số đường dây và khoảng cách từ chống sét van đến máy biến áp
đều đạt yêu cầu về mặt thiết kế chống sét van trên phương diện mức điện áp bảo vệ
chống cách điện xung.
Các thông số đầu vào để tính năng lượng hấp thụ của chống sét van khi có phóng
điện sét như sau:

Uf = 800 kV 800 sứ treo và sứ néo


Upl = 212 kV 550 sứ đỡ trong trạm
T 1= 3E-04
Z= 60 Ohm
Urcsv = 96 kV
N= 1
Wl= 1017 kJ
Năng lượng hấp thụ yêu cầu tính trên điện áp định mức (Ur = 96kV)
Wl= 10,59 kJ/kV (Ur)

Page 4 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN


4.2.2 Chống sét phía 22kV:
Tính UTOV_HT, UC_HT, Uplmax và Wl theo công thức
(4.2), (4.4), (4.5)và (4.6)
Tuy nhiên có thể bỏ qua giá trị Lf đối với đường dây phân phối
Thông số đầu vào:
Ur = 22 kV UpT = 125 kV (phía 110kV)
Ke = 1,4 A= 900 kV
Km = 1,1 Lt = 3m
Lsp = 50 m
N= 2
Kết quả
UTOV_HT = 19,56 kV
UC_HT = 13,97 kV
Uplmax = 81,70 kV

Căn cứ vào các giá trị UTOV_HT và UC_HT yêu cầu nêu trên, chống sét van phía
22kV cần có điện áp định mức lớn hơn hoặc bằng 13.97kV, Ur ≥18kV. Để phù hợp
với các giá trị thông dụng được sử dụng chọn Ur = 18kV.
Kiểm tra với một số chống sét van thông dụng trên thị trường, giá trị điện áp bảo vệ
với sóng xung sét đều nhỏ hơn giá trị Uplmax tính toán được ở trên. Vậy các thông
số thiết kế như thông số đường dây và khoảng cách từ chống sét van đến máy biến
áp đều đạt yêu cầu về mặt thiết kế chống sét van trên phương diện mức điện áp bảo
vệ chống cách điện xung.
Các thông số đầu vào để tính năng lượng hấp thụ của chống sét van khi có phóng
điện sét như sau:

Uf = 150 kV
Upl = 50 kV
T 1= 3E-04
Z= 30 Ohm
Ur = 18 kV
N= 2
Wl= 10,41 kJ
Năng lượng hấp thụ yêu cầu tính trên điện áp định mức (Ur = 18kV)
Wl= 0,578 kJ/kV (Ur)

Page 5 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN

4.3. Tiêu chuẩn lựa chọn


Căn cứ vào các tính toán trên đây, chống sét van cho cấp điện áp 110kV và 22kV được
lựa chọn theo các tiêu chuẩn sau:
4.3.1. Chống sét van 110 kV:
(i) Dòng điện xả danh định : 10kA
(ii) Cấp IEC: cấp 3
(iii) Khả năng chịu quá điện áp tạm thời trong 3 giây UTOV (3s) ≥ 97,81 kV
(iv) Điện áp vận hành liên tục UC ≥ 69,86 kV
(v) Điện áp định mức Ur ≥ 96 kV
(vi) Năng lượng hấp thụ W ≥ 10,59 kJ/kV (Ur)
4.3.2. Chống sét van 22 kV:
(i) Dòng điện xả danh định : 10kA
(ii) Cấp IEC: cấp 3
(iii) Khả năng chịu quá điện áp tạm thời trong 3 giây UTOV (3s)≥ 19,56 kV
(iv) Điện áp vận hành liên tục UC ≥ 13,97 kV
(v) Điện áp định mức Ur≥ 18 kV
(vi) Năng lượng hấp thụ W ≥ 0,58 kJ/kV (Ur)
4.4. Tài liệu tham khảo
[1]. IEC standard IEC 99-5,"Surge arresters- Part 5: Selection and application
recommendations," published by IEC, 1996.
[2]. IEC standard IEC 99-4,"Surge aresters- Part 4: Metal-oxide surge arresters
withdown gaps for AC systems," published by IEC, 1996.
[3]. F. Kiesling et. all,"Overhead Power Lines Planning, Design, Construction,"
published by Springer, 2003.

Page 6 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN

4.5. Các định nghĩa và bảng tra thông số


Các định nghĩa sau được trích xuất từ tài liệu [1] IEC 99-5 và [2] IEC 99-4

[IEC 99-5 mục 3.1.5] Mức bảo vệ của chống sét: Mức bảo vệ xung sét của một chống
sét là điện áp dư cực đại tương ứng với dòng phóng điện danh định. Mức bảo vệ này
được ứng dụng cho bảo vệ chống quá điện áp đầu sóng nhanh. Mức bảo vệ xung đóng
cắt của một chống sét là điện áp dư cực đại tại dòng đóng cắt danh định. Mức bảo vệ
này được ứng dụng cho bảo vệ chống quá điện áp đầu sóng chậm.

[IEC 99-5 - Hình 2b]


U

d
d1
Chống MB
d sét van
d2

[IEC 99-5 mục 3.2.3.2] Vùng điện áp: được chia làm hai vùng để căn cứ lựa chọn chống sét. Vùng I: từ

Page 7 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0

4 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CHỐNG SÉT VAN

[IEC 99-4 Hình E1] Đồ thị cấp phóng điện đường dây: Trục hoành là tỉ lệ điện áp dư khi xảy ra phóng đ

W
[kJ/kV] 7
Cấp 5
6
Cấp 4
5

4
Cấp3
3
Cấp 2
2
Cấp 1

0 [Ua/Ur]
1 2 3 4

[IEC 99-5(1996) - Bảng 2]

A (kV)
Đường dây phân phối
-Với xà được nối đất 900
-Các đường dây cột gỗ 2700
Đường dây truyền tải
-Dây dẫn đơn 4500
-Bó dây phân pha 2 dây 7000
-Bó dây phân pha 4 dây 11000
-Bó dây phân pha 6 và 8 dây 17000

Page 8 of 8
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-E-AES1-W01
Thành Đạt Rev 0

5 . BẢNG TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THANH CÁI ỐNG 110KV


5.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Độ lệch và ứng suất của ống dây do tải trọng
- Tính toán gradient điện áp bề mặt
Đối với công trình trạm biến áp có điện áp bằng hoặc nhỏ hơn 220kV, điều kiện ứng suất cơ khi
ngắn mạch và gradient điện áp bề mặt thường thỏa mãn do đặc điểm cấp điện áp không phải siêu
cao áp, dòng ngắn mạch và khoảng cách giữa các pha không quá gần (nếu so sánh với thanh góp
ống dẫn điện của đầu cực máy phát).
Vì vậy chỉ cần tính toán kiểm tra điều kiện thứ hai: độ lệch và ứng suất của ống dây do tải trọng

Theo tài liệu [1], trang 177, Độ võng f và ứng suất tải s của ống là do tự trọng
của nó:

Q  l3 k Q l
f = (cm) và s = (N/mm2)
i E  J W
trong đó:
Q = m'gl Tải trọng của các ống giữa giá đỡ
l chiều
Mô đundàiđàn
khoảng (giữa các
hồi Young (vớigiá đỡ)= 11.106, với nhôm =6,5 đến 7.106, với thép
đồng
E 21.106, với E-AlMgSi 0.5 F22=7.106 N/cm2, xem bảng 13-1)
J Mômen quán tính ( đối với ống J = 0.049[D4-d4] bảng 1-22 mục 13.8
W Mômen chống uốn của ống ( với ống W=0.098[d4-d4]/D) xem bảng 1-22
f độ võng tính bằng cm giữa hai giá đỡ ống
m' trọng lượng ống trên một đơn vị dài ( không tính tải phụ) tính bằng kg/m
g gia tốc trọng trường 9,81 m/s2
i,k các hệ số trong bảng 4-11

Trị số hướng dẫn đối với độ lệch cực đại cho phép là l/150 hoặc D đối với tải trọng.
Trị số cực đại cho phép của ứng suất s là Rpo2/1.5
5.2. Thông số đầu vào và kết quả tính toán
Thanh cái 110kV
Chọn thanh cái ống có các thông số
Đường kính ngoài D = 80 mm
Đường kính trong d = 70 mm
Chiều dài khoảng vượt l= 10 m
Dòng điện yêu cầu= 1250 A
Vật liệu sử dụng Nhôm
Loại giá đỡ Một đầu cố định, một đầu tự do
Ứng suất chảy R po2 của vật liệu lựa chọn theo bảng 13-1
2
Rpo2 = 70 N/mm (loại vật liệu E-AL-10)

Trang 1 / 2
Kết quả tính toán
m' = 3,17925 kg/m
Q= 311,884 N
E= 7,0E+06 N/cm2
J= 83,055 cm3
i= 185
k= 0,125
W= 20,7638 cm3
Độ võng f tối đa = 6,67 cm
Ứng suất s tối đa = 46,7 N/mm2
Độ võng f = 2,89973 cm Đạt trị số hướng dẫn
Ứng suất s = 18,7758 N/mm 2
Đạt trị số hướng dẫn
Dòng điện cho phép = 1680 A Đạt trị số hướng dẫn

5.3. Tài liệu tham khảo


[1]. Cẩm nang thiết bị đóng cắt, ABB, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 1998

Trang 2 / 2
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-E-AES1-W02
Thành Đạt Rev 0

6 . BẢNG TÍNH TOÁN CÁCH ĐIỆN


6.1. Cơ sở
- Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN 7998:2009 (TCVN 4759:1993); IEC 60383 hoặc các
tiêu chuẩn tương đương.
- Chuỗi cách điện thủy tinh cường lực và phụ kiện Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: TCVN
7998:2009 (TCVN 5849:1994); IEC 60305, IEC 60372, IEC 60471, IEC 60120 hoặc các tiêu
chuẩn tương đương.
6.2. Thông số đầu vào

Trạm 110kV Sân bay Long Thành dự kiến xây dựng nằm trên địa bàn huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai thuộc vùng đồng bằng cách xa bờ biển (> 50km). Theo quy phạm trang bị điện lựa
chọn cách điện dối với môi trường ô nhiễm có chiều dài dòng dò ≥ 25mm/kV.

6.3. Nội dung tính toán


Số lượng bát cách điện trong chuỗi được lựa chọn:

d  U max
n=
D
Trong đó:
+ n : là số bát cách điện trong một chuỗi
+ d: là tiêu chuẩn đường rò lựa chọn (25mm/kV)
+ Umax: là điện áp dây làm việc lớn nhất của đường dây (kV).
+ D: là chiều dài đường dò của một bát cách điện, lấy theo số liệu nhà chế tạo

Cách điện trong trạm phía 110kV (Umax = 113.8kV) dùng loại có lực phá hủy 70kN, chiều dài
đường dò của một bát sứ (D=440mm), chiều cao một bát sứ 146mm, đường kính 254mm.

Số lượng bát sứ cách điệ trong 1 chuỗi là:

25 113.8
n= = 6,46591
440
Chọn n= 7 bát
Theo quy phạm trang bị điện số bát cách điện trong một chuỗi + 1 bát sứ (đối với trạm
220kV trở xuống). Do đó chọn n = 8 bát.

Trang 1 / 1
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Cáp tổng nối từ thứ cấp MBA đến tủ lộ tổng 22kV
- Cáp từ tủ máy cắt đến MBA tự dùng
- Cáp từ máy cắt tụ bù đến tụ bù 22kV
- Cáp từ tủ máy cắt phân đoạn đến tủ kết giàn
Lựa chọn cấp điện áp cách điện: Cấp điện áp định mức được lựa chọn là 22kV.
Vật liệu dẫn điện : đồng
Vật liệu cách điện: Epoxi đối với thanh dẫn, XLPE đối với cáp.
Tiết diện cáp được lựa chọn theo các tiêu chuẩn sau:
- Chịu được dòng ngắn mạch lớn nhất phía trung thế của trạm.
- Khả năng tải được với định mức của thiết bị.

Phương pháp tính, các bảng tra thông số căn cứ vào tài liệu "Cẩm nang Thiết bị Đóng Cắt",
hiệu chỉnh lần 9 của hãng ABB do Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ thuật xuất bản năm 1998

7.2. Các thông số tính toán


Điện áp trung thế vận hành = 22 kV
Dòng ngắn mạch lớn nhất phía trung thế: 21,24 kA
Thời gian duy trì sự cố 1s
Dòng định mức phía 22kV của máy biến áp 40MVA : 1365 A
2500 A
Dòng định mức chọn cáp là giá trị nhỏ nhất trong hai giá trị nêu trên
Iđm = 1365 A
Công suất một giàn tụ bù, SB = 4800 kVAr
Dòng định mức giàn tụ bù là: 126,0 A
7.3.Tính toán
7.3.1. Tiết diện cáp tối thiểu để cáp có thể chịu được dòng ngắn mạch lớn nhất phía trung
thế trong thời gian xóa sự cố là:
I  t
A
234 + q 1 = 149,7 mm2
224  ln
234 + q 2

Trong đó:
A : tiết diện cáp (mm2)
I: dòng ngắn mạch
t: thời gian cắt dòng ngắn mạch
q1 : Nhiệt độ cao nhất cho phép trên cáp khi ngắn mạch 250 oC
q2 : Nhiệt độ cao nhất cho phép trên cáp khi vận hành 90 oC

Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7.3.2. Tính chọn cáp lộ tổng:
-Tiết diện cáp tổng lựa chọn là 500 mm2, bố trí dạng Flat đặt trên Giá đỡ cáp
-Số hệ thống cáp bố trí song song là 2 hệ thống. Số máng/mương cáp là 1
-Số cáp bố trí cho một pha là 2 sợi cáp
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp Cu/XLPE/PVC/S/DATA 24/42kV - 500 mm2 là:
Iđm = 1011 A
Hệ số suy giảm do nhiệt độ môi trường T =40 oC, f1 được tra từ Bảng 13-49
f1= 0,91

Hệ số suy giảm f2 do cách bố trí các hệ thống cáp gần nhau. Tra bảng 13-50 có kết quả:

f2= 0,97
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =2xf1xf2xIđm= 2x0.91x0.97x1011 = 1785 A
Thoả mãn dòng định mức yêu cầu là: 1365 A
7.3.3.Tính chọn cáp tự dùng:
a. Tính chọn cáp 22kV MBA tự dùng:
Do dòng phụ tải của máy biến áp tự dùng rất thấp (2.6A xem tại mục 11. tính toán MBA tự
dùng) nên thực tế chỉ cần chọn cáp thoả mãn điều kiện chịu dòng ngắn mạch trong thời gian
cho phép. Tiết diện cáp được lựa chọn là:
Chọn cáp = 50 mm2
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp Cu/XLPE/PVC/S/DATA 24/42kV - 50 mm2 là:
Iđm cáp = 279 A
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =f1xf2xIđm cáp = 0.91x0.97x279 = 234 A
b. Tính chọn cáp cao áp MBA tự dùng 0.4kV:
Căn cứ dòng điện định mức tính toán phía 0.4kV (tại mục 10) ta lựa chọn cáp phía 0.4 MBA
tự dùng có thông số: 06/1kV CVX- (3x120+1x95)mm2
7.3.4.Tính chọn cáp tụ bù:
Chọn cáp tụ bù theo tiêu chuẩn thoả mãn dòng ngắn mạch tính toán lớn nhất và kiểm tra
dòng phụ tải. Tiết diện cáp lựa chọn theo dòng ngắn mạch tính toán lớn nhất là:
Chọn cáp = 120 mm2
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp XLPE/PVC 24/42kV - 120 mm2 là:
Iđm cáp = 483 A
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =f1xf2xIđm cáp = 0.91x0.97x483 = 426 A
Thoả mãn dòng định mức yêu cầu là: 126 A
7.3.5.Tính chọn cáp xuất tuyến 22kV:
Cáp các xuất tuyến 22kV được lựa chọn loại 24kV-Cu/XPLE/PVC/S/DATA
3(1x300mm2/1pha).

Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7. 4.Kết quả
Loại cáp Tiết diện (mm2) Cách bố trí Số sợi/pha
Cáp tổng 500 Flat 2
Cáp ngăn phân đoạn 500 Flat 2
Cáp tụ bù 120 Flat 1
Cáp 22kV MBA tự dùng 50 Flat 1
Cáp 0.4kV MBA tự dùng 3x120+1x95

Trang 3 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- L01
Thành Đạt Rev 0

8 . BẢNG TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

8.1. Mục đích - Phương pháp tính


Đèn: Sử dụng bộ đèn pha chiếu sáng LED 108W.
Vị trí bố trí đèn như sau:
- Đèn cao áp được bố trí trên trụ bê tông ly tâm và cột trụ cổng. Đèn trên trụ chiếu sáng
được lắp ở cao độ 8m, đèn trên giá sắt trên tường nhà điều hành được lắp ở cao độ 4m.
Số lượng đèn dự kiến là 16 bộ 108W.
( Xem bản vẽ chiếu sáng sân trạm )
Tiêu chuẩn: đạt được độ rọi tối thiểu 10 lux (QĐ 1289) tại mặt phẳng làm việc 0,5m
cách nền trạm (Dựa theo khuyến cáo của Table 15-11, DIN 5035, trích dẫn từ
"Switchgear Manual" ABB, )
8.2 Số liệu ban đầu
Chiều rộng sân trạm d 44,0 m
Chiều dài sân trạm l 62 m
Số luợng đèn dự kiến n 16 bộ
Công suất đèn W 108 W
8.3 Tính toán
Dựa trên phần mềm kiểm tra chiếu sáng của DIALux
Tọa độ các đèn được xác định theo bản vẽ mặt bằng bố trí chiếu sáng ngoài trời.
8.3 Tính toán
Xem bảng kết quả tính toán kèm theo.
Như vậy bố trí chiếu sáng ngoài trời đạt yêu cầu.

Trang 1 / 1
Date 3/23/2022

CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

Created with DIALux


CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG


DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Description

9
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Luminaire layout plan

10
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)
Calculation objects

19
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI 49.7 lx 0.00 lx 858 lx 0.00 0.00 WP8
TRỜI) (≥ 10.0 lx)
Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m, Wall zone: 0.000 m

Surface result objects

Properties ∅ min max g1 g2 Index

Surface result object 1 55.9 lx 0.00 lx 862 lx 0.00 0.00 RS1


Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m

Surface result object 1 2.61 cd/m² 0.00 cd/m² 40.1 cd/m² 0.00 0.00 RS1
Luminance
Height: 0.000 m

Utilization profile: Parking areas, Medium traffic, e.g. parking areas of department stores, office buildings, plants, sports and multipurpose building complexes

20
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)


Summary

Ground area: 2735.51 m² | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Mounting height: 4.000 m - 8.000 m 35
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)


Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 49.7 lx ≥ 10.0 lx WP8

g1 0.00 - - WP8

Consumption values Consumption 15150 kWh/a max. 95750 kWh/a

Room Lighting power density 0.63 W/m² - -

1.27 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

16 Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S 108.0 W 15883 lm 147.1 lm/W

36
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

37
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 108.0 W

Article name BVP650 T35 1 ΦLuminaire 15883 lm


xLED180-4S/757 S

Fitting 1x LED180-4S/757

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 5.871 m / 59.020 m /
8.000 m 5.871 m 59.020 m 8.000 m 1

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A1

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 6.460 m / 58.451 m /
8.000 m 6.460 m 58.451 m 8.000 m 2

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

38
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A2

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 16.535 m / 58.451 m
/ 8.000 m 16.535 m 58.451 m 8.000 m 3

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A3

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 27.535 m / 58.451 m
/ 8.000 m 27.535 m 58.451 m 8.000 m 4

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A4

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height

39
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

1st luminaire (X/Y/Z) 37.535 m / 29.931 m X Y Mounting Luminaire


/ 8.000 m height

X-direction 1 pcs., Center - 37.535 m 29.931 m 8.000 m 5


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A5

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 38.064 m / 59.020 m
/ 8.000 m 38.064 m 59.020 m 8.000 m 6

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A6

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 37.535 m / 31.160 m
/ 8.000 m 37.535 m 31.160 m 8.000 m 7

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A7

40
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 36.886 m / 30.471 m
/ 8.000 m 36.886 m 30.471 m 8.000 m 8

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A8

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 6.535 m / 29.931 m /
8.000 m 6.535 m 29.931 m 8.000 m 9

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A9

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 6.503 m / 31.164 m /
8.000 m 6.503 m 31.164 m 8.000 m 10

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

41
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A10

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 7.115 m / 30.471 m /
8.000 m 7.115 m 30.471 m 8.000 m 11

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A11

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 37.315 m / 1.771 m /
8.000 m 37.315 m 1.771 m 8.000 m 12

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A12

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height

42
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

1st luminaire (X/Y/Z) 8.687 m / 1.771 m / X Y Mounting Luminaire


8.000 m height

X-direction 1 pcs., Center - 8.687 m 1.771 m 8.000 m 13


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A13

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 10.997 m / 11.109 m
/ 4.000 m 10.997 m 11.109 m 4.000 m 14

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A14

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 34.996 m / 11.215 m
/ 4.000 m 34.996 m 11.215 m 4.000 m 15

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A15

43
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire layout plan

1 x Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 37.494 m / 58.451 m
/ 8.000 m 37.494 m 58.451 m 8.000 m 16

X-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Y-direction 1 pcs., Center -


center, Distances not
equal

Arrangement A16

44
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


254128 lm 1728.0 W 147.1 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

16 Philips BVP650 T35 1 xLED180-4S/757 S 108.0 W 15883 lm 147.1 lm/W

45
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)


Working plane (MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI 49.7 lx 0.00 lx 858 lx 0.00 0.00 WP8
TRỜI) (≥ 20.0 lx)
Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points

48
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)


Surface result object 1

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index

Surface result object 1 55.9 lx 0.00 lx 862 lx 0.00 0.00 RS1


Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m

Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points

49
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI

MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)


Surface result object 1

Properties ∅ min max g1 g2 Index

Surface result object 1 2.61 cd/m² 0.00 cd/m² 40.1 cd/m² 0.00 0.00 RS1
Luminance
Height: 0.000 m

Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points

50
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- L02
điện Thành Đạt Rev 0

9 . BẢNG TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TRONG NHÀ

9.1. Mục đích - Phương pháp tính


Hệ thống chiếu sáng được tính toán sao cho thoả mãn được yêu cầu độ rọi tại các khu
vực khác nhau đồng thời sử dụng, bố trí thiết bị hợp lý.

Đèn: dự kiến sử dụng đèn LED loại đôi công suất 2x24W, bóng đèn bán cầu loại ốp
trần công suất 24W. Vị trí : Đèn được bố trí sát trần. Tiêu chuẩn: đạt được độ rọi 500
lux tại mặt phẳng làm việc 0.76m cách nền nhà tại phòng điều khiển, 200 lux tại
phòng phân phối, và các phòng phụ trợ. (Dựa theo TCVN 7114 - 1 : 2008)

9.2 Số liệu ban đầu


Dựa trên phần mềm kiểm tra chiếu sáng của DIALux
9.3 Tính toán
Dựa trên phần mềm kiểm tra chiếu sáng của DIALux
Tọa độ các đèn được xác định theo bản vẽ bố trí chiếu sáng trong nhà

9.4 Kết luận

Xem bảng kết quả tính toán kèm theo.


Như vậy bố trí chiếu sáng đạt yêu cầu.

Trang 1 / 1
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH (Light scene 1)


Room List

1
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH (Light scene 1)


Room List

Phòng Ắc Quy

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


43.0 W 12.60 m² 3.41 W/m² = 1.39 W/m²/100 lx (Room) 245 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm

Phòng Bảo vệ

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


44.5 W 7.61 m² 5.84 W/m² = 2.59 W/m²/100 lx (Room) 226 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm

Phòng Chất thải nguy hại

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


44.5 W 8.75 m² 5.09 W/m² = 2.30 W/m²/100 lx (Room) 221 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm

2
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH (Light scene 1)


Room List

Phòng Điều khiển

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


445.0 W 46.90 m² 9.49 W/m² = 1.75 W/m²/100 lx (Room) 542 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

10 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm

Phòng Phân Phối

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


534.0 W 121.38 m² 4.40 W/m² = 1.51 W/m²/100 lx (Room) 292 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

12 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm

WC

Ptotal ARoom Lighting power density Ēperpendicular (Working plane)


43.0 W 5.18 m² 8.30 W/m² = 2.54 W/m²/100 lx (Room) 326 lx

pcs. Manufacturer Article No. Article name P ΦLuminaire

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm

3
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


110728 lm 1154.0 W 96.0 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

4 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm 116.3 lm/W

24 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

4
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH (Light scene 1)


Calculation objects

5
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH (Light scene 1)


Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Working plane (WC) 326 lx 226 lx 396 lx 0.69 0.57 WP2


Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

6
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Summary

Ground area: 12.60 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.600 m 7
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 245 lx ≥ 200 lx WP3

g1 0.41 - - WP3

Consumption values Consumption 7 kWh/a max. 450 kWh/a

Room Lighting power density 3.41 W/m² - -

1.39 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm 116.3 lm/W

8
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy


Luminaire layout plan

9
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 21.5 W

Article name DN571B POE ΦLuminaire 2500 lm


1xLED24S/840 F

Fitting 1x LED24S/840

2 x Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 0.900 m / 1.750 m /
3.600 m 0.900 m 1.750 m 3.600 m 1

X-direction 2 pcs., Center - 2.700 m 1.750 m 3.600 m 2


center, 1.800 m

Y-direction 1 pcs., Center -


center, 3.500 m

Arrangement A1

10
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


5000 lm 43.0 W 116.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm 116.3 lm/W

11
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Calculation objects

12
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms

13
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Working plane (Phòng Ắc Quy)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms

14
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Summary

Ground area: 7.61 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 15
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 226 lx ≥ 200 lx WP1

g1 0.60 - - WP1

Consumption values Consumption [5 - 7] kWh/a max. 300 kWh/a

Room Lighting power density 5.84 W/m² - -

2.59 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: Offices, Archives

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

16
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ


Luminaire layout plan

17
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 44.5 W

Article name RC340B PSD ΦLuminaire 4197 lm


W15L120 EL 1
xLED42S/940 MLO

Fitting 1x LED42S/940

1 x Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 1.797 m / 1.000 m /
3.686 m 1.797 m 1.000 m 3.686 m 1

X-direction 1 pcs., Center -


center, 3.807 m

Y-direction 1 pcs., Center -


center, 2.000 m

Arrangement A1

18
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


4197 lm 44.5 W 94.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

19
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Calculation objects

20
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: Offices, Archives

21
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Working plane (Phòng Bảo vệ)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: Offices, Archives

22
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Summary

Ground area: 8.75 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 23
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 221 lx ≥ 200 lx WP4

g1 0.63 - - WP4

Consumption values Consumption 120 kWh/a max. 350 kWh/a

Room Lighting power density 5.09 W/m² - -

2.30 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

24
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire layout plan

25
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 44.5 W

Article name RC340B PSD ΦLuminaire 4197 lm


W15L120 EL 1
xLED42S/940 MLO

Fitting 1x LED42S/940

1 x Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 1.250 m / 1.750 m /
3.686 m 1.250 m 1.750 m 3.686 m 1

X-direction 1 pcs., Center -


center, 2.500 m

Y-direction 1 pcs., Center -


center, 3.500 m

Arrangement A1

26
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


4197 lm 44.5 W 94.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

27
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Calculation objects

28
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station

29
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Working plane (Phòng Chất thải nguy hại )

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station

30
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Summary

Ground area: 46.90 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 31
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 542 lx ≥ 500 lx WP6

g1 0.54 - - WP6

Consumption values Consumption 73 kWh/a max. 1650 kWh/a

Room Lighting power density 9.49 W/m² - -

1.75 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

10 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

32
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển


Luminaire layout plan

33
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 44.5 W

Article name RC340B PSD ΦLuminaire 4197 lm


W15L120 EL 1
xLED42S/940 MLO

Fitting 1x LED42S/940

10 x Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 1.340 m / 0.875 m /
3.686 m 1.340 m 0.875 m 3.686 m 1

X-direction 5 pcs., Center - 4.020 m 0.875 m 3.686 m 2


center, 2.680 m
6.700 m 0.875 m 3.686 m 3
Y-direction 2 pcs., Center -
center, 1.750 m 1.340 m 2.625 m 3.686 m 4

Arrangement A1 4.020 m 2.625 m 3.686 m 5

6.700 m 2.625 m 3.686 m 6

9.380 m 0.875 m 3.686 m 7

9.380 m 2.625 m 3.686 m 8

12.060 m 0.875 m 3.686 m 9

12.060 m 2.625 m 3.686 m 10

34
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


41970 lm 445.0 W 94.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

10 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

35
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Calculation objects

36
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms

37
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Working plane (Phòng Điều khiển)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms

38
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Summary

Ground area: 121.38 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 39
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 292 lx ≥ 200 lx WP5

g1 0.43 - - WP5

Consumption values Consumption [730 - 1200] kWh/a max. 4250 kWh/a

Room Lighting power density 4.40 W/m² - -

1.51 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

12 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

40
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối


Luminaire layout plan

41
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 44.5 W

Article name RC340B PSD ΦLuminaire 4197 lm


W15L120 EL 1
xLED42S/940 MLO

Fitting 1x LED42S/940

12 x Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 1.983 m / 1.274 m /
3.686 m 1.983 m 1.274 m 3.686 m 1

X-direction 6 pcs., Center - 5.950 m 1.274 m 3.686 m 2


center, 3.967 m
9.917 m 1.275 m 3.686 m 3
Y-direction 2 pcs., Center -
center, 2.550 m 1.983 m 3.824 m 3.686 m 4

Arrangement A1 5.950 m 3.824 m 3.686 m 5

9.917 m 3.825 m 3.686 m 6

13.883 m 1.275 m 3.686 m 7

17.850 m 1.275 m 3.686 m 8

21.817 m 1.275 m 3.686 m 9

13.883 m 3.825 m 3.686 m 10

17.850 m 3.825 m 3.686 m 11

21.817 m 3.825 m 3.686 m 12

42
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


50364 lm 534.0 W 94.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

12 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W

43
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Calculation objects

44
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting

45
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Working plane (Phòng Phân Phối)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting

46
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC (Light scene 1)


Summary

Ground area: 5.18 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.721 m 47
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC (Light scene 1)


Summary

Results

Symbol Calculated Target Check Index

Working plane Ēperpendicular 326 lx ≥ 200 lx WP2

g1 0.69 - - WP2

Consumption values Consumption [130 - 170] kWh/a max. 200 kWh/a

Room Lighting power density 8.30 W/m² - -

2.54 W/m²/100 lx - -

Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries

Luminaire list

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm 116.3 lm/W

48
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC


Luminaire layout plan

49
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC


Luminaire layout plan

Manufacturer Philips P 21.5 W

Article name DN571B POE ΦLuminaire 2500 lm


1xLED24S/840 F

Fitting 1x LED24S/840

2 x Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F

Type Field Arrangement X Y Mounting Luminaire


height
1st luminaire (X/Y/Z) 0.925 m / 0.700 m /
3.721 m 0.925 m 0.700 m 3.721 m 1

X-direction 2 pcs., Center - 2.775 m 0.700 m 3.721 m 2


center, 1.850 m

Y-direction 1 pcs., Center -


center, 1.400 m

Arrangement A1

50
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC


Luminaire list

Φtotal Ptotal Luminous efficacy


5000 lm 43.0 W 116.3 lm/W

pcs. Manufacturer Article No. Article name P Φ Luminous efficacy

2 Philips DN571B POE 1xLED24S/840 F 21.5 W 2500 lm 116.3 lm/W

51
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC (Light scene 1)


Calculation objects

52
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC (Light scene 1)


Calculation objects

Working planes

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (WC) 326 lx 226 lx 396 lx 0.69 0.57 WP2


Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries

53
Project 0

Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · WC (Light scene 1)


Working plane (WC)

Properties Ē Emin Emax g1 g2 Index


(Target)

Working plane (WC) 326 lx 226 lx 396 lx 0.69 0.57 WP2


Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m

Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries

54
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0

10 . BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ


10.1 Mục đích phương pháp tính
Bảng tính hệ thống điều hòa không khí chỉ sử dụng cho máy điều hòa, không sử dụng hệ thống điều
hòa trung tâm, chế độ sưởi ấm không được tính đến.
Công suất lạnh yêu cầu được tính toán theo trình tự sau đây:
+ Xác định các nguồn nhiệt toả ra trong phòng:
Các nguồn có thể có trong phòng gồm có nhiệt toả ra từ đèn chiếu sáng, nhân viên vận hành, các
thiết bị và bức xạ qua kết cấu.
Qtỏa = Q1+Q2+Q3+Q4
Trong đó:
Q1: Nhiệt toả ra do đèn chiếu sáng (kW)
Q1 = nxq1 n: số lượng bộ đèn chiếu sáng
q1: Công suất của một bộ đèn, chọn q1 = 0,044 kW
Q2: Nhiệt toả ra do người vận hành (kW)
Q2 = mxq2 m: Số người vận hành làm việc trong phòng

q2: Nhiệt toả ra trung bình của một người vận hành, q2 = 0,15 kW

Q3: Nhiệt toả ra từ các thiết bị trao đổi nhiệt (tủ bảng, máy tính…) (kW)
k: Số lượng thiết bị trao đổi nhiệt qui đổi, ứng với giá trị phát nhiệt của một tủ
Q3 = kxq3
thông thường
q3: Nhiệt toả ra trung bình của một tủ, q3 = 0,25 kW
Q4: Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng (kW)
Q4 = Qk1+Qk2+Qbc =
Qk1: Bức xạ nhiệt qua kính ở hướng Đông
Qk2: Bức xạ nhiệt qua kính ở hướng Tây
Qbc: Bức xạ mặt trời qua bao che (chủ yếu qua mái bê tông)
Qk1 = Is,dFkT1T2T3T4
Qk2 = Is,dFkT1T2T3T4
Qbc = 0.055´k´F´Es´Is
Is,d : Cường độ bức xạ mặt trời trên mặt đứng phụ thuộc vào hướng địa lý, W/m2
182 W/m2 hướng Đông
182 W/m2 hướng Tây
Fk: Diện tích bề mặt nhận bức xạ ( cửa kính ), m2
T1 = 0,90 Hệ số trong suốt của kính, cửa kính 1 lớp
T2 = 0,80 Hệ số bám bẩn cửa kính 1 lớp đặt đứng
T3 = 0,79 Hệ số khúc xạ cửa kính 1 lớp khung kim loại
T4 = 1,00 Hệ số tán xạ do che chắn , với các vật che chắn

Page 1 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0

10 . BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ


Is = 425 W/m2 Tham khảo trong bảng tra 3.2
Es = 0,6 Hệ số bức xạ mặt trời của bề mặt bao che
F: Bề mặt nhận bức xạ, m2
k= 3,3 W/m2.K Bê tông 150mm, không trát
+Xác định nhiệt thẩm thấu qua kết cấu bao che
Qtt = Ski*Fi.Di
Trong đó:
ki =1/(R1+Ri)
R1: Nhiệt trở toả nhiệt
0,15 W/m2.K khi vách tiếp xúc trực tiếp với không khí ngoài
0,2 W/m2.K khi vách tiếp xúc gián tiếp với không khí ngoài
Ri= di/li : Nhiệt trở của lớp vật liệu có bề dày di(m) và hệ số dãn nở nhiệt li (W/m.K)
Do tường có 1 lớp, bề dày 200mm, cho nên
d1 = 0.2(m)
l1 = 1.48(W/m.K)
+ Xác định nhiệt tổn thất theo khối tích không khí trong phòng
Qttkk = V*qv*(tN-tT)/0.163
qv = 0,2
Tổn thất nhiệt riêng cho mỗi m3 thể tích phòng khi chênh lệch nhiệt độ 1oC, (chọn cho phòng
tầng trệt)
V: Thể tích phòng, m3
tN,tT : Nhiệt độ tính toán trong nhà, ngoài trời oC
+ Xác định lượng nhiệt thừa theo nhiệt hiện
QT = Qtỏa + Qtt + Qttkk
+ Tính năng suất gió cần thiết
Lv = QT *1000*1.163/(1.2*0.24*(tT-tv) (kcal/m3)
Trong đó: tv = Nhiệt độ thổi vào
tT -10
+ Năng suất lạnh cần thiết
Qo = kq*Lv
Trong đó:
kq = Năng suất lạnh của máy/Năng suất gió của máy
kq = 3 đến 5
Đối với máy điều hòa cục bộ chọn kq = 4,00
Với loại máy lạnh có công suất lạnh là q BTU/h
Số máy lạnh cần thiết là
n= Qo / q

Page 2 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0

10 . BẢNG TÍNH HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ


10.2 Kết quả tính toán
Công suất 1 máy lạnh
STT Phòng Số máy lạnh
(Btu/h)
1 Phòng điều khiển 18000 3
2 Nhà tủ 24kV 24000 5
3 Phòng bảo vệ 9000 1

3
LV, kcal/m
Qttkk, kW
Qk1, kW

Qk2, kW

QT, kW
Qbc,kW
Q3, kW
Q2, kW
Q1, kW
STT

Qtt

Q0

n
1 0 0,3 4 2,28 0,00 0,6202 2,0002 2,07165644 11,61 4686,5268 47240 2,6245

2 1 0,0 12,1 0,00 0,50 1,1015 8,1811 5,36157055 27,75 11203,996 112936,2749 4,7057
3 0,0 0,2 1 0,31 0,00 0,1759 0,5894 0,33570552 2,60 1051,3699 10597,80889 1,1775

Page 3 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0

11 . BẢNG TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG


11.1. Mục đích - Phương pháp tính
Theo sơ đồ của trạm, tự dùng sẽ được cấp từ một máy biến áp tự dùng, dự phòng vị trí
lắp máy thứ 2
11.2. Tính toán

CÔNG SUẤT ĐẶT (kW) PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

HIỆU SUẤT

CÔNG SUẤT VÔ
CÔNG (KVAR)
cosj
STT

HỆ SỐ ĐỒNG
CÔNG SUẤT

CÔNG SUẤT
TỔNG (KW)
PHỤ TẢI

SỐ LƯỢNG

HỮU CÔNG
THỜI
(KW)

(KW)
PHỤ TẢI TỰ DÙNG
CỦA TRẠM:
1 Máy biến áp 110kV

Làm mát 2,50 1 2,50 0,84 0,84 0,85 2,54 1,64


Điều chỉnh điện áp dưới
1,00 1 1,00 0,75 0,84 0,80 1,07 0,69
tải
Cấp điện cho bơm lọc 1,00 1 1,00 0,75 0,84 0,80 1,07 0,69

Bộ sưởi chiếu sáng 0,08 1 0,08 0,82 1,00 1,00 0,10 -

2 Máy cắt SF6 110kV

Động cơ nén lò xo 0,50 3 1,50 0,75 0,85 0,30 0,60 0,37

Sưởi 0,10 3 0,30 0,75 1,00 1,00 0,40 -

3 Dao cách ly 110kV

Động cơ - 7 - 0,75 0,85 0,30 - -

Sưởi 0,08 7 0,56 0,75 1,00 1,00 0,75 -

4 Máy cắt SF6 22kV

Động cơ nén lò xo 0,50 17 8,50 0,75 0,85 0,40 4,53 2,81

Sưởi 0,10 17 1,70 0,75 1,00 1,00 2,27 -

5 Thiết bị nạp accu 8,00 2 16,00 0,86 0,85 0,60 11,16 6,92

Chiếu sáng các tủ bảng


6 0,05 27 1,35 0,58 0,85 0,85 1,98 1,23
điều khiển, bảo vệ

Thiết bị thông tin liên


7 0,50 2 1,00 1,00 0,85 0,82 0,82 0,51
lạc
Bơm nước giếng khoan,
8 0,75 2 1,50 1,00 0,85 0,40 0,60 0,37
bơm dầu sự cố

Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0

11 . BẢNG TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG

Chiếu sáng nhà điều


9 1,27 1 1,27 0,85 0,75 0,90 1,35 1,19
hành

10 Chiếu sáng sân trạm 1,92 1 1,92 0,90 0,95 0,90 1,92 0,63

11 Hệ thống lạnh, thông gió 34,54 1 34,54 0,85 0,75 1,00 40,63 35,83

12 Bơm chữa cháy 7,00 1 7,00 0,90 0,85 0,4 3,1111 1,93

CỘNG 74,89 54,81


PHỤ TẢI SỰ CỐ VÀ
SỬA CHỮA:
1 Máy biến áp hàn 5,00 1 5,00 0,85 0,80 0,35 2,06 1,54

2 Điện sửa chữa 5,00 1 5,00 0,85 0,80 0,70 4,12 3,09

DỰ PHÒNG 2,00 1 2,00 0,85 0,80 1,00 2,35 1,76


CỘNG 8,53 6,40
TỔNG CỘNG 83,42 61,20

- Nhu cầu phụ tải tự dùng tổng cộng :

S TD = å P2 + åQ2 = 103,47 kVA

-Trạm thiết kế định hướng không người trực, tuy nhiên giai đoạn đầu vẫn có trực
thường xuyên, nguồn điện sinh hoạt cho điều hành viên được tính thêm là :
SSH =1kVA/người, Số người 3
SBT = STD + SSH = 106,47 kVA
- Trong điều kiện sửa chữa cho phép quá tải 1 máy biến áp tự dùng 15% :

S BT - S MBT + S SC
S2 ³ = 95,8 kVA
1,15
- Công suất máy biến thế tự dùng phải lớn hơn hoặc bằng SBT và S2
Chọn :
Vậy ta chọn công suất máy biến áp tự dùng là : 100 KVA

Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0

11 . BẢNG TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG


PHỤ LỤC THỐNG KÊ PHỤ TẢI SINH HOẠT
Chiếu sáng sân trạm
Loại đèn Số luợng Công suất (W) Tổng(W)
Đèn 108W 17 108 1836
Đèn 43W 2 43 86
Tổng cộng 1922

Chiếu sáng nhà điều hành


Loại đèn Số luợng Công suất(W) Tổng (W)
Đèn 2x24W 22 48 1056
Đèn 1x24W 9 24 216
Tổng cộng 1272

Thông gió và điều hoà không khí


Loại Số luợng Công suất(W) Tổng (W)
Loại máy 9000BTU 1 2637 2637
Loại máy 18000BTU 2 5274 10548
Loại máy 24000BTU 3 7032 21096
Quạt thông gió 29W 2 40 80
Quạt thông gió 40W 6 29 174
Tổng cộng 34535

11.3. Tính toán dòng định mức phía 22kV và 0.4kV

- Dòng định mức phía 22kV của MBA tự dùng:


IMBA22= SMBA/ (1,732.U22) = 100/(1.732x22) 2,62 A
- Dòng định mức phía 0.4kV của MBA tự dùng:
IMBA0.4= SMBA/ (1,732.U0.4) = 100/(1.732x0.4) 144,34 A

Trang 3 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-E-AES1-E02
điện Thành Đạt Rev 0

12 . BẢNG TÍNH CHỌN HỆ THỐNG ACCU 110VDC


12.1. Mục đích - Phương pháp tính
Trạm biến áp được trang bị hệ thống ắc qui có điện áp định mức 110VDC, loại Nickel-Cadmium
(NiCd), làm việc theo chế độ nạp và phụ nạp thông qua 2 tủ chỉnh lưu để cung cấp điện cho hệ thống
điện tự dùng 1 chiều của trạm.
Phụ tải của hệ thống điện một chiều của trạm chia thành 2 loại :
- Phụ tải thường xuyên bao gồm các mạch tín hiệu, các mạch bảo vệ, các rơle trung gian và hệ thống
chiếu sáng sự cố
- Phụ tải tức thời : các rơle trung gian, mạch cuộn đóng và cuộn cắt các máy cắt.
Lựa chọn ắc qui gồm lựa chọn số bình và dung lượng của mỗi bình theo các yêu cầu kỹ thuật để đảm
bảo hệ thống điện một chiều của trạm làm việc an toàn và tin cậy, cụ thể :
- Số bình được chọn theo điều kiện đảm bảo giá trị điện áp cực đại cho phép của hệ thống điện 1
chiều
- Dung lượng của hệ thống ắc qui được chọn theo điều kiện điện áp sau 5 giờ phóng điện với dòng
điện của phụ tải thường xuyên vẫn đảm bảo giá trị điện áp cực tiểu theo yêu cầu của hệ thống điện tự
dùng DC
12.2.Số liệu đầu vào :
Số lượng các thiết bị trong trạm biến áp
Số phần tử lắp đặt Số phần tử lắp đặt
Cấp điện áp Tổng
trong giai đoạn này trong giai đoạn sau
HTPP 110kV 7 5 12
HTPP 22kV 11 11 22
MBA lực 110/22kV 1 1 2
Hệ thống ắc qui :
- Điện áp định mức : UN = 110 V
- Điện áp cực tiểu : UMIN = 0,85xUN= 0,85x110 = 94 V (-15%)
- Điện áp cực đại : UMAX = 1,1xUN = 1,1x110 = 121 V (+10%)
Thiết bị :
- Điện áp định mức : UN = 110 V
- Điện áp cực tiểu : UMIN = 0,8xUN= 0,8x110 = 88 V (-20%)
- Điện áp cực đại : UMAX = 1,1xUN = 1,1x110 = 121 V (+10%)
Thông số ắc qui :
- Loại : Nikel Cadmium
- Điện áp định mức : 1,14 V/bình
- Thời gian phóng điện: t= 5 giờ
- Điện áp phóng : UF = 1,00 V/bình
- Điện áp nạp : UC = 1,45 V/bình
- Điện áp tăng cường : UB = 1,70 V/bình
- Điện áp nạp cực đại : UCMAX = 1,01 UC = 1,46 V
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-E-AES1-E02
điện Thành Đạt Rev 0

12 . BẢNG TÍNH CHỌN HỆ THỐNG ACCU 110VDC

PHỤ TẢI TỰ DÙNG MỘT CHIỀU


PHỤ TẢI THƯỜNG XUYÊN NGẮN HẠN (200ms)
HTPP 110kV 1080 50
Hệ thống 12 2
- Mạch điều khiển và tín hiệu 30 5
- Mạch bảo vệ 30 10
- Các mạch phụ 30 10
HTPP 22kV 1200 90
Hệ thống 20 3
- Mạch điều khiển và tín hiệu 20 10
- Mạch bảo vệ 20 10
- Các mạch phụ 20 10
MBA lực 110/22kV 50 25
Hệ thống điều khiển máy tính 50 0
Giám sát 50 50
Chiếu sáng sự cố 300
Dự phòng 50 50
TỔNG CỘNG 1 P1= 2780 P'1= 265
Các giả thiết :
- Điện áp rơi nhỏ nhất giữa ắc qui và phụ tải là :
DUMIN = 0,01xUN = 0,01x110 = 1,1 V
- Điện áp rơi cực đại giữa ắc qui và phụ tải là :
DUMAX = 0,02xUN = 0,02x110 = 2,2 V
Tính toán :
1/ Số bình tính toán :

UMAX + DUMAX
n = (121+2.2)/1.46 = 84,12 bình
UCMAX

Vậy chọn hệ thống gồm : 84 bình


Điện áp cực tiểu yêu cầu của mỗi bình sau khi phóng điện :

0,8.UN + DUMAX
UZMIN  = (0,8x110+2.2)/84 = 1,07 V
n

Vậy chọn : 1,14 V/bình


Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-E-AES1-E02
điện Thành Đạt Rev 0

12 . BẢNG TÍNH CHỌN HỆ THỐNG ACCU 110VDC

2/ Tính dòng điện phụ tải :


Phụ tải thường xuyên :

P1
I1 = = 2780/93.5 = 30 A
U MIN

Phụ tải ngắn hạn :

P1'
I '1 = = 265/93.5 = 2,8 A
U MIN
Dòng điện cực đại: IA = I1 + I'1 = 33 A
3/ Thời gian qui đổi :
Thời gian qui đổi từ dòng điện phóng thường xuyên về dòng điện phóng cực đại :

T S .I 2
T = = 5x30/33 = 4,5 giờ
IB

Với : TS = 5 giờ
4/ Chọn ắc qui :
Dung lượng ắc qui yêu cầu được tính theo công thức
C = IAxTƩ+I1'xT= 33x5.0+2.8x4.5 = 175,6 Ah
Vậy chọn 1 bộ ắc qui có dung lượng định mức C= 200 Ah
5/ Chọn thông số máy nạp ắc qui :
Dòng điện định mức đầu ra của máy nạp ắc qui được tính theo công thức

IC ≥ I1 +20%C = 30+20%x200= 70 A

Dòng điện định mức lựa chọn là: 100 A


Máy nạp ắc qui được chọn loại có đầu vào là 380/220VAC-50Hz và đầu ra 110VDC-100A.
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

13.1. Mục đích - Phương pháp tính


Hệ thống nối đất ngoài trời của trạm biến áp được thiết kế thỏa mãn các yêu cầu về điện trở lưới
nối đất, điện áp chạm, điện áp bước theo Quy phạm trang bị điện và tiêu chuẩn IEEE 80-2000
"Guide For Safety in AC Substation Grounding". Các bước tính toán dựa vào hướng dẫn nêu
trong tiêu chuẩn này.
Yêu cầu của hệ thống nối đất trong trạm biến áp phải thỏa mãn các yêu cầu:
Điện áp bước cực đại , Es.all : 1574 V
Điện áp chạm cực đại, Et.all : 480 V
Điện trở hệ thống nối đất , Zgmax 0.5 W (Chương I.7 Quy phạm trang bị điện)

13.2. Thông số đầu vào và trình tự tính toán

Xem phần phụ lục A


13.3. Kết quả tính toán
Mô tả lưới nối đất :
Tiết diện dây cho lưới nối đất: 120 mm2
Tiết diện dây cho dây nối lên thiết bị: 120 mm2
Chiều sâu rải dây cho lưới: 0.8 m.
Tổng số dây nối đất chôn trong lưới: 1104.0 m.
Tổng số cọc đất đặt trong lưới: 50 cọc, cọc dài 2.4m
Chiều dày lớp đá 1 x 2 phải rải: 100 mm.
Giá trị tính toán được :
Điện áp bước cực đại, Estep: 323 V ==>Đạt
Điện áp chạm cực đại, Etmesh : 479 V ==>Đạt
Tổng trở của hệ thống nối đất; Rtot: 0.27 W ==>Đạt
Kết luận: Hệ thống nối đất trạm biến áp đạt yêu cầu.
PHỤ LỤC A: TÍNH TOÁN LƯỚI NỐI ĐẤT
Mục lục:
A.1. Dữ liệu hệ thống nối đất
A.2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện quá nhiệt
A.3. Tính toán điện áp chạm Etouch và điện áp bước Estep tối đa cho phép
A.4. Xác định điện trở của riêng lưới nối đất Rg và điện trở tổng của tất cả các thành phần
A.5. Xác định giá trị dòng lớn nhất đi qua lưới nối đất IC
A.6. Tính toán kiểm tra các giá trị điện áp đất cực đại GPR, điện áp chạm Etouch và điện áp
bước Estep
A.7. Tính toán tiết diện dây nối đất tủ bảng điện trong nhà điều hành
A.8. Tài liệu tham khảo

Trang 1 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

A.1. Dữ liệu hệ thống nối đất


Dòng sự cố
Dòng ngắn mạch chạm đất lớn nhất, IN = 21.2 kA
Theo độ bền nhiệt , tc : 1.0 s
Dữ kiện về mô hình đất tại trạm
Điện trở suất của đất bên dưới (từ độ sâu H trở xuống), r2 = 377 Wm
Điện trở suất của lớp đất đắp (điện trở suất cao), r1 = 82 Wm
(trạm được san nền độ cao trung bình 1m bằng đất sét mềm)
Bề dày của lớp đất điện trở suất cao, H = 3.00 m
Điện trở suất đất của lớp bề mặt (đá 1x2), rs = 3000 Wm
Độ dày của lớp đá bề mặt, hs = 0.10 m
Hệ thống nối đất
Lưới nối đất
Vật liệu lựa chọn dây dẫn nối đất Đồng mềm
Copper, annealed soft-drawn
Vật liệu lựa chọn dây dẫn nối từ Đồng mềm
lưới nối đất lên thiết bị(liên kết lưới)Copper, annealed soft-drawn
Độ sâu của lưới được chôn trong đất, h = 0.80 m
Bề rộng của lưới nối đất, W = 42 m
Bề dài của lưới nối đất, L = 60 m
Cách bố trí dây tiếp địa trên lưới:
Số dây dẫn mắc song song với cạnh dài (chiều dài), n1 = 10
Số dây dẫn mắc song song với cạnh ngắn (chiều rộng), n2 = 12
Khoảng cách trung bình giữa các dây dẫn trong lưới:
Theo chiều rộng, D1 = 4.67 m
Theo chiều dài, D2 = 5.45 m
Cọc nối đất:
Số lượng cọc trong lưới nối đất nr = 50
Chiều dài trung bình của cọc nối đất, Lr = 2.4 m
Đường kính của cọc nối đất, dr = 0.016 m

Trang 2 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

Giếng nối đất:


Số lượng giếng, nrg = 7
Chiều dài giếng, Lrg = 30 m
Đường kính giếng drg = 0.08 m
Chiều dài tổng cộng của các giếng, Lrgt = 231.0 m
Điện trở của lưới nối đất bổ sung hoặc lưới hiện hữu
Điện trở bổ sung, Rs = N/A W
Hệ số phối hợp với điện trở lưới nối đất, Ks = 1.00
Tổng diện tích của lưới nối đất, A = 2520.00 m2
Tổng chiều dài dây dẫn của lưới nối đất, Lc = 1104.00 m
Tổng chiều dài cọc nối đất, Lrt = 120.00 m
Tổng c.d dây đồng chôn trong đất kể cả cọc nối đất, Ltot=Lr+Lc 1224.00 m
Nhiệt độ
Nhiệt độ môi trường xunh quanh, Ta : 40 ºC
Đường dây cao áp đấu vào trạm có dây chống sét , (OHEW):
Số dây nối đất đầu đường dây được nối với lưới nối đất của trạm: 0
Ước lượng tổng trở mắt xích cho mỗi đường dây : 2.50 W
Ước lượng tổng trở chân tháp đầu đường dây : 10.00 W
Tổng trở của hệ thống nối đất
Giá trị tổng trở lớn nhất được phép theo tiêu chuẩn : 0.50 W

A.2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện quá nhiệt

Theo công thức (37) tiêu chuẩn IEEE 80-2000 chương 11, Tiết diện tối thiểu của dây dẫn là:

t c   r  r r  10 4
TCAP
Amm 2  I
 T  Ta 
ln 1  m 
Với :  K 0  Ta 

Lưới nối Dây liên kết


đất với lưới
A= Tiết diện dây dẫn (mm2).
I= 21 21 Dòng ngắn mạch hiệu dụng , (kA)
Tm = 1083 1083 Nhiệt độ cực đại qua dây dẫn ở điều kiện sự cố , (ºC)
Ta = 40 40 Nhiệt độ môi trường xung quanh , (ºC)

Trang 3 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

rr = 1.72 1.72 Điện trở suất của dây tiếp đất ở nhiệt độ đang xét Tr, (mW/cm)

tc = 1 1 Thời gian duy trì sự cố , (sec)


TCAP= 3.42 3.42 Hệ số khả năng chịu nhiệt ,(J/cm3/ºC)
Tr = 20 20 Hằng số nhiệt độ của vật liệu, (ºC)

r = 0.00393 0.00393 Hệ số tản nhiệt của đất ở nhiệt độ Tr

K0 = (1/r)-Tr =
234.45 234.45
Với :
Loại vật liệu cho lưới nối đất: Đồng mềm
Loại vật liệu cho dây liên kết lưới nối đất: Đồng mềm
Các thông số của vật liệu dây dẫn nối đất được tra từ Bảng 1, Chương 11, Tài liệu IEEE 80-
2000
Tiết diện dây của lưới nối đất, vật liệu: Đồng mềm
Có tính toán đến hệ số tản dòng trong lưới

Amm2 = 21.24x1xSQRT((1x0.00393x1.72x10000/3.42)/LN(1+((1083-40)/(234+40)))) =

Amm2 = 75.39 mm2


Tiết diện lựa chọn 120 mm2 (Theo quy định của Cty Điện lực 2,
tiết diện nhỏ nhất là 120mm2)
Đường kính dây: 12.36 mm
Tiết diện dây nối liên kết với lưới, vật liệu: Đồng mềm
Amm2 = 21.24xSQRT((1x0.00393x1.72x10000/3.42)/LN(1+((1083-40)/(234.45+40)))) =
Amm2 = 75.39 mm2
Tiết diện lựa chọn 120 mm2
Đường kính dây: 12.36 mm

Trang 4 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

A.3. Tính toán điện áp chạm và điện áp bước Estep and Etouch tối đa cho phép
Theo công thức (29),(32) tiêu chuẩn IEEE 80-2000 chương 8.3, điện áp chạm và điện áp
bước tối đa cho phép đối với người 50kg :
1000 + 1,5  C s  p s   0,116
E touch 
tc

1000 + 6  Cs  p s   0,116
E step 
Trong đó: tc

rs = 3000 Điện trở suất lớp đá mặt (W/m)


Cs = Hệ số suy giảm điện trở suất lớp đá mặt .
Cs = 1- (0,09(1-r/rs)/(2hs+0,09)) = 1- (0,09(1 - 81.6/3000)/(2x0.1+0,09)) =
Cs= 0.70
r= 82 Điện trở suất lớp đất ngay bên dưới lớp đá (W/m)
hs = 0.10 Chiều dày lớp đá (m)
tc = 1 Thời gian duy trì sự cố , (giây)
Kết quả:
Etouch = (1000+1,5x001x3000)*0,116/SQRT(1) =
480.4064 V
Estep = (1000+6x001x3000)*0,116/SQRT(1) =
1573.626 V
Điện áp chạm và điện áp bước tối đa cho phép sử dụng trong thiết kế:
Et.all = 480 V

Es.all = 1574 V

A.4. Xác định điện trở của riêng lưới nối đất Rg và điện trở tổng của tất cả các thành phần

A.4.1. Điện trở riêng của lưới và cọc nối đất Rg


Điện trở của lưới nối đất được tính theo công thức (53) tiêu chuẩn IEEE 80 chương 14 :
R 1 * R 2  R 2m
Rg 
R1  R 2  2* R m
Trong đó :
Điện trở của lưới :
r1   2L C  k1L C 
R1  ln  a '    k2 
L C    A 

Trang 5 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

Điện trở của cọc :

R2 
r   4L R 
ln
2n R L R   b 
2k L
 1  1 R
A
n R 2
1 

Điện trở tương hổ giữa lưới và cọc :


r   2LC  k L 
R m   ln    1 C  k 2  1 
L C   L R  A 

Trong đó

r1 = 82 Điện trở suất đất tại vị trí đặt lưới nối đất (lớp đất đắp)(W.m)

r= 68.2 Điện trở suất biểu kiến của cọc nối đất W.m
Nếu H >= h + Lr (theo mô hình một lớp)
r  r1
Nếu H < h + Lr (theo mô hình hai lớp)
LR r1 r 2
r
r 2 ( H  h )  r 1 L R  h  H 
r2 = 377 Điện trở suất đất lớp đất dưới (W.m)
LR = 2.4 Chiều dài cọc nối đất (m)
H= 3.00 Bề dày lớp đất trên (m)
LC = 1104 Tổng chiều dài của lưới nối đất (m)
a' 2 ha = 0.099442 m
h= 0.80 Độ chôn sâu lưới nối đất (m)
a= 0.0062 Bán kính dây dẫn lưới nối đất (m)

A= 2520.00 Diện tích của lưới nối đất (m2)


b= 0.008 Bán kính cọc nối đất (m)
nR = 50 Số lượng cọc nối đất
Hệ số tính toán, với chiều sâu chôn lưới và cọc là nhỏ so với chiều
k1, k2: dài và chiều rộng lưới, để tăng tính an toàn chọn hệ số ứng với
chiều sâu chôn lưới và cọc là 0.
k1 = -0,04xL/W+1,41 = 1.353
k2 = 0,15xL/W+5,5 = 5.714
L,W: Chiều dài và chiều rộng lưới nối đất

Trang 6 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

Tính được:

R1 = 81.6/(3,14x1104)x(LN(2x1104/0.099)+1.353x1104/SQRT(2520)-6)=

R1 = 0.80 W

R2 = 68.233/(2x3,14x50x2.4)(LN(4x2.4/0.008)-1+2x1.353 x2.4/SQRT(2520) (SQRT(50)-1))2=

R2 = 0.98 W

Rm = 68/(3,14x1104)x(LN(2x1104/2.4)+1.35x1104/SQRT(2520)-5.71428571428571+1)=

Rm = 0.63 W
Rg = (0.80x0.98-0.63x0.63)/(0.80+0.98-2x0.63)=
Rg = 0.74 W
Điện trở một giếng nối đất (công thức (64) IEEE 80 -2013 chương 14):

r  8 L rg 
R rg   ln  1  086/(2x3,14x33)(ln(8x33/0.08)-1)=
2  L rg  d rg 

Rrg = 2.946 W
r 86 W.m : Điện trở suất biểu kiến của giếng nối đất tính cho mô hình đất hai lớp

L rg r 1 r 2
r 
r 2 ( H  h )  r 1 L rg  h  H 
Điện trở các giếng nối đất:

Rrgt = Rrg/nrg = 0.421 W


A.4.2. Điện trở tổng của tất cả các thành phần
Các thành phần tham gia vào điện trở tổng gồm có:
Điện trở lưới và cọc đất, Rg = 0.744 W
Điện trở các giếng nối đất, Rrgt = 0.421 W
Điện trở nối đất các đường dây trên không, ROHEW = N/A W
Điện trở nối đất khác, Rs = N/A W
Giá trị điện trở nối đất tổng cộng của trạm xác định bởi:
Rtot = 1/(1/0.74+1/0.42+0+0) =
Rtot = 0.269 W

Trang 7 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

A.5. Xác định giá trị dòng lớn nhất đi qua lưới nối đất IG
Giá trị dòng tản xuống đất IG được xác định theo công thức:
IG = DfxSfxCpxIN
Trong đó:
Hệ số tính tới ảnh hưởng của thành phần không chu kỳ, do thời gian tính
Df = 1.00
toán ngắn mạch lựa chọn là Tc =1 s, nên lựa chọn là 1
Hệ số tính tới dòng hỗ cảm đi qua dây chống sét, không đi qua lưới nối đất
Sf = 0.80
của trạm

Cp= 1.00 Hệ số hiệu chỉnh thiết kế khi xét sự gia tăng của dòng điện sự cố.

IN = 21.24 kA Dòng ngắn mạch chạm đất lớn nhất

Tính được:
IG = 1x0.8x21.24x000/001
IG = 6.14 kA
A.6. Tính toán kiểm tra các giá trị điện áp đất cực đại GPR, điện áp lưới Emesh và điện áp
bước Estep
A.6.1. Giá trị điện áp đất cực đại GPR
Giá trị GPR của trạm tính toán theo công thức
GPR = INxSfxRtot = 21.24x0.800x0.269x1000 = 4567 V

Trang 8 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

A.6.2. Giá trị điện áp lưới Emesh và điện áp bước Estep


Theo công thức (80),(92) tiêu chuẩn IEEE 80-2000 chương 11, Giá trị điện áp lưới Emesh và
điện áp bước Estep là:

rK K iIG rK sK iIG
Em  m
E s 
LM LS
Với :
LM = 1295 m Chiều dài của dây dẫn được chôn trong đất .

𝐿_𝑀=𝐿_𝐶+[1.55+1.22(𝐿_𝑟/√(𝐿_𝑥^2+𝐿_𝑦^2 ))] 𝐿_𝑅


LM = 1104+(1.55+1.22*(2.4/SQRT(42*42+60*60)))*120
Lx = 42 m Chiều dài lớn nhất của lưới tiếp địa theo phương x
Ly = 60 m Chiều dài lớn nhất của lưới tiếp địa theo phương y
Ls = 930 m Chiều dài hiệu chỉnh cho công thức
Ls = 0,75Lc + 0,85Lrt = 0,75x1104+0,85x120
Km, Ki, Ks: Các hệ số hiệu chỉnh
Công thức xác định Km , Ki và Ks như sau :

1   D2  D + 2  h2 4  K ii 8 
Km   ln     ln 
2     16  h  d 8 D d 4  d  Kh p   2  n - 1 
Với :

D= D1  D2 Khoảng cách trung bình giữa các dây dẫn (m). Với lưới hình chử nhật
có các cạnh là D1 và D2, D = D1  D2

D= 5.045 m
d= 0.0124 m Đường kính dây dẫn của lưới nối đất .
h= 0.8 m Độ chôn sâu của lưới nối đất

Hệ số cho cọc và cách bố trí cọc trong lưới nối đất, với cấu hình trạm
Kii = 1
có cọc bố trí bên trong và trên chu vi lưới nối đất, Kii =1

h
K h  1
h0 Hệ số cho độ sâu lưới được chôn, h0 =1m
Kh = 1.342
Số dây dẫn mắc song song theo một phương .Đối với lưới hình chữ
n= 10.95
nhật với số dây dây dẫn theo các cạnh là n1 và n2 .
n= n1  n 2

Trang 9 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

(1/2/3,14)(LN((5.05^2)/(16x0.8x0.01))+(5.05+2x0.8)^2)/(85.05x0.01))+(1/1.34)LN(8
Km =
/3,14/(2x10.95-1)) =
Km = 0.62
Ki = 0,644+0,148n = 2.265
1 1 1 1 
Ks      1- 0.5n-2  
 2 h D + h D 
Ks = (1/3,14)x(1/(2x0.8)+1/(5.05+0.8)+(1-0,5^(10.95-2))/5.05) =
Ks = 0.317
Tính được các giá trị điện áp mắt lưới Em và điện áp bước Es như sau:
Em = 68.2x0.62x2.27x6139.76/930.00
Em = 479.4 V

Es = 68.2x0.32x2.27x6140/930

Es = 322.99 V

A.7. Tính toán tiết diện dây nối đất tủ bảng điện trong nhà điều hành
Tiết diện dây có thể được tính toán theo công thức trong phần A.2 với dòng ngắn mạch là
dòng lớn nhất tùy thuộc vị trí (được tính toán trong Bảng tính ngắn mạch)
Kết quả lựa chọn tiết diện dây dẫn được nêu trong bảng sau:

t c   r  p r  10  4
A mm2 = I  TCAP
  T - Ta  
ln 1 +  m 
  K 0 + Ta  
Kết quả :

Thiết bị I tc Tiết diện Tiết diện


tính toán chọn tối thiểu
(kA) (sec) (sq. mm) (sq. mm.)
Tủ trung thế 25 1 88.7 95
Tủ bảng điều khiển bảo vệ 5 1 17.7 50
Tủ phân phối AC 5 1 17.7 50
Tủ phân phối DC 5 1 17.7 50

Trang 10 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1

13 . BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT

A.8. Tài liệu tham khảo


[1]. IEEE standard 80-2000,"Guide For Safety in AC Substation
Grounding,"published by IEEE, 2000.
[2]. Quy phạm trang bị điện, TCVN, Nhà xuất bản xây dựng, 2006.

Trang 11 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
14.1. Cơ sở tính toán
- Phạm vi bảo vệ phải phủ kín toàn bộ trang thiết bị và bộ phận mang điện của trạm nhằm loại trừ
hoặc giảm nhỏ xác suất sét đánh trực tiếp vào thiết bị.
- Trạm được bảo vệ chống sét đánh trực tiếp từ 08 kim thu sét lắp trên trụ cột cổng và trụ bê tông ly
2
tâm, kết nối xuống hệ thống nối đất chung của trạm bằng dây đồng trần 120mm .
14.2. Số liệu đầu vào
- Mặt bằng bố trí thiết bị cần bảo vệ có diện tích: (57x51)m2
- Số kim thu sét: 08 kim ( 04 kim lắp trên cột trụ cổng, 04 kim lắp trên trụ bê tông ly tâm
18m)
- Cao đỉnh 8 kim thu sét: 20.8m
- Chiều cao vật cần bảo vệ: hx
h1= 15m (bảo vệ dây dẫn và sứ treo trên cột trụ cổng)
h2= 7m (bảo vệ cho MBA lực, giàn tụ bù)
h3= 5m (bảo vệ nhà điều hành, thiết bị ngoài trời còn lại)

14.3. Nội dung tính toán


14.3.1. Phạm vi bảo vệ của vật cần bảo vệ giới hạn bởi các đa giác
Để bảo vệ chống sét cho toàn bộ thiết bị giới hạn bởi diện tích gồm 8 kim thu sét thì:

- Điều kiện: D  8.(h − hx)

Hình 1: Phạm vi bảo vệ chống sét nằm trong giới hạn bởi các đa giác
Trong đó: D : đường kính đường tròn ngoại tiếp giới hạn bởi các đa giác giới hạn bởi
8 kim thu sét (1,2,3,4,5,6,7,8)
D1= 42,11 (đa giác giới hạn bởi 4 kim thu sét 1, 4, 5, 8)
D2= 40,32 (đa giác giới hạn bởi 3 kim thu sét 5,6,7)
D3= 41,92 (đa giác giới hạn bởi 3 kim thu sét 5,7,8)
Vị trí và số lượng kim thu sét xem bản vẽ : 0880-F-DES1-E04: Hệ thống chống sét
h : cao độ đỉnh của kim thu sét (h= 20.8m)
hx : độ cao đỉnh vật cần bảo vệ ( h1, h2, h3)
D + 8hx
Suy ra: h
8

Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
- Kiểm tra điều kiện:

+ Với độ cao h1= 15 m


Max ( D1, D2, D3)= 42,11 < 46 (thỏa mãn)
+ Với độ cao h2= 7 m
Max ( D1, D2, D3)= 42,11 < 110 (thỏa mãn)
+ Với độ cao h3= 5 m
Max ( D1, D2, D3)= 42,11 < 126 (thỏa mãn)

14.3.2. Tính toán phạm vi bảo vệ nằm ngoài giới hạn bởi 8 kim thu sét
14.3.2.1. Tính toán phạm vi bảo vệ của 1 kim thu sét
1) Công thức tính toán:
- Công thức tính toán:
2 1, 25.hx
+ Với: hx  hx = rx = 1,5(1 − )
3 h
2 h
+ Với: hx  hx = rx = 0, 75(1 − x )
3 h
+ Trong đó: h : độ cao kim thu sét
hx : độ cao vật cần bảo vệ
rx : bán kính bảo vệ của 1 kim tương ứng với chiều cao cần bảo vệ

Hình 2: phạm vi bảo vệ của 1 kim thu sét điển hình

2) Kết quả tính toán: Từ những dữ liệu trên ta thu được bảng kết quả sau:

Bảng 1: phạm vi bảo vệ của 1 kim thu sét


Cao độ đỉnh h
20,8 20,8 20,8
KTS (m)

Cao độ cần bảo hx


15 7 5
vệ (m)
Bán kính phạm rx
vi bảo vệ của 1 4,35 18,08 21,83
(m)
KTS

Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
14.3.2.2. Tính toán phạm vi bảo vệ của 2 kim thu sét có chiều cao bằng nhau
1) Công thức tính toán:
- Công thức tính toán:
Ta có: h0 = h −
a
7
+ Với: 2 1, 25.hx
hx  h0 = b0 x = 1,5.h0 (1 − )
3 h0
2 h
+ Với: hx  h0 = b0 x = 0, 75.h0 (1 − x )
3 h0
+ Trong đó: h : độ cao kim thu sét
hx : độ cao vật cần bảo vệ
a : khoảng cách giữa 2 kim thu sét có độ cao bằng nhau
h0 : cao độ đỉnh kim thu sét giả tưởng nằm giữa 2 kim thu sét
b0x : bán kính bảo vệ ứng với chiều cao h0

Hình 3: phạm vi bảo vệ ở độ cao h x của 2 cột có chiều cao bằng nhau

2) Kết quả tính toán: Từ những dữ liệu trên ta thu được bảng kết quả sau:
Bảng 2: Phạm vi bảo vệ chống sét của 2 cột có độ cao bằng nhau
Cao độ đỉnh KTS h (m) 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8

Cao độ cần bảo vệ hx (m) 15 15 7 7 7 7 5 5 5 5


Bán kính phạm vi bảo vệ của
rx (m) 4,4 4,4 18,1 18,1 18,1 18,1 21,8 21,8 21,8 21,8
1 KTS
Độ cao đỉnh KTS giả tưởng
h0 (m) 19,4 19,2 16,9 16,7 16,7 16,7 16,7 16,7 16,9 16,7
nằm giữa 2 KTS
Khoảng cách giữa 2 KTS a (m) 10,0 11,0 27,4 28,8 28,9 28,5 28,5 28,9 27,4 28,8

Bán kính b0x (m) 3,3 3,2 12,2 11,9 11,9 12,0 15,7 15,6 16,0 15,7

14.3.3. Kết luận


1) Phạm vi bảo vệ của kim thu sét được thể hiện tại bản vẽ:
0880-DES1- E04: Hệ thống chống sét
2) Toàn bộ thiết bị nằm hoàn toàn trong phạm vi bảo vệ của kim thu sét.

Trang 3 / 3
MCT 0880-AES1- C01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0
15 . TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRẠM
15.1. Mục đích tính toán
Mục đích việc tính toán lắp đặt hệ thống điện mặt trời đảm bảo cung cấp điện tự dùng trong trạm 110kV
Sân bay Long Thành.
Hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái được thiết kế để lắp đặt trên mái nhà trạm, dựa vào thông số
diện tích của nhà trạm để phân bố các tấm pin cho phù hợp. Công suất các tấm pin, inverter được lựa chọn
tối ưu nhất theo số lượng tấm pin có thể lắp được.
15.2. Thông số đầu vào
- Diện tích mái nhà: St = 221 m2 (24x9,2)m
- Diện tích lắp đặt bồn nước SBN = 4,44 m2 (3,7x1,2)m
- Hành lang đi lại SHL = 112 m 2

- Diện tích lắp đặt tấm pin: S = St - SBN - Shl = 104 m2


- Công suất 1 tấm pin lựa chọn: Pin sử dụng loại đơn tinh thể (Mono-crystalline) hoặc đa tinh thể
(Poly-crystaline), thích hợp vận hành trong điều kiện ô nhiễm, tia cực tím, …,
Pin lựa chọn có công suất 1 tấm pinPlà:
pv ≥ 450 Wp
- Dựa vào diện tích và kích thước tấm pin (tham khảo hãng . Số tấm pin có thể lắp đặt là
N = 48 (tấm)
15.3. Tính toán chọn thông số INVERTER
- Công suất đầu vào hệ thống điện DC: Pdc
Pdc = NxPPV = 21600 (Wp)
- Chọn công suất đầu vào DC của INVERTER (PdcINV):
PdcINV ≥ Pdc
Chọn INVERTER có thông số như sau:
Thông số đầu vào DC
+ Công suất DC cực đại (ứng cosφ=1):
PdcIN ≥ 21600 Wp
+ Điện áp đầu vào cực đại:
UmaxIN ≥ 1000 V
+ Điện áp định mức của đầu vào MPPT DC:
380  800 A
+ Dải điện áp khởi động của đầu vào DC:
Ukđ ≥ 200 V
+ Dải điện áp vận hành của đầu vào DC:
200  1000 V
+ Số lượng MPPT (Maximun Power Point Tracking)

NMPPT ≥ 3

+ Dòng điện đầu vào cực đại ứng với mỗi MPPT:
ImaxMPPT ≥ 31 A
Thông số đầu ra AC
+ Công suất định mức (ứng cosφ=1):
Pac ≥ 20000 W
+ Phù hợp đấu nối lưới điện 3P + N (380VAC)
+ Điện áp định mức:
UđmAC = 400 V
+ Dải điện áp làm việc:
0.85*Uac…1.2*Uac
Uac = 380 V
+ Tần số định mức đầu ra AC:
fđmAC = 50 Hz
+ Dãy tần số làm việc:
49Hz … 50Hz
+ Hiệu suất: H ≥ 80,62 %
Version 7.2.0

PVsyst - Simulation report


Grid-Connected System

PVsyst TRIAL
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
Building system
System power: 21.60 kWp
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai - Vietnam

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL Author


Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

Project summary
Geographical Site Situation Project settings
Latitude
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai 10.77 °N Albedo 0.20
Vietnam Longitude 107.02 °E
Altitude 58 m

PVsyst TRIAL
Time zone UTC+7

Meteo data
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Meteonorm 8.0 (1996-2015), Sat=100% - Synthetic

System summary
Grid-Connected System Building system

PV Field Orientation Near Shadings User's needs


Fixed planes 2 orientations Linear shadings Unlimited load (grid)
Tilts/azimuths 16 / 0 °
16 / 180 °

PVsyst TRIAL
System information
PV Array Inverters
Nb. of modules 48 units Nb. of units 1 Unit
Pnom total 21.60 kWp Pnom total 20.00 kWac
Pnom ratio 1.080

Results summary
Produced Energy 30.97 MWh/year Specific production 1434 kWh/kWp/year Perf. Ratio PR 80.62 %

Table of contents
Project and results summary 2
General parameters, PV Array Characteristics, System losses 3
Near shading definition - Iso-shadings diagram 4

PVsyst TRIAL
Main results 5
Loss diagram 6
Special graphs 7

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 2/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

General parameters
Grid-Connected System Building system

PV Field Orientation
Orientation Sheds configuration Models used

PVsyst TRIAL
Fixed planes 2 orientations Transposition Perez
Tilts/azimuths 16 / 0 ° Diffuse Perez, Meteonorm
16 / 180 ° Circumsolar separate

Horizon Near Shadings User's needs


Free Horizon Linear shadings Unlimited load (grid)

PV Array Characteristics
PV module Inverter
Manufacturer Generic Manufacturer Generic
Model RSM-156-6-450-M Model TRIO-20.0-TL-OUTD-400 (20kWacmax)
(Original PVsyst database) (Original PVsyst database)
Unit Nom. Power 450 Wp Unit Nom. Power 20.0 kWac
Number of PV modules 48 units Number of inverters 2 * MPPT 50% 1 units

PVsyst TRIAL
Nominal (STC)
Modules
At operating cond. (50°C)
Pmpp
U mpp
I mpp
21.60
3 Strings x 16

19.62 kWp
632 V
31 A
kWp
In series
Total power
Operating voltage
Pnom ratio (DC:AC)
20.0 kWac
200-950 V
1.08

Total PV power Total inverter power


Nominal (STC) 22 kWp Total power 20 kWac
Total 48 modules Nb. of inverters 1 Unit
Module area 104 m² Pnom ratio 1.08
Cell area 90.6 m²

PVsyst TRIAL
Array losses
Array Soiling Losses Thermal Loss factor DC wiring losses
Loss Fraction 3.0 % Module temperature according to irradiance Global array res. 35 mΩ
Uc (const) 20.0 W/m²K Loss Fraction 0.2 % at STC
Uv (wind) 0.0 W/m²K/m/s

Module Quality Loss Module mismatch losses Strings Mismatch loss


Loss Fraction -0.8 % Loss Fraction 2.0 % at MPP Loss Fraction 0.1 %

IAM loss factor


Incidence effect (IAM): Fresnel AR coating, n(glass)=1.526, n(AR)=1.290

0° 30° 50° 60° 70° 75° 80° 85° 90°


1.000 0.999 0.987 0.962 0.892 0.816 0.681 0.440 0.000

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 3/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

Near shadings parameter


Perspective of the PV-field and surrounding shading scene

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL Iso-shadings diagram

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 4/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

Main results
System Production
Produced Energy 30.97 MWh/year Specific production 1434 kWh/kWp/year
Performance Ratio PR 80.62 %

PVsyst TRIAL
Normalized productions (per installed kWp) Performance Ratio PR

PVsyst TRIAL
January
GlobHor
kWh/m²
141.5
DiffHor
kWh/m²
70.98
Balances and main results

T_Amb
°C
26.27
GlobInc
kWh/m²
145.0
GlobEff
kWh/m²
137.0
EArray
MWh
2.598
E_Grid
MWh
2.538
PR
ratio
0.810
February 141.9 69.24 27.00 143.6 136.2 2.550 2.493 0.804
March 169.3 77.34 28.40 168.1 159.6 2.951 2.884 0.794
April 182.1 76.90 29.02 177.1 167.9 3.107 3.039 0.795
May 167.1 89.77 28.85 160.1 151.0 2.867 2.805 0.811
June 154.0 72.09 27.59 146.5 138.3 2.628 2.569 0.812
July 156.2 80.02 27.56 149.1 140.7 2.687 2.627 0.815
August 152.3 86.78 27.56 147.5 139.4 2.654 2.595 0.815

PVsyst TRIAL
September 134.2 68.72 26.79 132.0 124.8 2.337 2.283 0.801
October 166.9 78.36 26.97 167.5 158.5 2.966 2.902 0.802
November 115.8 63.00 26.61 117.7 110.9 2.103 2.053 0.807
December 121.4 68.14 26.53 124.2 117.1 2.233 2.181 0.813
Year 1802.8 901.33 27.43 1778.4 1681.4 31.681 30.968 0.806

Legends
GlobHor Global horizontal irradiation EArray Effective energy at the output of the array
DiffHor Horizontal diffuse irradiation E_Grid Energy injected into grid
T_Amb Ambient Temperature PR Performance Ratio
GlobInc Global incident in coll. plane
GlobEff Effective Global, corr. for IAM and shadings

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 5/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

Loss diagram
1803 kWh/m² Global horizontal irradiation

-1.35% Global incident in coll. plane


-0.01% Near Shadings: irradiance loss

PVsyst TRIAL 1681 kWh/m² * 104 m² coll.

efficiency at STC = 20.77%


-2.53%

-3.00%
IAM factor on global

Soiling loss factor

Effective irradiation on collectors

PV conversion

36.37 MWh Array nominal energy (at STC effic.)


-0.72% PV loss due to irradiance level

-10.11% PV loss due to temperature

+0.75% Module quality loss

PVsyst TRIAL
-2.10% Mismatch loss, modules and strings
-0.10% Ohmic wiring loss
0.00% Mixed orientation mismatch loss
31.98 MWh Array virtual energy at MPP
-2.22% Inverter Loss during operation (efficiency)

-0.96% Inverter Loss over nominal inv. power


0.00% Inverter Loss due to max. input current
0.00% Inverter Loss over nominal inv. voltage
-0.01% Inverter Loss due to power threshold
0.00% Inverter Loss due to voltage threshold
30.97 MWh Available Energy at Inverter Output

PVsyst TRIAL
30.97 MWh Energy injected into grid

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 6/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant

PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0

Special graphs
Daily Input/Output diagram

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL
System Output Power Distribution

PVsyst TRIAL

PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 7/7
MCT 0880-AES1- S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

16 . BẢNG TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG


16.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Để nâng cao khả năng truyền tải, giảm tổn thất điện năng trên đường dây, cần đặt hệ thống tụ bù
tại trạm biến áp . Phương pháp bù: bù tĩnh
- Theo văn bản 2777/EVN SPC-KT ngày 09/04/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc
triển khai phương thức bù trên lưới điện EVN SPC:
+ Đối với xuất tuyến 22kV: các Công ty Điện lực lắp đặt tụ bù đảm bảo hệ số công suất Cosρ ≥ 0.98
tại điểm đo đầu phát tuyến.
+ Đối với thanh cái 22kV: lắp đặt bù cố định:
𝐴𝑞𝑀𝐵𝐴𝑇1 = 𝐴𝑞131 − 𝐴𝑞431

Trong đó:
AqMBAT1 : Tổng sản lượng vô công qua MBA T1
Aq131 : Tổng sản lượng vô công tại điểm đo 131
Aq431 : Tổng sản lượng vô công tại điểm đo 431
- Do đó, việc tính toán bù công suất phản kháng trong phạm vi dự án, được tính toán tổn thất công
suất phản kháng qua MBA lực (tính cho MBA 40MVA).
16.2. Tính toán bù công suất phản kháng
Tổn thất công suất phản kháng bên trong máy biến áp gồm: Tổn thất sắt và tổn thất đồng
Δ𝑄𝑏𝑢ø = Δ𝑄𝐹𝐸 + Δ𝑄𝐶𝑈

+ Tổn thất công suất phản kháng trong lõi sắt MBA
Tổn thất trong lõi sắt MBA gần như không đổi, do đó bằng tổn hao không tải
𝐼0 . 𝑆đ𝑚
Δ𝑄0 = = 0,600 MVAr
100

Trong đó:
ΔQ0 : Tổn hao không tải
I0 = 1,5 % (dòng điện từ hóa máy biến áp)
Sđm= 40 MVA (Công suất danh định 1 MBA)
+ Tổn thất công suất phản kháng trong lõi đồng MBA
Tổn thất trong lõi sắt MBA gần như không đổi, do đó bằng tổn hao không tải
𝑈𝑘 . 𝑆 2
Δ𝑄𝐶𝑈 = = 2,816 MVAr
100. 𝑆ñ𝑚

Trong đó:
ΔQCU : Tổn hao đồng
Uk = 11 % (phần trăm điện áp ngăn mạch trong máy biến áp)
Sđm= 40 MVA (Công suất danh định 1 MBA)

Page 1 of 2
MCT 0880-AES1- S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0

16 . BẢNG TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG


S = 32 MVA (Công suất tải qua MBA- lấy hệ số 80%)
=> Tổn thất công suất phản kháng bên trong máy biến áp:
Δ𝑄𝑏𝑢ø = Δ𝑄𝐹𝐸 + Δ𝑄𝐶𝑈 3,416 MVAr
Từ kết quả tính toán trên. Đối với trạm 110kV Sân bay Long Thành cần 1 lượng bù
công suất phản kháng ( tính cho 1 MBA 40MVA) lắp tại thanh cái 22kV là: 3,6MVAr.

Page 2 of 2
Mã số: Lần ban hành: 01
DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG TRÌNH : TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
Ngày ban hành:
HẠNG MỤC: TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH Trang:
10/2022

Hiệu Khổ
TT Bản vẽ số Ngày/tháng/năm Tên bản vẽ & mô tả hiệu chỉnh Thiết kế K. tra Chủ trì Phê duyệt Trạng thái Ý khiến
chỉnh giấy

II PHỤ LỤC TÍNH TOÁN


1 PHẦN SÂN TRẠM
1 PHỤ LỤC 1 10/2022 Móng hàng rào V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
2 PHỤ LỤC 2 10/2022 Bể thu dầu V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
3 PHỤ LỤC 3 10/2022 Móng máy biến áp V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
4 PHỤ LỤC 4 10/2022 Giá đỡ thiết bị V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
5 PHỤ LỤC 5 10/2022 Móng trụ đỡ thiết bị V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
6 PHỤ LỤC 6 10/2022 Dàn trụ cổng V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
7 PHỤ LỤC 7 10/2022 Móng trụ cổng V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
8 PHỤ LỤC 8 10/2022 Móng trụ bê tông ly tâm V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
9 PHỤ LỤC 9 10/2022 Bể nước V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
10 PHỤ LỤC 10 10/2022 Nhà điều hành V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
11 PHỤ LỤC 11 10/2022 Tính toán thiết kế áo đường V.V.BẢY P.Q.TÀI N.D.PHÚ N.Q.Bảo A4
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
MÓNG HÀNG RÀO XÂY GẠCH
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
A. TÍNH TOÁN MÓNG HÀNG RÀO M1,M2
I. Thông số đầu vào :
Công trình : H. Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
Vùng áp lực gió : IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn Wo : 0.083 (T/m2)
Dạng địa hình: A (Trống trải)
Chiều cao : 3 (m)
Số tầng : 1
1.Gió tĩnh (Wind load )
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh: 2100
Wj = nWok(zj)c
Trong đó:
c - hệ số khí động c = 0.8
n - hệ số vượt tải n = 1.2
k(zj) - hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) Fy tc(T) Fy tt(T)
1 3 0.993 0.066 4.00 0.791 0.949
2.Tĩnh tải (SPD Load )
Trọng Thông số CK Hệ số vượt Tổng tải
STT Loại tải trọng Đơn vị
lượng Dày (mm) Cao H (m) Nhịp (m) tải trọng TT
3
1 Tường gạch 100 (kN/m ) 16 100 1.68 4 1.1 11.83 (kN)
3
2 Tường gạch 200 (kN/m ) 18 200 0.8 4 1.1 12.67 (kN)
3
3 Vữa trát (kN/m ) 18 40 2.6 3 1.3 7.30 (kN)
4 Chi tiết thép (kN/m) 0.05 - - - - - (kN)
3
5 Giằng rào 100x200 (kN/m ) 25 200 0.1 4 1.1 2.20 (kN)
6 Giằng 200x200 (kN/m3) 25 200 0.2 4 1.1 4.40 (kN)
7 Cột (kN/m3) 25 200 3 - 1.1 3.30 (kN)
3.Tổng tải tại cổ móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tâm móng
Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm) Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm)
O 8.25 0.00 36.26 12.38 9.49 0.00 41.70 14.24
MSCT 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Trang 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Nội lực tính toán tại tâm cổ móng :
Tổ hơp Tiêu chuẩn Tính toán
Tâm móng Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Mx (daNm) My (daNm) Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Mx (daNm) My (daNm)
O 825.22 0.00 3626.09 1237.83 0.00 949.00 0.00 4170.00 1423.50 0.00
II. KÍCH THƯỚC MÓNG:
Các thông số của móng Ghi chú
Bm = 1.10 m
Lm = 1.50 m
Hm = 1.20 m 2100
d= 0.00 m
Bt = 0.00 m
bc = 0.20 m
hc = 0.30 m
bd = 0.25 m
hd = 0.30 m
hb = 0.30 m
Khối lượng bê tông móng: 0.53 m3
Khối lượng bê tông lót: 0.22 m3
Lực tác dụng tại đáy móng Ghi chú:
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
Ntc = 77.94 Ntt = 89.63 Ntx = 77.94 kN
Mxtc = 12.38 Mxtt = 14.24 Mxtx = 12.38 kNm
Mytc = 0.00 Mytt
= 0.00 Mytx = 0.00 kNm
Phân bố ứng suất dưới đáy móng O
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
2
σtcmax = 77.24 σ max =
tt
101.38 σ max =
tx
77.24 kN/m
2
σtcmin = 17.23 σttmin = 7.26 σtxmin = 17.23 kN/m
2
σ tb =
tc
47.23 = σtttb54.32 = σtxtb
77.24 kN/m
III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT NỀN: Hố khoan: TBA1
1. Đặc điểm của đất nền khi nguyên dạng: Ngập nước: Không
Bảng kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất Tổng số lớp: -
H c ϕ γw γđn e E1-2
Lớp Ph.loại Ghi chú
m daN/cm2 (độ) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 - 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 - 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.279 19.17 2030 1030 - 41.09
trạng thái nửa cứng
IV. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÓNG:
1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi:
σtcmax ϕ1 A B D 1.2*Rtc Điều kiện KẾT LUẬN
(kN/m2) (độ) (kN/m2) nén
77.2 15.41 0.34 2.35 4.90 216.24 OK Đạt yêu cầu
2. Tính toán lún tại tâm đáy móng:
2
σgltb = 23.71 (kN/m ) zđm = 1.30 (m) Bm = 1.10 (m) hi = 0.500 (m)
gl bt bt gl
ÑIEÅM Lớp đất z(m) Lqu/Bqu 2z/Bqu αo σzi σi σi /σ zi Lún σzi,tbgl Ε 1-2

0 1 0.00 1.36 0.00 1.000 24 23.5 1.0 Tính 21.32 5946


1 1 0.50 1.36 0.91 0.798 19 28.6 1.5 Tính 14.92 5946
2 1 1.00 1.36 1.82 0.460 11 33.6 3.1 Tính 8.62 5946
3 1 1.50 1.36 2.73 0.266 6 38.7 6.1 Dừng 0.00 5946
Tại điểm có độ sâu so với đáy móng z = 1.5 (m)
n
s = 
0 .8
.σ gl
zi , tb .h i = 0.0030 (m)
i =1 Ei
Kết luận:
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 8 cm theo TCVN)
MSCT 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Trang 0
3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCXD 9362-2012:
Công thức tính độ nghiêng móng: 1− µ 2 N × e x( y )
tgθ x ( y ) = i x ( y ) = × k x( y ) × 3
≤ [tgθ ] x ( y ) = 0.0025
E  a x( y ) 
Trong đó:  
 2 
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y).  
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey kb kl E
µ
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 12.38 77.94 110 150 0.00 15.88 0.43 0.65 59.46 0.30

tgθx tgθy Kết luận


0.00000 0.00003 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
4. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:
Moment gây lật: Mgl = 14.24 kNm
Moment chống lật: Mcl = 42.19 kNm
Khả năng chống lật của móng: K = Mcl/Mgl = 2.96 > 1.7
Kết luận: Móng đảm bảo khả năng chống lật
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
MSCT 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Tính toán kết cấu móng
I. VẬT LIỆU: Khối lượng móng:
2 3
Bê tông B20: Rb= 115 (daN/cm ) Khối lượng bê tông móng: 0.53 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Khối lượng bê tông lót: 0.22 (m )
2
Eb = 275000 (daN/cm )
2 Ứng suất tính toán phân bố dưới đáy móng
Cốt thép: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm )
2
Rsc= 3500 (daN/cm ) σttmax = 101.38 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) σttmin = 7.26 kN/m2
2 2
Thép đai: CB240-T 2100 (daN/cm )
Rsw = σtttb = 54.32 kN/m
2
Es' = 2000000 (daN/cm )
II. TÍNH TOÁN BẢN MÓNG VÀ DẦM MÓNG:
1. Tính toán bản móng:

Cốt thép chọn


Phương X M (KNm) a (m) L (m) ho Fagối φ a Fachọn µ
Kết luận
(cm) (cm2) (mm) (mm) (cm2) (%)
M 10.26 0.45 1.50 0.25 1.30 10 200 3.93 0.31 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: µ = 0.3 - 0.6%
Cốt thép chọn
Phương Y M (KNm) l (m) B (m) ho Fagối φ a Fachọn µ
2 2
Kết luận
(cm) (cm ) (mm) (mm) (cm ) (%)
M 18.25 0.60 1.10 0.25 2.32 10 200 3.93 0.31 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: µ = 0.3 - 0.6%
2. Tính toán dầm móng:
2.1. Tính toán cốt thép dầm móng nhịp = 4.00 m
M1 b ho A γ Fatt Cốt thép chọn Kết luận
2
(kNm) (cm) (cm) (cm ) n φ Fachọn µ
16.80 25 30 0.06 0.97 1.66 2 12 2.26 0.60 OK
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
MSCT 0
III. TÍNH TOÁN CỔ MÓNG:
1. Nén lệch tâm:
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lon a
(daN) (daN) (daN) (daN) (kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
949 -4170 135 -4035 9 20 30 3 28 180 2.5
eo1 eng eo C h e x Fanén-tt Fa-min KẾT LUẬN
2 2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm )
-21 1 -20 400 0.999 -7 -2 2.00 1.10

Fa-max Fa-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2 Điều kiện


(cm2) φ(mm)
2
(cm ) (cây) (bản) (BT) (daN) (daN) cắt
2.00 2.26 12 2 0.6 0.35 2970 22137.5 OK
Tóm lại bố trí cốt thép cho cổ móng như sau (trên 1 cạnh):
φ n Fa µ(%) KẾT LUẬN
(mm) (cây) (cm2)
12 2 2.26 0.411 Diện tích cốt thép chịu lực đạt yêu cầu φ
Cốt đai cổ móng chọn φ 6@200, đai 2 nhánh. 6
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
B. TÍNH MÓNG BĂNG HÀNG RÀO ĐIỂN HÌNH
I. Thông số đầu vào :
Công trình : H. Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
Vùng áp lực gió : IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn Wo : 0.083 (T/m2)
Dạng địa hình: A (Trống trải)
Chiều cao : 3 (m)
Số tầng : 1
1.Gió tĩnh (Wind load )
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh: 2100
Wj = nWok(zj)c
Trong đó:
c - hệ số khí động c = 0.8
n - hệ số vượt tải n = 1.2
k(zj) - hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) Fy tc(T) Fy tt(T)
1 3 0.993 0.066 4.00 0.791 0.949
2.Tĩnh tải (SPD Load )
Trọng Thông số CK Hệ số vượt Tổng tải
STT Loại tải trọng Đơn vị
lượng Dày (mm) Cao H (m) Nhịp (m) tải trọng TT
3
1 Tường gạch 100 (kN/m ) 16 100 1.68 4 1.1 11.83 (kN)
3
2 Tường gạch 200 (kN/m ) 18 200 0.8 4 1.1 12.67 (kN)
3
3 Vữa trát (kN/m ) 18 40 2.6 3 1.3 7.30 (kN)
4 Chi tiết thép (kN/m) 0.05 - - - - - (kN)
3
5 Giằng rào 100x200 (kN/m ) 25 200 0.1 4 1.1 2.20 (kN)
6 Giằng 200x200 (kN/m3) 25 200 0.2 4 1.1 4.40 (kN)
7 Cột (kN/m3) 25 200 3 - 1.1 3.30 (kN)
3.Tổng tải tại cổ móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tâm móng
Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm) Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm)
O 8.25 0.00 36.26 12.38 9.49 0.00 41.70 14.24
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
II. TÍNH TOÁN MÓNG
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:

=
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
2 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
3 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
4 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng
Các thông số của móng Ghi chú
Bm = 1.55 m
Lm = 12.20 m
Hm = 1.00 m
d= 1.32 m
bc = 0.30 m
ac = 0.20 m
h1= 0.20 m
h2= 0.20 m
Bt = 4.00 m
Bê tông móng 5.35 m3
Bê tông lót 2.17 m3
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
544.56 ∑N = 626.24 kN
∑Mxtc =
tt
49.51 ∑Mx = 56.94 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng

=

∑ ∑ ∑
= + +

∑ ∑ ∑
= − −

∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng


∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
. .
= =
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
σtcmax = 30.09 σttmax = 34.60 kN/m
2
σtcmin = 27.51 σttmin = 31.64 kN/m
2
σ 1= σtt1
tc
30.09 = 34.60 kN/m
2
σ 2= σtt2
tc
27.51 = 31.64 kN/m

5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1


Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c ϕ γw γđn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng thái
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
nửa cứng
6. Tính toán ổn định móng
6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
R tc =
m1.m2
K tc
( A.b.γ II + B.h.γ II, + D.ctc )
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì ktc = 1
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì ktc = 1.1
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:
0.25 !"#$$
= = 1+ C=
!"#$$ + #$$ − 0.5 !"#$$ + #$$ − 0.5 !"#$$ + #$$ − 0.5

Điều kiện: σtcmax < 1.2Rtc


σ tb < R
tc tc

σ
tc
min >0
σtc
max ϕ1 1.2*Rtc
2
A B D 2
Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m )
30.1 15.41 0.34 2.35 4.90 209.92 OK
σtctb = 28.80 (kN/m2) Rtc = 174.93 (kN/m2) OK
σtcmin = 27.51 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
σgl0 = 9.20 (kN/m2) zđm = 1.00 m Bm = 1.55 m Lm/Bm = 7.87
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.920 2.500 0.36 0.368
1 2 0.39 0.30 0.960 595 0.883 3.088 0.35 0.286
1 3 0.80 0.62 0.800 595 0.736 3.715 0.28 0.198
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = Σsi = 0.71 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
/012 7×8,(-)
)*+, - = ., - = 3
× 6, - × ;,(-) <
≤ )*+,(-) = 0.0025
2

Trong đó:
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl µ
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 49.51 544.56 155 1220 0.000 9.092 0.60 0.21 59.46 0.30
tgθx tgθy Result
0.000000 0.000007 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
5.35 (m )
Rbt = 9 (daN/cm2) Bê tông lót :
3
2.17 (m )
Eb = 275000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) σttmax = 34.60 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) σttmin = 31.64 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) σtt1 = 34.60 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) σ2
tt
= 31.64 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

> = [ − + 2ℎA ( B + ℎA ]
- Lực chống xuyên thủng Pcxt: 33.1170263
> = DE ! 4 bc + h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
626 56.94 33.12 0.30 0.35 1.55 614 58 OK
9. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:
- Lực gây lật móng: Pgl = ALĐ + Qy = 80.99 kN
Trong đó: + ALĐ: Áp lực đất san nền tác dụng lên tường chắn (từ đáy đến cao độ san gạt sân trạm)
+ Qy : Lực xô ngang do gió tác dụng lên bức tường hàng rào
1
Suy ra: JĐ = LMN × OP × J × ( LMN) /(2LMN) = 71.50 kN
3
- Lực chống lật: Pcl = Pbt + ALĐ = 146.99 kN
Trong đó: + ALĐ: Áp lực đất san nền tác dụng lên tường chắn (từ mặt đất tự nhiên đến đáy móng)
+ Pbt : Tải trọng bản thân của móng
1
Suy ra: JĐ = L!N × OP × J × ( L!N) /(2L!N) = 13.28 kN
3
Kết luận: Móng đảm bảo khả năng chống lật
10. Tính toán bản móng
- Móng băng được mô hình vào phần mềm sap 2000, được tính toán và cho kết quả như sau:

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
φ a As-chọn µ Kết luận
(kN.m/m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 /m) (%)
Cốt thép theo phương cạnh ngắn
M 6.76 35 2.63 0.61 10 200 3.53 0.01 CT
Cốt thép theo phương cạnh dài
Mthép dưới
0.00 125 3.13 0.00 10 200 4.71 0.02 CT
Max = MI, MIII
Mthép trên
73.45 125 3.13 1.87 10 200 4.71 0.04 OK
Max = MII
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
MÓNG HÀNG RÀO LƯỚI B40
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TÍNH MÓNG HÀNG RÀO LƯỚI B40
I. Thông số đầu vào :
Công trình : H. Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
Vùng áp lực gió : IIA
Áp lực gió tiêu chuẩn Wo : 0.083 (T/m2)
Dạng địa hình: A (Trống trải)
Chiều cao : 2.5 (m)
Số tầng : 1
1.Gió tĩnh (Wind load )
Giá trị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh:
Wj = nWok(zj)c
Trong đó:
c - hệ số khí động c = 0.8
n - hệ số vượt tải n = 1.2
k(zj) - hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) Fy tc(T) Fy tt(T)
1 2.4 0.962 0.064 3.00 0.092 0.110
2.Tĩnh tải (SPD Load )
Trọng Thông số CK Hệ số vượt Tổng tải
STT Loại tải trọng Đơn vị
lượng Dày (mm) Cao H (m) Nhịp (m) tải trọng TT
1 Bulong (KN) 0.180 1.2 0.22 (kN)
2 Lưới thép (KN/m2) 0.022 2.4 3 1.2 0.19 (kN)
3 Khung thép (KN) 0.600 1.2 0.72 (kN)
4 Cột thép D90x1.4 (KN) 0.073 - - - 1.2 0.09 (kN)
3.Tổng tải tại cổ móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tâm móng
Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm) Fy (kN) Fx (kN) Fz (kN) Mx (kNm)
O 0.96 0.00 1.06 1.20 1.10 0.00 1.21 1.38
MSCT 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Trang 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Nội lực tính toán tại tâm cổ móng :
Tổ hơp Tiêu chuẩn Tính toán
Tâm móng Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Mx (daNm) My (daNm) Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Mx (daNm) My (daNm)
O 95.65 0.00 105.55 119.57 0.00 110.00 0.00 121.38 137.50 0.00
II. KÍCH THƯỚC MÓNG:
Các thông số của móng Ghi chú
Bm = 1.00 m
Lm = 1.00 m
Hm = 0.80 m
d= 0.10 m
Bt = 0.00 m
bc = 0.20 m
hc = 0.20 m
bd = 0.00 m
hd = 0.00 m
hb = 0.20 m
Khối lượng bê tông móng: 0.23 m3
Khối lượng bê tông lót: 0.06 m3
Lực tác dụng tại đáy móng Ghi chú:
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
Ntc = 18.05 Ntt = 20.75 Ntx = 18.05 kN
Mxtc = 1.20 Mxtt = 1.38 Mxtx = 1.20 kNm
Mytc = 0.00 Mytt
= 0.00 Mytx = 0.00 kNm
Phân bố ứng suất dưới đáy móng O
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
2
σtcmax = 25.22 σttmax = 29.00 σtxmax = 25.22 kN/m
2
σtcmin = 10.87 σttmin = 12.50 σtxmin = 10.87 kN/m
2
σtctb = 18.05 σtttb = 20.75 σtxtb = 25.22 kN/m
III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT NỀN: Hố khoan: TBA1
1. Đặc điểm của đất nền khi nguyên dạng: Ngập nước: Không
Bảng kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất Tổng số lớp: -
H c ϕ γw γđn e E1-2
Lớp 2 3 3
Ph.loại Ghi chú
m daN/cm (độ) (daN/m ) (daN/m ) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 - 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 - 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.279 19.17 2030 1030 - 41.09
trạng thái nửa cứng
IV. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÓNG:
1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi:
σtcmax ϕ1 A B D 1.2*Rtc Điều kiện KẾT LUẬN
(kN/m2) (độ) (kN/m2) nén
25.2 15.41 0.34 2.35 4.90 193.33 OK Đạt yêu cầu
2. Tính toán lún tại tâm đáy móng:
2
σgltb = 2.37 (kN/m ) zđm = 0.90 (m) Bm = 1.00 (m) hi = 0.500 (m)
gl bt bt gl
ÑIEÅM Lớp đất z(m) Lqu/Bqu 2z/Bqu αo σzi σi σi /σ zi Lún σzi,tbgl Ε 1-2

0 1 0.00 1.00 0.00 1.000 2 15.7 6.6 Dừng 0.00 5946


1 1 0.50 1.00 1.00 0.703 2 20.7 12.5 Dừng 0.00 5946
Tại điểm có độ sâu so với đáy móng z = 0 (m)
n
s = 
0 .8
.σ gl
zi , tb .h i = 0.0000 (m)
i =1 Ei
Kết luận:
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 8 cm theo TCVN)
MSCT 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Trang 0
3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCXD 9362-2012:
Công thức tính độ nghiêng móng: 1− µ 2 N × e x( y )
tgθ x ( y ) = i x ( y ) = × k x( y ) × 3
≤ [tgθ ] x ( y ) = 0.0025
E  a x( y ) 
Trong đó:  
 2 
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y).  
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng 1.25
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey kb kl E
µ
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 1.20 18.05 100 100 0.00 6.63 0.43 0.65 59.46 0.30

tgθx tgθy Kết luận


0.00000 0.00001 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
4. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:
Moment gây lật: Mgl = 1.38 kNm
Moment chống lật: Mcl = 7.00 kNm
Khả năng chống lật của móng: K = Mcl/Mgl = 5.09 > 1.7
Kết luận: Móng đảm bảo khả năng chống lật
MTL 0880-E-CCS1-B02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
MSCT 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Tính toán kết cấu móng
I. VẬT LIỆU: Khối lượng móng:
2 3
Bê tông B20: Rb= 115 (daN/cm ) Khối lượng bê tông móng: 0.23 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Khối lượng bê tông lót: 0.06 (m )
2
Eb = 275000 (daN/cm )
2 Ứng suất tính toán phân bố dưới đáy móng
Cốt thép: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm )
2
Rsc= 3500 (daN/cm ) σttmax = 29.00 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) σttmin = 12.50 kN/m2
2 2
Thép đai: CB240-T 2100 (daN/cm )
Rsw = σtttb = 20.75 kN/m
2
Es' = 2000000 (daN/cm )
II. TÍNH TOÁN BẢN MÓNG VÀ DẦM MÓNG:
1. Tính toán bản móng:

Cốt thép chọn


Phương X M (KNm) a (m) L (m) ho Fagối φ a Fachọn µ
Kết luận
(cm) (cm2) (mm) (mm) (cm2) (%)
M 4.39 0.55 1.00 0.15 0.93 10 200 3.93 0.52 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: µ = 0.3 - 0.6%
Cốt thép chọn
Phương Y M (KNm) l (m) B (m) ho Fagối φ a Fachọn µ
2 2
Kết luận
(cm) (cm ) (mm) (mm) (cm ) (%)
M 4.39 0.80 1.00 0.15 0.93 10 200 3.93 0.52 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: µ = 0.3 - 0.6%
III. TÍNH TOÁN CỔ MÓNG:
1. Nén lệch tâm:
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lon a
(daN) (daN) (daN) (daN) (kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
110 -121 90 -31 1 20 20 3 18 140 2.5
eo1 eng eo C h e x Fanén-tt Fa-min KẾT LUẬN
2 2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm )
-315 1 -315 400 1.000 -307 0 0.00 0.70 BT đủ khả năng

Fa-max Fa-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2 Điều kiện


(cm2) (cm2) φ(mm) (cây) (bản) (BT) (daN) (daN) cắt
0.70 2.26 12 2 0.6 0.35 1890 14087.5 OK
Tóm lại bố trí cốt thép cho cổ móng như sau (trên 1 cạnh):
φ n Fa µ(%) KẾT LUẬN
(mm) (cây) (cm2)
12 2 2.26 0.646 Diện tích cốt thép chịu lực đạt yêu cầu φ
Cốt đai cổ móng chọn φ 6@200, đai 2 nhánh. 6
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
BỂ THU DẦU
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN BỂ THU DẦU
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU:
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ φ10 Mác thép: CB400-V Thép < φ10 Mác thép: CB240-T
Rb = 115 (kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2) Rs = 2100 (kg/cm2)
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2) Rsc = 2100 (kg/cm2)
Eb = 275000 (kg/cm2) Es = 2000000 (kg/cm2) Es = 2000000 (kg/cm2)
ω= 0.758 γb = 1 ξR = 0.596 ξR = 0.652
γb2 = 1 αR = 0.418 αR = 0.439

II/ THÔNG SỐ ĐỊA CHẤT:


Số liệu địa chất : TBA1
Chiều dày γw ϕ C γdn E
STT Tên lớp
Z(m) (kN/m³) (độ) (kN/m2) (kN/m³) kN/m2

Lớp 0 Đất san lấp 0 - - - - -


Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng
Lớp 1 5.1 19.6 15.41 24 9.60 5946
thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám
Lớp 2 3.5 20.1 21.05 17 10.10 10000
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng
Lớp 3 1.8 20.3 19.17 27.9 10.30 4109
thái nửa cứng

-Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu so mặt đất: 0.00 (m)
III/ Chọn sơ bộ tiết diện
* Kích thước bể : (LxBxh)

+ Chiều dài bể L= 5.15 (m) Hd1 = 0.2 (m)


+ Bể rộng bể B= 3.4 (m) Hd2 = 2.8 (m)
+ Chiều cao bể H= 3.35 (m)
+ Chiều cao mực dầu hd = 1.8 (m)
+ Chiều dày bản nắp Hn = 0.08 (m)
+ Chiều dày bản thành Ht = 0.25 (m)
+ Chiều dày bản đáy Hd = 0.35 (m)
+ Kích thước dầm bxh Dầm D1 b= 0.2 (m)
h= 0.3 (m)
Với chiều sâu chôn bể là : Df = 3.15 (m) ,đáy bể đặt trong lớp đất : Lớp 1
Bê tông móng: 22.46 m3
Bê tông lót: 1.93 m3
IV/ Tải trọng
1.1 Trọng lượng bản thân (DEAD) : Tải trọng bản thân kết cấu phần mềm tự tính
1.2 Tĩnh tải (TT): Tải tường xây TT = 9.432 (kN/m)
1.3 Hoạt tải ( HT ) : Hoạt tải sữa chữa trên bản nắp HT = 0.975 (kN/m2)
1.4 Áp lực dầu ( ALD ) : Trọng lượng riêng của nước γd = 10 (kN/m3)
h = 18.00 (kN/m2)
1.5 Áp lực đất ( ALW ) : γw =
3
19.60 (kN/m )
H H = 61.74 (kN/m2)
1.6 Áp lực nước ( ALN ) : Trọng lượng riêng của nước γnuoc = 3
10 (kN/m ) (Trường hợp thi công xong mưa ngập nước trong bể, bên ngoài
h = 30.00 (kN/m2) chưa đắp đất hoàn trả hố móng)
trong đó: hnuoc = 3 (m)
-Ta có sơ đồ tải trọng như sau:

*** Vì dầu có trọng lượng riêng nhỏ hơn nước, để tính toán trường hợp nguy hiểm nhất ta chọn trường hợp có nước đầy trong bể để tính toán
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

V/ Tính sức chịu tải của nền đất:


Sức chịu tải của đất nền :
! "#$ % "&& # ' && = 314 (kN/m2)

Trong đó :
m1: hệ số điều kiện làm việc của đất nền m1 = 1.1
m2: hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1 (Sơ đồ mềm)
ktc: Hệ số phụ thuộc vào phương pháp xác định C,ϕ ktc = 1
γ: Dung trọng của đất dưới đáy móng γ
3
= 19.60 (kN/m )
3
γΙΙ: Dung trọng trung bình của đất trên đáy móng γII = 19.60 (kN/m )
ϕII: Giá trị tính toán của góc ma sát trong ϕII = 15.41 (⸰)
A,B và D : Hệ số phụ thuộc vào ϕtc A = 0.339
C = 2.353
D = 4.909
cII: Trị tính toán của lực dính đơn vị cII = 24.0 (kN/m2)
VI/ Độ cứng lò so quy đổi:
Đáy bể được xem như bản móng mềm để khai bảo giải bằng phần mền cần khai báo và gán hệ số lò xo:
K=CzxFi
Trong đó : K là độ cứng lò xo (kN/m)
Cz là hệ số nền
Fi là là vùng ảnh hưởng (m2)
Rtc
Cz = = 89714 (kN/m3)
S
Trong đó : Rtc là Sức chịu tải của đất nền (KN/m2)
S độ lún giả thiết : = 0.0035 (m) ≤ [Smax] = 0.08 (m)
g b g
2
Vị trí Vùng ảnh hưởng Fi (m ) Độ cứng lò xo K (kN/m)
c bx = 1 (m)
by
b b
Biên góc 0.25 22429 by = 1 (m)
Biên giữa 0.5 44857
Giữa 1 89714 g b g
bx
VII/ Tổ hợp tải trong:
Combo 1: TT + ALW
Combo 2: TT + ALN
Combo 3: TT + HT + ALN + ALW
BAO: Envelope (Combo 1, Combo 2, Combo 3)
Trong đó :
+ Combo 1, Combo 2 : Tính thép bản thành
+ Combo 3 : Tính thép bản đáy
VIII. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính thép bản thành :
1.1 Nội lực bản thành:

Hình 1-1a: M11 bản thành cạnh ngắn (Combo 1) Hình 1-1b: M22 bản thành cạnh ngắn (Combo 1)

Hình 1-2a: M11 bản thành cạnh dài (Combo 1) Hình 1-2b: M22 bản thành cạnh dài (Combo 1)
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

Hình 1-3a: M11 bản thành cạnh ngắn (Combo 2) Hình 1-3b: M22 bản thành cạnh ngắn (Combo 2)

Hình 1-4a: M11 bản thành cạnh dài (Combo 2) Hình 1-4b: M22 bản thành cạnh dài (Combo 2)
1.2 Kết quả tính thép bản thành (Combo 1) :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) 2
(cm ) φ a (cm )
2
(%)
M11min -16.98 100 25 2.0 23 0.9 0.031 0.031 2.34 12 200 6.56 0.29
M11max 33.23 100 25 2.0 23 0.9 0.061 0.063 4.59 12 200 6.56 0.29
M22min -11.08 100 25 2.0 23 0.9 0.020 0.020 1.53 12 200 6.56 0.29
M22max 36.88 100 25 2.0 23 0.9 0.067 0.069 5.09 12 200 6.56 0.29
1.3 Kết quả tính thép bản thành (Combo 2) :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ a (cm2) (%)
M11min -19.12 100 25 2.0 23 0.9 0.035 0.036 2.64 10 200 4.56 0.20
M11max 10.17 100 25 2.0 23 0.9 0.019 0.019 1.40 10 200 4.56 0.20
M22min -10.18 100 25 2.0 23 0.9 0.019 0.019 1.41 10 200 4.56 0.20
M22max 6.49 100 25 2.0 23 0.9 0.012 0.012 0.90 10 200 4.56 0.20
→ Suy ra: Kết hợp giữa trường hợp Combo 1 và Combo2 để bố trí thép cho thành bể cho tối ưu nhất.
2. Tính thép bản đáy :
2.1. Nội lực bản đáy:

Hình 2-1: M11 bản đáy Hình 2-1: M22 bản đáy
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
2.2 Kết quả tính thép bản đáy :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ a (cm )
2
(%)
M11min -8.62 100 35 5 30 0.9 0.009 0.009 0.91 10 200 4.52 0.15
M11max 13.02 100 35 5 30 0.9 0.014 0.014 1.38 10 200 4.52 0.15
M22min -17.32 100 35 5 30 0.9 0.019 0.019 1.83 10 200 4.52 0.15
M22max 22.76 100 35 5 30 0.9 0.024 0.024 2.41 10 200 4.52 0.15
3. Tính thép bản nắp :
3.1 Tải trọng bản nắp :

Hình3-1: M11 bản nắp Hình3-2: M22 bản nắp


3.2 Kết quả tính thép bản nắp :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản nắp γb α ξ
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ a (cm2) (%)
M11max 0.76 100 8 1.5 6.5 0.9 0.017 0.017 0.37 8 200 2.89 0.44
M11min -1.62 100 8 1.5 6.5 0.9 0.037 0.038 0.79 8 200 2.89 0.44
M22max 0.75 100 8 1.5 6.5 0.9 0.017 0.017 0.37 8 200 2.89 0.44
M22min -0.38 100 8 1.5 6.5 0.9 0.009 0.009 0.18 8 200 2.89 0.44
4. Tính thép dầm :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Thép dầm γb α ξ
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ n (cm2) (%)
Mgối 0 20 30 2.5 27.5 0.9 0.0000 0.000 0.00 12 2 2.26 0.41
Mnhịp 6.765 20 30 2.5 27.5 0.9 0.0430 0.044 0.78 12 2 2.26 0.41
- Kiểm tra khả năng chịu cắt :
+Thép đai : φ 6 số nhánh đai n = 2
Rbt = 9 (kg/cm2)
Rsw = 1700 (kg/cm2)
V b h agt ho Thép đai Asw Qbdmin Kiểm
Beam γb Mác thép
(kN) (cm) (cm) (cm) (cm) φ s n (cm2) (kN) (V)
D1 6.638 20 30 2.5 27.5 0.9 CB240-T 6 200 2 0.57 68.91 OK
5. Kiểm tra ổn định của nền đất:
- Điều kiện kiểm tra ổn định:
σ max ≤ 1.2Rtc = 2
376.8 (kN/m )
σ min > 0
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt
∑N = 936.19 ∑N = 1076.62 kN
∑Mxtc = 0.00 ∑Mxtt = 0.00 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
Phân bố ứng suất dưới đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
σ max = 53.47 σttmax =
tc 2
61.49 kN/m
2
σ min = 53.47 σ min =
tc tt
61.49 kN/m
σ 1= 53.47 σ 1 =
tc tt 2
61.49 kN/m
2
σ 2= 53.47 σtt2 =
tc
61.49 kN/m
- Tổng ứng xuất tại đáy:
σmax = 53.5 (kN/m2) < 1.2R =
tc
376.8 (Ok)
σmin = 53.5 2
(kN/m ) > 0 (Ok)
6. Kiểm tra lún cho bể:
Bảng kết quả thí nghiệm nén cố kết của các lớp đất : e
Biểu đồ quan hệ e-p của các lớp đất
P 0.00 0.50 1.00 2.00 4.00 1.500

Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 1.000


1 0.000 1.067 1.016 0.958 0.898 0.500
2 0.000 0.993 0.953 0.907 0.868 0.000
3 0.000 0.893 0.853 0.807 0.768 0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00
4 P (daN/cm2)

5 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3


Ứng suất gây lún tại tâm đáy khối móng quy ước :
2
σz=0 = σtb -Σ Σ hiγi
gl tc
= 23.23 (kN/m )
Trong đó :
2
σ
tc
tb = 53.47 (kN/m )
2
Σ hiγi = 30.2 (kN/m )
Chia chiều dày lớp đất thành các lớp phân tố có bề dầy hi <= (0,4 - 0,6)*B = 0.50 (m)
Ứng suất do σgl gây ra ở độ sâu z kể từ đáy khối móng quy ước :
σzi gl = αo x σglz = o
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

σzi gl σ i bt σbt i-tb σgl i-tb Si


Điểm Lớp đất z(m) L/B 2z/B αo 2 2 2 2
E
(kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (kN/m ) (m)
0 1 0 1.51 0.00 1.00 23.23 30.24
32.64 22.99 5946 0.0015
1 1 0.5 1.51 0.29 0.98 22.76 35.04
2 1 1 1.51 0.59 0.92 21.29 39.84
42.24 20.17 5946 0.0014
3 1 1.5 1.51 0.88 0.82 19.04 44.64
4 2 2 1.51 1.18 0.70 16.29 50.44
52.965 15.03 10000 0.0006
5 2 2.5 1.51 1.47 0.59 13.77 55.49
+
( ) (* = 0.0035 (m) = 0.35 (cm)
*,

Kết luận :
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 0.08 m theo TCVN) và không cần tính lại độ cứng của nền
7. Kiểm tra áp lực đẩy nổi tác dụng lên bể khi không có nước trong bể.
- Áp lực đẩy nổi do nước tại đáy bể (Trường hợp thi công xong mưa ngập nước hố móng, bên ngoài chưa đắp đất hoàn trả hố móng)
Pđn = γn x Df xLxB = 552 kN
- Lực chống đẩy nổi (trọng lượng bản thân bể)
Pbt = G = 562 kN
Pbt > Pđn
Kết luận: Như vậy bể thỏa điều kiện không bị đẩy nổi
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN MÓNG
MÁY BIẾN ÁP
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I/Tải trọng và nội lực tại đáy móng :
a.Dữ liệu thiết kế:
Máy biến áp có thông số theo nhà sản xuất như sau :
Tổng trọng lượng kể cả dầu : G = 80 (T)
Trọng lượng dầu : Gd = 23 (T)
3
Thể tích dầu tổng cộng ( tỷ trọng 0,85 ) Vd = 27.059 (m )
Kích thước đường bao ngoài của máy :
Dài : L = 6735 (mm)
Rộng : B = 5280 (mm)
Cao : H = 5870 (mm)
Chiều cao thiết bị ( tính từ cos 0.00) H1 = 6.2 (m)
2
Diện tích chắn gió của thiết bị ( cạnh dài ): Sx = 39.5 (m )
Diện tích chắn gió của thiết bị ( cạnh ngắn): Sy = 31 (m2)
tt
Tải trọng tính toán của thiết bị : G = 84 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995:
Địa điểm xây dựng : Huyện Long Thành Gió IIA
Tỉnh Đồng Nai Wo = 0.083 (T/m2)
Dạng địa hình : A
Giá trị tính toán thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
Wtt = n*W0*k*c*S (T)
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k = 1.08
c : là hệ số khí động học lấy theo bảng 6 TCVN 2737-1995 = 0.8
n : là hệ số vượt tải = 1.2
Giá trị tính toán gió theo phương cạnh dài Wttx = 2.66 (T)
Giá trị tính toán gió theo phương cạnh dài Wtty = 3.39 (T)
b.Nội lực tại đáy móng :
Ntt = 84.00 (T) Ntc = 73.04 (T)
Httx = 2.66 (T) Htcx = 2.31 (T)
Htty = 3.39 (T) Htcy = 2.94 (T)
Mttx = 10.50 (Tm) Mtcx = 9.13 (Tm)
= 8.24 (Tm) = 7.16 (Tm)
tt tc
M y M y
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

I. TÍNH MÓNG MÁY BIẾN ÁP


1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:

Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
tc tc tc tc tc tt tt tt tt tt
Hx Hy N Mx My Hx Hy N Mx My
Tải trọng
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m)
23 29 730 91 72 27 34 840 105 82

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng


Các thông số của móng : Ghi chú :
Bm = 3.00 (m)
Lm = 5.00 (m)
Hm = 0.50 (m)
d= 0.30 (m)
Bê tông móng : 12.00 (m3)
Bê tông lót : 1.66 (m3)
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
Ntc =
tt
1030 N = 1185 kN
tt
Mxtc = 114.85 M = 132 kNm
Mytc = 90.14 Mytt = 104 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng

∑ ∑ ∑

∑ ∑ ∑

Trong đó:
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
. .
6 6

Phân bố ứng suất dưới đáy móng


Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
σ 89.90 σ
tc tt
max = max = 103.39 kN/m
2
σtcmin = 47.49 σttmin = 54.61 kN/m
2
σtc1 = 65.87 σtt1 = 75.75 kN/m
2
σ 71.53 σ
tc tt
2 = 2 = 82.25 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

5. Đặc điểm đất nền


*** Xác định mođun biến dạng E0 theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT theo công thức sau:
- Đối với đất rời: E0=k.N60 (kpa)
- Đối với đất dính (Ip<30): E0=(860-15.IP).N60 (kpa)
- Đối với đất dính (Ip>30): E0=k.410.N60 (kpa)
Trong đó:
+ k: hệ số phụ thuộc loại đất
∙ Đối với cát lẫn bụi, sét: k = 500.
∙ Đối với cát sạch, cố kết bình thường (OCR = 1): k = 1000.
∙ Đối với cát sạch, quá cố kết: k = 1500.
95.76
+ N60: giá trị kháng xuyên đã hiệu chỉnh: . . . % .
$

∙ CE : hệ số hiệu quả phụ thuộc vào loại và chất lượng thiết bị, CE = 0,5 -1,0
∙ CN: hệ số hiệu chỉnh theo độ sâu (συ' = γ.z)
- Lớp 1: Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
IP = 21.30 % N= 11
CE = 0.7
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z1 = h1/2 = 2.55 m suy ra: συ' = γ.z1 = 49.98 (kN/m2)
CN = 1.38
→ N60 = 10.66 chọn N60 = 11.00
Vậy E0 = 5945.50 (kpa) = 5945.5 (kN/m2)
- Lớp 2: Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
IP = 8.85 % N= 17
CE = 0.7 K= 1000
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z2 = h1+h2/2 = 6.85 m suy ra: συ' = γ.h1 + γ.h2/2= 135.14 (kN/m2)
CN = 0.84
→ N60 = 10.02 chọn N60 = 10.00
Vậy E0 = 10000.00 (kpa) = 10000.00 (kN/m2)
- Lớp 3: Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng
IP = 26.90 % N= 19
CE = 0.7
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z3 = h1+h2+h3/2 = 9.50 m suy ra: συ' = γ.h1 + γ.h2 + γ.h3= 188.58 (kN/m2)
CN = 0.71
→ N60 = 9.48 chọn N60 = 9.00
Vậy E0 = 4108.50 (kpa) = 4108.5 (kN/m2)
Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đất : Ngập nước : Không
H c ϕ γw γđn E
STT Ghi chú
m kN/m2 (độ) (kN/m3) (kN/m3) kN/m2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng thái dẻo mềm
Lớp 1 5.10 24.00 15.41 19.6 9.6 5946
đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám vàng, trạng
Lớp 2 3.50 17.00 21.05 20.1 10.1 10000
thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa
Lớp 3 1.80 27.90 19.17 20.3 10.3 4109
cứng
Bảng kết quả thí nghiệm cố kết / nén dần của các lớp đất
p 0.25 0.5 1 2 4 Đường cong nén lún
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 của đất nền
1 0.000 0.667 0.639 0.607 0.571
Biểu đồ quan hệ e-p của các lớp đất
2 0.000 0.593 0.567 0.539 0.509 e
3 0.000 0.645 0.621 0.59 0.554 0.800

0.600

0.400

0.200

0.000
0 1 2 3 4 5

P (daN/cm2)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

6. Tính toán ổn định móng

R tc =
m1.m2
K tc
( A.b.γ II + B.h.γ II, + D.ctc )
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1

ktc - hệ số tin cậy


+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì ktc = 1
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì ktc = 1.1
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25= = =>?@ABCC
; 1 C
>?@ABCC BCC 0.5= >?@ABCC BCC 0.5= >?@ABCC BCC 0.5=

Điều kiện: σtcmax < 1.2Rtc


σ tb < R
tc tc

σtcmin > 0

σtcmax ϕ1 1.2*Rtc
A B D Kiểm tra
(kN/m2) (độ) (kN/m2)
89.9 15.41 0.34 2.35 4.90 196.13 OK
σtctb = 68.70 (kN/m2) tc
R = 163.44 (kN/m2) OK
σ min = (kN/m2)
tc
47.49 OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
σgltb = 68.64 (kN/m2) zđm = 0.60 (m) Bm = 3.00 (m) Lm/Bm = 1.67
STT σzigl =
K.σo σbt σzi,tbgl Ei Si
Lớp đất z(m) 2z/b (m) hi (m) K 2 2
(kN/m²) (kN/m²) (kN/m ) (kN/m ) (cm)
1 1 0.00 0.00 0.60 1.000 68.64 5.76 67.75 5946 0.55
1 2 0.60 0.40 1.20 0.974 66.85 11.52 62.94 5946 0.51
1 3 1.20 0.80 1.80 0.860 59.03 23.04 53.72 5946 0.43
1 4 1.80 1.20 2.40 0.705 48.41 40.32 43.52 5946 0.35
1 5 2.40 1.60 3.00 0.563 38.62 63.36 34.64 5946 0.28
1 6 3.00 2.00 3.60 0.447 30.66 92.16 27.60 5946 0.22
1 7 3.60 2.40 4.20 0.358 24.55 126.72 22.20 5946 0.18
Kết luận : * Độ lún tại tâm đáy móng : S = Σsi = 2.34 cm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
,-./ 425)6*7
&'() * = +) * = 0
2 3) * 2 8)6*7 9
: &'()6*7 = 0.0025
/
Trong đó :
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y) .
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng :
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén.
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén.
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng.
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng.
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

BẢNG KẾT QUẢ


Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey kb kl E µ
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
90.14 114.85 1030 300 500 8.75 11.15 0.35 0.79 70 0.25
tgθx tgθy Kết luận
0.00125 0.00078 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
6.4. Kiểm tra khả năng chống lật của móng :
Moment gây lật : Mgl = 132.08 kNm
Moment chống lật : Mcl = 1777.50 kNm
Khả năng chống lật : K = Mcl/Mgl = 13.46 > 1.7
Kết luận : Móng đảm bảo khả năng chống lật
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Rb= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
12.00 (m )
2 3
Bê tông: B20 Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 1.66 (m )
Eb = 275000 (daN/cm2)
Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Cốt thép 3500 (daN/cm2) 2
CB400-V Rsc= σttmax = 103.39 kN/m
> ϕ10:
Es = 2000000 (daN/cm2) σttmin = 54.61 kN/m2
2
Cốt thép Rsw = 2100 (daN/cm ) σtt1 = 75.75 kN/m2
CB240-T
< ϕ10: Es' = 2000000 (daN/cm ) 2
σtt2 = 82.25 kN/m
2

8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng


- Lực gây xuyên thủng Pxt:

G H 2ℎ J

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


G KL @ 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
1185 132.08 79.00 3.00 0.75 3.00 7594 0 OK
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính và tính toán móng như sau:

b) Sơ đồ tính cắt dải bản rộng 1m theo phương L

a) Mặt bằng

Ta có: G G
G
2
- Mô men theo phương cạnh dài (Bố trí 2 lớp thép)
Q
C G .
8
- Mô men theo phương cạnh ngắn (Bố trí 2 lớp thép)
; b) Sơ đồ tính cắt dải bản rộng 1m theo phương B
CC G .
8
tt Cốt thép chọn
Moment ho As-min As
φ a As-chọn Kết luận
2 2
(kN.m) (cm) (cm ) (cm ) (mm) (mm) (cm 2 )
MI 246.88 75 5.63 10.45 16+10 200 13.98 OK
MII 88.88 75 5.63 3.76 16 200 10.05 OK
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

9. Tải trọng tác dụng lên bản đáy MBA


- Các lớp cấu tạo bản đáy:
Chiều dày các lớp cấu Trọng lượng riêng γ gtc gtt
Các lớp vật liệu Hệ số vượt tải n
tạo (m) (T/m3) (T/m2) (T/m2)
Lớp BTCT 0.15 2.500 0.375 1.100 0.413
Đá 4x6 0.25 1.550 0.388 1.300 0.504
Tổng: 0.763 0.916
- Hoạt tải:
2
Pbd = 0.075x1.3= 0.0975 T/m
- Tổng tải trọng lên sàn:
2
qbd = Pbd + gbd = 1.014 T/m
- Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm, ta có sơ đồ tính như sau:

a) Mặt bằng b) Sơ đồ tính

Ta có:
Q
C S T. ; VW?XA đó: Q 2.10 m
8
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
φ a As-chọn µ Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 5.59 13.5 1.01 1.31 10 200 3.93 0.29 OK
- Sàn được bố trí thép 2 lớp: ϕ10@200
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ MÁY CẮT (CB)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 3.267 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 1.960 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 2.000 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.378 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.120 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.97 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại một chân cột
N = 1.24 T
M = 0.78 Tm
Q = 0.46 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 184 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 184 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 21.35
4
E (daN/cm 2 ) = 2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 36.24
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 36.24
N (KN) = 12.3895 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 0.71
V (KN) = 4.625 tf (cm) = 1.2 3
Sf (cm ) = 225.60 λy = 1.21
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 1.21
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 19.96 2
(daN/cm ) Có: τmax = 32.17 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.21 Với: φ= 0.91
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.010
Hệ số uốn dọc, φ= 0.91 Có: [λ] = 179.398
N / φ.A = 21.91 (daN/cm 2 ) λmax = 36.24
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 1.21 λx = 1.21 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 45.49
[bo / tf ] = 14.40 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm ) 2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.095 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ DAO CÁCH LY LOẠI 1 (DS+2ES)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.635 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.500 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.981 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.150 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.310 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.563 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.86 k2 = 0.93
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại một chân cột
N = 0.973 T
M = 0.922 Tm
Q = 0.541 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 7 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 200 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.79
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 9.1 λx = 31.26
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1600.66 λy = 52.71
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.87 λmax = 52.71
N (KN) = 9.73 tw (cm) = 0.7 3
Wx (cm ) = 213.42 λx = 1.04
3
V (KN) = 5.41 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 1.76
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 119.79 λmax = 1.76
γc = 0.95 2
A (cm ) = 39.1 ix (cm ) = 6.40 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 24.89 2
(daN/cm ) Có: τmax = 57.84 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.76 Với: φ= 0.84
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.013
Hệ số uốn dọc, φ= 0.84 Có: [λ] = 179.190
N / φ.A = 29.49 (daN/cm 2 ) λmax = 52.71
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.15 (cm) Với:
λmax = 1.76 λx = 1.76 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 18.5714286
bo / tf = 7.15 [hw/tw] = 52.83
[bo / tf ] = 16.05 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.148 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ DAO CÁCH LY LOẠI 2 (DS+1ES)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.635 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.500 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.981 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.150 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.310 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.550 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.86 k2 = 0.93
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại một chân cột
N = 0.960 T
M = 0.922 Tm
Q = 0.541 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 6 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 200 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.86
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 200 Aw (cm 2 ) = 7.8 λx = 30.91
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1582.35 λy = 51.84
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.73 λmax = 51.84
N (KN) = 9.60 tw (cm) = 0.6 3
Wx (cm ) = 210.98 λx = 1.03
3
V (KN) = 5.41 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 1.73
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 117.68 λmax = 1.73
γc = 0.95 2
A (cm ) = 37.8 ix (cm ) = 6.47 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 25.39 2
(daN/cm ) Có: τmax = 67.05 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.73 Với: φ= 0.85
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.014
Hệ số uốn dọc, φ= 0.85 Có: [λ] = 179.178
N / φ.A = 29.95 (daN/cm 2 ) λmax = 51.84
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.2 (cm) Với:
λmax = 1.73 λx = 1.73 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 21.6666667
bo / tf = 7.20 [hw/tw] = 52.37
[bo / tf ] = 15.96 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.150 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ BIẾN DÒNG ĐIỆN 110kV LOẠI 1 (CT-1)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.785 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.536 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.580 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.202 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.87 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.882 T
M = 0.648 Tm
Q = 0.380 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 184 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 184 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 21.35
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 36.24
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 36.24
N (KN) = 8.82 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 0.71
3
V (KN) = 3.80 tf (cm) = 1.2 Sf (cm ) = 225.60 λy = 1.21
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 1.21
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 14.20 2
(daN/cm ) Có: τmax = 26.43 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.21 Với: φ= 0.91
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.007
Hệ số uốn dọc, φ= 0.91 Có: [λ] = 179.572
N / φ.A = 15.59 (daN/cm 2 ) λmax = 36.24
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 1.21 λx = 1.21 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 45.49
[bo / tf ] = 14.40 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.078 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ BIẾN DÒNG ĐIỆN 110kV LOẠI 1 (CT-2)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.785 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.536 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.580 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.202 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.87 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.882 T
M = 0.648 Tm
Q = 0.380 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 184 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 184 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 21.35
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 36.24
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 36.24
N (KN) = 8.82 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 0.71
3
V (KN) = 3.80 tf (cm) = 1.2 Sf (cm ) = 225.60 λy = 1.21
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 1.21
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 14.20 2
(daN/cm ) Có: τmax = 26.43 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.21 Với: φ= 0.91
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.007
Hệ số uốn dọc, φ= 0.91 Có: [λ] = 179.572
N / φ.A = 15.59 (daN/cm 2 ) λmax = 36.24
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 1.21 λx = 1.21 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 45.49
[bo / tf ] = 14.40 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.078 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ BIẾN ĐIỆN ÁP 110kV LOẠI 1 (CVT-1)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.930 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.505 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.500 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.201 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.110 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.89 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.801 T
M = 0.673 Tm
Q = 0.386 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 184 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 184 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 21.35
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 36.24
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 36.24
N (KN) = 8.01 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 0.71
3
V (KN) = 3.86 tf (cm) = 1.2 Sf (cm ) = 225.60 λy = 1.21
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 1.21
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 12.90 2
(daN/cm ) Có: τmax = 26.85 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.21 Với: φ= 0.91
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.006
Hệ số uốn dọc, φ= 0.91 Có: [λ] = 179.611
N / φ.A = 14.16 (daN/cm 2 ) λmax = 36.24
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 1.21 λx = 1.21 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 45.49
[bo / tf ] = 14.40 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.079 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ BIẾN ĐIỆN ÁP 110kV LOẠI 1 (CVT-2)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.930 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.505 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.500 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.201 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.110 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.89 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.801 T
M = 0.673 Tm
Q = 0.386 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 184 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 184 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 21.35
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 36.24
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 36.24
N (KN) = 8.01 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 0.71
3
V (KN) = 3.86 tf (cm) = 1.2 Sf (cm ) = 225.60 λy = 1.21
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 1.21
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 12.90 2
(daN/cm ) Có: τmax = 26.85 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.21 Với: φ= 0.91
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.006
Hệ số uốn dọc, φ= 0.91 Có: [λ] = 179.611
N / φ.A = 14.16 (daN/cm 2 ) λmax = 36.24
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 1.21 λx = 1.21 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 45.49
[bo / tf ] = 14.40 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.079 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ CHỐNG SÉT (SA-1)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.790 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.800 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.280 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.228 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.162 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.88 k2 = 0.95
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.490 T
M = 0.664 Tm
Q = 0.330 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 7 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 224 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.79
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 224 2
Aw (cm ) = 9.1 λx = 35.01
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1600.66 λy = 59.04
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.87 λmax = 59.04
N (KN) = 4.90 tw (cm) = 0.7 3
Wx (cm ) = 213.42 λx = 1.17
3
V (KN) = 3.30 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 1.97
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 119.79 λmax = 1.97
γc = 0.95 2
A (cm ) = 39.1 ix (cm ) = 6.40 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 12.54 2
(daN/cm ) Có: τmax = 35.28 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.97 Với: φ= 0.81
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.007
Hệ số uốn dọc, φ= 0.81 Có: [λ] = 179.578
N / φ.A = 15.38 (daN/cm 2 ) λmax = 59.04
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.15 (cm) Với:
λmax = 1.97 λx = 1.97 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 18.5714286
bo / tf = 7.15 [h /t
w w ] = 56.38
[bo / tf ] = 16.68 Vậy: h /t
w w < [hw/tw]
Vậy: bo / tf < [bo / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.090 (mm)
βs = 1 - Ta có: h f > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ CHỐNG SÉT (SA-2)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.790 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 3.700 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.280 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.150 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.228 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.192 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.140 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.88 k2 = 0.99
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.520 T
M = 0.821 Tm
Q = 0.339 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 7 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 296 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.79
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 296 Aw (cm 2 ) = 9.1 λx = 46.26
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1600.66 λy = 78.01
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.87 λmax = 78.01
N (KN) = 5.20 tw (cm) = 0.7 3
Wx (cm ) = 213.42 λx = 1.55
3
V (KN) = 3.39 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 2.61
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 119.79 λmax = 2.61
γc = 0.95 2
A (cm ) = 39.1 ix (cm ) = 6.40 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 13.31 2
(daN/cm ) Có: τmax = 36.24 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 2.61 Với: φ= 0.71
2.5 < λmax ≤ 4.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.009
Hệ số uốn dọc, φ= 0.71 Có: [λ] = 179.487
N / φ.A = 18.68 (daN/cm 2 ) λmax = 78.01
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.15 (cm) Với:
λmax = 2.61 λx = 2.61 ≥ 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 18.5714286
bo / tf = 7.15 [hw/tw] = 63.22
[bo / tf ] = 18.58 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.093 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ SỨ ĐÕ THANH CÁI (PI-1)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.220 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 5.000 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.549 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.200 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.845 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.150 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.82 k2 = 1.05
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.573 T
M = 0.653 Tm
Q = 0.153 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 200 x 200 x 8 x 12
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 400 2
Af (cm ) = 24 iy (cm) = 5.08
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 400 Aw (cm 2 ) = 14.08 λx = 46.42
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 20 Ix (cm ) = 4610.49 λy = 78.77
Nội lực bf (cm) = 20 4
Iy (cm ) = 1600.75 λmax = 78.77
N (KN) = 5.73 tw (cm) = 0.8 3
Wx (cm ) = 461.05 λx = 1.55
3
V (KN) = 1.53 tf (cm) = 1.2 Sf (cm ) = 225.60 λy = 2.63
3
Các hệ số hw (cm) = 17.6 Sx (cm ) = 256.58 λmax = 2.63
γc = 0.95 2
A (cm ) = 62.08 ix (cm ) = 8.62 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 9.23 2
(daN/cm ) Có: τmax = 10.61 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 2.63 Với: φ= 0.71
2.5 < λmax ≤ 4.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.006
Hệ số uốn dọc, φ= 0.71 Có: [λ] = 179.642
N / φ.A = 13.05 (daN/cm 2 ) λmax = 78.77
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 9.6 (cm) Với:
λmax = 2.63 λx = 2.63 ≥ 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 22
bo / tf = 8.00 [hw/tw] = 63.48
[bo / tf ] = 18.65 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.031 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ SỨ ĐÕ THANH CÁI (PI-2)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.220 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 3.200 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.183 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.200 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.143 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.140 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.82 k2 = 0.97
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.44 T
M = 0.655 Tm
Q = 0.208 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 7 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 256 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.79
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 256 Aw (cm 2 ) = 9.1 λx = 40.01
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1600.66 λy = 67.47
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.87 λmax = 67.47
N (KN) = 4.43 tw (cm) = 0.7 3
Wx (cm ) = 213.42 λx = 1.34
3
V (KN) = 2.08 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 2.25
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 119.79 λmax = 2.25
γc = 0.95 2
A (cm ) = 39.1 ix (cm ) = 6.40 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 11.32 2
(daN/cm ) Có: τmax = 22.24 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 2.25 Với: φ= 0.77
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.007
Hệ số uốn dọc, φ= 0.77 Có: [λ] = 179.598
N / φ.A = 14.63 (daN/cm 2 ) λmax = 67.47
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.15 (cm) Với:
λmax = 2.25 λx = 2.25 ≥ 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 18.5714286
bo / tf = 7.15 [hw/tw] = 59.53
[bo / tf ] = 17.52 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.057 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ SỨ ĐÕ THANH CÁI (PI-3)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.220 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 5.000 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.183 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.250 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.200 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.442 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c = 0.100 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.150 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.82 k2 = 1.05
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.74 T
M = 0.571 Tm
Q = 0.206 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 250 x 250 x 9 x 14
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 400 2
Af (cm ) = 35 iy (cm) = 6.37
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 400 2
Aw (cm ) = 19.98 λx = 36.89
4
E (daN/cm 2 ) = 2.06E+06 h (cm) = 25 Ix (cm ) = 10578.81 λy = 62.83
Nội lực bf (cm) = 25 4
Iy (cm ) = 3647.18 λmax = 62.83
N (KN) = 7.42 tw (cm) = 0.9 3
Wx (cm ) = 846.30 λx = 1.23
3
V (KN) = 2.06 tf (cm) = 1.4 Sf (cm ) = 413.00 λy = 2.10
3
Các hệ số hw (cm) = 22.2 Sx (cm ) = 468.44 λ max = 2.10
γc = 0.95 A (cm 2 ) = 89.98 ix (cm ) = 10.84 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 8.25 2
(daN/cm ) Có: τmax = 10.14 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 2.10 Với: φ= 0.80
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.005
Hệ số uốn dọc, φ= 0.80 Có: [λ] = 179.716
N / φ.A = 10.35 (daN/cm 2 ) λmax = 62.83
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 12.05 (cm) Với:
λmax = 2.10 λx = 2.10 ≥ 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 24.6666667
bo / tf = 8.61 [hw/tw] = 57.90
[bo / tf ] = 17.06 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.034 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ BIẾN ÁP TỰ DÙNG (AU)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 1.000 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 1.500 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 0.300 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.150 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 0.100 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.132 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.110 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.120 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.93 k2 = 0.85
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại chân cột
N = 0.332 T
M = 0.336 Tm
Q = 0.160 T

II. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA CỘT


Mác thép SS400 Đặc trưng hình học tiết diện
f (daN/cm 2 ) = 2300 Tiết diện I 150 x 150 x 7 x 10
fu(daN/cm 2 ) = 4000 Lx (cm ) = 120 2
Af (cm ) = 15 iy (cm) = 3.79
fv (daN/cm 2 ) = 1334 Ly (cm ) = 120 Aw (cm 2 ) = 9.1 λx = 18.76
4
E (daN/cm ) =
2
2.06E+06 h (cm) = 15 Ix (cm ) = 1600.66 λy = 31.63
Nội lực bf (cm) = 15 4
Iy (cm ) = 562.87 λmax = 31.63
N (KN) = 3.32 tw (cm) = 0.7 3
Wx (cm ) = 213.42 λx = 0.63
3
V (KN) = 1.60 tf (cm) = 1 Sf (cm ) = 105.00 λy = 1.06
3
Các hệ số hw (cm) = 13 Sx (cm ) = 119.79 λmax = 1.06
γc = 0.95 2
A (cm ) = 39.1 ix (cm ) = 6.40 λc = 94.02
Kiểm tra bền tiết diện
Kiểm tra khả năng chịu nén Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra: Công thức kiểm tra:
σ = N/A ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc
Có: σ= 8.50 2
(daN/cm ) Có: τmax = 17.11 (daN/cm 2 )
f.γc = 2185 2
(daN/cm ) fv.γc = 1267.3 (daN/cm 2 )
Vậy: σ < f.γc Vậy: τmax < fv.γc
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Kiểm tra ổn định tổng thể Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Công thức kiểm tra theo mục 7.3.2.1 - TCVN 5575-2012: Độ mảnh giới hạn của cột theo Bảng 25,
N TCVN 5575-2012:
≤ f.γc
φ.A [λ] = 180 - 60.α
Với: λmax = 1.06 Với: φ= 0.93
0 < λmax ≤ 2.5 α = N / (φ.A.f.γc) = 0.004
Hệ số uốn dọc, φ= 0.93 Có: [λ] = 179.748
N / φ.A = 9.16 (daN/cm 2 ) λmax = 31.63
f.γc = 2185 (daN/cm 2 ) Vậy:
Vậy: N / φ.A < f.γc λmax < [λ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định cục bộ
Ổn định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra theo mục 7.6.3 - TCVN 5575-2012 Công thức kiểm tra theo mục 7.6.2 - TCVN 5575-2012
bo/tf ≤ [bo/tf] hw/tw ≤ [hw/tw]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 7.15 (cm) Với:
λmax = 1.06 λx = 1.06 < 2
Có: 0.8 ≤ λmax ≤4 Có: hw/tw = 18.5714286
bo / tf = 7.15 [hw/tw] = 43.92
[bo / tf ] = 13.94 Vậy: hw/tw < [hw/tw]
Vậy: b o / tf < [b o / tf ]
Kết luận: Đảm bảo Kết luận: Đảm bảo
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.2.6 - TCVN 5575:2012)
Có: 2.3 𝐸/𝑓 Khoảng cách sườn a (mm) = 2,5.hw đến 3.hw
hw/tw < 68.83 2,5.hw = - (mm)
Kết luận: Không cần gia cường sườn 3.hw = - (mm)
=> Chọn
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Loại sườn -
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Que hàn N42 Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
fwf = 1800 (daN/cm )2 hf = 6 (mm)
fws = 1800 2
(daN/cm ) Chiều cao đường hàn yêu cầu:
βf = 0.7 - hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) = 0.044 (mm)
βs = 1 - Ta có: hf > hf,yc
(β.fw)min = 1260 2
(daN/cm ) Kết luận: Đảm bảo
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
MÓNG TRỤ ĐỠ THIẾT BỊ
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG MÁY CẮT 110KV
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 10.8 6.7 0.0 4.0 0.0 12.39 7.76 0.00 4.63 0.00
2 10.8 6.7 0.0 4.0 0.0 12.39 7.76 0.00 4.63 0.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.80 m
Lm = 4.50 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.53 m
l2= 0.735 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.94 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
258.66 ∑N = 297.46 kN
∑Mxtc = tt
13.49 ∑Mx = 15.51 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 34.15 ttmax = 39.28 kN/m
2
tcmin = 29.71 ttmin = 34.17 kN/m
2
tc1 = 34.15 tt1 = 39.28 kN/m
2
tc2 = 29.71 tt2 = 34.17 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.240 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.5 0.170 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.8 0.279 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 e
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57 0.80
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
Rtc 
K tc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì ktc =
1
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì ktc =
1.1
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
34.2 15.41 0.34 2.35 4.90 234.47 OK
tctb = 31.93 (kN/m2) Rtc = 195.40 (kN/m2) OK
tcmin
= 29.71 (kN/m ) 2
OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 4.49 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 2.50
Ei i
σ gl = K.σgl o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.449 3.500 0.18 0.128
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 13.49 258.66 180 450 0.000 5.214 0.20 1.08 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
2.75 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.94 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2
Rsc= 3500 (daN/cm ) tt
max = 39.28 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) tt
min = 34.17 kN/m2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) tt1 = 39.28 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) tt
2 = 34.17 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt:
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
297 15.51 36.72 0.50 0.20 1.80 378 96 OK
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II đi
qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I


a) Mặt bằng

c) Sơ đồ nhịp móng đôi


(Tải trọng tác dụng là phản lực đất nên, gối tựa tại vị trí chân cột)

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 165.26 kN/m
2
Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝑏𝑐 𝐵
𝐿 0.65 m
2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 34.91 20 1.50 5.54 12 200 24.88 0.28 OK
MII 52.06 20 1.50 8.26 12 200 9.61 0.27 OK
MIII 44.64 20 1.50 7.09 12 200 9.61 0.48 OK
MIV 44.64 20 1.50 7.09 12 200 9.61 0.48 OK
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
5 12.39 12 24 16 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
64.63 1.67 64.63 85 0.20 1.44 -3.67 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2275 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.20 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 38.80 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 2275.26 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 739.20 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 38.80 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG MÁY CẮT 110KV
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 10.8 6.7 0.0 4.0 0.0 12.39 7.76 0.00 4.63 0.00
2 10.8 6.7 0.0 4.0 0.0 12.39 7.76 0.00 4.63 0.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.80 m
Lm = 4.50 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.53 m
l2= 0.735 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.94 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
258.66 ∑N = 297.46 kN
∑Mxtc = tt
13.49 ∑Mx = 15.51 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 34.15 ttmax = 39.28 kN/m
2
tcmin = 29.71 ttmin = 34.17 kN/m
2
tc1 = 34.15 tt1 = 39.28 kN/m
2
tc2 = 29.71 tt2 = 34.17 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG DAO CÁCH LY 3 PHA 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
2 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
3 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.80 m
Lm = 5.40 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h b= 0.25 m
Bt = 2.20 m
3
Bê tông móng 3.16 m
3
Bê tông lót 1.12 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
309.14 ∑N = 355.51 kN
∑Mxtc = tt
16.03 ∑Mx = 18.44 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 33.64 ttmax = 38.68 kN/m
2
tcmin = 29.97 ttmin = 34.47 kN/m
2
tc1 = 33.64 tt1 = 38.68 kN/m
2
tc2 = 29.97 tt2 = 34.47 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp 2 O 3 3 2 Ghi chú
m daN/cm ( ) (daN/m ) (daN/m ) daN/cm

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
2 2 2 2 2
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm e
1 0.00 1.07 1.02 0.96 0.90 1.20
2 0.00 0.99 0.95 0.91 0.87 1.00

3 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.80


0.60
0.40
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
K tc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì ktc =
1
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì ktc =
1.1
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tc
tcmax 1 1.2*R
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
33.6 15.41 0.34 2.35 4.90 234.47 OK
2 2
tctb = 31.80 (kN/m ) Rtc = 195.40 (kN/m ) OK
tcmin =29.97 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm

- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i


i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 4.36 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 3.00
Ei i o
σ gl = K.σgl σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.436 3.500 0.17 0.125
1 2 0.33 0.30 0.960 595 0.419 4.088 0.17 0.102
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝑬
𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx
My Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl 
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 16.03 309.14 180 540 0.000 5.187 0.24 1.00 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000125 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
3.16 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 1.12 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) 
tt
max = 38.68 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) 
tt
min = 34.47 kN/m2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) 
tt
1 = 38.68 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 
tt
2 = 34.47 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt: 36.574781
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
356 18.44 36.57 0.50 0.20 1.80 378 95 OK
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem móng như một dầm lật ngược, chịu tải trọng là phản lực đất nền , gối tựa tại vị trí các cột

Sơ đồ nhịp móng đôi


(Tải trọng tác dụng là phản lực đất nên, gối tựa tại vị trí chân cột)
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
tt Cốt thép chọn
Moment ho As-min As
 a As-chọn  Kết luận
2 2 2
(kN.m/m) (cm) (cm ) (cm ) (mm) (mm) (cm /m) (%)
Cốt thép theo phương cạnh ngắn
M 7.73 20 1.50 1.23 12 200 5.09 0.05 OK
Cốt thép theo phương cạnh dài
Mthép dưới
18.60 20 1.50 2.95 12 200 9.61 0.27 OK
Max = MI, MIII, MV
Mthép trên
11.75 20 1.50 1.87 12 200 9.61 0.48 OK
Max = MII, MIV
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
4 9.73 12 21 18 50 50 5 45 119 5

tt
e1 eng e0 e x As-nén As-min
e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
87.81 1.67 87.81 108 0.20 1.95 -2.72 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
2 2
Kết quả
(cm ) (cm ) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
nhổtt
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: N max = 2830 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.50 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 48.27 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo max
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pbolt = 2830.08 (daN)
neo 2
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 919.46 (daN/cm )
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 48.27 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG DAO CÁCH LY 3 PHA 110KV LOẠI 2
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 8.3 8.0 0.0 4.7 0.0 9.60 9.22 0.00 5.41 0.00
2 8.3 8.0 0.0 4.7 0.0 9.60 9.22 0.00 5.41 0.00
3 8.3 8.0 0.0 4.7 0.0 9.60 9.22 0.00 5.41 0.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.80 m
Lm = 5.40 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.20 m
3
Bê tông móng 3.16 m
3
Bê tông lót 1.12 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt
∑N = 308.80 ∑N = 355.12 kN
tc tt
∑Mx = 24.05 ∑Mx = 27.66 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
 max = 34.52  max = 39.70 kN/m
2
tcmin = 29.02 ttmin = 33.37 kN/m
2
tc1 = 34.52 tt1 = 39.70 kN/m
tc tt 2
 2 = 29.02  2 = 33.37 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm
2
daN/cm
2
daN/cm
2
daN/cm
2
e
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57 0.80
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
K tc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
 tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
34.5 15.41 0.34 2.35 4.90 234.47 OK
tc
(kN/m2)
2
 tb = 31.77 Rtc = 195.40 (kN/m ) OK
tc
 29.02 min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 4.33 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 3.00
Ei σigl = K.σgl
o
σbt Si i i
Lớp STT 2z/b z(m) K σ gl/σ bt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.433 3.500 0.17 0.124
1 2 0.33 0.30 0.960 595 0.416 4.088 0.16 0.102
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx tx
My Mx N ax ay ex ey E
kb kl 
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 24.05 308.80 180 540 0.000 7.789 0.24 1.00 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000187 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
3.16 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 1.12 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
 max = 39.70 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) 
tt
min = 33.37 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt
1 = 39.70 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 
tt
2 = 33.37 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt:
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
355 27.66 36.53 0.50 0.20 1.80 378 95 OK
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem móng như một dầm lật ngược, chịu tải trọng là phản lực đất nền , gối tựa tại vị trí các cột

Sơ đồ nhịp móng đôi


(Tải trọng tác dụng là phản lực đất nên, gối tựa tại vị trí chân cột)
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
tt Cốt thép chọn
Moment ho As-min As
 a As-chọn  Kết luận
2 2 2
(kN.m/m) (cm) (cm ) (cm ) (mm) (mm) (cm /m) (%)
Cốt thép theo phương cạnh ngắn
M 7.72 20 1.50 1.23 12 200 5.09 0.05 OK
Cốt thép theo phương cạnh dài
Mthép dưới
18.60 20 1.50 2.95 12 200 9.61 0.27 OK
Max = MI, MIII, MV
Mthép trên
11.73 20 1.50 1.86 12 200 9.61 0.48 OK
Max = MII, MIV
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
5 9.60 12 21 28 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2 2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm )
131.71 1.67 131.71 152 0.20 2.93 -2.03 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
2 2
Kết quả
(cm ) (cm ) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2833 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.50 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 48.32 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pboltmax = 2833.33 (daN)
neo 2
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 920.51 (daN/cm )
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 48.32 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
As, ef = 2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG BIẾN DÒNG ĐIỆN 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 7.7 5.6 0.0 3.3 0.0 8.82 6.48 0.00 3.80 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
56.54 ∑N = 65.02 kN
∑Mxtc = tt
5.63 ∑Mx = 6.48 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 58.83 ttmax = 67.66 kN/m
2
tcmin = 19.70 ttmin = 22.66 kN/m
tc tt 2
 1 = 58.83  1 = 67.66 kN/m
tc tt 2
 2 = 19.70  2 = 22.66 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00 xanh, xám vàng, trạng thái rời đến chặt
vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 đất
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
0.80
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55 0.60

0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
A B D Kiểm tra
(kN/m2) (độ) (kN/m2)
58.8 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tctb = 39.27 (kN/m2) Rtc = 197.98 (kN/m2) OK
2
tcmin
= 19.70 (kN/m ) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 11.83 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 1.183 3.500 0.37 0.338
1 2 0.40 0.24 0.960 595 1.135 3.970 0.34 0.286
1 3 0.80 0.48 0.800 595 0.946 4.441 0.27 0.213
1 4 1.20 0.72 0.606 595 0.717 4.911 0.20 0.146
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.98 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mx tx
N ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.63 56.54 120 120 0.000 9.966 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 67.66 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 22.66 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt
1 = 67.66 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 22.66 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
65 6.48 45.16 0.50 0.15 1.20 263 36 OK
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 54.19 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.44 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2
) (%)
MI 4.49 15 1.13 0.95 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.32 15 1.13 0.70 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
4 9 12 21 6 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
30.86 1.67 30.86 51 0.20 0.69 -14.46 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 1940 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.03 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 33.08 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 1939.59 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 630.15 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 33.08 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG BIẾN DÒNG ĐIỆN 110KV LOẠI 2
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 7.7 5.6 0.0 3.3 0.0 8.82 6.48 0.00 3.80 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
52.23 ∑N = 60.06 kN
∑Mxtc = tt
5.63 ∑Mx = 6.48 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 55.84 ttmax = 64.21 kN/m
2
tcmin = 16.71 ttmin = 19.21 kN/m
tc tt 2
 1 = 55.84  1 = 64.21 kN/m
tc tt 2
 2 = 16.71  2 = 19.21 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
55.8 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tctb = 36.27 (kN/m2) Rtc = 197.98 (kN/m2) OK
tcmin = 16.71 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 8.83 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.883 3.500 0.28 0.252
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.848 3.970 0.25 0.214
1 3 0.80 0.48 0.800 595 0.706 4.441 0.20 0.159
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.53 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.63 52.23 120 120 0.000 10.788 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 64.21 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 19.21 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt
1 = 64.21 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 19.21 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
60 6.48 41.71 0.50 0.15 1.20 263 33 OK
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 50.05 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 61.30 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2
) (%)
MI 4.24 15 1.13 0.90 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.07 15 1.13 0.65 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
4 9 12 21 6 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
30.86 1.67 30.86 51 0.20 0.69 -14.46 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 1940 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.03 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 33.08 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 1939.59 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 630.15 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 33.08 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG BIẾN ĐIỆN ÁP 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 7.0 5.9 0.0 3.4 0.0 8.01 6.73 0.00 3.86 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
51.53 ∑N = 59.26 kN
∑Mxtc = tt
5.85 ∑Mx = 6.73 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 56.10 ttmax = 64.52 kN/m
2
tcmin = 15.46 ttmin = 17.78 kN/m
tc tt 2
 1 = 56.10  1 = 64.52 kN/m
tc tt 2
 2 = 15.46  2 = 17.78 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
56.1 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
2 2
tctb = 35.78 (kN/m ) tc
R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin = 15.46 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm

- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i


σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
gl0 = 8.34 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.834 3.500 0.26 0.238
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.801 3.970 0.24 0.202
1 3 0.80 0.48 0.800 595 0.668 4.441 0.19 0.150
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.50 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.85 51.53 120 120 0.000 11.357 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002281 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
Rbt = 9 (daN/cm2) Bê tông lót :
3
0.20 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2
Rsc= 3500 (daN/cm ) tt
max = 64.52 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) tt
min = 17.78 kN/m2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) tt1 = 64.52 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) tt
2 = 17.78 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
59 6.73 41.15 0.50 0.15 1.20 263 33 OK
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 49.38 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 61.07 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2
) (%)
MI 4.24 15 1.13 0.90 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.02 15 1.13 0.64 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
4 8 12 20 7 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
33.65 1.67 33.65 54 0.10 0.75 -11.09 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2043 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.08 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 34.84 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 2043.08 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 663.77 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 34.84 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG BIẾN ĐIỆN ÁP 110KV LOẠI 2
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 7.0 5.9 0.0 3.4 0.0 8.01 6.73 0.00 3.86 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


tc tt
∑N = 55.84 ∑N = 64.21 kN
tc tt
∑Mx = 5.85 ∑Mx = 6.73 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc 2
 max = 59.10 ttmax = 67.96 kN/m
2
tcmin = 18.46 ttmin = 21.22 kN/m
2
tc1 = 59.10 tt1 = 67.96 kN/m
tc tt 2
 2 = 18.46  2 = 21.22 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tc tc
 max 1 1.2*R
2
A B D 2
Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m )
59.1 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc
(kN/m2)
2
 tb = 38.78 Rtc = 197.98 (kN/m ) OK
tc
18.46 (kN/m2)
min = OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
0
= σtctb – γ.hm → 'σgl = σgl .k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
i 0
σ gl

- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i


i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 11.34 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei i
σ gl = K.σgl
o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K 2 σigl/σibt
(T/m ) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 594.60 1.134 3.500 0.36 0.324
1 2 0.40 0.24 0.960 594.60 1.088 3.970 0.32 0.274
1 3 0.80 0.48 0.800 594.60 0.907 4.441 0.26 0.204
1 4 1.20 0.72 0.606 594.60 0.687 4.911 0.19 0.140
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.94 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝑬
𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.85 55.84 120 120 0.000 10.481 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002281 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 R b= 115 (daN/cm2) Bê tông móng : 0.66 (m )
3

2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
 max = 67.96 kN/m
2

Es = 2000000 (daN/cm2) tt
 min = 21.22 kN/m
2

2 tt 2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) 1 = 67.96 kN/m
2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 21.22 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
64 6.73 44.59 0.50 0.15 1.20 263 36 OK
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II đi
qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 53.51 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.20 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

tt Cốt thép chọn


Moment ho As-min As
 a As-chọn  Kết luận
2
(kN.m) (cm) (cm ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.49 15 1.13 0.95 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.28 15 1.13 0.69 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
4 8 12 20 7 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2 2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm )
33.65 1.67 33.65 54 0.10 0.75 -11.09 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2043 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.08 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm )
2

Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 34.84 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pboltmax = 2043.17 (daN)
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pboltneo/As.γ = 663.80 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 34.84 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
As, ef = 2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG CHỐNG SÉT 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 4.3 5.8 0.0 2.9 0.0 4.90 6.64 0.00 3.30 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
48.83 ∑N = 56.15 kN
∑Mxtc = tt
5.77 ∑Mx = 6.64 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 53.96 ttmax = 62.05 kN/m
2
tcmin = 13.86 ttmin = 15.94 kN/m
tc tt 2
 1 = 53.96  1 = 62.05 kN/m
tc tt 2
 2 = 13.86  2 = 15.94 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
 tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
54.0 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
 tb = 33.91 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
13.86 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 6.47 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.647 3.500 0.20 0.185
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.621 3.970 0.18 0.156
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.77 48.83 120 120 0.000 11.826 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002250 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 62.05 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 15.94 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt1 = 62.05 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 15.94 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
56 6.64 38.99 0.50 0.15 1.20 263 31 OK
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-
II đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 46.79 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.32 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2
) (%)
MI 4.07 15 1.13 0.86 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.87 15 1.13 0.61 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
3 5 12 17 7 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
39.06 1.67 39.06 59 0.10 0.87 -7.79 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2091 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.11 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 35.66 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 2090.80 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 679.27 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 35.66 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG CHỐNG SÉT 110KV LOẠI 2
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 4.5 7.1 0.0 2.9 0.0 5.20 8.21 0.00 3.39 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
53.40 ∑N = 61.41 kN
∑Mxtc = tt
7.14 ∑Mx = 8.21 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 61.87 ttmax = 71.15 kN/m
2
tcmin = 12.30 ttmin = 14.14 kN/m
tc tt 2
 1 = 61.87  1 = 71.15 kN/m
tc tt 2
 2 = 12.30  2 = 14.14 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
 tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
61.9 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
 tb = 37.08 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
12.30 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 9.64 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.964 3.500 0.31 0.276
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.926 3.970 0.27 0.233
1 3 0.80 0.48 0.800 595 0.772 4.441 0.22 0.174
1 4 1.20 0.72 0.606 595 0.584 4.911 0.16 0.119
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.58 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mx tx
N ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 7.14 53.40 120 120 0.000 13.369 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002432 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 71.15 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 14.14 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt
1 = 71.15 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 14.14 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
61 8.21 42.65 0.50 0.15 OK 1.20 263 34
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 51.18 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.43 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.62 15 1.13 0.98 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.13 15 1.13 0.66 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
3 5 12 17 8 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
48.29 1.67 48.29 68 0.10 1.07 -5.36 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2607 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.38 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 44.45 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 2606.55 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 846.83 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 44.45 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG SỨ THANH CÁI LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 4.980 5.674 0.000 1.326 0.000 5.73 6.53 0.00 1.53 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


tc tt
∑N = 49.54 ∑N = 56.98 kN
tc tt
∑Mx = 5.67 ∑Mx = 6.53 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
 max = 54.11  max = 62.22 kN/m
2
tcmin = 14.70 ttmin = 16.91 kN/m
tc tt 2
 1 = 54.11  1 = 62.22 kN/m
2
tc2 = tt
14.70  2 = 16.91 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tc tc
 tb < R
tc
 min > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
54.1 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc
 tb = 34.41 (kN/m2) Rtc = 197.98
2
(kN/m ) OK
tc
 14.70
min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
0 tc i 0
σ gl = σ tb – γ.hm → 'σgl = σgl .k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 6.97 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei i
σ gl = K.σgl
o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K 2 σigl/σibt
(T/m ) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.697 3.500 0.22 0.199
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.669 3.970 0.20 0.168
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx
My Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl 
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.67 49.54 120 120 0.000 11.452 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002211 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 R b= 115 (daN/cm2) Bê tông móng : 0.66 (m )
3

2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2 tt 2
Rsc= 3500 (daN/cm )  max = 62.22 kN/m
2 tt 2
Es = 2000000 (daN/cm )  min = 16.91 kN/m
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) tt
1 = 62.22 kN/m
2

2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 16.91 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
57 6.53 39.57 0.50 0.15 1.20 263 32 OK
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 47.48 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.81 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

tt Cốt thép chọn


Moment ho As-min As
 a As-chọn  Kết luận
2
(kN.m) (cm) (cm ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.09 15 1.13 0.87 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.91 15 1.13 0.62 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
2 6 12 17 7 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
38.38 1.67 38.38 58 0.10 0.85 -8.08 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2032 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.08 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 2
(daN/cm )
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 34.65 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo max
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pbolt = 2031.82 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 660.11 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 34.65 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
As, ef = 2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG SỨ THANH CÁI LOẠI 2
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 3.8 5.7 0.0 1.3 0.0 4.43 6.53 0.00 1.53 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


tc tt
∑N = 48.41 ∑N = 55.67 kN
tc tt
∑Mx = 5.67 ∑Mx = 6.53 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
 max = 53.32  max = 61.32 kN/m
2
tcmin = 13.92 ttmin = 16.01 kN/m
tc tt 2
 1 = 53.32  1 = 61.32 kN/m
2
tc2 = tt
13.92  2 = 16.01 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tc tc
 tb < R
tc
 min > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
53.3 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc
 tb = 33.62 (kN/m2) Rtc = 197.98
2
(kN/m ) OK
tc
 13.92
min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
gl0 = 6.18 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei i
σ gl = K.σgl
o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K 2 σigl/σibt
(T/m ) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.618 3.500 0.20 0.177
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.593 3.970 0.18 0.149
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝑬
𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.67 48.41 120 120 0.000 11.720 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002211 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 R b= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2 tt 2
Rsc= 3500 (daN/cm )  max = 61.32 kN/m
2 tt 2
Es = 2000000 (daN/cm )  min = 16.01 kN/m
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) tt
1 = 61.32 kN/m
2

2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 16.01 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
56 6.53 38.66 0.50 0.15 1.20 263 31 OK
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 46.40 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 57.72 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2

tt Cốt thép chọn


Moment ho As-min As
 a As-chọn  Kết luận
2
(kN.m) (cm) (cm ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.02 15 1.13 0.85 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.84 15 1.13 0.60 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
2 4 12 16 7 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
40.78 1.67 40.78 61 0.10 0.91 -7.15 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 2064 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.09 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 2
(daN/cm )
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 35.21 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo max
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pbolt = 2064.35 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 670.68 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 35.21 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
As, ef = 2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG SỨ THANH CÁI LOẠI 3
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 6.4 4.97 0.0 2.7 0.0 7.40 5.71 0.00 3.06 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
51.00 ∑N = 58.65 kN
∑Mxtc = tt
4.97 ∑Mx = 5.71 kNm
tc
∑My = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 52.66 ttmax = 60.55 kN/m
2
tcmin = 18.18 ttmin = 20.90 kN/m
tc tt 2
 1 = 52.66  1 = 60.55 kN/m
tc tt 2
 2 = 18.18  2 = 20.90 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
 tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
52.7 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
 tb = 35.42 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
18.18 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm

- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i


σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 7.98 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.798 3.500 0.25 0.228
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.766 3.970 0.23 0.193
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.25 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 4.97 51.00 120 120 0.000 9.736 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.001935 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 60.55 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 20.90 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt1 = 60.55 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 20.90 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
59 5.71 40.73 0.50 0.15 1.20
OK 263 33
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-
II đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 48.87 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.79 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.03 15 1.13 0.85 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.99 15 1.13 0.63 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
3 7 12 19 6 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
30.05 1.67 30.05 50 0.10 0.67 -15.90 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 1718 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 0.91 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 29.31 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 1718.33 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 558.26 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 29.31 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 4.52 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG BIẾN ÁP TỰ DÙNG
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 2.9 2.8 0.0 1.3 0.0 3.32 3.23 0.00 1.52 0.00

3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú


Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
47.45 ∑N = 54.57 kN
∑Mxtc = tt
2.81 ∑Mx = 3.23 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹

∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 42.70 ttmax = 49.11 kN/m
2
tcmin = 23.20 ttmin = 26.68 kN/m
2
tc1 = 42.70 tt1 = 49.11 kN/m
2
tc2 = tt
23.20  2 = 26.68 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp 2 O 3 3 Ghi chú
m daN/cm ( ) (daN/m ) (daN/m ) daN/cm2

Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,


1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng

Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,


2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57 0.80

2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60


3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40

0.20

0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
K tc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì 1 ktc =
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì 1.1 ktc =
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋

Điều kiện: tcmax < 1.2Rtc


tctb < Rtc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
42.7 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tctb = 32.95 (kN/m ) 2 tc
R = 197.98 (kN/m ) 2
OK
tcmin = 23.20 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm

- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i


σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
gl0 = 5.51 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.551 3.500 0.17 0.157
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.529 3.970 0.16 0.133
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 2.81 47.45 120 120 0.000 5.919 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.001095 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
0.66 (m )
Rbt = 9 (daN/cm2) Bê tông lót :
3
0.20 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 49.11 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2) ttmin = 26.68 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt1 = 49.11 kN/m2
Es' = 2000000 (daN/cm2) tt2 = 26.68 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
55 3.23 37.89 0.50 0.15 1.20 263 30 OK
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-
II đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 45.47 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 51.08 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 3.37 15 1.13 0.71 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.79 15 1.13 0.59 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
2 3 12 15 3 50 50 5 45 119 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
21.53 1.67 21.53 42 0.10 0.48 115.38 1 0.00 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn  6@100-200, đai 4 nhánh.
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: Nnhổttmax = 994 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 0.53 cm
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M16 (F = 1.19 cm2)
* Tính toán chiều dài bulông neo:

- Cường độ bám dính tính toán của bulông và bê tông:


Rbond = 12Rbt = 13.50 (daN/cm2)
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông:  = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 33.83 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
+ Lực kéo bulông neo: Pboltneo = Pboltmax = 993.67 (daN)
neo
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pbolt /As.γ = 878.96 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 3.87 (cm)
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = A b = 2.01 (cm2)
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 33.83 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 2.01 (cm2)
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: As, ef = 2.01 (cm2)
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 44.80 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 70.00 (cm)
CÔNG TRÌNH: TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
GIÀN TRỤ CỔNG
BẢNG GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN THÀNH PHẦN TĨNH VÀ ĐỘNG
CỦA TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN CỘT THEO TCVN 2737-1995

I. SỐ LIỆU VỀ GIÓ Ghi chú:


- Phân vùng áp lực gió: IIA - AkX: Diện tích mặt đón gió phương X
- Áp lực gió tiêu chuẩn: 83 daN/m2 - AkY: Diện tích mặt đón gió phương Y
- Dạng địa hình: B - Ct90X: Hệ số cản chính diện phương X
- Thời gian sử dụng giả định công trình: 20 năm - Ct90Y: Hệ số cản chính diện phương Y
- Hệ số thời gian: 0.83 - xj,ỵ: Chuyển vị trọng tâm phần thứ j xuất từ Staadpro
- Chiều cao cột: 17 m - Pj: Khối lượng phần tử j
II. THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ:
Z AkX AkY Gió X+ Gió Y+ Gió 45o (daN)
Phần công trình 2 2 k Ct90X Ct90Y
(m) (m ) (m ) (daN) (daN) Phương X+ Phương Y+
1 3.20 3.17 3.17 1.01 0.829 0.829 152 152 116 116
2 5.60 2.78 2.78 1.08 0.829 0.829 144 144 110 110
3 7.80 2.39 2.39 1.13 0.829 0.829 129 129 99 99
4 9.70 1.44 1.44 1.17 0.829 0.829 81 81 62 62
5 11.80 1.66 1.66 1.20 0.829 0.829 95 95 73 73
6 13.60 1.44 1.44 1.22 0.829 0.829 84 84 64 64
7 15.50 1.50 1.50 1.25 0.829 0.829 89 89 68 68
8 16.30 0.64 1.68 1.25 0.966 0.966 45 117 34 89
9 18.80 1.18 1.18 1.28 0.829 0.829 72 72 55 55
10 18.90 0.44 0.44 1.28 0.829 0.829 27 27 21 21
III. THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG X:
Phần
Z xj Pj Pi.xj2 fx1 fL Wtx Wdx Wttx Wttx45
công g ex1 x z n Wpxj xj.Wpj x2j.Mj xj.Wpj x2j.Mj y
(m) (m) (daN) (Hz) (Hz) (Hz) (daN) (daN) (daN) (daN)
trình
1 3.20 1.2 0.0017 439 0.001 0.118 3,4 0.243 2.75 0.318 0.839 40.67 0.07 0.00 1.4101 0.0241 58.6 152 12.0 164 126
2 5.60 1.2 0.0030 361 0.003 0.118 3,4 0.243 2.75 0.316 0.839 38.14 0.11 0.00 1.4101 0.0241 58.6 144 17.5 161 123
3 7.80 1.2 0.0043 347 0.006 0.118 3,4 0.243 2.75 0.310 0.839 33.54 0.14 0.00 1.4101 0.0241 58.6 129 24.1 153 117
4 9.70 1.2 0.0056 294 0.009 0.118 3,4 0.243 2.75 0.304 0.839 20.57 0.12 0.00 1.4101 0.0241 58.6 81 26.5 107 82
5 11.80 1.2 0.0069 319 0.015 0.118 3,4 0.243 2.75 0.300 0.839 24.01 0.17 0.00 1.4101 0.0241 58.6 95 35.5 131 100
6 13.60 1.2 0.0082 225 0.015 0.118 3,4 0.243 2.75 0.298 0.839 21.02 0.17 0.00 1.4101 0.0241 58.6 84 29.7 114 87
7 15.50 1.2 0.0095 225 0.020 0.118 3,4 0.243 2.75 0.295 0.839 22.09 0.21 0.00 1.4101 0.0241 58.6 89 34.4 124 94
8 16.30 1.2 0.0108 1009 0.118 0.118 3,4 0.243 2.75 0.294 0.839 11.01 0.12 0.01 1.4101 0.0241 58.6 45 175.6 220 168
9 18.80 1.2 0.0121 239 0.035 0.118 3,4 0.243 2.75 0.291 0.839 17.56 0.21 0.00 1.4101 0.0241 58.6 72 46.7 119 91
10 18.90 1.2 0.0134 96 0.017 0.118 3,4 0.243 2.75 0.291 0.839 6.55 0.09 0.00 1.4101 0.0241 58.6 27 20.7 48 36
IV. THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ THEO PHƯƠNG Y:
Phần 2
Z yj Pj Pi.yj fy1 fL Wty Wdy Wtty Wtty45
công g ey1 x z n Wpyj yj.Wpj y2j.Mj yj.Wpj y2j.Mj y
(m) (m) (daN) (Hz) (Hz) (Hz) (daN) (daN) daN) (daN)
trình
1 3.2 1.2 0.0017 439 0.001 0.118 3,4 0.243 2.75 0.318 0.839 40.7 0.07 0.00 1.60 0.02 66.7 152 13.7 166 127
2 5.6 1.2 0.0030 361 0.003 0.118 3,4 0.243 2.75 0.316 0.839 38.1 0.11 0.00 1.60 0.02 66.7 144 19.9 164 125
3 7.8 1.2 0.0043 347 0.006 0.118 3,4 0.243 2.75 0.310 0.839 33.5 0.14 0.00 1.60 0.02 66.7 129 27.4 156 120
4 9.7 1.2 0.0056 294 0.009 0.118 3,4 0.243 2.75 0.304 0.839 20.6 0.12 0.00 1.60 0.02 66.7 81 30.1 111 85
5 11.8 1.2 0.0069 319 0.015 0.118 3,4 0.243 2.75 0.300 0.839 24.0 0.17 0.00 1.60 0.02 66.7 95 40.4 136 104
6 13.6 1.2 0.0082 225 0.015 0.118 3,4 0.243 2.75 0.298 0.839 21.0 0.17 0.00 1.60 0.02 66.7 84 33.8 118 90
7 15.5 1.2 0.0095 225 0.020 0.118 3,4 0.243 2.75 0.295 0.839 22.1 0.21 0.00 1.60 0.02 66.7 89 39.1 128 98
8 16.3 1.2 0.0108 1009 0.118 0.118 3,4 0.243 2.75 0.294 0.839 28.9 0.31 0.01 1.60 0.02 66.7 117 199.6 317 242
9 18.8 1.2 0.0121 239 0.035 0.118 3,4 0.243 2.75 0.291 0.839 17.6 0.21 0.00 1.60 0.02 66.7 72 53.1 125 96
10 18.9 1.2 0.0134 96 0.017 0.118 3,4 0.243 2.75 0.291 0.839 6.5 0.09 0.00 1.60 0.02 66.7 27 23.5 50 38
Job No Sheet No Rev
0772 1
Part GIAN TRU CONG
Software licensed to
Job Title TRAM 110kV SAN BAY LONG THANH VA DUONG DAY DAU NOI Ref

By P.Q.TAI Date02-Apr-22 Chd P.T.HIEU


Client File STAADPRO.std Date/Time 02-Apr-2022 21:39

Job Information
Engineer Checked Approved

Name: P.Q.TAI P.T.HIEU N.Q.BAO


Date: 02-Apr-22

Structure Type SPACE FRAME

Number of Nodes 270 Highest Node 270


Number of Elements 599 Highest Beam 599

Number of Basic Load Cases 4


Number of Combination Load Cases 3

Included in this printout are data for:


All The Whole Structure

Included in this printout are results for load cases:


Type L/C Name

Primary 1 TLBT COT


Primary 2 GIO LEN COT PHUONG Y+
Primary 3 GIO LEN COT PHUONG 45
Primary 4 TLD + CANG DAY BINH THUONG
Combination 5 CANG DAY + GIO LEN DAY PHUONG Y
Combination 6 CANG DAY + GIO LEN DAY PHUONG 45
Combination 7 TLD + CANG DAY KHONG GIO

Primary Load Cases


Number Name Type

1 TLBT COT None


2 GIO LEN COT PHUONG Y+ None
3 GIO LEN COT PHUONG 45 None
4 TLD + CANG DAY BINH THUONG None

Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 1 of 3
Job No Sheet No Rev
0772 2
Part GIAN TRU CONG
Software licensed to
Job Title TRAM 110kV SAN BAY LONG THANH VA DUONG DAY DAU NOI Ref

By P.Q.TAI Date02-Apr-22 Chd P.T.HIEU


Client File STAADPRO.std Date/Time 02-Apr-2022 21:39

Combination Load Cases


Comb. Combination L/C Name Primary Primary L/C Name Factor

5 CANG DAY + GIO LEN DAY PHUONG Y 1 TLBT COT 1.05


2 GIO LEN COT PHUONG Y+ 1.20
4 TLD + CANG DAY BINH THUONG 1.20
6 CANG DAY + GIO LEN DAY PHUONG 45 1 TLBT COT 1.05
3 GIO LEN COT PHUONG 45 1.20
4 TLD + CANG DAY BINH THUONG 1.20
7 TLD + CANG DAY KHONG GIO 1 TLBT COT 1.00
4 TLD + CANG DAY BINH THUONG 1.00

Reactions
Horizontal Vertical Moment
Node L/C FX FY FZ MX MY MZ
(DN) (DN) (DN) (kg-m) (kg-m) (kg-m)
1 1:TLBT COT 19 13 332 -0.6 -0.1 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-298Y+ -270 -7113 35.5 15.4 -2.2
3:GIO LEN COT PHUONG
-64245 -359 -9497 25.5 -5.7 -1.0
4:TLD + CANG DAY BINH
-539THUONG-376 -11096 21.6 8.4 -1.5
5:CANG DAY + GIO LEN
-984
DAY PHUONG
-762 Y -21502 67.9 28.5 -4.4
6:CANG DAY + GIO LEN
-1397
DAY PHUONG
-868 45 -24363 55.9 3.2 -3.0
7:TLD + CANG DAY KHONG
-520 GIO -363 -10764 21.0 8.3 -1.5
2 1:TLBT COT -8 7 200 0.3 -0.0 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG263Y+ -598 -7113 26.7 -3.9 1.1
3:GIO LEN COT PHUONG 4445 -306 -1601 32.4 -31.7 2.5
4:TLD + CANG DAY BINH
415THUONG-745 -11449 37.5 -7.0 1.5
5:CANG DAY + GIO LEN806
DAY PHUONG
-1604 Y -22064 77.4 -13.0 3.1
6:CANG DAY + GIO LEN543
DAY PHUONG
-1254 45 -15450 84.2 -46.4 4.8
7:TLD + CANG DAY KHONG
408 GIO -738 -11249 37.8 -7.0 1.5
3 1:TLBT COT 8 7 200 0.3 0.0 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-263Y+ -598 -7113 26.7 3.9 -1.1
3:GIO LEN COT PHUONG
-36245 -615 -9340 8.4 -25.9 0.9
4:TLD + CANG DAY BINH
-415THUONG-745 -11449 37.5 7.0 -1.5
5:CANG DAY + GIO LEN
-806
DAY PHUONG
-1604 Y -22064 77.4 13.0 -3.1
6:CANG DAY + GIO LEN
-925
DAY PHUONG
-1624 45 -24737 55.4 -22.7 -0.8
7:TLD + CANG DAY KHONG
-408 GIO -738 -11249 37.8 7.0 -1.5
4 1:TLBT COT -19 13 332 -0.6 0.1 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG298Y+ -270 -7113 35.5 -15.4 2.2
3:GIO LEN COT PHUONG
-18245 -57 -1448 29.1 -28.9 2.3
4:TLD + CANG DAY BINH
539THUONG-376 -11096 21.6 -8.4 1.5
5:CANG DAY + GIO LEN984
DAY PHUONG
-762 Y -21502 67.9 -28.5 4.4
6:CANG DAY + GIO LEN408
DAY PHUONG
-506 45 -14704 60.2 -44.7 4.6
7:TLD + CANG DAY KHONG
520 GIO -363 -10764 21.0 -8.3 1.5
5 1:TLBT COT 14 -12 332 -0.9 1.4 0.1
2:GIO LEN COT PHUONG271Y+ -529 7112 20.1 3.6 -0.6

Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 2 of 3
Job No Sheet No Rev
0772 3
Part GIAN TRU CONG
Software licensed to
Job Title TRAM 110kV SAN BAY LONG THANH VA DUONG DAY DAU NOI Ref

By P.Q.TAI Date02-Apr-22 Chd P.T.HIEU


Client File STAADPRO.std Date/Time 02-Apr-2022 21:39

Reactions Cont...
Horizontal Vertical Moment
Node L/C FX FY FZ MX MY MZ
(DN) (DN) (DN) (kg-m) (kg-m) (kg-m)
3:GIO LEN COT PHUONG 4445 -272 1436 29.4 -27.0 -2.2
4:TLD + CANG DAY BINH
456THUONG-461 11658 12.9 24.4 0.4
5:CANG DAY + GIO LEN887
DAY PHUONG
-1200 Y 22873 38.7 35.2 -0.1
6:CANG DAY + GIO LEN614
DAY PHUONG
-892 45 16061 49.8 -1.6 -2.1
7:TLD + CANG DAY KHONG
470 GIO -473 11990 12.0 25.9 0.5
6 1:TLBT COT -0 -8 201 0.9 1.0 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-232Y+ -276 7114 42.3 20.6 2.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-57645 -351 9241 28.8 -1.0 1.2
4:TLD + CANG DAY BINH
-264THUONG-418 11337 52.7 30.8 3.4
5:CANG DAY + GIO LEN
-595
DAY PHUONG
-841 Y 22352 114.8 62.8 7.2
6:CANG DAY + GIO LEN
-1008
DAY PHUONG
-931 45 24905 98.7 36.9 5.6
7:TLD + CANG DAY KHONG
-264 GIO -426 11538 53.5 31.8 3.4
7 1:TLBT COT 0 -8 201 0.9 -1.0 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG232Y+ -276 7114 42.3 -20.6 -2.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-22045 -75 1705 36.6 -33.2 -2.7
4:TLD + CANG DAY BINH
264THUONG-418 11337 52.7 -30.8 -3.4
5:CANG DAY + GIO LEN595
DAY PHUONG
-841 Y 22352 114.8 -62.8 -7.2
6:CANG DAY + GIO LEN53DAY PHUONG
-600 45 15862 108.0 -78.0 -7.4
7:TLD + CANG DAY KHONG
264 GIO -426 11538 53.5 -31.8 -3.4
8 1:TLBT COT -14 -12 332 -0.9 -1.4 -0.1
2:GIO LEN COT PHUONG
-271Y+ -529 7112 20.1 -3.6 0.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-37245 -544 9504 1.9 -32.3 -1.3
4:TLD + CANG DAY BINH
-456THUONG-461 11658 12.9 -24.4 -0.4
5:CANG DAY + GIO LEN
-887
DAY PHUONG
-1200 Y 22873 38.7 -35.2 0.1
6:CANG DAY + GIO LEN
-1008
DAY PHUONG
-1219 45 25743 16.8 -69.6 -2.1
7:TLD + CANG DAY KHONG
-470 GIO -473 11990 12.0 -25.9 -0.5

Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 3 of 3
CÔNG TRÌNH: TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
GIÀN TRỤ CỔNG
BẢNG CHỌN THÉP

Mã B t F Lhh Lo rx rmin WX = WY Nttmax Nttmin sK sN Bu lông nhóm 5.6


STT Thanh Quy cách l [l] j gK gN Mtu Mtu
thanh (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm3) (daN) (daN.cm (daN) 2 2
(daN.c (daN/cm ) (daN/cm ) M16 M20 M24 M27 M30
1 1 CD HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 21136 )
23683 m)
-22170 -26352 2125 1477 7 5 3 3 2
2 9 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 20974 23547 -21482 -25582 2110 1431 7 5 3 3 2
3 17 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 19890 22494 -21059 -25080 2007 1403 7 4 3 3 2
4 25 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 19708 22327 -20249 -24121 1989 1349 6 4 3 3 2
5 33 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 18482 21238 -19821 -23579 1876 1320 6 4 3 3 2
6 41 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 18358 20999 -18946 -22503 1860 1262 6 4 3 2 2
7 49 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 17006 19874 -18509 -21900 1737 1233 6 4 3 2 2
8 57 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 16889 19517 -17519 -20652 1718 1167 6 4 3 2 2
9 65 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 15616 18341 -17054 -19974 1598 1136 5 4 3 2 2
10 73 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 15217 17801 -15887 -18455 1555 1058 5 3 3 2 2
11 81 C HL120X8 12.0 0.8 18.70 80.1 80.1 3.69 2.37 29.50 34 120 0.89 0.90 0.90 13987 16490 -15464 -17642 1434 1030 5 3 3 2 2
12 89 C L90X8 9.0 0.8 13.90 80.0 80.0 2.76 1.77 14.20 45 120 0.87 0.90 0.90 13470 15848 -13868 -15814 2249 1270 5 3 2 2 2
13 97 C L90X8 9.0 0.8 13.90 68.0 68.0 2.76 1.77 14.20 38 120 0.90 0.90 0.90 11722 13682 -12857 -14725 1950 1141 4 3 2 2 2
14 105 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 10396 12267 -10541 -12150 1739 920 4 2 2 2 1
15 113 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 9174 10736 -10381 -11843 1528 906 4 2 2 2 1
16 121 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 8104 9488 -7949 -9171 1350 694 3 2 2 1 1
17 129 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 7000 7991 -8319 -9314 1152 726 3 2 2 1 1
18 137 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 6132 7043 -5575 -6331 1012 487 2 2 1 1 1
19 145 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 5015 5814 -6610 -7547 831 577 2 2 1 1 1
20 153 C L90X8 9.0 0.8 13.90 60.0 60.0 2.76 1.77 14.20 34 120 0.92 0.90 0.90 4182 5101 -3901 -4521 711 340 2 1 1 1 1
21 161 C L80X7 8.0 0.7 10.71 36.4 36.4 2.46 1.58 9.70 23 120 0.95 0.90 0.90 720 1343 -1318 -1952 217 143 1 1 1 1 1
22 162 C L80X7 8.0 0.7 10.71 33.3 33.3 2.46 1.58 9.70 21 120 0.96 0.90 0.90 1201 1861 -1556 -2146 323 168 1 1 1 1 1
23 163 C L80X7 8.0 0.7 10.71 36.7 36.7 2.46 1.58 9.70 23 120 0.95 0.90 0.90 1769 2354 -2006 -2637 436 218 1 1 1 1 1
24 164 C L80X7 8.0 0.7 10.71 48.3 48.3 2.46 1.58 9.70 31 120 0.93 0.90 0.90 2362 2991 -2308 -2881 566 258 1 1 1 1 1
25 165 C L80X7 8.0 0.7 10.71 55.3 55.3 2.46 1.58 9.70 35 120 0.91 0.90 0.90 3185 3705 -2966 -3598 730 337 1 1 1 1 1
26 166 C L80X7 8.0 0.7 10.71 54.2 54.2 2.46 1.58 9.70 34 120 0.92 0.90 0.90 4086 4462 -3135 -3623 906 355 2 1 1 1 1
27 167 C L80X7 8.0 0.7 10.71 47.2 47.2 2.46 1.58 9.70 30 120 0.93 0.90 0.90 3866 4244 -3179 -3712 860 354 2 1 1 1 1
28 201 C L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 120 0.67 0.90 0.90 2163 2416 -2373 -2610 1620 1010 1 1 1 1 1
29 209 C L80X7 8.0 0.7 10.71 36.4 36.4 2.46 1.58 9.70 23 120 0.95 0.90 0.90 2338 3018 -661 -1170 566 72 1 1 1 1 1
30 210 C L80X7 8.0 0.7 10.71 33.3 33.3 2.46 1.58 9.70 21 120 0.96 0.90 0.90 1399 1944 -1881 -2477 353 203 1 1 1 1 1
31 211 C L80X7 8.0 0.7 10.71 36.7 36.7 2.46 1.58 9.70 23 120 0.95 0.90 0.90 2686 3318 -1453 -1928 635 158 1 1 1 1 1
32 212 C L80X7 8.0 0.7 10.71 48.3 48.3 2.46 1.58 9.70 31 120 0.93 0.90 0.90 1553 2017 -2961 -3541 377 331 1 1 1 1 1
33 213 C L80X7 8.0 0.7 10.71 55.3 55.3 2.46 1.58 9.70 35 120 0.91 0.90 0.90 3436 4025 -2312 -2715 790 263 2 1 1 1 1
34 214 C L80X7 8.0 0.7 10.71 54.2 54.2 2.46 1.58 9.70 34 120 0.92 0.90 0.90 3202 3595 -4494 -4903 720 509 2 1 1 1 1
CÔNG TRÌNH: TRẠM110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
GIÀN TRỤ CỔNG
BẢNG CHỌN THÉP

Mã B t F Lhh Lo rx rmin WX = WY Nttmax Nttmin sK sN Bu lông nhóm 5.6


STT Thanh Quy cách l [l] j gK gN Mtu Mtu
thanh (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm3) (daN) (daN.cm (daN) 2 2
(daN.c (daN/cm ) (daN/cm ) M16 M20 M24 M27 M30
35 215 C L80X7 8.0 0.7 10.71 47.2 47.2 2.46 1.58 9.70 30 120 0.93 0.90 0.90 3202 )3595 -4048 m)
-4479 720 451 2 1 1 1 1
36 249 C L80X7 8.0 0.7 10.71 74.0 74.0 2.46 1.58 9.70 47 120 0.87 0.90 0.90 982 1039 -1244 -1320 214 149 1 1 1 1 1
37 257 C L80X7 8.0 0.7 10.71 73.0 73.0 2.46 1.58 9.70 46 120 0.87 0.90 0.90 774 807 -745 -763 168 89 1 1 1 1 1
38 265 C L60X5 6.0 0.5 5.80 123.7 123.7 1.84 1.18 4.52 105 120 0.51 0.90 0.90 484 496 -570 -576 207 214 1 1 1 1 1
39 273 XD L70X6 7.0 0.6 8.13 158.9 158.9 2.14 1.37 7.33 116 120 0.44 0.90 0.75 1032 1043 -504 -522 291 186 1 1 1 1 1
40 281 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 154.2 154.2 1.53 0.98 2.49 157 180 0.25 0.90 0.75 524 555 -1135 -1172 380 1531 1 1 1 1 1
41 289 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 149.6 149.6 1.53 0.98 2.49 153 180 0.27 0.90 0.75 1132 1173 -528 -575 811 680 1 1 1 1 1
42 297 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 145.0 145.0 1.53 0.98 2.49 148 180 0.28 0.90 0.75 487 537 -1172 -1236 362 1414 1 1 1 1 1
43 305 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 140.5 140.5 1.53 0.98 2.49 143 180 0.30 0.90 0.75 1198 1272 -515 -591 871 583 1 1 1 1 1
44 313 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 136.0 136.0 1.53 0.98 2.49 139 180 0.32 0.90 0.75 491 573 -1257 -1347 378 1346 1 1 1 1 1
45 321 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 131.7 131.7 1.53 0.98 2.49 134 180 0.34 0.90 0.75 1272 1369 -491 -598 932 489 1 1 1 1 1
46 329 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 127.4 127.4 1.53 0.98 2.49 130 180 0.36 0.90 0.75 474 591 -1376 -1480 380 1296 1 1 1 1 1
47 337 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 123.2 123.2 1.53 0.98 2.49 126 180 0.39 0.90 0.75 1422 1540 -520 -634 1046 462 1 1 1 1 1
48 345 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 119.1 119.1 1.53 0.98 2.49 122 180 0.41 0.90 0.75 475 603 -1521 -1654 385 1277 1 1 1 1 1
49 353 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 115.1 115.1 1.53 0.98 2.49 117 180 0.44 0.90 0.75 1638 1808 -531 -701 1218 417 1 1 1 1 1
50 361 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 180 0.45 0.90 0.75 1750 2069 -2877 -3268 1357 2196 1 1 1 1 1
51 369 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 105.0 105.0 1.53 0.98 2.49 107 180 0.50 0.90 0.75 2611 2978 -1638 -1972 1981 1130 1 1 1 1 1
52 377 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 1531 1854 -2470 -2830 1205 1600 1 1 1 1 1
53 385 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 2417 2780 -1515 -1828 1843 981 1 1 1 1 1
54 393 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 1488 1796 -2420 -2768 1168 1568 1 1 1 1 1
55 401 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 2395 2744 -1483 -1786 1822 961 1 1 1 1 1
56 409 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 1441 1741 -2370 -2713 1133 1536 1 1 1 1 1
57 417 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 2345 2681 -1427 -1726 1782 924 1 1 1 1 1
58 425 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 100.0 100.0 1.53 0.98 2.49 102 180 0.53 0.90 0.75 1425 1723 -2349 -2694 1120 1522 1 1 1 1 1
59 433 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 180 0.45 0.90 0.75 1950 2456 -1464 -2100 1573 1117 1 1 1 1 1
60 441 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 109.0 109.0 1.53 0.98 2.49 111 180 0.47 0.90 0.75 531 576 -455 -486 391 331 1 1 1 1 1
61 449 XC L50X4 5.0 0.4 3.89 108.3 108.3 1.53 0.98 2.49 111 180 0.47 0.90 0.75 444 473 -519 -561 323 377 1 1 1 1 1
62 457 G L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 200 0.67 0.90 0.75 456 427 -467 -489 308 238 1 1 1 1 1
63 460 G L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 200 0.45 0.90 0.75 102 96 -130 -18 69 99 1 1 1 1 1
64 467 G L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 200 0.67 0.90 0.75 78 89 -80 -103 59 41 1 1 1 1 1
65 470 G L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 200 0.45 0.90 0.75 18 -51 -110 -95 26 84 1 1 1 1 1
66 477 G L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 200 0.67 0.90 0.75 652 1199 -1111 -1720 677 568 1 1 1 1 1
67 480 G L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 200 0.45 0.90 0.75 194 302 109 58 179 0 1 1 1 1 1
68 499 G L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 200 0.67 0.90 0.75 1193 1617 -585 -1063 1008 299 1 1 1 1 1
CÔNG TRÌNH: TRẠM110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
GIÀN TRỤ CỔNG
BẢNG CHỌN THÉP

Mã B t F Lhh Lo rx rmin WX = WY Nttmax Nttmin sK sN Bu lông nhóm 5.6


STT Thanh Quy cách l [l] j gK gN Mtu Mtu
thanh (cm) (cm) (cm2) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm3) (daN) (daN.cm (daN) 2 2
(daN.c (daN/cm ) (daN/cm ) M16 M20 M24 M27 M30
69 502 G L50X4 5.0 0.4 3.89 113.1 113.1 1.53 0.98 2.49 115 200 0.45 0.90 0.75 766 ) 886 607 m)607 586 0 1 1 1 1 1
70 512 G L50X4 5.0 0.4 3.89 80.0 80.0 1.53 0.98 2.49 82 200 0.67 0.90 0.75 204 221 -181 -191 150 92 1 1 1 1 1
71 520 X L50X4 5.0 0.4 3.89 87.9 87.9 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 607 679 539 587 455 0 1 1 1 1 1
72 521 X L50X4 5.0 0.4 3.89 86.7 86.7 1.53 0.98 2.49 88 180 0.63 0.90 0.75 -548 -598 -614 -687 240 336 1 1 1 1 1
73 522 X L50X4 5.0 0.4 3.89 88.0 88.0 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 627 701 559 611 470 0 1 1 1 1 1
74 523 X L50X4 5.0 0.4 3.89 93.4 93.4 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 -597 -652 -668 -746 262 397 1 1 1 1 1
75 524 X L50X4 5.0 0.4 3.89 97.3 97.3 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 690 771 610 663 517 0 1 1 1 1 1
76 525 X L50X4 5.0 0.4 3.89 96.6 96.6 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 -65 -68 -170 -186 27 106 1 1 1 1 1
77 526 X L50X4 5.0 0.4 3.89 92.9 92.9 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 167 185 -168 -185 125 100 1 1 1 1 1
78 540 X L50X4 5.0 0.4 3.89 87.9 87.9 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 -299 -248 -1192 -1361 100 668 1 1 1 1 1
79 541 X L50X4 5.0 0.4 3.89 86.7 86.7 1.53 0.98 2.49 88 180 0.63 0.90 0.75 1155 1324 298 239 879 0 1 1 1 1 1
80 542 X L50X4 5.0 0.4 3.89 88.0 88.0 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 -310 -249 -1171 -1345 100 656 1 1 1 1 1
81 543 X L50X4 5.0 0.4 3.89 93.4 93.4 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 1238 1423 337 273 944 0 1 1 1 1 1
82 544 X L50X4 5.0 0.4 3.89 97.3 97.3 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 -364 -298 -1268 -1459 119 791 1 1 1 1 1
83 545 X L50X4 5.0 0.4 3.89 96.6 96.6 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 219 352 -500 -642 207 312 1 1 1 1 1
84 546 X L50X4 5.0 0.4 3.89 92.9 92.9 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 481 620 -469 -607 394 278 1 1 1 1 1
85 580 X L50X4 5.0 0.4 3.89 87.9 87.9 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 -1512 -1622 -1575 -1725 651 882 1 1 1 1 1
86 581 X L50X4 5.0 0.4 3.89 86.7 86.7 1.53 0.98 2.49 88 180 0.63 0.90 0.75 1576 1724 1507 1612 1166 0 1 1 1 1 1
87 582 X L50X4 5.0 0.4 3.89 88.0 88.0 1.53 0.98 2.49 90 180 0.61 0.90 0.75 -1545 -1653 -1616 -1767 664 905 1 1 1 1 1
88 583 X L50X4 5.0 0.4 3.89 93.4 93.4 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 1719 1880 1643 1757 1272 0 1 1 1 1 1
89 584 X L50X4 5.0 0.4 3.89 97.3 97.3 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 -1686 -1806 -1759 -1924 725 1098 1 1 1 1 1
90 585 X L50X4 5.0 0.4 3.89 96.6 96.6 1.53 0.98 2.49 99 180 0.55 0.90 0.75 739 799 603 639 543 0 1 1 1 1 1
91 586 X L50X4 5.0 0.4 3.89 92.9 92.9 1.53 0.98 2.49 95 180 0.58 0.90 0.75 686 740 -694 -748 503 412 1 1 1 1 1
PHỤC LỤC TÍNH TOÁN
MÓNG TRỤ CỐNG
MTL 0880-E-CCS1-F17
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Nội lực tính toán tại tâm móng :
Tổ hơp Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tiêu chuẩn
Tâm móng Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN) Fy (daN) Fx (daN) Fz (daN)
A -500 46 13793 -600 53 15862
B -1016 -877 22385 -1219 -1008 25743
C -1353 -804 -21510 -1624 -925 -24737
D -422 355 -12786 -506 408 -14704
II. KÍCH THƯỚC MÓNG:
Các thông số của móng Ghi chú y
z D' C'
Bm = 2.40 m
Lm = 2.40 m
Bt D C
Hm = 1.40 m bd x
O
O

d
d= 0.30 m

hd
hb
Bt = 1.48 m bc

Hm
x A B
bc = h c = 0.50 m
Bm A' Bm B'
bd = 0.00 m
hd = 0.00 m
hb = 0.40 m
Khối lượng bê tông móng: 4.00 m3
Khối lượng bê tông lót: 0.68 m3
Lực tác dụng tại đáy móng Ghi chú:
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị y
tc
N = tt
392.51 N = 199.05 N = tx
392.51 kN s1 smax
tc tt tx
Mx = 42.02 Mx = 51.12 Mx = 42.02 kNm
Mytc = 7.84 Mytt = 9.01 Mytx = 7.84 kNm O x
Phân bố ứng suất dưới đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
tc tt tx 2
s max = 89.78 s max = 60.65 s max = 89.78 kN/m
2
stcmin = 46.51 sttmin = 8.46 stxmin = 46.51 kN/m smin s2
2
stctb = 68.14 stttb = 34.56 stxtb = 82.98 kN/m
III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT NỀN: Hố khoan: TBA1
1. Đặc điểm của đất nền khi nguyên dạng: Ngập nước: Không
Bảng kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất Tổng số lớp:
Lớp H c j gw gđn e E Ph.loại Ghi chú
m daN/cm2 (độ) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2 ASTM
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 - 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.5 0.17 21.05 2010 1010 - 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.8 0.28 19.17 2030 1030 - 41.09
trạng thái nửa cứng
IV. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÓNG:
1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi:
tc
s max j1 A B D Rtc Điều kiện KẾT LUẬN
(kN/m2) (độ) (kN/m2) nén
89.8 15.41 0.32 2.3 4.9 163.56 OK Đạt yêu cầu
MTL 0880-E-CCS1-F17
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
2. Tính toán lún tại tâm đáy móng:
2
sgltb = 40.70 (kN/m ) zđm = 1.50 (m) Bm = 2.40 (m) hi = 0.500 (m)
gl bt bt gl gl
ÑIEÅM Lớp đất z(m) Lqu/Bqu 2z/Bqu ao szi si si /s zi Lún szi,tb E
0 1 0.00 1.00 0.00 1.000 41 27.4 0.7 Tính 39.75 5946
1 1 0.50 1.00 0.42 0.953 39 32.5 0.8 Tính 35.36 5946
2 1 1.00 1.00 0.83 0.784 32 37.5 1.2 Tính 27.89 5946
3 1 1.50 1.00 1.25 0.586 24 42.6 1.8 Tính 20.69 5946
4 1 2.00 1.00 1.67 0.430 18 47.6 2.7 Tính 15.26 5946
5 1 2.50 1.00 2.08 0.320 13 52.7 4.1 Tính 11.45 5946
6 1 3.00 1.00 2.50 0.243 10 57.7 5.8 Dừng 0.00 5946
Tại điểm có độ sâu so với đáy móng z = 3 (m)

n
0 .8 gl 0.0101 (m) = 1.01173 (cm)
s   Ei
. zi , tb .h i 
Kết luận: i 1

Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 8 cm theo TCVN)
3. Kiểm tra độ nghiêng của móng :
Công thức tính độ nghiêng móng:
× ( )
= = × ≤ × ( ) = 0.0025
( )
Trong đó:
qx(y): góc nghiêng so với trục x(y).
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
m: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey kb kl E
m
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
7.84 42.02 392.51 240 240 2.00 10.71 0.50 0.55 59.46 0.30

tgqx tgqy Kết luận


0.0003 0.0020 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
4. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:
Moment gây lật: Mgl = 307.88 kNm
Moment chống lật: Mcl = 504.75 kNm
Khả năng chống lật của móng: K = Mcl/Mgl = 1.64 > 1.5
Kết luận: Móng đảm bảo khả năng chống lật
MTL 0880-E-CCS1-F17
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG
I. VẬT LIỆU: Khối lượng móng:
2 3
Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm ) Khối lượng bê tông móng: 4.00 (m )
2 3
Rbt= 9 (daN/cm ) Khối lượng bê tông lót: 0.68 (m )
2
Eb = 275000 (daN/cm )
2 Ứng suất tính toán phân bố dưới đáy móng
Thép : CB400-V Rs = 3500 (daN/cm )
2
Rsc = 3500 (daN/cm ) s
tt
max = 60.65 kN/m2
2 tt 2
Es = 2000000 (daN/cm ) s min = 8.46 kN/m
2 2
Thép đai : CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) stttb = 34.56 kN/m
2
Es' = 2000000 (daN/cm )
II. TÍNH TOÁN BẢN MÓNG VÀ DẦM MÓNG:
1. Tính toán bản móng:

25.98

Cốt thép chọn


Phương X M (KNm) a (m) l (m) ho Astt f a Aschọn m
Kết luận
(cm) (cm2) (mm) (mm) (cm2) (%)
Mgoi (M1) 6.42 35 0.58 12 200 5.65 0.32 OK
0.46 1.48
Mnhip (M2) 16.61 35 1.51 12 200 5.65 0.32 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: m = 0.3 - 0.6%
Cốt thép chọn
tt
Phương Y M (KNm) a (m) l (m) ho As f a Aschọn m
2 2
Kết luận
(cm) (cm ) (mm) (mm) (cm ) (%)
Mgoi (M1) 6.42 35 0.58 12 200 5.65 0.32 OK
0.46 1.48
Mnhip (M2) 16.61 35 1.51 12 200 5.65 0.32 OK
Theo TCVN: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong bản: m = 0.3 - 0.6%
MTL 0880-E-CCS1-F17
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
III. TÍNH TOÁN CỔ MÓNG:
1. Nén lệch tâm:
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lon a
(daN) (daN) (daN) (daN) (kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
53 24737 1063 25800 1 50 50 5 45 260 5
eo1 eng eo C h e x As,nén-tt As-min KẾT LUẬN
2 2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm )
0 2 2 400 1.003 22 5 -4.00 4.50 BT đủ khả năng
2. Kéo lệch tâm:
Q N M bc hc a ho lok eo e Fakéo-tt
(daN) (daN) (kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (mm2)
53 25743 0.90 50 50 5 45 170 0 -20 3.68

As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2 Điều kiện


2 2
(cm ) (cm ) f(mm) (cây) (bản) (BT#250) (daN) (daN) cắt
4.50 6.03 16 3 0.6 0.35 12150 90562.5 OK
Tóm lại bố trí cốt thép cho cổ móng như sau (trên 1 cạnh):
f n As m(%) KẾT LUẬN
(mm) (cây) (cm2)
16 3 6.03 0.268 Diện tích cốt thép chịu lực đạt yêu cầu f
Cốt đai cổ móng chọn f 8@100, đai 4 nhánh. 8
IV. TÍNH TOÁN BU LÔNG NEO:
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
nhổtt
- Lực tính toán tác dụng vào cổ móng: N =
max 25743 daN
- Chọn số bu lông neo: n= 4
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 3.41 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M30 (F = 5.19 cm )
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
MÓNG TRỤ BÊ TÔNG LY TÂM
MTL 0880-E-CCS1-F18
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG TRỤ BTLT
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
* Kích thước trụ và thiết bị
- Chiều dài trụ BTLT: Hc = 18.00 m
- Chiều sâu chôn trụ BTLT: Hmc = 0.30 m
- Đường kính ngoài đáy trụ BTLT: Dt = 0.43 m
- Đường kính ngoài đỉnh trụ BTLT: Dt = 0.19 m
- Chiều dày trụ BTLT: bt = 0.06 m
- Trọng lượng 1 trụ BTLT: Gc = 21.16 kN
- Trọng lượng thiết bị lắp lên trụ BTLT: Gd = 2.00 kN (Tổng trọng lượng của giàn đèn pha và hệ thống kim chống sét)
- Lực tác dụng lên đầu cột BTLT: Pc = 1.00 kN
* Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15

Kết quả lực tác dụng tại chân móng


Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 20.1 15.7 15.7 0.9 0.9 23.16 18.00 18.00 1.00 1.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng

Các thông số của móng Ghi chú

Bm = 1.80 m
Lm = 1.80 m
Hm = 1.50 m
d= 1.00 m
bc = 0.90 m
ac = 0.90 m
hb= 0.30 m
hmc= 0.50 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.40 m
Lực tác dụng tại đáy móng

Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị


∑Ntc = tt
146.15 ∑N = 168.07 kN
∑Mxtc = tt
16.52 ∑Mx = 19.00 kNm
tc tt
∑My = 16.52 ∑My = 19.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
MTL 0880-E-CCS1-F18
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
 max = 79.10  max = 90.97 kN/m
2
tcmin = 11.11 ttmin = 12.78 kN/m
tc tt 2
 1 = 45.11  1 = 51.87 kN/m
2
tc2 = tt
45.11  2 = 51.87 kN/m
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c  w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 14.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.5 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.8 0.279 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60

3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55 0.40


0.20
0.00
0 1 2 3 4 5

P (daN/cm2)

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3

6. Tính toán ổn định móng


6.1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi
m1.m2
R tc 
Ktc
 A.b. II  B.h. II,  D.ctc 
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
ktc - hệ số tin cậy
+ Nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo thí nghiệm trực tiếp thì ktc = 1
+ Nếu tra bảng theo quy phạm thì ktc = 1.1
A; B; D - các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong φ, tra Bảng 2.1; hoặc có thể tính theo các công thức sau:

0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện:  max < 1.2R

 tb < Rtc
tc

tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
A B D Kiểm tra
(kN/m2) (độ) (kN/m2)
79.1 14.41 0.31 2.22 4.75 237.84 OK
tctb = 45.11 (kN/m2) Rtc = 198.20 (kN/m2) OK
tcmin =
11.11 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
MTL 0880-E-CCS1-F18
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
gl0 = 15.71 (kN/m2) zđm = 1.50 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl= K .σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m ²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 1.571 3.750 0.75 0.419
1 2 0.40 0.36 0.960 595 1.508 4.456 0.67 0.338
1 3 0.80 0.72 0.800 595 1.257 5.161 0.53 0.243
1 4 1.20 1.08 0.606 595 0.952 5.867 0.40 0.162
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 1.95 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐

Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl 
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
16.52 16.52 146.15 180 180 11.305 11.305 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.001734 0.001908 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép

7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng


Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
2.75 (m )
Rbt = 9 (daN/cm2) Bê tông lót :
3
0.40 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2
Rsc= 3500 (daN/cm ) tt
max = 90.97 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) tt
min = 12.78 kN/m2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 210 (daN/cm2) tt1 = 51.87 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) tt
2 = 51.87 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:

𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ

- Lực chống xuyên thủng Pcxt:


𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)

Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho B Pcxt Pxt


Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
168 19.00 51.87 0.90 0.25 1.80 776 66 OK
MTL 0880-E-CCS1-F18
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I
và II-II đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).

b) Sơ đồ tính mặt cắt I-I

a) Mặt bằng

𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 93.37 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 128.56 kN/m
𝐿

Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)

𝐿 𝑙𝑐 0.45 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.45 m
2

- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2

Cốt thép chọn


Moment ho As-min Astt
 a As-chọn  Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2
) (%)
MI 14.80 25 1.88 1.88 10 200 6.68 0.15 OK
MII 14.80 25 1.88 1.88 10 200 6.68 0.15 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
1 23 56 79 19 90 90 5 85 175 5

e1 eng e0 e x As-néntt As-min


e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
24.05 3.00 24.05 64 0.20 0.28 10.52 1 -0.03 7.65 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
Kết quả
(cm2) (cm2) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
7.65 9.24 14 6 0.55 0.5 37867.5 34425 OK
Cốt đai cổ móng chọn  8@100-200, đai 2 nhánh.
PHỤC LỤC TÍNH TOÁN
BỂ NƯỚC CỨU HỎA
MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU:
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ f10 Mác thép: CB400-V Thép < f10 Mác thép: CB240-T
Rb = 115 (kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2) Rs = 2100 (kg/cm2)
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2) Rsc = 2100 (kg/cm2)
Eb = 275000 (kg/cm2) Es = 2000000 (kg/cm2) Es = 2000000 (kg/cm2)
w= 0.758 gb = 1 xR = 0.596 xR = 0.652
γb2 = 1 aR = 0.418 aR = 0.439

II/ THÔNG SỐ ĐỊA CHẤT:


Số liệu địa chất : TBA1
Chiều dày γw j C γdn E
STT Tên lớp
2
Z(m) (kN/m³) (độ) (kN/m ) (kN/m³) kN/m2

Lớp 0 Đất san lấp 0 - - - - -


Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng
Lớp 1 5.10 19.6 15.41 24.00 9.60 5946
thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám
Lớp 2 3.50 20.1 21.05 17.00 10.10 10000
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng
Lớp 3 1.80 20.3 19.17 27.90 10.30 4109
thái nửa cứng

-Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu so mặt đất: -1.60 (m)
III/ Chọn sơ bộ tiết diện
* Kích thước bể : (LxBxh)

+ Chiều dài bể L= 7.7 (m) Hd1 = 1 (m)


+ Bể rộng bể B= 3.8 (m) Hd2 = 1.4 (m)
+ Chiều cao bể H= 2.65 (m)
+ Chiều cao mực nước hnuoc = 2.3 (m)
+ Chiều dày bản nắp Hn = 0.2 (m)
+ Chiều dày bản thành Ht = 0.2 (m)
+ Chiều dày bản đáy Hd = 0.25 (m)
+ Kích thước dầm bxh Dầm D1 b= 0.2 (m)
h= 0.3 (m)
Với chiều sâu chôn bể là : Df = 1.65 (m) ,đáy bể đặt trong lớp đất : Lớp 2
Bê tông móng: 26.04 m3
Bê tông lót: 3.16 m3
IV/ Tải trọng
1.1 Trọng lượng bản thân (DEAD) : Tải trọng bản thân kết cấu phần mềm tự tính
1.2 Tĩnh tải (TT): Tải tường xây TT = 0 (kN/m)
1.3 Hoạt tải ( HT ) : Hoạt tải sữa chữa trên bản nắp HT = 0.75 (kN/m2)
1.4 Áp lực dầu ( ALN ) : Trọng lượng riêng của nước gnuoc = 10 (kN/m3)
= ×h = 23.00 (kN/m2)
1.5 Áp lực đất ( ALD ) : gw = 19.60 (kN/m3)
j = 15.41 (⸰)
= H−H × × (45 − ) = 18.76 (kN/m2)
2

-Ta có sơ đồ tải trọng như sau:

V/ Tính sức chịu tải của nền đất:


Sức chịu tải của đất nền :
×
= × × × + × × + × = 316 (kN/m2)
MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Trong đó :
m1: hệ số điều kiện làm việc của đất nền m1 = 1.1
m2: hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1 (Sơ đồ mềm)
ktc: Hệ số phụ thuộc vào phương pháp xác định C,j ktc = 1
3
g: Dung trọng của đất dưới đáy móng g = 9.60 (kN/m )
gII: Dung trọng trung bình của đất trên đáy móng gII = 40.51 (kN/m3)
jII: Giá trị tính toán của góc ma sát trong jII = 15.41 (⸰)
A,B và D : Hệ số phụ thuộc vào jtc A = 0.339
C = 2.353
D = 4.909
cII: Trị tính toán của lực dính đơn vị cII = 24.0 (kN/m2)
VI/ Độ cứng lò so quy đổi:
Đáy bể được xem như bản móng mềm để khai bảo giải bằng phần mền cần khai báo và gán hệ số lò xo:
K=CzxFi
Trong đó : K là độ cứng lò xo (kN/m)
Cz là hệ số nền
Fi là là vùng ảnh hưởng (m2)
σgl0
Cz = = 3615 (kN/m3)
S
Trong đó : σgl là ứng suất gây lún tại tâm đáy móng (KN/m2)
0

sz=0gl = stbtc -Shigi = 32.54 (kN/m2)


S độ lún giả thiết : = 0.0090 (m) ≤ [Smax] = 0.08 (m)
g b g
Vị trí Vùng ảnh hưởng Fi (m2) Độ cứng lò xo K (kN/m)
c bx = 0.5 (m)

by
b b
Biên góc 0.0625 226 by = 0.5 (m)
Biên giữa 0.125 452
g b g
Giữa 0.25 904 bx
VII/ Tổ hợp tải trong:
Combo 1: DEAD + HT + ALD
Combo 2: DEAD +TT+HT + ALD + ALN
Combo 3: DEAD +TT+ALD
BAO: Envelope (Combo 1, Combo 2)
Trong đó :
+ Combo 1 : Tính thép bản thành
+ Combo 2 : Tính thép bản đáy
+ Combo 3 : Kiểm tra đẩy nổi với ALN là áp lực đẩy nổi của nước ngầm
VIII. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính thép bản thành :
1.1 Nội lực bản thành:

Hình 1-1a: M11min bản thành cạnh ngắn Hình 1-1b: M11max bản thành cạnh ngắn

Hình 1-2a: M11min bản thành dài Hình 1-2b: M11max bản thành dài
MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

Hình 1-3a: M22min bản thành ngắn Hình 1-3a: M22max bản thành ngắn

Hình 1-4a: M22min bản thành dài Hình 1-4b: M22max bản thành dài
1.2 Kết quả tính thép bản thành :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành gb a x
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) f a (cm2) (%)
M11min -0.11 100 20 2.0 18.0 0.9 0.000 0.000 0.02 12 200 6.56 0.36
M11max 0.189 100 20 2.0 18 0.9 0.001 0.001 0.03 12 200 6.56 0.36
M22min -0.334 100 20 2.0 18 0.9 0.001 0.001 0.06 12 200 6.56 0.36
M22max 0.786 100 20 2.0 18 0.9 0.002 0.002 0.14 12 200 6.56 0.36
2. Tính thép bản đáy :
2.1. Nội lực bản đáy:

Hình 2-1: M11min bản đáy

Hình 2-2: M11max bản đáy


MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0

Hình 2-3: M22min bản đáy

Hình 2-4: M22max bản đáy


2.2 Kết quả tính thép bản đáy :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành gb a x
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) f a (cm2) (%)
M11min -0.23 100 25 5 20 0.9 0.001 0.001 0.04 12 200 6.50 0.33
M11max 0.24 100 25 5 20 0.9 0.001 0.001 0.04 12 200 6.50 0.33
M22min -0.37 100 25 5 20 0.9 0.001 0.001 0.06 12 200 6.50 0.33
M22max 0.18 100 25 5 20 0.9 0.000 0.000 0.03 12 200 6.50 0.33
3. Tính thép bản nắp :
3.1 Tải trọng bản nắp :

Hình3-1: M11max bản đáy Hình3-2: M11min bản đáy

Hình3-3: M22max bản đáy Hình3-4: M22min bản đáy


MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
3.2 Kết quả tính thép bản nắp :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản nắp gb a x
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) f a (cm2) (%)
M11max 0.20 100 20 1.5 18.5 0.9 0.001 0.001 0.03 8 200 2.89 0.16
M11min -0.33 100 20 1.5 18.5 0.9 0.001 0.001 0.06 8 200 2.89 0.16
M22max 0.43 100 20 1.5 18.5 0.9 0.001 0.001 0.07 8 200 2.89 0.16
M22min -0.48 100 20 1.5 18.5 0.9 0.001 0.001 0.08 8 200 2.89 0.16
4. Tính thép dầm :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Thép dầm gb a x
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) f n (cm2) (%)
Mgối -0.254 20 30 2.5 27.5 0.9 0.0020 0.002 0.03 18 3 7.63 1.39
Mnhịp 0.254 20 30 2.5 27.5 0.9 0.0020 0.002 0.03 18 3 7.63 1.39
- Kiểm tra khả năng chịu cắt :
+Thép đai : f 6 số nhánh đai n = 2
Rbt = 9 (kg/cm2)
Rsw = 1700 (kg/cm2)
V b h agt ho Thép đai Asw Qbdmin Kiểm
Beam gb Mác thép
(kN) (cm) (cm) (cm) (cm) f s n (cm2) (kN) (V)
D1 0.5 20 30 2.5 27.5 0.9 CB240-T 6 200 2 0.57 68.91 OK
5. Kiểm tra ổn định của nền đất:
- Điều kiện kiểm tra ổn định:
s max ≤ 1.2Rtc = 379.2 (kN/m2)
s min > 0
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = 1415.47 ∑Ntt = 1627.79 kN
∑Mxtc = 0.00 ∑Mxtt = 0.00 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
Phân bố ứng suất dưới đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
stcmax = 48.38 sttmax = 55.63 kN/m
2
stcmin = 48.38 sttmin = 55.63 kN/m
2
stc1 = 48.38 stt1 = 55.63 kN/m
2
stc2 = 48.38 stt2 = 55.63 kN/m
- Tổng ứng xuất tại đáy:
smax = 48.4 (kN/m2) < 1.2Rtc = 379.2 (Ok)
smin = 48.4 (kN/m2) > 0 (Ok)
6. Kiểm tra lún cho bể:
Bảng kết quả thí nghiệm nén cố kết của các lớp đất : e Biểu đồ quan hệ e-p của các lớp đất
P 0.00 0.50 1.00 2.00 4.00 1.500

Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 1.000

1 0.000 1.067 1.016 0.958 0.898 0.500


2 0.000 0.993 0.953 0.907 0.868 0.000
3 0.000 0.893 0.853 0.807 0.768 0.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00

4 P (daN/cm2)

5 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3


Ứng suất gây lún tại tâm đáy khối móng quy ước :
gl
sz=0 = stbtc
-Shigi = 2
32.54 (kN/m )
Trong đó :
tc 2
s =tb 48.38 (kN/m )
2
Shigi = 15.8 (kN/m )
Chia chiều dày lớp đất thành các lớp phân tố có bề dầy hi <= (0,4 - 0,6)*B = 0.76 (m)
Ứng suất do sgl gây ra ở độ sâu z kể từ đáy khối móng quy ước :
gl
szi = ao x sglz = o

szi gl s i bt sbt i-tb sgl i-tb Si


Điểm Lớp đất z(m) L/B 2z/B ao E
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (m)
0 2 0 2.03 0.00 1.00 32.54 15.84
19.488 32.14 5946 0.0033
1 2 0.76 2.03 0.40 0.98 31.73 23.14
2 2 1.52 2.03 0.80 0.87 28.29 30.43
34.08 25.95 5946 0.0027
3 2 2.28 2.03 1.20 0.73 23.61 37.73
4 2 3.04 2.03 1.60 0.59 19.22 45.02
48.672 17.40 5946 0.0018
5 2 3.8 2.03 2.00 0.48 15.58 52.32
6 2 4.56 2.03 2.40 0.39 12.72 59.62
63.264 11.59 5946 0.0012
7 2 5.32 2.03 2.80 0.32 10.46 66.91
8 2 6.08 2.03 3.20 0.27 8.69 74.21
77.9 8.00 5946 0.0008
9 2 6.84 2.03 3.60 0.22 7.30 81.50

= = 0.0090 (m) = 0.90 (cm)

Kết luận :
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 0.08 m theo TCVN) và không cần tính lại độ cứng của nền
7. Kiểm tra áp lực đẩy nổi tác dụng lên bể khi không có nước trong bể.
- Áp lực đẩy nổi nổi tại đáy bể
Pđn = gđn x Df = 15.36 (kN/m2)
- Trọng lượng bản thân bể
G = 721 kN
- Áp lực do trọng lượng bản thân bể
Pbt = 24.6 kN/m2
Pbt > Pđn
Kết luận: Như vậy bể thỏa điều kiện không bị đẩy nổi
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
NHÀ ĐIỀU HÀNH
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC

I. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:

TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động ‐ Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574 : 2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép ‐ Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

II. TẢI TRỌNG:


II.1 Tĩnh tải:

II.1.a Trọng lượng bản thân cấu kiện (SW):


‐ Trọng lượng bản thân cấu kiện được xác định bằng phần mềm
phân tính kết cấu ETABS. Hệ số vượt tải được lấy bằng 1.10 đối với bê tông cốt thép, bằng 1.05 đối
với kết cấu thép.

II.1.b Tải trọng hoàn thiện (SDL):

* Sàn mái:

Chiều dày  Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
STT Các lớp hoàn thiện Hệ số vượt tải
(mm) (kG/m 3 ) (kG/m 2 ) (kG/m2)
1 Vữa xi măng 15 2000 30 1.3 39
2 Chống thấm (sika) 5 2000 10 1.3 13
3 Pin mặt trời và hệ thống ray 30 1.1 33
4 Vữa xi măng 15 2000 30 1.3 39
2
Tổng cộng: 124 kG/m
2
( 1.24 kN/m )

*Tải trọng bể nước 1000l Quy đổi tải trọng 1000l, chọn tải trọng bể nước là 1.2T, đặt trên ô sàn 1.6x2m.
=> tải phân bố đều trên ô sàn nhập vào etab như sau: ( hệ số an toàn 1.2)
p = (1.2 x1.2)/(1.6x2) = 0.45 T/m2 = 4.5 kN/m2
‐ Giải pháp kết cấu lắp đặt tấm pin trên mái
Lắp đặt các thanh rail trên mái, khoan bulong trực tiếp lên các xà gồ mái giữ các thanh rail,
các tấm pin mặt trời đặt trực tiếp lên các thanh Rail đã liên kết sẵn với mái.
‐ Liên kết các kẹp cuối tấm pin vào các thanh rail ( dùng cho các tấm pin nằm ngoài cùng thanh rail)
giữa 2 vị trí các tấm pin nẹp kẹp giữa pin để giữ ổn định cho các tấm pin.

* tải trọng tôn và xà gồ: 40 kg/m2

II.1.b Tải trọng tường xây (WLL):


Hệ số vượt tải: 1.1
* Tường 200:
*Chiều cao tường: 3.6 (m)
Chiều dày  Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
STT Các lớp hoàn thiện Hệ số vượt tải
(mm) (kG/m 3 ) (kG/m 2 ) (kG/m2)
1 Vữa xi măng 30 2000 60 1.3 78
2 Gạch 200 1600 320 1.1 352
2
Tổng cộng: 430 kG/m
2
( 4.3 kN/m )
*Quy đổi tải trọng truyền theo mét dài: 15.48kN/m
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC
* Tường 100:
*Chiều cao tường: 3.6 (m)
Chiều dày  Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
STT Các lớp hoàn thiện 3 2
Hệ số vượt tải
(mm) (kG/m ) (kG/m ) (kG/m2)
1 Vữa xi măng 30 2000 60 1.3 78
2 Gạch 100 1600 160 1.1 176
2
Tổng cộng: 254 kG/m
2
( 2.54 kN/m )
*Quy đổi tải trọng truyền theo mét dài: 9.144kN/m

*Chiều cao tường: 0.9 (m)


Chiều dày  Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
STT Các lớp hoàn thiện Hệ số vượt tải
(mm) (kG/m 3 ) (kG/m 2 ) (kG/m2)
1 Vữa xi măng 30 2000 60 1.3 78
2 Gạch 100 1600 160 1.1 176
2
Tổng cộng: 254 kG/m
2
( 2.54 kN/m )
*Quy đổi tải trọng truyền theo mét dài: 2.286kN/m

II.2 Hoạt tải (LL):

Toàn phần Dài hạn Hệ số vượt Tải trọng tính toán


Loại phòng
(kN/m 2 ) (kN/m 2 ) tải (kN/m 2 )
Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.975
* Hoạt tải nước:
Chiều cao mực nước: 0.4 (m) ==> 2 1.3 2.6

II.3 Tĩnh trọng gió:

Bảng kết quả tính toán thành phần tĩnh tải trọng gió
II.3 Tải gió:
II.3.a. Dữ liệu dầu vào:
a. Đặc điểm xây dựng công trinh:
*Tỉnh, thành phố: Đồng Nai
*Quận, huyện: Long Thành
+Phương X: 24m
*Kích thước công trình(m):
+Phương Y: 9m
*Thời gian sử dụng dự tính (năm): 50
*Dạng địa hình: A
Cao độ mặt đất so với chân công trình: 0.55

b.Tổng hợp các thông số đầu vào:


Vùng gió IIA
2
Áp lực gió tiêu chuẩn W0(kG/m ) 83
Hệ số tin cậy  1.2
II.3.b.Kết quả tính toán
a. Tính toán thành phần tĩnh tải trọng gió:
*Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió qtt có độ cao Z so với mốc chuẩn xác định theo công
thức:
tt
q =W 0*k*c*B*n (Điều 6.3 TCVN 2737 : 1995)
Trong đó:
W 0 - Giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 , TCVN
2737 : 1995
n Hệ số tin cậy lấy 1.2
k - Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao lấy theo Bảng 5 TCVN
2 3 199
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC
c - Hệ số khí động lấy theo Bảng 6 TCVN 2737 : 1995
Các mặt phẳng thẳng đứng: - đón gió: c= +0.8
- khuát gió: c= -0.6

Bảng kết quả tính toán thành phần tĩnh tải trọng gió

Bề rộng đón gió B q_đẩy q_hút


STT Tầng H (m) Zj (m) k W0
(m) (kN/m) (kN/m)

1 Trệt 0 0 1 0.83 0 0.00 0.00

2 Mái 4.2 4.2 1.032 0.83 2.1 1.73 1.30

III. TỔ HỢP TẢI TRỌNG:

III.1 Ký hiệu tải trọng:


DEAD ‐ Tải trọng bản thân cấu kiện
SDL ‐ Tải trọng các lớp hoàn thiện
WLL ‐ Tải trọng tường xây
LL ‐ Hoạt tải
WX ‐ Thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương X
WY ‐ Thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương Y
WXX ‐ Thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương X
WYY ‐ Thành phần tĩnh của tải trọng gió theo phương Y
III.2 Tổ hợp tải trọng :

Ký hiệu tổ hợp Diễn giải Ghi chú


SLS1 1DEAD+1SDL+1WLL+1LL
SLS2 1DEAD+1SDL+1WLL+1WX
TỔ HỢP CƠ
SLS3 1DEAD+1SDL+1WLL+1WXX
BẢN 1
SLS4 1DEAD+1SDL+1WLL+1WY
SLS5 1DEAD+1SDL+1WLL+1WYY
SLS6 1DEAD+1SDL+1WLL+0.9(LL+WX)
SLS7 1DEAD+1SDL+1WLL+0.9(LL+WXX) TỔ HỢP CƠ
SLS8 1DEAD+1SDL+1WLL+0.9(LL1+WY) BẢN 2
SLS9 1DEAD+1SDL+1WLL+0.9(LL1+WYY)
ENV‐SLS SLS1+SLS2+…+SLS9 TỔ HỢP BAO

IV. TÍNH TOÁN:

Hình 1 Mô hình 3d
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC

Hình 2 Tiết diện dầm tầng trệt

Hình 3 Tiết diện dầm tầng mái

Hình 4 Mặt bằng bố trí cột

hình 5 Moment M3‐3


MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC

Hình 6 Lực dọc

Hình 7 Lực cắt


MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC

Figue 11 Dải Strip A sàn mái moment max

Figue 12 Dải Strip A sàn mái moment min

Figue 13 Dải Strip B sàn mái moment max

Figue 14 Dải Strip B sàn mái moment min


MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC

Figue 15 Dải Strip A sàn mái seno moment max

Figue 16 Dải Strip A sàn mái seno moment min

Figue 17 Dải Strip B sàn mái seno moment max

Figue 18 Dải Strip B sàn mái seno moment min


KIỂM TRA CỘT BTCT (TCVN 5574:2018)
* CỘT : C1
* VỊ TRÍ : trệt - mái

1 . VẬT LIỆU
- Bê tông : 2
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27500 MPa
- Cốt thép : 4
Rs = 350 MPa
Y
Rsc = 350 MPa
Rsw = 280 MPa
Es = 200000 MPa
2. TIẾT DIỆN My
ny

Cy = 200
- Chiều dài cạnh theo phương x : Cx = 200 mm
- Chiều dài cạnh theo phương y : Cy = 200 mm
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ : a= 25 mm X
- Chiều dài tính toán phương y : Loy = Ly= 4.56 m Mx
- Chiều dài tính toán phương x : Lox = Lx= 4.56 m
- Chọn thép : 4 Φ20 nx
- Số cốt thép theo phương cạnh x : nx = 2 Cx= 200
- Số cốt thép theo phương cạnh y : ny = 2
- Tổng số cốt thép : n= 4
- Diện tích cốt thép : As = 12.57 cm2
- Hàm lượng cốt thép : μ= 3.14 %
- Số lượng mặt cắt ngang : i= 15
3. NỘI LỰC
- Lực dọc : Nz = 165.510 kN
- Moment quanh trục x : Mx = -3.810 kNm
- Moment quanh trục y : My = 6.990 kNm
4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO NỘI LỰC GIỚI HẠN Thép cạnh X Thép cạnh Y
2 2
- Diện tích cốt thép : Asx =A'sx = 628 mm Asy =A'sy = 628 mm
- Độ lệch tâm tĩnh học : e1y = Mx/Nz = 23 mm e1x = My/Nz = 42 mm
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên : eay = max(ly / 600, Cy / 30, 10mm) = 10 mm eax = max(l / 600, Cx / 30, 10mm) = 10 mm
- Độ lệch tâm ban đầu : eoy= max (e1y, eay) = 23 mm eox = max (e1x, eax) = 42 mm
- Độ mảnh : λx =Loy/ix = 79.2 Ok λy =Lo/iy = 79.2 Ok
- Hệ số uốn dọc : ηy = 1 / (1-Nz / Ncrx) = 1.151 ηx = 1 / (1-Nz / Ncry) = 1.1565
+ Lực dọc tới hạn : Ncrx = π2D/L2oy = 1262 kN Ncry = π2D/L2o = 1223 kN
2 2
+ Độ cứng cấu kiện BTCT : Dx =kbEbIb +ks EsIs = 2658 kN.m Dy =kbEbIb +ks EsIs = 2577 kN.m
- K/c từ lực dọc đến trọng tâm cốt thép : ey =eoyηy+0.5(Cy-2a)= 101 mm ex =eoxηx+0.5(Cx-2a)= 124 mm
- Chiều cao tương đối giới hạn của vùng nén : ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.533 ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.5333
x1 =( Nz+RsAsx-RscA'sx)/(RbCx) = 72 mm x1 =( Nz+RsAsy-RscA'sy)/(RbCy) = 72 mm
x2 =( Nz+RsAsx(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sx)/(RbCx + 2RsAsx/ho(1-ξR))) = 87 mm x2 =( Nz+RsAsy(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sy)/(RbCy + 2RsAsy/ho(1-ξR))) = 87 mm
- Chiều cao vùng nén : x= 72 mm x= 72 mm
- Momen qua trọng tâm cốt thép : Mux = Nz*ey = 17 kNm Muy = Nz*ex = 20 kNm
- Momen giới hạn : [Mux] = RbCx*x(Cy- a-0.5x)+RscA's(Cy-2a) = 56 kNm [Muy] = RbCy*x(Cx- a-0.5x)+RscA's(Cx-2a) = 56 kNm
- Kiểm tra khả năng chịu lực : D/C =Mux/[Mux] = 0.30 Ok D/C =Mux/[Mux] = 0.37 Ok
KIỂM TRA CỘT BTCT (TCVN 5574:2018)
* CỘT : C2
* VỊ TRÍ : trệt - mái

1 . VẬT LIỆU
- Bê tông : 2
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27500 MPa
- Cốt thép : 4
Rs = 350 MPa
Y
Rsc = 350 MPa
Rsw = 280 MPa
Es = 200000 MPa
2. TIẾT DIỆN My
ny

Cy = 200
- Chiều dài cạnh theo phương x : Cx = 200 mm
- Chiều dài cạnh theo phương y : Cy = 200 mm
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ : a= 25 mm X
- Chiều dài tính toán phương y : Loy = Ly= 4.56 m Mx
- Chiều dài tính toán phương x : Lox = Lx= 4.56 m
- Chọn thép : 4 Φ20 nx
- Số cốt thép theo phương cạnh x : nx = 2 Cx= 200
- Số cốt thép theo phương cạnh y : ny = 2
- Tổng số cốt thép : n= 4
- Diện tích cốt thép : As = 12.57 cm2
- Hàm lượng cốt thép : μ= 3.14 %
- Số lượng mặt cắt ngang : i= 15
3. NỘI LỰC
- Lực dọc : Nz = 227.350 kN
- Moment quanh trục x : Mx = -2.270 kNm
- Moment quanh trục y : My = -18.540 kNm
4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO NỘI LỰC GIỚI HẠN Thép cạnh X Thép cạnh Y
2 2
- Diện tích cốt thép : Asx =A'sx = 628 mm Asy =A'sy = 628 mm
- Độ lệch tâm tĩnh học : e1y = Mx/Nz = 10 mm e1x = My/Nz = 82 mm
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên : eay = max(ly / 600, Cy / 30, 10mm) = 10 mm eax = max(l / 600, Cx / 30, 10mm) = 10 mm
- Độ lệch tâm ban đầu : eoy= max (e1y, eay) = 10 mm eox = max (e1x, eax) = 82 mm
- Độ mảnh : λx =Loy/ix = 79.2 Ok λy =Lo/iy = 79.2 Ok
- Hệ số uốn dọc : ηy = 1 / (1-Nz / Ncrx) = 1.220 ηx = 1 / (1-Nz / Ncry) = 1.2479
+ Lực dọc tới hạn : Ncrx = π2D/L2oy = 1262 kN Ncry = π2D/L2o = 1144 kN
2 2
+ Độ cứng cấu kiện BTCT : Dx =kbEbIb +ks EsIs = 2658 kN.m Dy =kbEbIb +ks EsIs = 2411 kN.m
- K/c từ lực dọc đến trọng tâm cốt thép : ey =eoyηy+0.5(Cy-2a)= 87 mm ex =eoxηx+0.5(Cx-2a)= 177 mm
- Chiều cao tương đối giới hạn của vùng nén : ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.533 ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.5333
x1 =( Nz+RsAsx-RscA'sx)/(RbCx) = 99 mm x1 =( Nz+RsAsy-RscA'sy)/(RbCy) = 99 mm
x2 =( Nz+RsAsx(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sx)/(RbCx + 2RsAsx/ho(1-ξR))) = 95 mm x2 =( Nz+RsAsy(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sy)/(RbCy + 2RsAsy/ho(1-ξR))) = 95 mm
- Chiều cao vùng nén : x= 95 mm x= 95 mm
- Momen qua trọng tâm cốt thép : Mux = Nz*ey = 20 kNm Muy = Nz*ex = 40 kNm
- Momen giới hạn : [Mux] = RbCx*x(Cy- a-0.5x)+RscA's(Cy-2a) = 61 kNm [Muy] = RbCy*x(Cx- a-0.5x)+RscA's(Cx-2a) = 61 kNm
- Kiểm tra khả năng chịu lực : D/C =Mux/[Mux] = 0.33 Ok D/C =Mux/[Mux] = 0.66 Ok
3. Bảng tính toán cốt thép cho dầm :
Bước đai n (số 2
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ 10 Mác thép: CB400‐V Thép < 10 Mác thép: CB240‐T Thép đai  (mm) Asw (cm )
s (mm) nhánh)
2 2 2
Rb = 115 (kg/cm ) Rs = 3500 (kg/cm ) Rs = 2100 (kg/cm ) Đầu dầm 100 8 2 1.005
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2) Rsc = 2100 (kg/cm2) Giữa dầm 200 8 2 1.005
Eb = 270000 (kg/cm2) Rsw = 2800 (kg/cm2) Rsw = 1700 (kg/cm2)
= 0.767 b= 0.9 R = 0.633 R = 0.681 abv 25 (mm)
μmin = 0.09 μmax = 1.5 R = 0.433 R = 0.449
3a‐Chọn thép dầm :
Dầm loại 1: 1‐lớp thép

2
Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm)
Gối 2 16 + 1 16 6.03 33
Nhịp 2 16 + 1 16 6.03 33

Dầm loại 2: 1‐lớp thép

Tiết diện n mm n mm Asw (cm2) agt (mm)


Gối 2 18 + 1 18 7.63 34
Nhịp 2 18 + 1 18 7.63 34

Dầm loại 3: 1‐lớp thép Dầm loại 4:1‐lớp thép

2 2
Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm) Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm)
Gối 3 10 + 2.36 30 Gối 2 16 + 4.02 33
Nhịp 3 10 + 2.36 30 Nhịp 2 16 + 4.02 33
Etabs
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text KQ KQ kN mm text
(cm2) (cm2) (cm2) (cm2) (%) (%)
Story2 B1 ENV-ULS Max 2.1693 13.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.048 0.049 OK 0 1.06 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B1 ENV-ULS Min 13.166 -14.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B1 ENV-ULS Vmax 21.5915 -8.4552 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B2 ENV-ULS Max 4.334 7.39 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.027 0.027 OK 0 0.58 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B2 ENV-ULS Min 17.246 -13.69 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B2 ENV-ULS Vmax 17.246 -13.6909 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B3 ENV-ULS Max 2.9834 7.99 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B3 ENV-ULS Min 12.3408 -12.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B3 ENV-ULS Vmax 16.5978 -8.4946 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B4 ENV-ULS Max 4.621 8.11 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B4 ENV-ULS Min 16.6102 -12.2 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B4 ENV-ULS Vmax 16.6102 -12.1998 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B5 ENV-ULS Max 4.6638 7.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B5 ENV-ULS Min 16.6396 -12.34 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B5 ENV-ULS Vmax 16.6396 -12.3361 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B6 ENV-ULS Max 4.0044 9.74 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0 0.78 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B6 ENV-ULS Min 17.6273 -12.46 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B6 ENV-ULS Vmax 17.6273 -12.4553 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B7 ENV-ULS Max 4.3326 13.05 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.047 0.048 OK 0 1.04 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B7 ENV-ULS Min 18.5637 -17.14 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.062 0.064 OK 1.39 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B7 ENV-ULS Vmax 23.7751 -12.7779 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B8 ENV-ULS Max 6.9423 10.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B8 ENV-ULS Min 18.0226 -16.78 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B8 ENV-ULS Vmax 22.4016 -12.8239 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B9 ENV-ULS Max 6.9718 11.19 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B9 ENV-ULS Min 22.5348 -16.81 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B9 ENV-ULS Vmax 22.5348 -16.8112 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B10 ENV-ULS Max 6.9453 11.4 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0 0.91 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B10 ENV-ULS Min 22.5615 -16.61 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B10 ENV-ULS Vmax 22.5615 -16.6075 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B11 ENV-ULS Max 5.084 11.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B11 ENV-ULS Min 22.4517 -16.74 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B11 ENV-ULS Vmax 22.4517 -16.7356 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B12 ENV-ULS Max 6.6968 12.41 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 0 1.00 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B12 ENV-ULS Min 23.2806 -16.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B12 ENV-ULS Vmax 23.2806 -16.9793 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B13 ENV-ULS Max 2.7474 10.75 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.039 0.04 OK 0 0.87 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B13 ENV-ULS Min 14.6953 -14.19 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B13 ENV-ULS Vmax 19.7556 -9.8188 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0.78 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B14 ENV-ULS Max 5.1779 8.81 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0 0.71 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B14 ENV-ULS Min 18.5816 -13.94 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B14 ENV-ULS Vmax 18.5816 -13.9374 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B15 ENV-ULS Max 5.2982 9.06 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0 0.74 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B15 ENV-ULS Min 18.4441 -13.53 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B15 ENV-ULS Vmax 18.4537 -9.4068 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B16 ENV-ULS Max 3.3987 9.07 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0 0.74 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B16 ENV-ULS Min 13.8614 -13.57 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B16 ENV-ULS Vmax 18.482 -9.5041 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B17 ENV-ULS Max 3.3693 8.83 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0 0.71 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B17 ENV-ULS Min 13.9218 -13.93 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B17 ENV-ULS Vmax 18.5859 -9.8337 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0.78 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B18 ENV-ULS Max 4.6979 10.65 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.038 0.039 OK 0 0.84 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B18 ENV-ULS Min 19.6275 -14.11 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B18 ENV-ULS Vmax 19.6275 -14.1123 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B19 ENV-ULS Max 11.3355 29.42 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 0 2.42 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B19 ENV-ULS Min 24.6925 -30.51 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.11 0.117 OK 2.53 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B19 ENV-ULS Vmax 35.976 -17.4315 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.063 0.065 OK 1.41 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B20 ENV-ULS Max 3.6991 6.67 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.024 0.024 OK 0 0.52 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B20 ENV-ULS Min 30.6801 -29.31 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 2.42 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B20 ENV-ULS Vmax 30.6801 -29.3106 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 2.42 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B21 ENV-ULS Max 13.8343 36.28 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.131 0.141 OK 0 3.05 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B21 ENV-ULS Min 31.6625 -35.47 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.128 0.137 OK 2.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B21 ENV-ULS Vmax 42.4728 -22.7555 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.082 0.086 OK 1.86 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B22 ENV-ULS Max 4.2243 6.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.022 0.022 OK 0 0.48 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B22 ENV-ULS Min 34.0115 -35.96 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.13 0.14 OK 3.03 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B22 ENV-ULS Vmax 34.0115 -35.9574 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.13 0.14 OK 3.03 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B23 ENV-ULS Max 13.8266 36.66 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.132 0.142 OK 0 3.07 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B23 ENV-ULS Min 32.5019 -34.92 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B23 ENV-ULS Vmax 42.4579 -24.2756 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.088 0.092 OK 1.99 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B24 ENV-ULS Max 3.9495 5.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B24 ENV-ULS Min 32.4897 -34.9 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B24 ENV-ULS Vmax 32.4897 -34.902 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B25 ENV-ULS Max 13.8285 37.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.134 0.144 OK 0 3.12 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B25 ENV-ULS Min 33.2188 -35.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B25 ENV-ULS Vmax 43.1762 -24.7721 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.089 0.093 OK 2.01 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B26 ENV-ULS Max 3.756 5.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B26 ENV-ULS Min 32.4877 -35.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B26 ENV-ULS Vmax 32.4877 -35.1325 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B27 ENV-ULS Max 13.7877 36.7 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.132 0.142 OK 0 3.07 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B27 ENV-ULS Min 32.2883 -34.78 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.125 0.134 OK 2.9 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B27 ENV-ULS Vmax 42.3458 -23.861 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B28 ENV-ULS Max 4.1802 5.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B28 ENV-ULS Min 32.5172 -35.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B28 ENV-ULS Vmax 32.5172 -35.093 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B29 ENV-ULS Max 13.8543 36.34 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.131 0.141 OK 0 3.05 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B29 ENV-ULS Min 31.9337 -35.61 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.128 0.137 OK 2.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B29 ENV-ULS Vmax 42.6053 -23.3984 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.084 0.088 OK 1.9 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B30 ENV-ULS Max 4.7528 5.62 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0 0.43 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B30 ENV-ULS Min 33.0436 -35.16 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B30 ENV-ULS Vmax 33.0436 -35.1577 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B31 ENV-ULS Max 11.3051 29.51 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 0 2.42 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B31 ENV-ULS Min 25.2909 -30.43 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.11 0.117 OK 2.53 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B31 ENV-ULS Vmax 36.6372 -17.8499 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.064 0.066 OK 1.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B32 ENV-ULS Max 4.3387 5.88 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.021 0.021 OK 0 0.45 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B32 ENV-ULS Min 29.6741 -28.72 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.104 0.11 OK 2.38 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B32 ENV-ULS Vmax 29.6741 -28.7234 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.104 0.11 OK 2.38 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B33 ENV-ULS Max 0.1038 4.08 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0 0.32 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B33 ENV-ULS Min 4.2139 -3.82 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B33 ENV-ULS Vmax 6.0872 -2.4945 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B38 ENV-ULS Max 0.7022 2.01 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B38 ENV-ULS Min 5.2284 -4.19 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B38 ENV-ULS Vmax 5.2834 -3.105 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.022 0.022 OK 0.24 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B39 ENV-ULS Max 0.3323 2.26 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B39 ENV-ULS Min 5.4145 -4.09 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B39 ENV-ULS Vmax 5.4145 -4.092 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B41 ENV-ULS Max 14.7978 2.32 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B41 ENV-ULS Min 5.4333 -4.09 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B41 ENV-ULS Vmax 5.4333 -4.0898 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B45 ENV-ULS Max 0.7845 2.27 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B45 ENV-ULS Min 5.361 -4.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B45 ENV-ULS Vmax 5.361 -4.0282 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B50 ENV-ULS Max 0.3715 3.28 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.023 0.023 OK 0 0.25 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B50 ENV-ULS Min 5.7272 -3.9 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B50 ENV-ULS Vmax 5.7272 -3.9024 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B75 ENV-ULS Max 0.0648 9.53 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.067 0.069 OK 0 0.75 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B75 ENV-ULS Min 6.8813 -7.6 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B75 ENV-ULS Vmax 9.4333 -5.0488 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.036 0.037 OK 0.4 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B78 ENV-ULS Max 0.1545 0.87 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0 0.07 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B78 ENV-ULS Min 6.3977 -7.68 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B78 ENV-ULS Vmax 6.3977 -7.6788 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B86 ENV-ULS Max 0.3542 3.01 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.021 0.021 OK 0 0.23 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B86 ENV-ULS Min 4.4431 -4.33 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.031 0.031 OK 0.34 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B86 ENV-ULS Vmax 5.7618 -3.2462 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.023 0.023 OK 0.25 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B88 ENV-ULS Max 0.6555 2.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B88 ENV-ULS Min 5.2259 -4.19 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B88 ENV-ULS Vmax 5.2259 -4.1853 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B90 ENV-ULS Max 0.2555 2.2 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B90 ENV-ULS Min 3.909 -3.86 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B90 ENV-ULS Vmax 5.1629 -2.7882 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.02 0.02 OK 0.22 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B91 ENV-ULS Max 0.2601 2.2 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B91 ENV-ULS Min 5.1568 -3.85 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B91 ENV-ULS Vmax 5.1568 -3.853 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B92 ENV-ULS Max 0.2147 2.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B92 ENV-ULS Min 3.9755 -4.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B92 ENV-ULS Vmax 5.2112 -3.0856 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.022 0.022 OK 0.24 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B93 ENV-ULS Max 0.1058 2.98 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.021 0.021 OK 0 0.23 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B93 ENV-ULS Min 5.7374 -4.32 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B93 ENV-ULS Vmax 5.7374 -4.3163 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B94 ENV-ULS Max 0.0627 9.51 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.067 0.069 OK 0 0.75 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B94 ENV-ULS Min 6.8747 -7.69 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B94 ENV-ULS Vmax 9.4935 -5.1535 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.036 0.037 OK 0.4 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B95 ENV-ULS Max 1.38 0.78 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0 0.07 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B95 ENV-ULS Min 6.5261 -7.96 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.056 0.058 OK 0.63 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B95 ENV-ULS Vmax 6.5261 -7.9603 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.056 0.058 OK 0.63 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Max 5.4278 -0.08 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Min 8.2282 -8.82 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0.71 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Vmax 9.3611 -5.3641 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0.41 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B99 ENV-ULS Max 8.5731 0.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B99 ENV-ULS Min 7.1294 -8.44 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B99 ENV-ULS Vmax 10.3731 -5.5398 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Max 8.9188 -0.01 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Min 15.0315 -12.73 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Vmax 15.0315 -12.7319 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Max 12.9272 -0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Min 11.1152 -12.52 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Vmax 14.7272 -9.2553 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Max 9.3076 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Min 14.6318 -12.42 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Vmax 14.6318 -12.4216 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Max 12.1041 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Min 10.3278 -11.77 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Vmax 13.9041 -8.5293 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Max 9.1871 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Min 14.7606 -12.53 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Vmax 14.7606 -12.5325 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Max 12.2303 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Min 10.4349 -11.88 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.043 0.044 OK 0.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Vmax 14.0303 -8.6293 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Max 9.1023 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Min 14.6655 -12.45 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Vmax 14.6655 -12.4492 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Max 12.146 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Min 10.3841 -11.8 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.043 0.044 OK 0.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Vmax 13.946 -8.5818 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Max 9.066 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Min 14.9109 -12.66 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Vmax 14.9109 -12.6647 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Max 12.8863 -0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Min 11.0737 -12.48 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Vmax 14.6863 -9.2169 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B119 ENV-ULS Max 6.2944 0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B119 ENV-ULS Min 11.2558 -9.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B119 ENV-ULS Vmax 11.2558 -9.2874 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B120 ENV-ULS Max 8.5693 0.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B120 ENV-ULS Min 7.1545 -8.44 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B120 ENV-ULS Vmax 10.3693 -5.5633 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B123 ENV-ULS Max 5.7411 0.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B123 ENV-ULS Min 10.6808 -8.67 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B123 ENV-ULS Vmax 10.6808 -8.6718 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B124 ENV-ULS Max 8.8254 0.12 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B124 ENV-ULS Min 7.1747 -8.63 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B124 ENV-ULS Vmax 10.6254 -5.6068 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B125 ENV-ULS Max 12.3921 0.33 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B125 ENV-ULS Min 19.59 -16.5 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B125 ENV-ULS Vmax 19.59 -16.495 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.059 0.061 OK 1.32 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B126 ENV-ULS Max 17.5123 0.33 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B126 ENV-ULS Min 14.1099 -16.24 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.059 0.061 OK 1.32 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B126 ENV-ULS Vmax 19.3123 -11.7058 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B129 ENV-ULS Max 8.1536 0.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B129 ENV-ULS Min 13.7822 -11.43 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0.91 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B129 ENV-ULS Vmax 13.7822 -11.4314 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0.91 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B130 ENV-ULS Max 12.1298 0.18 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B130 ENV-ULS Min 10.111 -11.55 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B130 ENV-ULS Vmax 13.9298 -8.1957 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Max 0.3084 -0.17 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Min 1.4305 -1.33 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.009 0.009 OK 0.1 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Vmax 2.0284 -0.8002 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0.07 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B136 ENV-ULS Max 0.1182 -0.17 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B136 ENV-ULS Min 3.0081 -2.44 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B136 ENV-ULS Vmax 3.0081 -2.44 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Max 0.4162 -0.18 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Min 2.7356 -2.5 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Vmax 2.7356 -2.5033 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Max 0.5982 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Min 1.4979 -1.71 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Vmax 2.3182 -0.8489 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0.07 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Max 0.0442 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Min 2.4008 -1.78 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.013 0.013 OK 0.14 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Vmax 2.4008 -1.7784 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.013 0.013 OK 0.14 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Max 0.1955 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Min 2.332 -1.72 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Vmax 2.332 -1.7224 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Max 1.2913 -0.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Min 1.8618 -2.4 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Vmax 3.0113 -1.1499 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.008 0.008 OK 0.09 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Max 1.2688 -0.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Min 1.8506 -2.38 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Vmax 2.9888 -1.1378 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.008 0.008 OK 0.09 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story1 B1 ENV-ULS Max 5.8971 18.43 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.066 0.068 OK 0 1.48 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B1 ENV-ULS Min 37.4889 -24.33 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.087 0.091 OK 1.98 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B1 ENV-ULS Vmax 39.1091 -21.7648 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.078 0.081 OK 1.76 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B2 ENV-ULS Max 0.4846 10.2 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.037 0.038 OK 0 0.82 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B2 ENV-ULS Min 34.8116 -24.42 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B2 ENV-ULS Vmax 34.8116 -24.4248 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B3 ENV-ULS Max 0.4396 12.3 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.044 0.045 OK 0 0.98 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B3 ENV-ULS Min 33.9843 -20.75 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.074 0.077 OK 1.67 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B3 ENV-ULS Vmax 33.9843 -20.7542 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.074 0.077 OK 1.67 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B4 ENV-ULS Max 2.4715 9.66 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.035 0.036 OK 0 0.78 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B4 ENV-ULS Min 34.4721 -26.76 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.096 0.101 OK 2.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B4 ENV-ULS Vmax 35.6835 -24.4324 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B5 ENV-ULS Max 18.6999 27.96 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 0 2.30 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B5 ENV-ULS Min 47.1226 -37.12 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.133 0.143 OK 3.1 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B5 ENV-ULS Vmax 48.6626 -28.0907 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.101 0.107 OK 2.32 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B6 ENV-ULS Max 0.547 23.18 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.083 0.087 OK 0 1.89 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B6 ENV-ULS Min 54.8051 -37.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.136 0.147 OK 3.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B6 ENV-ULS Vmax 54.8051 -37.8476 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.136 0.147 OK 3.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B7 ENV-ULS Max 10.7798 27.66 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.099 0.104 OK 0 2.26 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B7 ENV-ULS Min 44.1347 -28.86 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.104 0.11 OK 2.39 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B7 ENV-ULS Vmax 45.7398 -26.3203 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.094 0.099 OK 2.15 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B8 ENV-ULS Max 1.617 8.91 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.032 0.033 OK 0 0.72 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B8 ENV-ULS Min 35.938 -27.82 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 2.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B8 ENV-ULS Vmax 35.938 -27.8227 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 2.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B9 ENV-ULS Max 0.6482 12.58 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.045 0.046 OK 0 1.00 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B9 ENV-ULS Min 32.6326 -20.22 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.073 0.076 OK 1.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B9 ENV-ULS Vmax 33.8602 -17.9098 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.064 0.066 OK 1.43 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B10 ENV-ULS Max 2.5592 9.49 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.034 0.035 OK 0 0.76 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B10 ENV-ULS Min 34.5455 -27.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.097 0.102 OK 2.21 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B10 ENV-ULS Vmax 35.7712 -24.7425 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.089 0.093 OK 2.02 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B11 ENV-ULS Max 19.5256 28.93 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.104 0.11 OK 0 2.39 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B11 ENV-ULS Min 48.0262 -38.12 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.137 0.148 OK 3.21 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B11 ENV-ULS Vmax 49.5149 -28.4841 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.102 0.108 OK 2.34 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B12 ENV-ULS Max 0.6583 23.17 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.083 0.087 OK 0 1.89 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B12 ENV-ULS Min 55.6524 -38.94 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.14 0.151 OK 3.28 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B12 ENV-ULS Vmax 55.6524 -38.9366 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.14 0.151 OK 3.28 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B13 ENV-ULS Max 6.1675 17.65 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.063 0.065 OK 0 1.41 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B13 ENV-ULS Min 37.6113 -25.62 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B13 ENV-ULS Vmax 39.3795 -22.84 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.082 0.086 OK 1.87 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B14 ENV-ULS Max 0.4679 10.55 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B14 ENV-ULS Min 34.8172 -24.05 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B14 ENV-ULS Vmax 34.8172 -24.0526 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B15 ENV-ULS Max 0.8875 11.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.043 0.044 OK 0 0.96 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story1 B15 ENV-ULS Min 32.8462 -21.39 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.077 0.08 OK 1.74 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B15 ENV-ULS Vmax 34.0995 -19.0309 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.068 0.07 OK 1.52 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B16 ENV-ULS Max 0.3995 11.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.043 0.044 OK 0 0.96 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B16 ENV-ULS Min 34.0659 -21.32 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.076 0.079 OK 1.71 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B16 ENV-ULS Vmax 34.0659 -21.3233 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.076 0.079 OK 1.71 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B17 ENV-ULS Max 1.6351 10.56 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B17 ENV-ULS Min 33.7107 -24.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B17 ENV-ULS Vmax 34.8471 -22.0579 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.079 0.082 OK 1.78 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B18 ENV-ULS Max 4.3239 17.61 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.063 0.065 OK 0 1.41 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B18 ENV-ULS Min 39.3079 -25.53 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B18 ENV-ULS Vmax 39.3079 -25.5278 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B19 ENV-ULS Max 8.971 29.61 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.106 0.112 OK 0 2.43 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B19 ENV-ULS Min 48.4289 -50.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.18 0.2 OK 4.34 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B19 ENV-ULS Vmax 53.545 -40.3576 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.145 0.157 OK 3.41 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B20 ENV-ULS Max 4.7236 24.45 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 0 2.00 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B20 ENV-ULS Min 56.4506 -42.95 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.154 0.168 OK 3.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B20 ENV-ULS Vmax 56.4506 -42.9497 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.154 0.168 OK 3.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B22 ENV-ULS Max 13.0466 37.54 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.135 0.146 OK 0 3.17 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B22 ENV-ULS Min 33.515 -19.91 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.071 0.074 OK 1.61 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B22 ENV-ULS Vmax 45.533 -16.9255 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.061 0.063 OK 1.37 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B30 ENV-ULS Max 1.583 12.89 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.046 0.047 OK 0 1.02 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B30 ENV-ULS Min 0.253 -4.9 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.018 0.018 OK 0.39 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B30 ENV-ULS Vmax 8.583 10.6023 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B31 ENV-ULS Max 7.8963 31.44 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.113 0.12 OK 0 2.60 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B31 ENV-ULS Min 47.4373 -45.52 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.163 0.179 OK 3.89 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B31 ENV-ULS Vmax 52.4703 -35.8991 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.129 0.139 OK 3.02 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B32 ENV-ULS Max 5.0607 11.48 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.041 0.042 OK 0 0.91 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B32 ENV-ULS Min 42.6084 -36.32 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.13 0.14 OK 3.04 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B32 ENV-ULS Vmax 42.6084 -36.3172 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.13 0.14 OK 3.04 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B40 ENV-ULS Max 3.3091 23.77 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.085 0.089 OK 0 1.93 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B40 ENV-ULS Min 24.0526 -4.31 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.015 0.015 OK 0.33 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B40 ENV-ULS Vmax 24.3418 -3.9393 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.014 0.014 OK 0.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B62 ENV-ULS Max 1.0828 4.39 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.016 0.016 OK 0 0.35 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B62 ENV-ULS Min 11.9269 -3.28 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.012 0.012 OK 0.26 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B62 ENV-ULS Vmax 11.9269 -3.2758 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.012 0.012 OK 0.26 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B42 ENV-ULS Max 0.1999 12.26 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.081 0.085 OK 0 1.36 0 2.36 OK 0 0.437 OK 49.42 200 OK
Story1 B42 ENV-ULS Min 20.6008 -7.64 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.051 0.052 OK 0.83 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B42 ENV-ULS Vmax 20.6008 -7.6446 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.051 0.052 OK 0.83 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B34 ENV-ULS Max 2.3172 19.64 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.13 0.14 OK 0 2.24 0 2.36 OK 0 0.437 OK 49.42 200 OK
Story1 B34 ENV-ULS Min 27.3665 -12.7 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.084 0.088 OK 1.41 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B34 ENV-ULS Vmax 32.5957 -11.6731 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.077 0.08 OK 1.28 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Hiệu Chỉnh Lần
CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ ĐIỆN THÀNH ĐẠT MSCT 0880-E-CCS1-S01
Trang
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN NHÀ ĐIỀU HÀNH ĐƯỜNG DÂY
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU:
Cấp độ bền: B20 Mác thép: CB400‐V
Rb = 115 (kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2)
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2)
Eb = 270000 (kg/cm2) R = 0.633
= 0.767 = 0.9 R = 0.433

II/ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG


1 Tĩnh trọng bản thân (DL) :
Bao gồm trọng lượng bản thân cột dầm sàn phần mềm tự tính
2 Tĩnh tải (SPDL) :
TẢI TIÊU CHUẨN HỆ SỐ
STT LOẠI TẢI KÍ HIỆU 2 HỆ SỐ
(kg/m ) QUY ĐỔI
1 Hoàn thiện sàn nền trệt SPDL 91 1.2
2 Hoàn thiện sàn mái SPDL 84 1.2
3 Tường gạch 200 hoàn thiện SPDL 400 1.1 1.1
4 Bồn nước mái SPDL 350 /( 3m2 ) 1.2
5 Máy bơm + giá đỡ SPDL 400 /( 3m2 ) 1.1
2
Tải trọng bồn nước gán lên ô sàn có kích thước 1,5 x 2 =3 m
3
Tải trọng bồn nước máy bơm lên ô sàn có kích thước 1,5 x 2 =3 m
3 Hoạt tải (LL):
TẢI TIÊU CHUẨN HỆ SỐ
STT LOẠI TẢI KÍ HIỆU HỆ SỐ
(kg/m2) QUY ĐỔI

1 Sàn mái không sử dụng LL 75 1.3


2 Sàn nền LL 200 1.2 1.2
3 Nước seno LL 250 1.2
4 Tải trọng gió (WX,WY) :

VÙNG ÁP TẢI TIÊU CHUẨN


KHU VỰC ĐỊA HÌNH KÍ HIỆU
LỰC GIÓ Wo (kg/m2)
Huyện Long
Thành ‐ Tỉnh II-A A 83 Wx ; Wy
Đồng Nai
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :

Wtc = n*Wo*k*c*S
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hı̀nh.
S : diện tích đón gió ( Sx hoặc Sy )

c : là hệ số khí động học lấy tổng của gió đẩy và gió hút c = cđẩy +chút = 1.4

Z W0 Wx
tc
Wy
tc
Tầng k c Bx (m) By (m) HỆ SỐ
(m) (kg/m2) (kg) (kg)

Tầng 1 4.05 1.035 83 1.4 26.8 6


1462 6529 1.2
Base 0 0.000 83 1.4 26.8 6
III/ TỔ HỢP TẢI TRỌNG
COMB1: DL x 1,1 + SPDL x1,2+ LL x 1,23
COMB2: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + Wx x 1,2
COMB3: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 - Wx x 1,2
COMB4: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + Wy x 1,2
COMB5: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 - Wy x 12
COMB6: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + 0.9x(LLx1,23+Wxx1,2)
COMB7: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + 0.9x(LLx1,23-Wxx1,2)
COMB8: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + 0.9x(LLx1,23+Wyx1,2)
COMB9: DL x 1,1 + SPDL x 1,2 + 0.9x(LLx1,23-Wyx1,2)
BAO (EU): ENV (COMB1; COMB2; COMB3; COMB4;COMB5;COMB6;COMB 7;COMB8;COMB9)
IV/ TÍNH TOÁN KẾT CẤU CHO CÁC CẤU KIỆN
1. Tính toán cốt thép cho sàn mái
1a. Nội lực sàn mái :

Hình 1.1: Chia dải strip A theo phương cạnh dài

Hình 1.2: Chia dải strip B theo phương cạnh ngắn

Hình 1.3: Nội lực của dải strip A


Hình 1.4: Nội lực dải strip B
1b. Bảng tính toán cốt thép cho sàn mái
Đặc trưng vật liệu :
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ 10 : Mác thép : CB400‐V Thép < 10 : Mác thép : CB240‐T
2
Rb = 115 (Kg/cm ) Rs = 3500 2
(kg/cm) Rs = 2100 2
(kg/cm)
= 0.767 abv = 30 (mm)
R = 0.633
R = 0.433
b = 0.9
tt
b hs Mtt agt As Thép bố trí Ach μch
Phương Tên dải Strip Vị trí   2 a 2
cm cm kN.m cm cm  cm %
(mm)
Gối 100 12 9.96 3.50 0.133 0.143 3.59 10 200 3.93 0.46
CSA
Phương cạnh Nhịp 100 12 5.94 3.50 0.079 0.082 2.06 10 200 3.93 0.46
dài Gối 100 12 5.76 3.50 0.077 0.080 2.01 10 200 3.93 0.46
MSA
Nhịp 100 12 7.92 3.50 0.106 0.112 2.82 10 200 3.93 0.46
Gối 100 12 8.29 3.50 0.111 0.118 2.97 10 200 3.93 0.46
CSB
Phương cạnh Nhịp 100 12 9.26 3.50 0.124 0.133 3.34 10 200 3.93 0.46
ngắn Gối 100 12 3.84 3.50 0.051 0.052 1.31 10 200 3.93 0.46
MSB
Nhịp 100 12 10.38 3.50 0.139 0.150 3.77 10 200 3.93 0.46
2. Tính toán cốt thép cho sàn trệt
2a. Nội lực sàn trệt :

Hình 2.1: Chia dải srip A phương cạnh dài

Hình 2.2: Chia dải strip B phương cạnh ngắn


Hình 2.3: Nội lực dải strip A

Hình 2.4: Nội lực dải strip B


2b. Bảng tính toán cốt thép cho sàn nền trệt :
Đặc trưng vật liệu :
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ 10 : Mác thép : CB400‐V Thép < 10 Mác thép : CB240‐T
Rb = 115 (Kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2) Rs = 2100 (kg/cm2)
= 0.767 abv = 30 (mm)
R = 0.633
R = 0.433
b = 0.9

tt
b hs Mtt agt As Thép bố trí Ach μch
Phương Tên dải Strip Vị trí   a
cm cm kN.m cm cm2  2
cm %
(mm)
Gối 100 15 19.96 3.5 0.146 0.159 5.41 10 140 5.50 0.48
CSA
Phương cạnh Nhịp 100 15 11.31 3.5 0.083 0.087 2.96 10 200 3.93 0.34
dài Gối 100 15 12.43 3.5 0.091 0.096 3.26 10 200 3.93 0.34
MSA
Nhịp 100 15 14.29 3.5 0.104 0.110 3.74 10 200 3.93 0.34
Gối 100 15 12.56 3.5 0.092 0.097 3.30 10 140 5.50 0.48
CSB
Phương cạnh Nhịp 100 15 11.14 3.5 0.081 0.085 2.89 10 200 3.93 0.34
ngắn Gối 100 15 6.13 3.5 0.045 0.046 1.56 10 140 5.50 0.48
MSB
Nhịp 100 15 14.81 3.5 0.108 0.115 3.91 10 200 3.93 0.34
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN

I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU


Mác bê tông: B20 Mác thép: CB400-V
Rb = 115 (kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2)
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2)
Eb = 275000 (kg/cm2)
 0.758
  0.596
 0.418
 1.00
II/ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
THÉP SÀN TẦNG MÁI
M b h a ho   Mác thép Rs As  Chọn thép Asc chọn
SÀN Strip Comb 2 2 2
Tm/m cm cm cm cm - - - (kg/cm ) cm %  s cm %
STRIPS
gối ENV-SLS 0.16 100 10 2 8 0.021 0.021 CB400-V 3500 0.56 0.07 10 200 3.93 0.49
CSA
nhịp ENV-SLS -0.25 100 10 2 8 0.034 0.035 CB400-V 3500 0.91 0.11 10 200 3.93 0.49
gối ENV-SLS 0.28 100 10 2 8 0.038 0.039 CB400-V 3500 1.02 0.13 10 200 3.93 0.49
MSA
nhịp ENV-SLS -0.33 100 10 2 8 0.045 0.046 CB400-V 3500 1.21 0.15 10 200 3.93 0.49
gối ENV-SLS 0.25 100 10 2 8 0.034 0.035 CB400-V 3500 0.91 0.11 10 200 3.93 0.49
CSB
nhịp ENV-SLS -0.38 100 10 2 8 0.052 0.053 CB400-V 3500 1.39 0.17 10 200 3.93 0.49
gối ENV-SLS 0.34 100 10 2 8 0.046 0.047 CB400-V 3500 1.22 0.15 10 200 3.93 0.49
MSB
nhịp ENV-SLS -0.44 100 10 2 8 0.060 0.062 CB400-V 3500 1.62 0.20 10 200 3.93 0.49

THÉP SÀN SENO


M b h a ho   Mác thép Rs As  Chọn thép Asc choïn
SÀN Strip Comb 2 2 2
Tm/m cm cm cm cm - - - (kg/cm ) cm %  s cm %
STRIPS
gối ENV-SLS 0.07 100 10 2 8 0.010 0.010 CB400-V 3500 0.25 0.03 10 200 3.93 0.49
CSA
nhịp ENV-SLS -0.13 100 10 2 8 0.018 0.018 CB400-V 3500 0.47 0.06 10 200 3.93 0.49
gối ENV-SLS 0.16 100 10 2 8 0.022 0.022 CB400-V 3500 0.58 0.07 10 200 3.93 0.49
CSB
nhịp ENV-SLS -0.24 100 10 2 8 0.033 0.033 CB400-V 3500 0.87 0.11 10 200 3.93 0.49
I. PHỤ LỤC SÔ LIỆU TINH TOÁN MÓNG/ APPENDIX DATA CALCULATION FOR FOUDATION
joint unique
Story Load/Case combo FX (kN) FY (kN) FZ (kN) MX (kN‐m) MY (kN‐m) MZ (kN‐m)
label name
Base 7 113 SLS1 1.1246 ‐8.557 279.7795 6.4404 0.766 ‐0.0016
Base 7 113 SLS2 0.5875 ‐7.031 198.8577 6.3969 0.3791 ‐0.0006
Base 7 113 SLS3 0.6116 ‐0.9382 187.4724 ‐0.2257 0.403 ‐0.0022
Base 7 113 SLS4 ‐0.3093 ‐4.0082 192.668 3.1122 ‐0.5538 ‐0.0024
Base 7 113 SLS5 1.5084 ‐3.961 193.6621 3.0591 1.3359 ‐0.0005
Base 7 113 SLS6 1.0612 ‐10.8415 276.2414 9.0851 0.7177 ‐0.0009
Base 7 113 SLS7 1.0829 ‐5.358 265.9947 3.1247 0.7393 ‐0.0023
Base 7 113 SLS8 0.2541 ‐8.121 270.6708 6.1288 ‐0.1218 ‐0.0025
Base 7 113 SLS9 1.89 ‐8.0786 271.5654 6.081 1.5789 ‐0.0007
Base 17 116 SLS1 ‐0.3595 2.9889 432.1056 ‐1.1719 ‐0.225 ‐0.0011
Base 17 116 SLS2 ‐1.8389 ‐1.0668 291.706 2.4547 ‐1.224 ‐0.0015
Base 17 116 SLS3 ‐1.8347 5.5132 299.0044 ‐4.4966 ‐1.2219 ‐0.0008
Base 17 116 SLS4 ‐2.7606 2.2562 295.9757 ‐1.0537 ‐2.1826 ‐0.0022
Base 17 116 SLS5 ‐0.913 2.1902 294.7347 ‐0.9882 ‐0.2632 ‐0.0002
Base 17 116 SLS6 ‐0.5091 ‐0.0487 415.1463 1.9713 ‐0.3257 ‐0.0015
Base 17 116 SLS7 ‐0.5054 5.8733 421.7149 ‐4.2849 ‐0.3238 ‐0.0008
Base 17 116 SLS8 ‐1.3387 2.942 418.9891 ‐1.1863 ‐1.1885 ‐0.002
Base 17 116 SLS9 0.3241 2.8826 417.8722 ‐1.1273 0.539 ‐0.0002
COÂNG TRÌNH : TRAÏM 110kV SAÂN BAY LONG THAØNH
HAÏNG MUÏC :

TÍNH TOAÙN CHOÏN MOÙNG


TEÂN MOÙNG : MOÙNG M1 Ngaøy :
1. Noäi löïc taïi chaân coät: ( lấy tại điểm số 7 để đi tính moùng)
Löïc doïc tính toaùn taïi chaân coät Ntto = 27.98 T
Momen tính toaùn taïi chaân coät Mtto = 0.64 Tm
Löïc Caét tính toaùn taïi chaân coät Qtto = 0.80 T
Heä soá Ktc = 1.20
Löïc doïc tieâu chuaån taïi chaân coät Ntco = 23.32 T
Momen tieâu chuaån taïi chaân coät Mtco = 0.53 Tm
tc
Löïc Caét tieâu chuaån taïi chaân coät Q o = 0.67 T
2. Soá lieäu ñòa chaát

Ñoä saâu Chieàu daøy gw C j E


TT Lôùp 3 2
m m T/m T/m ñoä T/m2
Seùt ít deûo (CL) maøu xaùm
1 5.1 5.1 1.96 2.4 15.41 594.6
naâu, xaùm vaøng, traïng

3. Sô boä choïn kích thöôùc ñaùy moùng

3.1 Cöôøng ñoä tính toaùn cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng

Heä soá ñieàu kieän laøm vieäc m1 = 1.20


Heä soá ñieàu kieän laøm vieäc m2 = 1.00
Ktc = 1.00
Ñoä saâu choân moùng hm = 2.30 m
Giaû thieát beà roäng moùng bgtm = 1.40 m
Dung troïng tr. bình moùng vaø ñaát treân moùng gtb = 2.00 T/m3
Dung troïng cuûa lôùp ñaát ñaët ñaùy moùng gII = 1.96 T/m3
Löïc dính cuûa lôùp ñaát ñaët ñaùy moùng c = 2.40 T/m2
Dung troïng tr.bình caùc lôùp ñaát treân moùng gII' = 1.96 T/m3

Trang 1
gi hi gi.hi
Lôùp ñaát
T/m3 m T/m2

1.Seùt ít deûo 1.96 2.3 4.51


(CL) maøu xaùm
A = 0.34
naâu, xaùm
B = 2.35
vaøng, traïng
D = 4.90
thaùi deûo meàm
R = 27.94 T/m2
ñeán deûo cöùng

S 2.3 4.51
gi , hi : dung troïng vaø chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i treân moùng.

3.2 Dieän tích sô boä cuûa ñaùy moùng = 1.00 m2

Heä soá chòu taûi leäch taâm nlt = 1.10


Dieän tích ñaùy moùng F = nlt.Fsb = 1.10 m2

Choïn tæ soá caïnh moùng = 1.10

= 1.00 m

l=n.b = 1.10 m
Choïn beà roäng moùng bm = 1.40 m
Choïn beà daøi moùng lm = 1.40 m

3.3 Aùp löïc tieâu chuaån ôû ñeá moùng

= 0.08 m

Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeán ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.10 m
tc
Aùp löïc tieâu chuaån max ôû ñeá moùng P max = 20.72 T/m2
tc
Aùp löïc tieâu chuaån min ôû ñeá moùng P min = 12.27 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån trung bình ôû ñeá moùng Ptctb = 16.50 T/m2
Cöôøng ñoä tt döôùi ñaùy moùng vôùi lxb=1.4x1.4 R = 27.94 T/m2
1.2R = 33.53 T/m3
Ñieàu kieän thoûa maõn Ptcmax = 20.72 T/m2 < 1.2R = 33.53T/m2 => Thoûa
Ptctb = 16.5T/m2 < R =27.94T/m2 => Thoûa
Keát luaän Neàn döôùi ñaùy moùng ñuû khaû naêng chòu löc
4. Tính luùn döôùi ñaùy moùng
Kieåm tra luùn theo phöông phaùp coâng luùn töøng lôùp

Coâng thöùc tính luùn

sbt = 4.51 T/m1


= 11.99 T/m2

Trang 2
= 0.70 m

= 0.70 m

Chia ñaát neàn döôùi ñaùy khoái quy öôùc thaønh caùc lôùp baèng nhau vaø baèng

= 0.28 m

= 1.00

Moñun bieán daïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng Ei = 595 T/m2
Quy phaïm quy ñònh b = 0.80
Dung troïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng. gi = 1.96 T/m3
Ñieåm Ñoä saâu z sbt sglz sglz TB Si
k0
m (T/m2) (T/m2) (T/m2) (T/m2)

1.0000 4.51 11.99 0.376


11.75 0.00443

01 0.28 0.9604 6.47 11.51 0.562


10.55 0.00397

02 0.56 0.7997 8.43 9.59 0.879


8.43 0.00318

03 0.84 0.6064 10.39 7.27 1.429


6.33 0.00238

04 1.12 0.4492 12.35 5.39 2.293


4.71 0.00177

05 1.40 0.3361 14.31 4.03 3.551


3.55 0.00134

06 1.68 0.2568 16.27 3.08 5.285


2.74 0.00103

07 1.96 0.2007 18.23 2.41 7.575


2.16 0.00081

08 2.24 0.1603 20.19 1.92 10.505


1.74 0.00066

09 2.52 0.1305 22.15 1.56 14.155


1.43 0.00054

10 2.80 0.1081 24.11 1.30 18.607


1.19 0.00045

11 3.08 0.0908 26.07 1.09 23.945


1.01 0.00038

12 3.36 0.0773 28.03 0.93 30.250


0.86 0.00032

Trang 3
13 3.64 0.0665 29.99 0.80 37.604
0.75 0.00028

14 3.92 0.0578 31.95 0.69 46.090


0.65 0.00024

15 4.20 0.0507 33.91 0.61 55.789


0.57 0.00021

16 4.48 0.0448 35.87 0.54 66.784


0.51 0.00019

17 4.76 0.0399 37.83 0.48 79.156


0.45 0.00017

18 5.04 0.0357 39.79 0.43 92.989


0.41 0.00015

19 5.32 0.0321 41.75 0.39 108.365


0.37 0.00014

20 5.60 0.0291 43.71 0.35 125.364

Giôùi haïn cuûa neàn laáy ñeán ñieåm thöù 6 ôû ñoä saâu 1.68m keå töø ñaùy moùng

= 1.71 cm

Tra baûng 16 TCVN 9362-2012 ñoái vôùi nhaø khung beâtoâng coát theùp coù töôøng cheøn
Sgh = 8.00 cm
Nhö vaäy ñieàu kieän S < Sgh => Ñaõ thoûa maõn
5. Tính toaùn caáu taïo ñaøi moùng
Beâtoâng ñaøi moùng Maùc B20
Coát theùp ñaøi moùng Maùc CB400-V
Cöôøng ñoä chòu neùn tính toaùn cuûa beâtoâng Rb = 11.50 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa beâtoâng Rbt = 9.0 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa theùp. RS = 3500 KG/cm2
5.1 Aùp löïc tính toaùn ôû ñeá moùng

= 0.09 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeùm ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
Chieàu cao cuûa tieát dieän coät lc = 0.20 m
Chieàu roäng cuûa tieát dieän coät bc = 0.20 m
Aùp löïc tính toaùn max döôùi ñeá moùng Pttmax = 19.35 T/m2
Aùp löïc tính toaùn min döôùi ñeá moùng Pttmin = 9.20 T/m2
Aùp löïc tính toaùn trung bình döôùi ñeá moùng Ptttb = 14.28 T/m2

Trang 4
5.2 Chieàu cao laøm vieäc cuûa moùng m

btt = 1.40 = lm
btr = 0.20 = lc

= 17.17 T/m2

K.caùch meùp moùng -> meùp coät phöông daøi = 0.60 m

K.caùch meùp moùng -> meùp coät phöông ngaén = 0.60 m

= 15.00 T/m2

h0 > 0.97 m
Lôùp baûo veä coát theùp a' = 0.050 m
Chieàu cao ñaøi tính toaùn hñ = h0 + a' = 1.02 m
Chieàu cao ñaøi choïn hñ = 0.40 m
Chieàu cao laøm vieäc cuûa ñaøi h0 = 0.350 m
6. Kieåm tra choáng ñaâm thuûng cuûa moùng
Ñaùy moùng bm = 1.40 m
lm = 1.40 m
Ñaùy cuûa thaùp ñaâm thuûng bñt = 0.90 m
lñt = 0.90 m

Chieàu cao laøm vieäc choáng ñaâm thuûng cuûa moùng

Dieän tích naèm ngoaøi ñaùy thaùp ñaâm thuûng Fñt = 0.35 m2

= 17.17 T/m2

= 17.54 T/m2

= 0.250 m

= 18.44 T/m2

Löïc gaây ñaâm thuûng Nct = Ptttb . Fct = 6.45 T


btb = bc + ho = 0.55 m
Löïc choáng ñaâm thuûng Nct = 0,75.Rbt.h0.btb = 12.99 T
=> Moùng thoûa maõn ñieàu kieän ñaâm thuûng

Trang 5
7. Tính coát theùp cho ñaøi moùng

Momen öùng vôùi maët ngaøm I-I = 4.51 Tm

Momen öùng vôùi maët ngaøm II-II = 3.60 Tm

Coát theùp chòu Momen MI-I = 4.09 cm2

Boá trí f12 a150 Fa1 choïn = 11.31cm2

Coát theùp ñeå chòu Momen MII-II = 3.26 cm2

Boá trí f12 a150 Fa2 choïn = 11.31cm2

Trang 6
COÂNG TRÌNH : TRAÏM 110kV SAÂN BAY LONG THAØNH
HAÏNG MUÏC :

TÍNH TOAÙN CHOÏN MOÙNG


TEÂN MOÙNG : MOÙNG M2 Ngaøy :
1. Noäi löïc taïi chaân coät: (lấy tại điểm số 17 để đi tính moùng)
Löïc doïc tính toaùn taïi chaân coät Ntto = 43.21 T
Momen tính toaùn taïi chaân coät Mtto = 0.17 Tm
Löïc Caét tính toaùn taïi chaân coät Qtto = 0.30 T
Heä soá Ktc = 1.20
Löïc doïc tieâu chuaån taïi chaân coät Ntco = 36.01 T
tc
Momen tieâu chuaån taïi chaân coät M o = 0.14 Tm
tc
Löïc Caét tieâu chuaån taïi chaân coät Q o = 0.25 T
2. Soá lieäu ñòa chaát

Ñoä saâu Chieàu daøy gdn C j E


TT Lôùp 3 2
m m T/m T/m ñoä T/m2
Seùt ít deûo (CL) maøu xaùm
naâu , xaùm vaøng, traïng
1 5.1 5.1 1.396 2.4 15.41 594.6
thaùi deûo meàm ñeán deûo
cöùng

3. Sô boä choïn kích thöôùc ñaùy moùng

3.1 Cöôøng ñoä tính toaùn cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng

Heä soá ñieàu kieän laøm vieäc m1 = 1.20


Heä soá ñieàu kieän laøm vieäc m2 = 1.00
Ktc = 1.00
Ñoä saâu choân moùng hm = 2.30 m
gt
Giaû thieát beà roäng moùng b m = 1.80 m
Dung troïng tr. bình moùng vaø ñaát treân moùng gtb = 2.00 T/m3
Dung troïng cuûa lôùp ñaát ñaët ñaùy moùng gII = 1.40 T/m3
Löïc dính cuûa lôùp ñaát ñaët ñaùy moùng c = 2.40 T/m2
Dung troïng tr.bình caùc lôùp ñaát treân moùng gII' = 1.40 T/m3
gi hi gi. hi
Lôùp ñaát 3
T/m m T/m2
1.Seùt ít deûo 1.40 2.3 3.21
(CL) maøu xaùm
A = 0.34
naâu , xaùm
B = 2.35
vaøng, traïng D = 4.90
thaùi deûo meàm R = 24.22 T/m2
ñeán deûo cöùng
S 2.3 3.21
gi , hi : dung troïng vaø chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i treân moùng.

Trang 1
3.2 Dieän tích sô boä cuûa ñaùy moùng = 1.84 m2

Heä soá chòu taûi leäch taâm nlt = 1.10


Dieän tích ñaùy moùng F = nlt.F sb = 2.02 m2
Choïn tæ soá caïnh moùng = 1.10

= 1.35 m

l=n.b = 1.49 m
Choïn beà roäng moùng bm = 1.80 m
Choïn beà daøi moùng lm = 1.80 m

3.3 Aùp löïc tieâu chuaån ôû ñeá moùng

= 0.02 m

Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeán ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
tc
Aùp löïc tieâu chuaån max ôû ñeá moùng P max = 16.45 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån min ôû ñeá moùng Ptcmin = 14.98 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån trung bình ôû ñeá moùng Ptctb = 15.71 T/m2
Cöôøng ñoä tt döôùi ñaùy moùng vôùi lxb=1.8x1.8 R = 24.22 T/m2
1.2R = 29.06 T/m3
Ñieàu kieän thoûa maõn Ptcmax = 16.45 T/m2 < 1.2R = 29.06T/m2 => Thoûa
Ptctb = 15.71T/m2 < R =24.22T/m2 => Thoûa
Keát luaän Neàn döôùi ñaùy moùng ñuû khaû naêng chòu löc
4. Tính luùn döôùi ñaùy moùng
Kieåm tra luùn theo phöông phaùp coâng luùn töøng lôùp

Coâng thöùc tính luùn

sbt = 3.21 T/m1


= 12.50 T/m2

= 0.90 m

= 0.90 m
Chia ñaát neàn döôùi ñaùy khoái quy öôùc thaønh caùc lôùp baèng nhau vaø baèng

= 0.36 m

= 1.00
Moñun bieán daïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng Ei = 595 T/m2
Quy phaïm quy ñònh b = 0.80
Dung troïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng. gi = 1.40 T/m3

Trang 2
bt gl gl
Ñieåm Ñoä saâu z s s z s z TB Si
k0
m (T/m2) (T/m2) (T/m2) (T/m2)

1.0000 3.21 12.50 0.257


12.26 0.00594

01 0.36 0.9604 4.61 12.01 0.384


11.00 0.00533

02 0.72 0.7997 6.00 10.00 0.600


8.79 0.00426

03 1.08 0.6064 7.40 7.58 0.976


6.60 0.00320

04 1.44 0.4492 8.79 5.62 1.565


4.91 0.00238

05 1.80 0.3361 10.19 4.20 2.425


3.71 0.00180

06 2.16 0.2568 11.59 3.21 3.610


2.86 0.00139

07 2.52 0.2007 12.98 2.51 5.172


2.26 0.00109

08 2.88 0.1603 14.38 2.00 7.174


1.82 0.00088

09 3.24 0.1305 15.77 1.63 9.663


1.49 0.00072

10 3.60 0.1081 17.17 1.35 12.706


1.24 0.00060

11 3.96 0.0908 18.57 1.14 16.354


1.05 0.00051

12 4.32 0.0773 19.96 0.97 20.654


0.90 0.00044

13 4.68 0.0665 21.36 0.83 25.681


0.78 0.00038

14 5.04 0.0578 22.75 0.72 31.467


0.68 0.00033

15 5.40 0.0507 24.15 0.63 38.096


0.60 0.00029

16 5.76 0.0448 25.55 0.56 45.612


0.53 0.00026

17 6.12 0.0399 26.94 0.50 54.050


0.47 0.00023

18 6.48 0.0357 28.34 0.45 63.505


0.42 0.00020

19 6.84 0.0321 29.73 0.40 73.990


0.38 0.00018

20 7.20 0.0291 31.13 0.36 85.609

Giôùi haïn cuûa neàn laáy ñeán ñieåm thöù 7 ôû ñoä saâu 2.52m keå töø ñaùy moùng

Trang 3
= 2.43 cm

Tra baûng 16 TCVN 9362-2012 ñoái vôùi nhaø khung beât oâng coát theùp coù töôøng cheøn
Sgh = 8.00 cm
Nhö vaäy ñieàu kieän S < Sgh => Ñaõ thoûa maõn
5. Tính toaùn caáu taïo ñaøi moùng
Beâtoâng ñaøi moùng Maùc B20
Coát theùp ñaøi moùng Maùc CB400-V
Cöôøng ñoä chòu neùn tính toaùn cuûa beât oâng Rb = 115 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa beât oâng Rbt = 9.00 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa theùp. RS = 3500 KG/cm2
5.1 Aùp löïc tính toaùn ôû ñeá moùng

= 0.02 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeùm ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
Chieàu cao cuûa tieát dieän coät lc = 0.20 m
Chieàu roäng cuûa tieát dieän coät bc = 0.20 m
Aùp löïc tính toaùn max döôùi ñeá moùng Pttmax = 14.22 T/m2
Aùp löïc tính toaùn min döôùi ñeá moùng Pttmin = 12.45 T/m2
Aùp löïc tính toaùn trung bình döôùi ñeá moùng Ptttb = 13.34 T/m2

5.2 Chieàu cao laøm vieäc cuûa moùng m

btt = 1.80 = lm
btr = 0.20 = lc

= 13.83 T/m2

K.caùch meùp moùng -> meùp coät phöông daøi = 0.80 m

K.caùch meùp moùng -> meùp coät phöông ngaén = 0.80 m

= 13.43 T/m2
h0 > 0.42 m
Lôùp baûo veä coát theùp a' = 0.050 m
Chieàu cao ñaøi tính toaùn hñ = h0 + a' = 0.47 m
Chieàu cao ñaøi choïn hñ = 0.50 m
Chieàu cao laøm vieäc cuûa ñaøi h0 = 0.450 m
6. Kieåm tra choáng ñaâm thuûng cuûa moùng
Ñaùy moùng bm = 1.80 m
lm = 1.80 m
Ñaùy cuûa thaùp ñaâm thuûng bñt = 1.10 m
lñt = 1.10 m

Chieàu cao laøm vieäc choáng ñaâm thuûng cuûa moùng

Dieän tích naèm ngoaøi ñaùy thaùp ñaâm thuûng Fñt = 0.63 m2
= 13.83 T/m2

Trang 4
= 13.88 T/m2

= 0.350 m

= 14.05 T/m2

Löïc gaây ñaâm thuûng Nct = Ptttb . F ct = 8.85 T


btb = bc + ho = 0.65 m
Löïc choáng ñaâm thuûng Nct = 0,75.Rbt.h0.btb = 19.74 T
=> Moùng thoûa maõn ñieàu kieän ñaâm thuûng
7. Tính coát theùp cho ñaøi moùng

Momen öùng vôùi maët ngaøm I-I = 8.04 Tm

Momen öùng vôùi maët ngaøm II-II = 7.68 Tm

Coát theùp chòu Momen MI-I = 5.67 cm2

Boá trí f12 a150 Fa1 choïn = 14.7cm2

Coát theùp ñeå chòu Momen MII-II = 5.42 cm2


choï n
Boá trí f12 a150 Fa2 = 14.7cm2

Trang 5
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG


(THEO 22TCN 223-95)

1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ


- Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế 22TCN 211-06
- Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN 223-95

2. CẤU TẠO KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG CỨNG

Tấm bê tông xi măng  h=25cm


Lớp dãn cách
Tầng móng CPĐD  hm=30cm E0

Đất nền đầm chặt 


(Đất á sét đầm chặt K95)

3. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐẦU VÀO


3.1 Số liệu về hoạt tải
- Tải trọng trục tiêu chuẩn (bảng 3.1 - 22TCN 223-95) P = 10000 (daN)
 Tải trọng bánh xe tiêu chuẩn p = P/2= 5000 (daN)
- Hệ số xung kích (Tra bảng 3.1 - 22TCN 223-95) k = 1.20
- Đường kính vệt bánh xe tính toán (Tra bảng 3.1 - 22TCN 211-06) D = 33 (cm)
 Bán kính vệt bánh xe tính toán R = 16.5 (cm)
 Tải trọng bánh xe tính toán Ptt = p * k= 6000 (daN)

3.2 Số liệu về tấm mặt đường BTXM


 Chiều dày nhỏ nhất tấm BTXM cho phép (Trang 4 - 22TCN 223-95) hmin = 22 (cm)
- Chiều dày tấm BTXM giả thiết ban đầu h0 = 22 (cm)
- Mác thiết kế của tấm BTXM (bảng 2.2 - 22TCN 223-95) Rn = 250 (daN/cm2)
 Cường độ chịu kéo uốn giới hạn (bảng 2.2 - 22TCN 223-95) Rku = 35 (daN/cm2)
 Mô đun đàn hồi của BTXM (bảng 2.2 - 22TCN 223-95) Ebt = 290000 (daN/cm2)
- Hệ số Poison của BTXM µ = 0.15
- Chiều dài tấm BTXM L = 500 (cm)
- Chiều rộng tấm BTXM B = 400 (cm)

3.3 Số liệu về lớp móng CPĐD


- Vật liệu làm lớp móng CPDD loại II
- Mô đun đàn hồi (Tra bảng C2-Pluc C- 22TCN 211-06) E1 = 2500 (daN/cm2)
- Chiều dày lớp móng CPĐD hm = 30 (cm)

3.4 Số liệu về đất nền đường (tham khảo bảng B3-Phụ lục.B - 22TCN 211-06 - trang 63)
- Độ ẩm tương đối a = 0.65
- Mô đun đàn hồi đất nền E0 = 400 (daN/cm2)
- Góc nội ma sát ϕ = 21 (độ)
- Lực dính đơn vị c = 0.028 (daN/cm2)

3.5 Hệ số chiết giảm cường độ (tra bảng 3.4 - 22TCN 223-95 - trang 10)
- Tính toán với tải trọng xe thiết kế n = 0.5
- Kiểm toán với xe nặng cá biệt n = 0.83
- Tác dụng đồng thời của TT tiêu chuẩn và ứng suất nhiệt n = 0.9

4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHIỀU DÀY TẤM BÊ TÔNG XI MĂNG


DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG


(THEO 22TCN 223-95)

* Nội dung tính toán thiết kế theo 22TCN 223-95:


 Tính toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của tải trọng tiêu chuẩn
 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của xe nặng trục 13T
 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng đồng thời của tải trọng tiêu chuẩn và nhiệt độ

4.1 Tính toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của tải trọng tiêu chuẩn
4.1.1 Xác định mô đun đàn hồi chung trên đỉnh lớp móng
+ Chiều dày tấm BTXM (giả thiết)
h0 = 22 cm
+ Đường kính tương đương của vệt bánh xe tính toán
(có xét đến sự phân bố tải trọng của tấm BTXM phía trên) Toán đồ Kogan - xác định
Dm = D+h= 55 cm
+ Tính các tỷ số:
hm/Dm = 0.545
E0/E1 = 0.160
+ Tra toán đồ 3-1 (toán đồ Kogan) trong 22TCN 211-06,được
Ech/E1 = 0.3055
 Ech = 763.64 (daN/cm2)

4.1.2 Công thức xác định chiều dày tấm BTXM

α . Ptt
h = (1 )
[σ ]
Trong đó:
h: Chiều dày tấm BTXM cần thiết (cm)
Ptt : Tải trọng bánh xe tính toán (daN/cm2)
Ptt = 6000 (daN/cm2)
[σ]=n.Rku Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM (daN/cm2)
n : Hệ số chiết giảm cường độ trường hợp tính toán với tải trọng trục tiêu chuẩn
n = 0.5
 [σ] = 17.50 (daN/cm2)
α : Hệ số thay đổi phụ thuộc vào vị trí đặt tải trọng
Xác định bằng cách tra bảng 4-1;4-2;4-3 (22TCN 223-95) tỷ số Ebt/Ech và h/R
* Xác định α1;α2;α3:
+ Tính các tỷ số:
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG


(THEO 22TCN 223-95)

h/D = 1.333
Ebt/Ech = 379.762
+ Tra bảng 4-1;4-2;4-3 ta được:
α1 = 1.189 (TT giữa tấm)
α2 = 1.741 (TT cạnh tấm)
α3 = 1.768 (TT góc tấm)
 α = max(α1;α2;α3) = 1.768
+ Thay vào công thức (1), ta tính được:
h = 24.62 cm >=< h0 = 22 cm  KHÔNG THỎA MÃN

Vậy: Ta chọn chiều dày tấm BTXM tính toán dưới tác dụng của tải trọng trục tiêu chuẩn là:
h1 = 25 cm

4.2 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của xe nặng cá biệt
- Xe nặng cá biệt trong trường hợp này được tính toán với tải trọng trục xe 13T
4.2.1 Các thông số xe cá biệt có trục 13T
- Tải trọng trục tiêu chuẩn P = 13000 (daN)
 Tải trọng bánh xe tiêu chuẩn p = P/2= 6500 (daN)
- Hệ số xung kích (Tra bảng 3.1 - 22TCN 223-95) k = 1.15
- Đường kính vệt bánh xe tính toán (Tra bảng 3.1 - 22TCN 211-06) D = 36 (cm)
 Bán kính vệt bánh xe tính toán R = 18 (cm)
 Tải trọng bánh xe tính toán Ptt = p * k= 7475 (daN)
- Khoảng cách giữa 2 cặp tải trọng trên trục sau r = 170 (cm)

4.2.2 Công thức xác định chiều dày tấm BTXM

6 . M
h= (2)
[σ ]
Trong đó:
h: Chiều dày tấm BTXM (cm)
[σ]=n.Rku Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM (daN/cm2)
n : Hệ số chiết giảm cường độ trường hợp tính toán với tải trọng xe nặng cá biệt (xe trục 13T)
n = 0.83
 [σ] = 29.05 (daN/cm2)
 M Tổng mô men uốn (daN.cm/cm)
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG


(THEO 22TCN 223-95)

4.2.3 Xác định tổng mô men uốn


Mô mem uốn được xác định theo các công thức sau:
a - Mô men uốn hướng tâm và tiếp tuyến do tải trọng phân bố đều trên diện tích vòng tròn vệt bánh xe tương đương R
gây ra ngay dưới bánh xe:
C.Ptt .(1 + µ)
MF = MT = (a)
2π.aR
b - Mô men uốn hướng tâm và tiếp tuyến do tải trọng tập trung của bánh xe bên cạnh gây ra:
M F = (A + µB).Ptt (b-1)
M T = ( B + µ A ). Ptt (b-2)

Trong đó:
MF: Mô men uốn hướng tâm,(daN.cm/cm)
MT: Mô men uốn tiếp tuyến,(daN.cm/cm)
Ptt: Tải trọng bánh xe tính toán đã nhân hệ số xung kích, (daN)
µ: Hệ số Poison của bê tông
A,B: Các tham số xác định theo tích số ar.
C: Tham số xác định theo aR
r : Khoảng cách giữa các điểm tác dụng của tải trọng đến điểm cần tính momen (cm)
* Xác định tích số ar và aR và các hệ số A,B,C:
+ Tính các tỷ số:
h/r = 0.147
h/R = 1.389
Ebt/Ech = 379.762
+ Tra bảng 4-4 (trong 22TCN 223-95), ta được:
 ar = 1.920 Tra bảng 4-5 (trong 22TCN 223-95), ta  A = 0.02259
 aR = 0.181 được:  B = -0.02020
 C = 0.19173

+ Thay vào công thức (a),(b-1),(b-2) ta được các giá trị:


- Mô men uốn hướng tâm và tiếp tuyến do tải trọng phân bố gây ra ngay dưới bánh xe:
MF = MT = 1446.607 (daN.cm/cm)
- Mô men uốn hướng tâm và tiếp tuyến do tải trọng tập trung của bánh xe bên cạnh gây ra:
MF = 146.239 (daN.cm/cm)
MT = -125.683 (daN.cm/cm)
 ΣMF = 1592.847 (daN.cm/cm)
 ΣMT = 1320.924 (daN.cm/cm)

 ΣM = Max( ΣMF;ΣMT) = 1592.847 (daN.cm/cm)


+ Thay vào công thức (2), ta tính được:
h2 = 18.138 cm < h1 = 25 cm ĐẢM BẢO
Vậy chiều dày tấm BTXM đảm bảo dưới tác dụng của xe nặng cá biệt trục 13T

4.3 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng đồng thời của tải trọng trục tiêu chuẩn và nhiệt độ
* Nguyên tắc kiểm tra:
σ Tong = σ taitrong + σ nhietdo ≤ [σ ]
Trong đó: [σ] = n.Rku = 31.50 (daN/cm2) : Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM
Với n = 0.90 Hệ số chiết giảm cường độ tương ứng tổ hợp TT tiêu chuẩn và nhiệt độ
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CỨNG


(THEO 22TCN 223-95)

4.3.1 Ứng suất tấm BTXM dưới tác dụng tải trọng trục tiêu chuẩn:
+ Từ công thức (1)  Ứng suất tấm BTXM dưới tải tác dụng tải trọng trục tiêu chuẩn được tính theo công thức:
α i × Ptt
σ =
h2
 σ1 = 11.410 (daN/cm2) (TT tác dụng giữa tấm)
 σ2 = 16.709 (daN/cm2) (TT tác dụng cạnh tấm)
 σ3 = 16.971 (daN/cm2) (TT tác dụng góc tấm)

4.3.2 Ứng suất tấm BTXM dưới tác dụng của nhiệt độ:
+ Ứng suất uốn vồng do chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới tấm BTXM gây ra:
E t .α Et .α
σt = .( C x + µC y ).∆t σn = .(Cy + µCx ).∆t
2(1 − µ 2 ) 2(1 − µ2 )

E t .α
σc = .C x .∆ t
2 (1 − µ 2 )
+ Trong đó:
- σt : Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở giữa tấm BTXM (daN/cm2)
- σn : Ứng suất uốn vồng theo hướng ngang ở giữa tấm BTXM (daN/cm2)
- σc : Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở cạnh tấm BTXM (daN/cm2)
- ∆t : Chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới của tấm BTXM (οC)
∆t =0.84h= 21 (điều 4.3 - 22TCN 223-95)
- Et : Mô đun đàn hồi của bê tông khi chịu tác dụng của sự chênh lệch nhiệt độ lâu dài (từ 6-:-9 giờ), thường lấy:
Et =0.6Ebt= 174000 (daN/cm2)
- α : Hệ số giãn dài do nhiệt của bê tông
α = 0.00001 (1/oC)
- µ : Hệ số Poison của bê tông, bằng 0.15
- Cx, Cy là các hệ số có trị số thay đổi theo tỷ số L/l và B/l, được xác định theo bảng 4-6 (22TCN 223-95)
- l : Bán kính độ cứng của tấm BTXM

E bt
l = 0 .6 h 3 = 108.625 cm
E ch

+ Tính các tỷ số:


L/l = 4.6030  Cx = 0.589
Tra bảng 4-6
B/l = 3.6824  Cy = 0.420
+ Thay vào công thức ta tính được các giá trị ứng suất trong tấm do sự chênh lệch nhiệt độ:
σt = 12.183 (daN/cm2)
σn = 9.501 (daN/cm2)
σc = 11.006 (daN/cm2)
4.3.2 Kiểm toán tấm BTXM dưới tác dụng đồng thời của tải trọng & nhiệt độ:
+ Ứng suất tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn và nhiệt độ gây ra tại giữa tấm theo phương dọc:
σI = σ1+σt = 23.594 (daN/cm2) < [σ] = 31.50 (daN/cm2) ĐẢM BẢO
+ Ứng suất tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn và nhiệt độ gây ra tại giữa tấm theo phương ngang:
σII = σ1+σn = 20.911 (daN/cm2) < [σ] = 31.50 (daN/cm2) ĐẢM BẢO
+ Ứng suất tổng cộng do tải trọng tiêu chuẩn và nhiệt độ gây ra tại cạnh tấm theo phương dọc:
σIII = σ2+σc = 27.715 (daN/cm2) < [σ] = 31.50 (daN/cm2) ĐẢM BẢO
Vậy chiều dày tấm BTXM đảm bảo dưới tác dụng đồng thời của TT tiêu chuẩn và nhiệt độ

KẾT LUẬN:
Chiều dày tấm BTXM thiết kế là h = 25 cm

You might also like