Professional Documents
Culture Documents
Tap 3.1 - Phu Luc Tinh Toan Phan TBA - 14.10.2022
Tap 3.1 - Phu Luc Tinh Toan Phan TBA - 14.10.2022
HIỆU CHỈNH
Lần hiệu chỉnh Nội dung Thực hiện Kiểm tra Phê duyệt
Page 1 of 1
MCT 0880-AES1- R01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0
Page 1 of 2
MCT 0880-AES1- R01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0
Page 2 of 2
-38.2+ j18.1
30.9+ j14.5
68.9+ j32.8
92.2- j29.1
4.7- j13.2
0.4+ j5.5
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
111.5kV 111.5kV
115.0+ j34.5
115.0+ j34.5
219.4kV
92.2- j29.1
-412.2- j199.0
-412.2- j199.0
170.2+ j97.9
170.2+ j97.9
-133.5- j7.3
-29.5+ j3.1
111.4kV
21.5- j57.3
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 14.7+ j15.5
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-25.3+ j3.9
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.7kV 111.7kV
108.9kV
110.2kV
-45.4- j2.0
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 110.2kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-46.6+ j6.2
-480.2- j159.6
259.4+ j143.7
259.4+ j143.7
-480.2- j159.6
110.9kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-21.1- j41.4
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
111.8kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp vận hành bình thường
-39.5+ j18.4
29.9+ j14.6
68.9+ j32.8
90.2- j28.9
-1.2+ j5.6
3.5- j13.1
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
111.4kV 111.4kV
115.0+ j34.5
115.0+ j34.5
219.4kV
90.2- j28.9
-421.7- j198.6
-421.7- j198.6
167.8+ j97.6
167.8+ j97.6
-133.8- j7.3
-30.0+ j3.1
111.4kV
19.6- j57.0
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 40.3+ j12.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
109.8kV
-20.0- j6.0
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 110.4kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-53.6+ j7.3
-473.7- j159.2
266.0+ j143.7
266.0+ j143.7
-473.7- j159.2
111.0kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-15.5- j42.6
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
111.8kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Bình Sơn
-40.6+ j18.0
29.1+ j14.3
68.9+ j32.8
88.5- j29.5
-2.5+ j5.1
2.5- j13.5
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
111.3kV 111.3kV
115.0+ j34.5
115.0+ j34.5
219.2kV
88.5- j29.5
-429.0- j201.6
-429.0- j201.6
166.0+ j96.0
166.0+ j96.0
-134.0- j7.6
-30.3+ j2.8
111.3kV
17.9- j57.5
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 60.8+ j19.5
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.0 90.5+ j34.3 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
20.0+ j5.9
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.6kV 111.6kV
108.7kV
108.9kV
-469.0- j156.6
271.2+ j145.4
271.2+ j145.4
-469.0- j156.6
111.3kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-10.9- j41.9
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
111.9kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Gò Dầu
-44.0+ j15.7
26.5+ j12.5
68.6+ j32.7
83.0- j32.6
-0.7- j15.6
-6.5+ j2.2
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
110.7kV 110.7kV
115.0+ j34.5
115.0+ j34.5
218.6kV
83.0- j32.6
-451.0- j215.9
-451.0- j215.9
159.8+ j87.8
159.8+ j87.8
-134.6- j9.0
-31.5+ j1.2
110.6kV
12.5- j60.5
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 124.6+ j57.6
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.4- j13.1 90.5+ j34.5 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
81.1+ j35.6
Hướng đi TBA 115.0+ j34.5
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
111.1kV 111.1kV
108.0kV
104.6kV
60.8+ j28.5
35.0+ j10.5 35.0+ j10.5
25.0+ j7.5 25.0+ j7.5 TAM AN
AN PHƯỚC 103.9kV 20.0+ j6.0 20.0+ j6.0
BÌNH SƠN
-76.7- j1.5
-455.0- j147.0
286.2+ j150.5
286.2+ j150.5
-455.0- j147.0
101.0kV
20.0+ j6.0 29.0+ j8.7 29.0+ j8.7 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
12.4+ j6.9
2.7- j38.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
112.2kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN 2
Năm 2023-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Gò Dầu - Mỹ Xuân 2
-44.0+ j15.6
25.3+ j12.3
68.1+ j32.6
55.5- j29.7
-1.8- j15.6
-7.4+ j2.3
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
109.6kV 109.6kV
130.0+ j39.0
130.0+ j39.0
216.5kV
55.5- j29.7
-419.9- j217.8
-419.9- j217.8
146.2+ j95.3
146.2+ j95.3
-140.7- j10.3
-35.3+ j0.1
109.6kV
-25.6- j48.9
Hướng đi TBA
220kV Long Bình -0.7+ j9.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j16.8 147.6+ j51.6 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-60.7- j7.8
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
110.1kV 110.1kV
90.0kV
108.8kV
-110.8- j23.2
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 109.1kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-10.4+ j9.0
-486.1- j167.7
229.4+ j138.6
229.4+ j138.6
-486.1- j167.7
109.2kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-37.0- j44.1
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
110.3kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp vận hành bình thường
-47.6+ j14.8
22.6+ j11.5
67.9+ j32.6
51.8- j30.3
-11.7+ j1.2
-5.1- j16.4
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
109.2kV 109.2kV
130.0+ j39.0
130.0+ j39.0
216.1kV
51.8- j30.3
-443.9- j225.5
-443.9- j225.5
139.4+ j90.9
139.4+ j90.9
-141.3- j11.0
109.2kV
-36.6- j0.7
-29.2- j49.4
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 61.1+ j20.3
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j17.1 147.9+ j53.2 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
105.9kV
-50.0- j15.0
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 109.9kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-24.9+ j8.5
-470.6- j160.8
245.7+ j143.1
245.7+ j143.1
-470.6- j160.8
109.3kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-22.5- j43.0
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
110.5kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Bình Sơn
-50.7+ j12.9
20.2+ j10.0
67.7+ j32.5
48.5- j31.7
-8.1- j18.2
-15.4- j1.2
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
108.6kV 108.6kV
130.0+ j39.0
130.0+ j39.0
215.5kV
48.5- j31.7
-463.4- j237.3
-463.4- j237.3
133.2+ j83.6
133.2+ j83.6
-142.0- j12.3
108.6kV
-37.7- j2.2
-32.5- j50.9
Hướng đi TBA
220kV Long Bình 113.9+ j44.0
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.6- j17.5 148.4+ j56.1 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
50.1+ j15.3
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
109.4kV 109.4kV
88.0kV
102.1kV
-458.1- j153.1
258.7+ j147.1
258.7+ j147.1
-458.1- j153.1
109.3kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-10.7- j41.0
12.4+ j6.9
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
110.7kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Sân bay Long Thành - Mỹ Xuân A
-44.0+ j16.2
25.3+ j12.7
68.1+ j32.6
55.5- j29.2
-1.8- j15.1
-7.5+ j3.0
Dệt May
Hyosung
đi trạm
đi trạm
đi trạm
109.7kV 109.7kV
130.0+ j39.0
130.0+ j39.0
216.5kV
55.5- j29.2
-420.5- j213.9
-420.5- j213.9
146.0+ j96.5
146.0+ j96.5
-140.7- j10.2
-35.4+ j0.3
109.7kV
-25.6- j48.4
Hướng đi TBA
220kV Long Bình
PHÚ PHÚ TĐ. XUÂN LONG LONG
-39.5- j16.8 147.5+ j51.2 MỸ 1 MỸ 1 HÀM LỘC 2 BÌNH BÌNH
THUẬN
-60.0- j18.0
Hướng đi TBA 130.0+ j39.0
110kV Tam Phước
TUY HẠ LONG THÀNH
220KV
110.1kV 110.1kV
90.1kV
108.2kV
-110.1- j33.4
40.0+ j12.0 40.0+ j12.0
45.9+ j1.4 45.9+ j1.4 TAM AN
AN PHƯỚC 108.6kV 30.0+ j9.0 30.0+ j9.0
BÌNH SƠN
-10.0+ j11.4
-485.3- j170.7
229.7+ j136.0
229.7+ j136.0
-485.3- j170.7
109.1kV
20.0+ j6.0 35.0+ j10.5 35.0+ j10.5 MỸ MỸ XUÂN CHINA CHINA
XUÂN A B1 STEEL STEEL
-37.0- j46.5
12.4+ j7.0
4.4+ j2.4
GÒ DẦU
110.1kV
TRẠM BIẾN ÁP 110/22KV SÂN BAY LONG THÀNH
Phụ tải cực đại MỸ XUÂN A
Năm 2025-Trường hợp sự cố đường dây 110kV Long Thành - Bình Sơn
111.3kV
104.0+ j15.2
150.3+ j40.8 150.3+ j40.8
214.1kV
-750.0- j236.2
38.1+ j33.9
-28.1+ j97.5
-43.9- j4.0
-39.8- j12.7
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.6+ j17.7 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.6+ j17.7
89.5+ j32.5
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
19.1+ j12.9
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-27.9+ j7.0 -126.4- j23.3 -146.3- j24.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-65.4- j29.7 -145.7- j56.4 -215.8- j74.3
106.9kV 109.9kV
154.9+ j54.2
25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5
107.9kV
MỸ XUÂN 2
128.3+ j60.4 128.3+ j60.4 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 194.5+ j64.3 194.5+ j64.3
-769.9- j136.1
181.0- j42.4
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
146.5+ j56.4
164.4+ j56.0 164.4+ j56.0
213.9kV
-759.5- j246.3
-55.3- j16.6
-30.1+ j95.4
-39.8- j12.4
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.7+ j18.0 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.7+ j18.0
75.1+ j20.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
SÂN BAY LONG THÀNH
4.8+ j1.2
55.0+ j17.0
-22.2+ j10.8 -120.7- j19.5 -140.3- j20.7 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-60.0- j24.5 -140.3- j50.8 -210.3- j68.7
107.4kV 110.0kV
154.9+ j54.2
25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5
108.0kV
MỸ XUÂN 2
121.7+ j51.5 121.7+ j51.5 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 188.7+ j58.6 188.7+ j58.6
-762.7- j128.7
185.3- j38.6
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
229.0+ j101.4
192.8+ j75.6 192.8+ j75.6
213.5kV
-778.7- j260.1
-78.0- j30.7
-70.1- j21.2
-34.5+ j92.4
-39.8- j12.1
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 58.7+ j18.3 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
58.7+ j18.3
49.5+ j10.4
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
-20.6- j7.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-13.0+ j11.3 -111.5- j19.0 -130.9- j19.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-50.1- j22.1 -130.3- j47.9 -200.4- j65.8
107.6kV 109.8kV
154.8+ j54.1
25.0+ j7.9
98.4+ j30.3 70.0+ j17.5
108.0kV
MỸ XUÂN 2
108.8+ j45.0 108.7+ j45.0 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
98.4+ j30.3 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 178.9+ j55.7 178.9+ j55.7
-749.7- j122.8
191.9- j38.6
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
102.8+ j8.4
143.3+ j34.8 143.3+ j34.8
214.3kV
-745.1- j231.8
54.2+ j37.3
-27.5+ j98.9
-37.9- j0.6
-39.8- j12.7
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.6+ j14.6 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.6+ j14.6
76.6+ j28.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
46.3+ j18.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-20.2+ j7.6 -133.2- j20.4 -153.4- j22.1 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-67.9- j29.0 -148.3- j55.8 -218.4- j73.7
106.9kV 110.3kV
169.7+ j53.2
25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0
PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 111.8kV 111.2kV 111.4kV
109.5kV 109.4kV
107.9kV
MỸ XUÂN 2
132.7+ j60.2 132.7+ j60.2 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 199.4+ j63.1 199.4+ j63.1
-775.6- j135.9
176.9- j40.3
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
163.1+ j56.1
163.4+ j52.8 163.4+ j52.8
214.0kV
-758.7- j243.7
-54.3- j15.5
-30.3+ j96.5
-39.8- j12.4
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.7+ j14.9 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.7+ j14.9
56.6+ j14.1
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
26.4+ j5.5
SB LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-12.4+ j11.4 -125.4- j16.5 -145.2- j17.8 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-60.2- j23.3 -140.5- j49.5 -210.6- j67.4
107.5kV 110.3kV
169.7+ j53.1
25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0
108.1kV
MỸ XUÂN 2
123.1+ j49.8 123.1+ j49.8 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 191.3+ j56.8 191.3+ j56.8
-765.4- j127.4
182.9- j36.2
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
246.8+ j102.4
192.4+ j73.0 192.4+ j73.0
213.6kV
-778.2- j258.1
-77.2- j29.8
-70.1- j21.2
-35.0+ j93.3
-39.8- j12.1
Hướng đi TBA
220kV Dầu Giây 73.7+ j15.3 LONG LONG PHÚ MỸ PHÚ MỸ
AN PHƯỚC AN PHƯỚC
KHÁNH KHÁNH
73.7+ j15.3
30.9+ j4.4
35.0+ j8.8 35.0+ j8.8
0.8- j3.6
SÂN BAY LONG THÀNH
55.0+ j17.0
-3.2+ j11.9 -116.3- j16.0 -135.8- j17.0 MỸ MỸ XUÂN
Hướng đi TBA
XUÂN A A
PHƯỚC BÌNH
-50.4- j20.9 -130.7- j46.7 -200.7- j64.6
107.7kV 110.2kV
169.7+ j53.1
25.0+ j7.9
113.0+ j28.0 30.0+ j8.0
PHƯỚC BÌNH 2 BÀU CẠN 112.1kV 111.5kV 111.7kV
110.3kV 110.0kV
108.1kV
MỸ XUÂN 2
110.2+ j43.4 110.2+ j43.4 12.4+ j3.5 60.0+ j22.0
113.0+ j28.0 90.0+ j22.5 80.0+ j25.0 70.0+ j17.5 181.5+ j53.9 181.5+ j53.9
-752.4- j121.4
189.3- j36.4
PHÚ PHÚ CÁT CÁT
MỸ 1 MỸ 1 LÁI LÁI
*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB LTHANH T1110.00] *** . 0 LEVELS AWAY .
AT BUS 49665 [SB LTHANH T1110.00] AREA 31 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 38.556/ 88.58
V+: / 51.065/ -93.50 V-: / 12.613/ 80.13
THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.01244 0.04561 3.665 NEGATIVE 0.01244 0.04561 3.665 ZERO 0.01716 0.14351 8.364
T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49660 [BINH SON T1 110.00] 31 1 AMP/OHM 5813.7 -168.18 1.65 79.82 5.568 3494.6 -174.71 3.91 83.82 9.238
3561.5 -173.54 24.16 -98.68 6.554
49666 [SB LTHANH T2110.00] 31 1 AMP/OHM 5309.5 -170.94 0.00 0.00 0.000 3146.6 -173.38 0.00 0.00 0.000
3053.9 -175.85 37.88 -95.57 10.246
TO SHUNT (AMPS) 0.0 0.00 66.3 -108.12
0.0 0.00
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 11119.9 -169.50 6614.0 -174.61
*** FAULTED BUS IS : 49665 [SB LTHANH T1110.00] *** . 0 LEVELS AWAY .
AT BUS 49665 [SB LTHANH T1110.00] AREA 31 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 31.704/ 69.33
V+: / 47.311/ -113.64 V-: / 15.736/ 60.37
THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00751 0.03104 4.130 NEGATIVE 0.00751 0.03104 4.130 ZERO 0.00522 0.06413 12.279
T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49660 [BINH SON T1 110.00] 31 1 AMP/OHM 4411.4 171.22 1.65 79.82 5.568 3138.7 163.99 3.71 84.80 10.994
2920.1 167.20 24.26 -98.66 6.569
49666 [SB LTHANH T2110.00] 31 1 AMP/OHM 11894.8 167.46 0.00 0.00 0.000 9103.7 164.39 0.00 0.00 0.000
9302.8 162.98 10.22 -93.65 15.689
TO SHUNT (AMPS) 0.0 0.00 69.5 -127.37
0.0 0.00
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 16299.3 168.48 12216.9 163.98
AT BUS 49665 [SB_LONGTHANH120.00] AREA 6 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 21.579/ 152.59
V+: / 43.367/ -33.31 V-: / 22.015/ 140.91
THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00619 0.02265 3.658 NEGATIVE 0.00619 0.02265 3.658 ZERO 0.00145 0.02297 15.827
T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49602 [KCN_LTHANH2 115.00] 6 1 AMP/OHM 14876.6 -112.15 2.27 79.07 5.178 12839.8 -114.61 2.95 81.93 7.049
8137.4 -113.32 1.78 -93.02 18.931
49660 [BINHSON 115.00] 6 1 AMP/OHM 4482.5 -102.68 3.16 89.14 66.332 3655.2 -107.18 3.61 89.44 102.800
2106.2 -105.55 22.85 -104.57 3.846
49661 [SBLT_T1_22 22.000] 6 1 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1535.0 -118.28 11.53 -165.96 0.250
4657.8 -116.07 0.00 0.00 0.000
49662 [SBLT_T2_22 22.000] 6 2 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1535.0 -118.28 11.53 -165.96 0.250
4657.8 -116.07 0.00 0.00 0.000
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 19312.0 -109.96 19529.8 -113.80
AT BUS 49665 [SB_LONGTHANH120.00] AREA 6 (KV L-G) V+: / 0.000/ 0.00 (KV L-G) VA: / 0.000/ 0.00 V0: / 23.217/ 152.86
V+: / 44.279/ -32.77 V-: / 21.297/ 141.08
THEV. R, X, X/R: POSITIVE 0.00561 0.02050 3.656 NEGATIVE 0.00561 0.02050 3.656 ZERO 0.00142 0.02313 16.278
T H R E E P H A S E F A U L T O N E P H A S E F A U L T
X--------- FROM ----------X AREA CKT I/Z /I+/ AN(I+) /Z+/ AN(Z+) APP X/R /IA/ AN(IA) /ZA/ AN(ZA) APP X/R
/3I0/ AN(3I0) /Z0/ AN(Z0) APP X/R
49602 [KCN_LTHANH2 115.00] 6 1 AMP/OHM 16551.7 -112.56 1.86 80.75 6.142 13772.1 -115.02 2.63 83.44 8.697
8707.0 -113.11 1.82 -92.80 20.448
49660 [BINHSON 115.00] 6 1 AMP/OHM 4950.5 -99.08 1.84 88.93 53.384 3856.2 -104.86 2.53 88.95 54.501
2172.2 -105.63 24.06 -104.01 4.009
49661 [SBLT_T1_22 22.000] 6 1 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1651.8 -117.97 11.73 -165.96 0.250
5011.4 -115.79 0.00 0.00 0.000
49662 [SBLT_T2_22 22.000] 6 2 AMP/OHM 0.0 0.00 0.00 0.00 0.000 1651.8 -117.97 11.73 -165.96 0.250
5011.4 -115.79 0.00 0.00 0.000
TOTAL FAULT CURRENT (AMPS) 21396.9 -109.47 20873.4 -113.62
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.2. Kết quả tính toán ngắn mạch tại thanh góp 110kV bằng phần mềm PSS/E
- Vị trí tính ngắn mạch: thanh cái 110kV trạm biến áp
- Sơ đồ tính toán là sơ đồ lưới điện khu vực miền Nam theo Tổng Sơ đồ Phát triển Điện lực giai
đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035
Dòng ngắn mạch 3 pha lớn nhất: 21,40 kA
Góc pha -109 độ
Dòng ngắn mạch 1 pha lớn nhất: 20,87 kA
Góc pha -114 độ
Dòng ngắn mạch xung kích lớn nhất:
Ixk = Sqrt(2)*Kxk*INM (Kxk=1,8)
Dòng ngắn mạch xung kích 3 pha và 1 pha
Ixk(3) = Sqrt(2)*1,8*21,4 = 54,47 kA
Ixk(1) = Sqrt(2)*1,8*20,87 = 53,13 kA
Điện kháng thứ tự thuận X*HT1, thứ tự nghich X*HT2 , thứ tự không X*HT0 của hệ thống.
Page 1 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
Page 2 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.2.2. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành MBA
63MVA độc lập:
Theo [2],[3], điện kháng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của máy biến áp XMBA1=XMBA2, điện
kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0.8 đến
0.85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0.8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.2)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0287+0,0904+2,8x0,1250)= 10,96 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp 22 kV
kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0.8 đến
0.85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0.8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.4)
Page 3 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2.8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0157+0,0188+2,8x0,1250)= 12,70 kA
2.3.3.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2 MBA
63MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,019+0,5x2,8x0,125)= 21,44 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp kV
kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0,8 đến
0,85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0,8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S) (2.5)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2.8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0157+0,0188+2,8x0,1250)= 13,64 kA
Page 4 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.4.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế kV khi vận hành 2 MBA
MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,019+0,5x2,8x0,125)= 24,23 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp kV
kháng thứ tự không (XMBA0) của máy biến áp hai cuộn dây có thể lấy gần đúng bằng 0,8 đến
0,85 điện kháng thứ tự thuận [2], giá trị 0,8 được chọn để tăng tính an toàn.
Trong trường hợp hệ thống điện ba pha có điện áp danh định lớn hơn 1kV và ngắn mạch một
pha xảy ra ở xa máy phát có thể sử dụng công thức sau để tính ngắn mạch một pha chạm đất
theo tài liệu [3]:
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X1S+X2S+X0S)
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(X*HT1+ X*HT2+X*HT0+X*MBA1+X*MBA2+X*MBA0)=
INMMV = 1,1x3xICBMV22/(2X*HT1+X*HT0+2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,0161+0,0158+2,8x0,1250)= 13,71 kA
Page 5 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
2.3.5.4. Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh cái trung thế 22kV khi vận hành 2 MBA
63MVA song song:
INM = 1,1x3xICBMV/(2X*HT1+X*HT0+0,5*2,8X*MBA1)=
INMMV = 1,1x3x1,653/(2x0,016+0,016+0,5x2,8x0,125)= 24,47 kA
Bảng tóm tắt giá trị dòng ngắn mạch tại thanh góp 22 kV năm 2030
Page 6 of 7
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành MCT 0880-AES1- R02
Đạt Rev 0
2 . BẢNG TÍNH TOÁN DÒNG NGẮN MẠCH, XUNG KÍCH PHÍA 22kV
Từ công thức trên, tính toán tổng hợp dòng xung kích, xung lượng nhiệt như sau
Dòng ngắn mạch tính Dòng xung kích Xung lượng nhiệt ngắn
toán (A) (kA) mạch (10^6 A2s)
Phía 110kV
Ngăn lộ đường dây 23,27 59,24 144,53
Ngăn lộ MBA 23,27 59,24 144,53
Phía 22kV
Ngăn lộ tổng 24,47 62,30 274,57
Ngăn lộ ra 24,47 62,30 274,57
2.6. Ngắn mạch tại thanh góp 380V
Giá trị điện kháng của máy biến áp tự dùng có giá trị từ 4-6% lấy XK = 0.04 ứng với công suất
máy biến áp tự dùng
XKBTD = 4,0% đvtđ
SMBATD = 100 kVA
Do công suất máy biến áp tự dùng khá nhỏ so với giá trị công suất máy biến áp lực 110/22kV
nên có thể thấy rằng các giá trị điện kháng hệ thống và điện kháng máy biến áp lực sẽ có giá trị
rất bé so với điện kháng máy biến áp tự dùng khi qui về SCB là công suất máy biến áp tự dùng.
Vì vậy khi tính ngắn mạch tại thanh góp 380V có thể bỏ qua giá trị điện kháng hệ thống và điện
kháng máy biến áp lực 110/22kV.
ICB380 = SCB/(1.732.U380)= 100/1.732/0.38 = 151,9 A
Dòng ngắn mạch ba pha tại thanh góp 380V
INM380 = 1.1xICB380/XKTD = 1.1x151.9/0.04= 4,18 kA
Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại thanh góp 380V
INM380 = 1,1x3xICB380/2.8XKTD = 1.1x151.9/2.8/0.04= 4,48 kA
2.7. Kết luận
- Căn cứ vào các giá trị tính toán nêu trên, giá trị dòng ngắn mạch sử dụng để lựa chọn thiết bị
được liệt kê trong bảng sau:
Dòng ngắn mạch tính Dòng ngắn mạch để lựa
STT Cấp điện áp (kV)
toán lớn nhất (kA) chọn thiết bị
1 110 23,27 31,5 kA /1s (*)
2 22 24,47 25 kA /1s (*)
3 0,38 4,48 5 kA /1s
2.6. Tài liệu tham khảo
[1]. IEEE standard C62.92.4-1991,'"IEEE guide for the application of Neutral grounding in
Electrical Utility Systems, Part IV-Distribution,"published by IEEE, 1991.
[2]. Luces M.Faulkenberry and Walter Coffer,"Electrical Power Distribution and
Transmission," Prentice-Hall,1996.
[3]. Richard Roeper, "Ngắn Mạch trong Hệ thống điện,"Bản dịch, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ
thuật, 1996.
Page 7 of 7
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 1 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 2 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 3 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 4 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 5 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là :
Page 6 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Căn cứ vào phụ tải tổng cộng nêu trên, công suất của biến điện áp thanh cái có thể lựa chọn là :
Page 7 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Dòng định mức tính Dòng định mức lựa Công suất (VA)
toán lớn nhất(A) chọn (A) Bảo vệ Đo lường Đo đếm
Biến dòng điện: được chọn cho phù hợp với dòng tải.
Ngăn lộ DZ 666 400-800-1200 15 15 10
Ngăn lộ máy biến áp 273 200-300-400 15 10 10
Biến điện áp
Ngăn lộ đường dây - 50 15 15
Thanh cái - 50 15 15
Biến dòng điện được phép quá tải 1.2 lần
3.5.2. Thiết bị cấp điện áp 22kV
- Lựa chọn thiết bị đóng cắt
Dòng định Khả năng chịu
Điện áp Dòng cắt
mức tính Dòng định mức đựng dòng NM
định mức ngắn mạch
toán lớn lựa chọn (A) đỉnh định mức
(kV) (kA/1s)
nhất(A) (kApeak)
Thanh cái 2500 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5
Thiết bị (CB, DS)
Ngăn lộ ra: 800 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5
Ngăn lộ tổng MBA: 1365 2500 ≥ 24 ≥ 25 ≥ 62.5
Page 8 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 9 of 10
MCT 0880-AES1- R03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 10 of 10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
+ Xác định môi trường, điều kiện làm việc của chống sét van để xác định dòng điện
xả danh định và cấp của chống sét van. Theo khuyến cáo của IEC đối với vùng có
nguy cơ dông sét cao, dòng điện xả danh định được lựa chọn là 10kA và cấp điện
áp dưới 420kV [IEC 99-5 (1996) - mục 3.2.3.2]. Cấp bảo vệ đường dây là cấp 3
được sử dụng cho cấp điện áp dưới 420kV.
+ Xác định giá trị quá điện áp tạm thời UTOV của chống sét van: giá trị quá điện áp
tạm thời UTOV của chống sét van phải lớn hơn giá trị quá điện áp tạm thời lớn nhất
của hệ thống UTOV_HT để bảo đảm chống sét van không bị hư hỏng khi xảy ra quá
điện áp tạm thời trong hệ thống.
Page 1 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
+ Xác định điện áp danh định Ur của chống sét van: điện áp danh định Ur của
chống sét van được lựa chọn sao cho điện áp UTOV của chống sét van đó (ứng với
thời gian tồn tại của quá điện áp là thời gian xoá sự cố lớn nhất của hệ thống) lớn
hơn điện áp UTOV_HT. Điều kiện này bảo đảm cho chống sét van không bị hư hỏng
do quá nhiệt trong quá trình quá điện áp tạm thời của hệ thống điện. Giá trị UTOV
được xác định căn cứ vào đồ thị hệ số quá áp T = UTOV/Ur được cung cấp bởi nhà
sản xuất. Thời gian tồn tại quá điện áp tạm thời được chọn là 1 giây (căn cứ vào
thời gian cắt sự cố ngắn mạch một pha chạm đất tối đa là 1 giây).
+ Kiểm tra mức điện áp bảo vệ (điện áp dư) chống quá điện áp đóng cắt đường dây
(quá điện áp có đầu sóng chậm ) của chống sét van. Đối với trạm biến áp có cấp
điện áp thấp hơn 245kV việc bảo vệ chống quá điện áp xung đóng cắt là không cần
thiết vì mức điện áp cách điện xung tiêu chuẩn của thiết bị thường rất cao so với
quá điện áp xung do đóng cắt đường dây [IEC 99-5 (1996) - mục 4.2]. Vì thế chống
sét van ở cấp điện áp 110kV không cần thiết kế để bảo vệ chống điện áp xung đóng
cắt cho máy biến áp.
+ Kiểm tra mức điện áp bảo vệ (điện áp dư) chống xung sét của chống sét van.
Chống sét van cho máy biến áp phải được thiết kế sao cho khi xảy ra sự cố sét đánh
gây quá điện áp trên đường dây truyền vào trạm, chống sét van phải xả dòng sét và
bảo đảm điện áp dư tại đầu cực máy biến áp phải nhỏ hơn mức cách điện xung của
máy biến áp. Do tính chất quá độ của sóng lan truyền do dòng sét gây ra, điện áp dư
trên đầu cực máy biến áp luôn lớn hơn điện áp dư trên chống sét van (mức điện áp
bảo vệ) do tồn tại điện áp rơi trên đoạn dây dẫn nối từ chống sét van đến đầu cực
máy biến áp.
Căn cứ vào mức bảo vệ của máy biến áp, khoảng cách từ chống sét van đến máy
biến áp và các thông số của đường dây nối vào trạm, tỉ suất hư hỏng của máy biến
áp và đường dây sẽ xác định được điện áp dư tối đa yêu cầu của chống sét van sao
cho điện áp dư tại máy biến áp luôn nhỏ hơn mức cách điện xung của máy biến áp.
Sau đó kiểm tra giá trị điện áp dư này đối với các chống sét van thông dụng. Giá trị
điện áp dư tối đa của chống sét van với xung sét tiêu chuẩn 8/20ms được xác định
theo công thức sau [theo IEC 99-5(1996) - mục 4.3.2.1]:
Page 2 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
A: giá trị điện áp tuỳ thuộc vào đặc tính của đường dây nối vào trạm [IEC 99-
5(1996) - Bảng 2].Với đường dây truyền tải có dây dẫn đơn, A có giá trị
4500kV; với đường dây phân phối có nối đất, A là 900kV
Lt: Tổng chiều dài d+d1+d2+dA [IEC 99-5 - Hình 2b] - xem phần "Định nghĩa và
N: Số đường dây nối vào chống sét van
Lsp: Khoảng vượt của đường dây
Lf: chiều dài đoạn dây phía trước trạm có xác suất phóng điện sét bằng với xác
suất hư hỏng của máy biến áp. Lf = Ra/r. Ra: giá trị xác suất hư hỏng của máy
biến áp được lấy bằng 0.25%/năm [IEC 99-5 - mục 4.3.2.1]. r là suất hư hỏng
cho một đơn vị chiều dài đường dây. Theo [3] r có thể lấy giá trị là 0.3/năm.
+ Xác định khả năng hấp thụ năng lượng của chống sét van. Chống sét van phải có
khả năng hấp thụ năng lượng phát sinh do quá trình quá độ của đường dây. Các quá
trình quá độ nghiêm trọng xảy ra khi đóng cắt đường dây dài và sét đánh vào dây
dẫn điện hoặc phóng điện ngược gần với vị trí đặt chống sét. Với hệ thống có điện
áp nhỏ hơn 245kV, không cần xét đến năng lượng hấp thu cho trường hợp đóng cắt
đường dây (quá điện áp xung đóng cắt) - lý do đã nêu ở phần trên. Năng lượng hấp
thụ của chống sét van trong trường hợp dòng sét được cho trong công thức sau[IEC
99-5 (1996) - mục 3.2.3.3]:
Wl=[2Uf - NUpl(1+ln(2Uf/Upl)]UplT1/Z (4.6)
Trong đó:
Wl: năng lượng hấp thụ trong trường hợp xung sét
Upl: Mức điện áp bảo vệ chống xung sét của chống sét van
Uf: Điện áp phóng điện âm của cách điện đường dây
Z: tổng trở sóng của đường dây, Z = sqrt(L/C)
N: số đường dây kết nối vào chống sét
T1: Thời gian tương đương của tia sét gồm cả tia đầu tiên và kế tiếp, giá trị tiêu
biểu là 0.3ms
Page 3 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
Căn cứ vào các giá trị UTOV_HT và UC_HT yêu cầu nêu trên, chống sét van phía
110kV cần có điện áp định mức lớn hơn hoặc bằng 69.86kV, Ur≥ 69.86kV. Để phù
hợp với các giá trị thông dụng được sử dụng chọn Ur = 96kV.
Kiểm tra với một số chống sét van thông dụng trên thị trường, giá trị điện áp bảo vệ
với sóng xung sét đều nhỏ hơn giá trị Uplmax tính toán được ở trên. Vậy các thông số
thiết kế như thông số đường dây và khoảng cách từ chống sét van đến máy biến áp
đều đạt yêu cầu về mặt thiết kế chống sét van trên phương diện mức điện áp bảo vệ
chống cách điện xung.
Các thông số đầu vào để tính năng lượng hấp thụ của chống sét van khi có phóng
điện sét như sau:
Page 4 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
Căn cứ vào các giá trị UTOV_HT và UC_HT yêu cầu nêu trên, chống sét van phía
22kV cần có điện áp định mức lớn hơn hoặc bằng 13.97kV, Ur ≥18kV. Để phù hợp
với các giá trị thông dụng được sử dụng chọn Ur = 18kV.
Kiểm tra với một số chống sét van thông dụng trên thị trường, giá trị điện áp bảo vệ
với sóng xung sét đều nhỏ hơn giá trị Uplmax tính toán được ở trên. Vậy các thông
số thiết kế như thông số đường dây và khoảng cách từ chống sét van đến máy biến
áp đều đạt yêu cầu về mặt thiết kế chống sét van trên phương diện mức điện áp bảo
vệ chống cách điện xung.
Các thông số đầu vào để tính năng lượng hấp thụ của chống sét van khi có phóng
điện sét như sau:
Uf = 150 kV
Upl = 50 kV
T 1= 3E-04
Z= 30 Ohm
Ur = 18 kV
N= 2
Wl= 10,41 kJ
Năng lượng hấp thụ yêu cầu tính trên điện áp định mức (Ur = 18kV)
Wl= 0,578 kJ/kV (Ur)
Page 5 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
Page 6 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
[IEC 99-5 mục 3.1.5] Mức bảo vệ của chống sét: Mức bảo vệ xung sét của một chống
sét là điện áp dư cực đại tương ứng với dòng phóng điện danh định. Mức bảo vệ này
được ứng dụng cho bảo vệ chống quá điện áp đầu sóng nhanh. Mức bảo vệ xung đóng
cắt của một chống sét là điện áp dư cực đại tại dòng đóng cắt danh định. Mức bảo vệ
này được ứng dụng cho bảo vệ chống quá điện áp đầu sóng chậm.
d
d1
Chống MB
d sét van
d2
[IEC 99-5 mục 3.2.3.2] Vùng điện áp: được chia làm hai vùng để căn cứ lựa chọn chống sét. Vùng I: từ
Page 7 of 8
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E01
Thành Đạt Rev. 0
[IEC 99-4 Hình E1] Đồ thị cấp phóng điện đường dây: Trục hoành là tỉ lệ điện áp dư khi xảy ra phóng đ
W
[kJ/kV] 7
Cấp 5
6
Cấp 4
5
4
Cấp3
3
Cấp 2
2
Cấp 1
0 [Ua/Ur]
1 2 3 4
A (kV)
Đường dây phân phối
-Với xà được nối đất 900
-Các đường dây cột gỗ 2700
Đường dây truyền tải
-Dây dẫn đơn 4500
-Bó dây phân pha 2 dây 7000
-Bó dây phân pha 4 dây 11000
-Bó dây phân pha 6 và 8 dây 17000
Page 8 of 8
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-E-AES1-W01
Thành Đạt Rev 0
Theo tài liệu [1], trang 177, Độ võng f và ứng suất tải s của ống là do tự trọng
của nó:
Q l3 k Q l
f = (cm) và s = (N/mm2)
i E J W
trong đó:
Q = m'gl Tải trọng của các ống giữa giá đỡ
l chiều
Mô đundàiđàn
khoảng (giữa các
hồi Young (vớigiá đỡ)= 11.106, với nhôm =6,5 đến 7.106, với thép
đồng
E 21.106, với E-AlMgSi 0.5 F22=7.106 N/cm2, xem bảng 13-1)
J Mômen quán tính ( đối với ống J = 0.049[D4-d4] bảng 1-22 mục 13.8
W Mômen chống uốn của ống ( với ống W=0.098[d4-d4]/D) xem bảng 1-22
f độ võng tính bằng cm giữa hai giá đỡ ống
m' trọng lượng ống trên một đơn vị dài ( không tính tải phụ) tính bằng kg/m
g gia tốc trọng trường 9,81 m/s2
i,k các hệ số trong bảng 4-11
Trị số hướng dẫn đối với độ lệch cực đại cho phép là l/150 hoặc D đối với tải trọng.
Trị số cực đại cho phép của ứng suất s là Rpo2/1.5
5.2. Thông số đầu vào và kết quả tính toán
Thanh cái 110kV
Chọn thanh cái ống có các thông số
Đường kính ngoài D = 80 mm
Đường kính trong d = 70 mm
Chiều dài khoảng vượt l= 10 m
Dòng điện yêu cầu= 1250 A
Vật liệu sử dụng Nhôm
Loại giá đỡ Một đầu cố định, một đầu tự do
Ứng suất chảy R po2 của vật liệu lựa chọn theo bảng 13-1
2
Rpo2 = 70 N/mm (loại vật liệu E-AL-10)
Trang 1 / 2
Kết quả tính toán
m' = 3,17925 kg/m
Q= 311,884 N
E= 7,0E+06 N/cm2
J= 83,055 cm3
i= 185
k= 0,125
W= 20,7638 cm3
Độ võng f tối đa = 6,67 cm
Ứng suất s tối đa = 46,7 N/mm2
Độ võng f = 2,89973 cm Đạt trị số hướng dẫn
Ứng suất s = 18,7758 N/mm 2
Đạt trị số hướng dẫn
Dòng điện cho phép = 1680 A Đạt trị số hướng dẫn
Trang 2 / 2
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-E-AES1-W02
Thành Đạt Rev 0
Trạm 110kV Sân bay Long Thành dự kiến xây dựng nằm trên địa bàn huyện Long Thành, tỉnh
Đồng Nai thuộc vùng đồng bằng cách xa bờ biển (> 50km). Theo quy phạm trang bị điện lựa
chọn cách điện dối với môi trường ô nhiễm có chiều dài dòng dò ≥ 25mm/kV.
d U max
n=
D
Trong đó:
+ n : là số bát cách điện trong một chuỗi
+ d: là tiêu chuẩn đường rò lựa chọn (25mm/kV)
+ Umax: là điện áp dây làm việc lớn nhất của đường dây (kV).
+ D: là chiều dài đường dò của một bát cách điện, lấy theo số liệu nhà chế tạo
Cách điện trong trạm phía 110kV (Umax = 113.8kV) dùng loại có lực phá hủy 70kN, chiều dài
đường dò của một bát sứ (D=440mm), chiều cao một bát sứ 146mm, đường kính 254mm.
25 113.8
n= = 6,46591
440
Chọn n= 7 bát
Theo quy phạm trang bị điện số bát cách điện trong một chuỗi + 1 bát sứ (đối với trạm
220kV trở xuống). Do đó chọn n = 8 bát.
Trang 1 / 1
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7.1. Mục đích - Phương pháp tính
- Cáp tổng nối từ thứ cấp MBA đến tủ lộ tổng 22kV
- Cáp từ tủ máy cắt đến MBA tự dùng
- Cáp từ máy cắt tụ bù đến tụ bù 22kV
- Cáp từ tủ máy cắt phân đoạn đến tủ kết giàn
Lựa chọn cấp điện áp cách điện: Cấp điện áp định mức được lựa chọn là 22kV.
Vật liệu dẫn điện : đồng
Vật liệu cách điện: Epoxi đối với thanh dẫn, XLPE đối với cáp.
Tiết diện cáp được lựa chọn theo các tiêu chuẩn sau:
- Chịu được dòng ngắn mạch lớn nhất phía trung thế của trạm.
- Khả năng tải được với định mức của thiết bị.
Phương pháp tính, các bảng tra thông số căn cứ vào tài liệu "Cẩm nang Thiết bị Đóng Cắt",
hiệu chỉnh lần 9 của hãng ABB do Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ thuật xuất bản năm 1998
Trong đó:
A : tiết diện cáp (mm2)
I: dòng ngắn mạch
t: thời gian cắt dòng ngắn mạch
q1 : Nhiệt độ cao nhất cho phép trên cáp khi ngắn mạch 250 oC
q2 : Nhiệt độ cao nhất cho phép trên cáp khi vận hành 90 oC
Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7.3.2. Tính chọn cáp lộ tổng:
-Tiết diện cáp tổng lựa chọn là 500 mm2, bố trí dạng Flat đặt trên Giá đỡ cáp
-Số hệ thống cáp bố trí song song là 2 hệ thống. Số máng/mương cáp là 1
-Số cáp bố trí cho một pha là 2 sợi cáp
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp Cu/XLPE/PVC/S/DATA 24/42kV - 500 mm2 là:
Iđm = 1011 A
Hệ số suy giảm do nhiệt độ môi trường T =40 oC, f1 được tra từ Bảng 13-49
f1= 0,91
Hệ số suy giảm f2 do cách bố trí các hệ thống cáp gần nhau. Tra bảng 13-50 có kết quả:
f2= 0,97
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =2xf1xf2xIđm= 2x0.91x0.97x1011 = 1785 A
Thoả mãn dòng định mức yêu cầu là: 1365 A
7.3.3.Tính chọn cáp tự dùng:
a. Tính chọn cáp 22kV MBA tự dùng:
Do dòng phụ tải của máy biến áp tự dùng rất thấp (2.6A xem tại mục 11. tính toán MBA tự
dùng) nên thực tế chỉ cần chọn cáp thoả mãn điều kiện chịu dòng ngắn mạch trong thời gian
cho phép. Tiết diện cáp được lựa chọn là:
Chọn cáp = 50 mm2
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp Cu/XLPE/PVC/S/DATA 24/42kV - 50 mm2 là:
Iđm cáp = 279 A
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =f1xf2xIđm cáp = 0.91x0.97x279 = 234 A
b. Tính chọn cáp cao áp MBA tự dùng 0.4kV:
Căn cứ dòng điện định mức tính toán phía 0.4kV (tại mục 10) ta lựa chọn cáp phía 0.4 MBA
tự dùng có thông số: 06/1kV CVX- (3x120+1x95)mm2
7.3.4.Tính chọn cáp tụ bù:
Chọn cáp tụ bù theo tiêu chuẩn thoả mãn dòng ngắn mạch tính toán lớn nhất và kiểm tra
dòng phụ tải. Tiết diện cáp lựa chọn theo dòng ngắn mạch tính toán lớn nhất là:
Chọn cáp = 120 mm2
Theo Bảng 13-47, dòng tải của cáp XLPE/PVC 24/42kV - 120 mm2 là:
Iđm cáp = 483 A
Dòng tải của hệ thống cáp trên sẽ là:
I =f1xf2xIđm cáp = 0.91x0.97x483 = 426 A
Thoả mãn dòng định mức yêu cầu là: 126 A
7.3.5.Tính chọn cáp xuất tuyến 22kV:
Cáp các xuất tuyến 22kV được lựa chọn loại 24kV-Cu/XPLE/PVC/S/DATA
3(1x300mm2/1pha).
Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- W03
Thành Đạt Rev. 0
7 . BẢNG TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÁP TRUNG THẾ
7. 4.Kết quả
Loại cáp Tiết diện (mm2) Cách bố trí Số sợi/pha
Cáp tổng 500 Flat 2
Cáp ngăn phân đoạn 500 Flat 2
Cáp tụ bù 120 Flat 1
Cáp 22kV MBA tự dùng 50 Flat 1
Cáp 0.4kV MBA tự dùng 3x120+1x95
Trang 3 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- L01
Thành Đạt Rev 0
Trang 1 / 1
Date 3/23/2022
9
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Luminaire layout plan
10
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)
Calculation objects
19
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
TRẠM 110KV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
PHỤ LỤC: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI 49.7 lx 0.00 lx 858 lx 0.00 0.00 WP8
TRỜI) (≥ 10.0 lx)
Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m, Wall zone: 0.000 m
Surface result object 1 2.61 cd/m² 0.00 cd/m² 40.1 cd/m² 0.00 0.00 RS1
Luminance
Height: 0.000 m
Utilization profile: Parking areas, Medium traffic, e.g. parking areas of department stores, office buildings, plants, sports and multipurpose building complexes
20
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Ground area: 2735.51 m² | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Mounting height: 4.000 m - 8.000 m 35
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Results
g1 0.00 - - WP8
1.27 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points
Luminaire list
36
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
37
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Fitting 1x LED180-4S/757
Arrangement A1
38
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A2
Arrangement A3
Arrangement A4
39
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A5
Arrangement A6
Arrangement A7
40
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A8
Arrangement A9
41
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A10
Arrangement A11
Arrangement A12
42
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A13
Arrangement A14
Arrangement A15
43
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Arrangement A16
44
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
45
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Working plane (MẶT BẰNG CHIẾU SÁNG NGOÀI 49.7 lx 0.00 lx 858 lx 0.00 0.00 WP8
TRỜI) (≥ 20.0 lx)
Perpendicular illuminance (adaptive)
Height: 0.000 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points
48
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points
49
CHIẾU SÁNG NGOÀI TRỜI
Surface result object 1 2.61 cd/m² 0.00 cd/m² 40.1 cd/m² 0.00 0.00 RS1
Luminance
Height: 0.000 m
Utilization profile: General circulation areas at outdoor workplaces, Pedestrian passages, vehicle turning, loading and unloading points
50
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- L02
điện Thành Đạt Rev 0
Đèn: dự kiến sử dụng đèn LED loại đôi công suất 2x24W, bóng đèn bán cầu loại ốp
trần công suất 24W. Vị trí : Đèn được bố trí sát trần. Tiêu chuẩn: đạt được độ rọi 500
lux tại mặt phẳng làm việc 0.76m cách nền nhà tại phòng điều khiển, 200 lux tại
phòng phân phối, và các phòng phụ trợ. (Dựa theo TCVN 7114 - 1 : 2008)
Trang 1 / 1
Project 0
1
Project 0
Phòng Ắc Quy
Phòng Bảo vệ
2
Project 0
WC
3
Project 0
24 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
4
Project 0
5
Project 0
Working planes
Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
6
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Summary
Ground area: 12.60 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.600 m 7
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Summary
Results
g1 0.41 - - WP3
1.39 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms
Luminaire list
8
Project 0
9
Project 0
Fitting 1x LED24S/840
Arrangement A1
10
Project 0
11
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Calculation objects
12
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms
13
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Ắc Quy (Light scene 1)
Working plane (Phòng Ắc Quy)
Working plane (Phòng Ắc Quy) 245 lx 100.0 lx 369 lx 0.41 0.27 WP3
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Store rooms, cold stores, Store and stockrooms
14
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Summary
Ground area: 7.61 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 15
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Summary
Results
g1 0.60 - - WP1
2.59 W/m²/100 lx - -
Luminaire list
1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
16
Project 0
17
Project 0
Fitting 1x LED42S/940
Arrangement A1
18
Project 0
1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
19
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Calculation objects
20
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
21
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Bảo vệ (Light scene 1)
Working plane (Phòng Bảo vệ)
Working plane (Phòng Bảo vệ) 226 lx 135 lx 304 lx 0.60 0.44 WP1
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
22
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Summary
Ground area: 8.75 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 23
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Summary
Results
g1 0.63 - - WP4
2.30 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station
Luminaire list
1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
24
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire layout plan
25
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire layout plan
Fitting 1x LED42S/940
Arrangement A1
26
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại
Luminaire list
1 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
27
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Calculation objects
28
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station
29
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Chất thải nguy hại (Light scene 1)
Working plane (Phòng Chất thải nguy hại )
Working plane (Phòng Chất thải nguy hại ) 221 lx 140 lx 296 lx 0.63 0.47 WP4
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Storage rack areas, Control station
30
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Summary
Ground area: 46.90 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 31
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Summary
Results
g1 0.54 - - WP6
1.75 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms
Luminaire list
10 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
32
Project 0
33
Project 0
Fitting 1x LED42S/940
34
Project 0
10 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
35
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Calculation objects
36
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms
37
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Điều khiển (Light scene 1)
Working plane (Phòng Điều khiển)
Working plane (Phòng Điều khiển) 542 lx 295 lx 654 lx 0.54 0.45 WP6
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 500 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: General areas inside buildings - Control rooms, Plant rooms, switchgear rooms
38
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Summary
Ground area: 121.38 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.686 m 39
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Summary
Results
g1 0.43 - - WP5
1.51 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting
Luminaire list
12 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
40
Project 0
41
Project 0
Fitting 1x LED42S/940
42
Project 0
12 Philips RC340B PSD W15L120 EL 1 xLED42S/940 MLO 44.5 W 4197 lm 94.3 lm/W
43
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Calculation objects
44
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Calculation objects
Working planes
Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting
45
Project 0
Building 1 · TRẠM BIẾN ÁP 110KV LONG THÀNH · Phòng Phân Phối (Light scene 1)
Working plane (Phòng Phân Phối)
Working plane (Phòng Phân Phối) 292 lx 127 lx 379 lx 0.43 0.34 WP5
Perpendicular illuminance (adaptive) (≥ 200 lx)
Height: 0.760 m, Wall zone: 0.000 m
Utilization profile: Industrial activities and crafts - Electrical and electronics industry, Electronic workshops, testing, adjusting
46
Project 0
Ground area: 5.18 m² | Reflection factors: Ceiling: 70.0 %, Walls: 50.0 %, Floor: 20.0 % | Light loss factor: 0.80 (fixed) | Clearance
height: 3.600 m | Mounting height: 3.721 m 47
Project 0
Results
g1 0.69 - - WP2
2.54 W/m²/100 lx - -
Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries
Luminaire list
48
Project 0
49
Project 0
Fitting 1x LED24S/840
Arrangement A1
50
Project 0
51
Project 0
52
Project 0
Working planes
Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries
53
Project 0
Utilization profile: General areas inside buildings - Rest, sanitation and first aid rooms, Canteens, pantries
54
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0
q2: Nhiệt toả ra trung bình của một người vận hành, q2 = 0,15 kW
Q3: Nhiệt toả ra từ các thiết bị trao đổi nhiệt (tủ bảng, máy tính…) (kW)
k: Số lượng thiết bị trao đổi nhiệt qui đổi, ứng với giá trị phát nhiệt của một tủ
Q3 = kxq3
thông thường
q3: Nhiệt toả ra trung bình của một tủ, q3 = 0,25 kW
Q4: Nhiệt do bức xạ mặt trời vào phòng (kW)
Q4 = Qk1+Qk2+Qbc =
Qk1: Bức xạ nhiệt qua kính ở hướng Đông
Qk2: Bức xạ nhiệt qua kính ở hướng Tây
Qbc: Bức xạ mặt trời qua bao che (chủ yếu qua mái bê tông)
Qk1 = Is,dFkT1T2T3T4
Qk2 = Is,dFkT1T2T3T4
Qbc = 0.055´k´F´Es´Is
Is,d : Cường độ bức xạ mặt trời trên mặt đứng phụ thuộc vào hướng địa lý, W/m2
182 W/m2 hướng Đông
182 W/m2 hướng Tây
Fk: Diện tích bề mặt nhận bức xạ ( cửa kính ), m2
T1 = 0,90 Hệ số trong suốt của kính, cửa kính 1 lớp
T2 = 0,80 Hệ số bám bẩn cửa kính 1 lớp đặt đứng
T3 = 0,79 Hệ số khúc xạ cửa kính 1 lớp khung kim loại
T4 = 1,00 Hệ số tán xạ do che chắn , với các vật che chắn
Page 1 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0
Page 2 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng điện MCT 0880-AES1- A01
Thành Đạt Rev 0
3
LV, kcal/m
Qttkk, kW
Qk1, kW
Qk2, kW
QT, kW
Qbc,kW
Q3, kW
Q2, kW
Q1, kW
STT
Qtt
Q0
n
1 0 0,3 4 2,28 0,00 0,6202 2,0002 2,07165644 11,61 4686,5268 47240 2,6245
2 1 0,0 12,1 0,00 0,50 1,1015 8,1811 5,36157055 27,75 11203,996 112936,2749 4,7057
3 0,0 0,2 1 0,31 0,00 0,1759 0,5894 0,33570552 2,60 1051,3699 10597,80889 1,1775
Page 3 of 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0
HIỆU SUẤT
CÔNG SUẤT VÔ
CÔNG (KVAR)
cosj
STT
HỆ SỐ ĐỒNG
CÔNG SUẤT
CÔNG SUẤT
TỔNG (KW)
PHỤ TẢI
SỐ LƯỢNG
HỮU CÔNG
THỜI
(KW)
(KW)
PHỤ TẢI TỰ DÙNG
CỦA TRẠM:
1 Máy biến áp 110kV
5 Thiết bị nạp accu 8,00 2 16,00 0,86 0,85 0,60 11,16 6,92
Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0
10 Chiếu sáng sân trạm 1,92 1 1,92 0,90 0,95 0,90 1,92 0,63
11 Hệ thống lạnh, thông gió 34,54 1 34,54 0,85 0,75 1,00 40,63 35,83
12 Bơm chữa cháy 7,00 1 7,00 0,90 0,85 0,4 3,1111 1,93
2 Điện sửa chữa 5,00 1 5,00 0,85 0,80 0,70 4,12 3,09
-Trạm thiết kế định hướng không người trực, tuy nhiên giai đoạn đầu vẫn có trực
thường xuyên, nguồn điện sinh hoạt cho điều hành viên được tính thêm là :
SSH =1kVA/người, Số người 3
SBT = STD + SSH = 106,47 kVA
- Trong điều kiện sửa chữa cho phép quá tải 1 máy biến áp tự dùng 15% :
S BT - S MBT + S SC
S2 ³ = 95,8 kVA
1,15
- Công suất máy biến thế tự dùng phải lớn hơn hoặc bằng SBT và S2
Chọn :
Vậy ta chọn công suất máy biến áp tự dùng là : 100 KVA
Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-AES1- U01
điện Thành Đạt Rev 0
Trang 3 / 3
Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng MCT 0880-E-AES1-E02
điện Thành Đạt Rev 0
UMAX + DUMAX
n = (121+2.2)/1.46 = 84,12 bình
UCMAX
0,8.UN + DUMAX
UZMIN = (0,8x110+2.2)/84 = 1,07 V
n
P1
I1 = = 2780/93.5 = 30 A
U MIN
P1'
I '1 = = 265/93.5 = 2,8 A
U MIN
Dòng điện cực đại: IA = I1 + I'1 = 33 A
3/ Thời gian qui đổi :
Thời gian qui đổi từ dòng điện phóng thường xuyên về dòng điện phóng cực đại :
T S .I 2
T = = 5x30/33 = 4,5 giờ
IB
Với : TS = 5 giờ
4/ Chọn ắc qui :
Dung lượng ắc qui yêu cầu được tính theo công thức
C = IAxTƩ+I1'xT= 33x5.0+2.8x4.5 = 175,6 Ah
Vậy chọn 1 bộ ắc qui có dung lượng định mức C= 200 Ah
5/ Chọn thông số máy nạp ắc qui :
Dòng điện định mức đầu ra của máy nạp ắc qui được tính theo công thức
IC ≥ I1 +20%C = 30+20%x200= 70 A
Trang 1 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
Trang 2 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
A.2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện quá nhiệt
Theo công thức (37) tiêu chuẩn IEEE 80-2000 chương 11, Tiết diện tối thiểu của dây dẫn là:
t c r r r 10 4
TCAP
Amm 2 I
T Ta
ln 1 m
Với : K 0 Ta
Trang 3 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
rr = 1.72 1.72 Điện trở suất của dây tiếp đất ở nhiệt độ đang xét Tr, (mW/cm)
K0 = (1/r)-Tr =
234.45 234.45
Với :
Loại vật liệu cho lưới nối đất: Đồng mềm
Loại vật liệu cho dây liên kết lưới nối đất: Đồng mềm
Các thông số của vật liệu dây dẫn nối đất được tra từ Bảng 1, Chương 11, Tài liệu IEEE 80-
2000
Tiết diện dây của lưới nối đất, vật liệu: Đồng mềm
Có tính toán đến hệ số tản dòng trong lưới
Amm2 = 21.24x1xSQRT((1x0.00393x1.72x10000/3.42)/LN(1+((1083-40)/(234+40)))) =
Trang 4 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
A.3. Tính toán điện áp chạm và điện áp bước Estep and Etouch tối đa cho phép
Theo công thức (29),(32) tiêu chuẩn IEEE 80-2000 chương 8.3, điện áp chạm và điện áp
bước tối đa cho phép đối với người 50kg :
1000 + 1,5 C s p s 0,116
E touch
tc
1000 + 6 Cs p s 0,116
E step
Trong đó: tc
Es.all = 1574 V
A.4. Xác định điện trở của riêng lưới nối đất Rg và điện trở tổng của tất cả các thành phần
Trang 5 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
R2
r 4L R
ln
2n R L R b
2k L
1 1 R
A
n R 2
1
Trong đó
r1 = 82 Điện trở suất đất tại vị trí đặt lưới nối đất (lớp đất đắp)(W.m)
r= 68.2 Điện trở suất biểu kiến của cọc nối đất W.m
Nếu H >= h + Lr (theo mô hình một lớp)
r r1
Nếu H < h + Lr (theo mô hình hai lớp)
LR r1 r 2
r
r 2 ( H h ) r 1 L R h H
r2 = 377 Điện trở suất đất lớp đất dưới (W.m)
LR = 2.4 Chiều dài cọc nối đất (m)
H= 3.00 Bề dày lớp đất trên (m)
LC = 1104 Tổng chiều dài của lưới nối đất (m)
a' 2 ha = 0.099442 m
h= 0.80 Độ chôn sâu lưới nối đất (m)
a= 0.0062 Bán kính dây dẫn lưới nối đất (m)
Trang 6 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
Tính được:
R1 = 81.6/(3,14x1104)x(LN(2x1104/0.099)+1.353x1104/SQRT(2520)-6)=
R1 = 0.80 W
R2 = 0.98 W
Rm = 68/(3,14x1104)x(LN(2x1104/2.4)+1.35x1104/SQRT(2520)-5.71428571428571+1)=
Rm = 0.63 W
Rg = (0.80x0.98-0.63x0.63)/(0.80+0.98-2x0.63)=
Rg = 0.74 W
Điện trở một giếng nối đất (công thức (64) IEEE 80 -2013 chương 14):
r 8 L rg
R rg ln 1 086/(2x3,14x33)(ln(8x33/0.08)-1)=
2 L rg d rg
Rrg = 2.946 W
r 86 W.m : Điện trở suất biểu kiến của giếng nối đất tính cho mô hình đất hai lớp
L rg r 1 r 2
r
r 2 ( H h ) r 1 L rg h H
Điện trở các giếng nối đất:
Trang 7 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
A.5. Xác định giá trị dòng lớn nhất đi qua lưới nối đất IG
Giá trị dòng tản xuống đất IG được xác định theo công thức:
IG = DfxSfxCpxIN
Trong đó:
Hệ số tính tới ảnh hưởng của thành phần không chu kỳ, do thời gian tính
Df = 1.00
toán ngắn mạch lựa chọn là Tc =1 s, nên lựa chọn là 1
Hệ số tính tới dòng hỗ cảm đi qua dây chống sét, không đi qua lưới nối đất
Sf = 0.80
của trạm
Cp= 1.00 Hệ số hiệu chỉnh thiết kế khi xét sự gia tăng của dòng điện sự cố.
Tính được:
IG = 1x0.8x21.24x000/001
IG = 6.14 kA
A.6. Tính toán kiểm tra các giá trị điện áp đất cực đại GPR, điện áp lưới Emesh và điện áp
bước Estep
A.6.1. Giá trị điện áp đất cực đại GPR
Giá trị GPR của trạm tính toán theo công thức
GPR = INxSfxRtot = 21.24x0.800x0.269x1000 = 4567 V
Trang 8 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
rK K iIG rK sK iIG
Em m
E s
LM LS
Với :
LM = 1295 m Chiều dài của dây dẫn được chôn trong đất .
1 D2 D + 2 h2 4 K ii 8
Km ln ln
2 16 h d 8 D d 4 d Kh p 2 n - 1
Với :
D= D1 D2 Khoảng cách trung bình giữa các dây dẫn (m). Với lưới hình chử nhật
có các cạnh là D1 và D2, D = D1 D2
D= 5.045 m
d= 0.0124 m Đường kính dây dẫn của lưới nối đất .
h= 0.8 m Độ chôn sâu của lưới nối đất
Hệ số cho cọc và cách bố trí cọc trong lưới nối đất, với cấu hình trạm
Kii = 1
có cọc bố trí bên trong và trên chu vi lưới nối đất, Kii =1
h
K h 1
h0 Hệ số cho độ sâu lưới được chôn, h0 =1m
Kh = 1.342
Số dây dẫn mắc song song theo một phương .Đối với lưới hình chữ
n= 10.95
nhật với số dây dây dẫn theo các cạnh là n1 và n2 .
n= n1 n 2
Trang 9 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
(1/2/3,14)(LN((5.05^2)/(16x0.8x0.01))+(5.05+2x0.8)^2)/(85.05x0.01))+(1/1.34)LN(8
Km =
/3,14/(2x10.95-1)) =
Km = 0.62
Ki = 0,644+0,148n = 2.265
1 1 1 1
Ks 1- 0.5n-2
2 h D + h D
Ks = (1/3,14)x(1/(2x0.8)+1/(5.05+0.8)+(1-0,5^(10.95-2))/5.05) =
Ks = 0.317
Tính được các giá trị điện áp mắt lưới Em và điện áp bước Es như sau:
Em = 68.2x0.62x2.27x6139.76/930.00
Em = 479.4 V
Es = 68.2x0.32x2.27x6140/930
Es = 322.99 V
A.7. Tính toán tiết diện dây nối đất tủ bảng điện trong nhà điều hành
Tiết diện dây có thể được tính toán theo công thức trong phần A.2 với dòng ngắn mạch là
dòng lớn nhất tùy thuộc vị trí (được tính toán trong Bảng tính ngắn mạch)
Kết quả lựa chọn tiết diện dây dẫn được nêu trong bảng sau:
t c r p r 10 4
A mm2 = I TCAP
T - Ta
ln 1 + m
K 0 + Ta
Kết quả :
Trang 10 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E03
Thành Đạt Rev 1
Trang 11 / 11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
14.1. Cơ sở tính toán
- Phạm vi bảo vệ phải phủ kín toàn bộ trang thiết bị và bộ phận mang điện của trạm nhằm loại trừ
hoặc giảm nhỏ xác suất sét đánh trực tiếp vào thiết bị.
- Trạm được bảo vệ chống sét đánh trực tiếp từ 08 kim thu sét lắp trên trụ cột cổng và trụ bê tông ly
2
tâm, kết nối xuống hệ thống nối đất chung của trạm bằng dây đồng trần 120mm .
14.2. Số liệu đầu vào
- Mặt bằng bố trí thiết bị cần bảo vệ có diện tích: (57x51)m2
- Số kim thu sét: 08 kim ( 04 kim lắp trên cột trụ cổng, 04 kim lắp trên trụ bê tông ly tâm
18m)
- Cao đỉnh 8 kim thu sét: 20.8m
- Chiều cao vật cần bảo vệ: hx
h1= 15m (bảo vệ dây dẫn và sứ treo trên cột trụ cổng)
h2= 7m (bảo vệ cho MBA lực, giàn tụ bù)
h3= 5m (bảo vệ nhà điều hành, thiết bị ngoài trời còn lại)
Hình 1: Phạm vi bảo vệ chống sét nằm trong giới hạn bởi các đa giác
Trong đó: D : đường kính đường tròn ngoại tiếp giới hạn bởi các đa giác giới hạn bởi
8 kim thu sét (1,2,3,4,5,6,7,8)
D1= 42,11 (đa giác giới hạn bởi 4 kim thu sét 1, 4, 5, 8)
D2= 40,32 (đa giác giới hạn bởi 3 kim thu sét 5,6,7)
D3= 41,92 (đa giác giới hạn bởi 3 kim thu sét 5,7,8)
Vị trí và số lượng kim thu sét xem bản vẽ : 0880-F-DES1-E04: Hệ thống chống sét
h : cao độ đỉnh của kim thu sét (h= 20.8m)
hx : độ cao đỉnh vật cần bảo vệ ( h1, h2, h3)
D + 8hx
Suy ra: h
8
Trang 1 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
- Kiểm tra điều kiện:
14.3.2. Tính toán phạm vi bảo vệ nằm ngoài giới hạn bởi 8 kim thu sét
14.3.2.1. Tính toán phạm vi bảo vệ của 1 kim thu sét
1) Công thức tính toán:
- Công thức tính toán:
2 1, 25.hx
+ Với: hx hx = rx = 1,5(1 − )
3 h
2 h
+ Với: hx hx = rx = 0, 75(1 − x )
3 h
+ Trong đó: h : độ cao kim thu sét
hx : độ cao vật cần bảo vệ
rx : bán kính bảo vệ của 1 kim tương ứng với chiều cao cần bảo vệ
2) Kết quả tính toán: Từ những dữ liệu trên ta thu được bảng kết quả sau:
Trang 2 / 3
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện MCT 0880-AES1- E04
Thành Đạt Rev 0
14 .BẢNG TÍNH BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP
14.3.2.2. Tính toán phạm vi bảo vệ của 2 kim thu sét có chiều cao bằng nhau
1) Công thức tính toán:
- Công thức tính toán:
Ta có: h0 = h −
a
7
+ Với: 2 1, 25.hx
hx h0 = b0 x = 1,5.h0 (1 − )
3 h0
2 h
+ Với: hx h0 = b0 x = 0, 75.h0 (1 − x )
3 h0
+ Trong đó: h : độ cao kim thu sét
hx : độ cao vật cần bảo vệ
a : khoảng cách giữa 2 kim thu sét có độ cao bằng nhau
h0 : cao độ đỉnh kim thu sét giả tưởng nằm giữa 2 kim thu sét
b0x : bán kính bảo vệ ứng với chiều cao h0
Hình 3: phạm vi bảo vệ ở độ cao h x của 2 cột có chiều cao bằng nhau
2) Kết quả tính toán: Từ những dữ liệu trên ta thu được bảng kết quả sau:
Bảng 2: Phạm vi bảo vệ chống sét của 2 cột có độ cao bằng nhau
Cao độ đỉnh KTS h (m) 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8 20,8
Bán kính b0x (m) 3,3 3,2 12,2 11,9 11,9 12,0 15,7 15,6 16,0 15,7
Trang 3 / 3
MCT 0880-AES1- C01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev 0
15 . TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI ÁP MÁI NHÀ TRẠM
15.1. Mục đích tính toán
Mục đích việc tính toán lắp đặt hệ thống điện mặt trời đảm bảo cung cấp điện tự dùng trong trạm 110kV
Sân bay Long Thành.
Hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái được thiết kế để lắp đặt trên mái nhà trạm, dựa vào thông số
diện tích của nhà trạm để phân bố các tấm pin cho phù hợp. Công suất các tấm pin, inverter được lựa chọn
tối ưu nhất theo số lượng tấm pin có thể lắp được.
15.2. Thông số đầu vào
- Diện tích mái nhà: St = 221 m2 (24x9,2)m
- Diện tích lắp đặt bồn nước SBN = 4,44 m2 (3,7x1,2)m
- Hành lang đi lại SHL = 112 m 2
NMPPT ≥ 3
+ Dòng điện đầu vào cực đại ứng với mỗi MPPT:
ImaxMPPT ≥ 31 A
Thông số đầu ra AC
+ Công suất định mức (ứng cosφ=1):
Pac ≥ 20000 W
+ Phù hợp đấu nối lưới điện 3P + N (380VAC)
+ Điện áp định mức:
UđmAC = 400 V
+ Dải điện áp làm việc:
0.85*Uac…1.2*Uac
Uac = 380 V
+ Tần số định mức đầu ra AC:
fđmAC = 50 Hz
+ Dãy tần số làm việc:
49Hz … 50Hz
+ Hiệu suất: H ≥ 80,62 %
Version 7.2.0
PVsyst TRIAL
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
Building system
System power: 21.60 kWp
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai - Vietnam
PVsyst TRIAL
PVsyst TRIAL
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
Project summary
Geographical Site Situation Project settings
Latitude
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai 10.77 °N Albedo 0.20
Vietnam Longitude 107.02 °E
Altitude 58 m
PVsyst TRIAL
Time zone UTC+7
Meteo data
Xã Bình Sơn, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
Meteonorm 8.0 (1996-2015), Sat=100% - Synthetic
System summary
Grid-Connected System Building system
PVsyst TRIAL
System information
PV Array Inverters
Nb. of modules 48 units Nb. of units 1 Unit
Pnom total 21.60 kWp Pnom total 20.00 kWac
Pnom ratio 1.080
Results summary
Produced Energy 30.97 MWh/year Specific production 1434 kWh/kWp/year Perf. Ratio PR 80.62 %
Table of contents
Project and results summary 2
General parameters, PV Array Characteristics, System losses 3
Near shading definition - Iso-shadings diagram 4
PVsyst TRIAL
Main results 5
Loss diagram 6
Special graphs 7
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 2/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
General parameters
Grid-Connected System Building system
PV Field Orientation
Orientation Sheds configuration Models used
PVsyst TRIAL
Fixed planes 2 orientations Transposition Perez
Tilts/azimuths 16 / 0 ° Diffuse Perez, Meteonorm
16 / 180 ° Circumsolar separate
PV Array Characteristics
PV module Inverter
Manufacturer Generic Manufacturer Generic
Model RSM-156-6-450-M Model TRIO-20.0-TL-OUTD-400 (20kWacmax)
(Original PVsyst database) (Original PVsyst database)
Unit Nom. Power 450 Wp Unit Nom. Power 20.0 kWac
Number of PV modules 48 units Number of inverters 2 * MPPT 50% 1 units
PVsyst TRIAL
Nominal (STC)
Modules
At operating cond. (50°C)
Pmpp
U mpp
I mpp
21.60
3 Strings x 16
19.62 kWp
632 V
31 A
kWp
In series
Total power
Operating voltage
Pnom ratio (DC:AC)
20.0 kWac
200-950 V
1.08
PVsyst TRIAL
Array losses
Array Soiling Losses Thermal Loss factor DC wiring losses
Loss Fraction 3.0 % Module temperature according to irradiance Global array res. 35 mΩ
Uc (const) 20.0 W/m²K Loss Fraction 0.2 % at STC
Uv (wind) 0.0 W/m²K/m/s
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 3/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
PVsyst TRIAL
PVsyst TRIAL
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 4/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
Main results
System Production
Produced Energy 30.97 MWh/year Specific production 1434 kWh/kWp/year
Performance Ratio PR 80.62 %
PVsyst TRIAL
Normalized productions (per installed kWp) Performance Ratio PR
PVsyst TRIAL
January
GlobHor
kWh/m²
141.5
DiffHor
kWh/m²
70.98
Balances and main results
T_Amb
°C
26.27
GlobInc
kWh/m²
145.0
GlobEff
kWh/m²
137.0
EArray
MWh
2.598
E_Grid
MWh
2.538
PR
ratio
0.810
February 141.9 69.24 27.00 143.6 136.2 2.550 2.493 0.804
March 169.3 77.34 28.40 168.1 159.6 2.951 2.884 0.794
April 182.1 76.90 29.02 177.1 167.9 3.107 3.039 0.795
May 167.1 89.77 28.85 160.1 151.0 2.867 2.805 0.811
June 154.0 72.09 27.59 146.5 138.3 2.628 2.569 0.812
July 156.2 80.02 27.56 149.1 140.7 2.687 2.627 0.815
August 152.3 86.78 27.56 147.5 139.4 2.654 2.595 0.815
PVsyst TRIAL
September 134.2 68.72 26.79 132.0 124.8 2.337 2.283 0.801
October 166.9 78.36 26.97 167.5 158.5 2.966 2.902 0.802
November 115.8 63.00 26.61 117.7 110.9 2.103 2.053 0.807
December 121.4 68.14 26.53 124.2 117.1 2.233 2.181 0.813
Year 1802.8 901.33 27.43 1778.4 1681.4 31.681 30.968 0.806
Legends
GlobHor Global horizontal irradiation EArray Effective energy at the output of the array
DiffHor Horizontal diffuse irradiation E_Grid Energy injected into grid
T_Amb Ambient Temperature PR Performance Ratio
GlobInc Global incident in coll. plane
GlobEff Effective Global, corr. for IAM and shadings
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 5/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
Loss diagram
1803 kWh/m² Global horizontal irradiation
-3.00%
IAM factor on global
PV conversion
PVsyst TRIAL
-2.10% Mismatch loss, modules and strings
-0.10% Ohmic wiring loss
0.00% Mixed orientation mismatch loss
31.98 MWh Array virtual energy at MPP
-2.22% Inverter Loss during operation (efficiency)
PVsyst TRIAL
30.97 MWh Energy injected into grid
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 6/7
Project: Nhà trạm Sân Bay Long Thành
Variant: New simulation variant
PVsyst V7.2.0
VC0, Simulation date:
26/09/22 17:02
with v7.2.0
Special graphs
Daily Input/Output diagram
PVsyst TRIAL
PVsyst TRIAL
System Output Power Distribution
PVsyst TRIAL
PVsyst TRIAL
26/09/22 PVsyst Evaluation mode Page 7/7
MCT 0880-AES1- S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Trong đó:
AqMBAT1 : Tổng sản lượng vô công qua MBA T1
Aq131 : Tổng sản lượng vô công tại điểm đo 131
Aq431 : Tổng sản lượng vô công tại điểm đo 431
- Do đó, việc tính toán bù công suất phản kháng trong phạm vi dự án, được tính toán tổn thất công
suất phản kháng qua MBA lực (tính cho MBA 40MVA).
16.2. Tính toán bù công suất phản kháng
Tổn thất công suất phản kháng bên trong máy biến áp gồm: Tổn thất sắt và tổn thất đồng
Δ𝑄𝑏𝑢ø = Δ𝑄𝐹𝐸 + Δ𝑄𝐶𝑈
+ Tổn thất công suất phản kháng trong lõi sắt MBA
Tổn thất trong lõi sắt MBA gần như không đổi, do đó bằng tổn hao không tải
𝐼0 . 𝑆đ𝑚
Δ𝑄0 = = 0,600 MVAr
100
Trong đó:
ΔQ0 : Tổn hao không tải
I0 = 1,5 % (dòng điện từ hóa máy biến áp)
Sđm= 40 MVA (Công suất danh định 1 MBA)
+ Tổn thất công suất phản kháng trong lõi đồng MBA
Tổn thất trong lõi sắt MBA gần như không đổi, do đó bằng tổn hao không tải
𝑈𝑘 . 𝑆 2
Δ𝑄𝐶𝑈 = = 2,816 MVAr
100. 𝑆ñ𝑚
Trong đó:
ΔQCU : Tổn hao đồng
Uk = 11 % (phần trăm điện áp ngăn mạch trong máy biến áp)
Sđm= 40 MVA (Công suất danh định 1 MBA)
Page 1 of 2
MCT 0880-AES1- S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
Rev. 0
Page 2 of 2
Mã số: Lần ban hành: 01
DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG TRÌNH : TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
Ngày ban hành:
HẠNG MỤC: TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH Trang:
10/2022
Hiệu Khổ
TT Bản vẽ số Ngày/tháng/năm Tên bản vẽ & mô tả hiệu chỉnh Thiết kế K. tra Chủ trì Phê duyệt Trạng thái Ý khiến
chỉnh giấy
=
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
2 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
3 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
4 36.3 12.4 0.0 0.0 8.3 41.70 14.24 0.00 0.00 9.49
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng
Các thông số của móng Ghi chú
Bm = 1.55 m
Lm = 12.20 m
Hm = 1.00 m
d= 1.32 m
bc = 0.30 m
ac = 0.20 m
h1= 0.20 m
h2= 0.20 m
Bt = 4.00 m
Bê tông móng 5.35 m3
Bê tông lót 2.17 m3
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
544.56 ∑N = 626.24 kN
∑Mxtc =
tt
49.51 ∑Mx = 56.94 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑
=
∑ ∑ ∑
= + +
∑ ∑ ∑
= − −
σ
tc
min >0
σtc
max ϕ1 1.2*Rtc
2
A B D 2
Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m )
30.1 15.41 0.34 2.35 4.90 209.92 OK
σtctb = 28.80 (kN/m2) Rtc = 174.93 (kN/m2) OK
σtcmin = 27.51 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
σgl0 = 9.20 (kN/m2) zđm = 1.00 m Bm = 1.55 m Lm/Bm = 7.87
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.920 2.500 0.36 0.368
1 2 0.39 0.30 0.960 595 0.883 3.088 0.35 0.286
1 3 0.80 0.62 0.800 595 0.736 3.715 0.28 0.198
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = Σsi = 0.71 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
/012 7×8,(-)
)*+, - = ., - = 3
× 6, - × ;,(-) <
≤ )*+,(-) = 0.0025
2
Trong đó:
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl µ
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 49.51 544.56 155 1220 0.000 9.092 0.60 0.21 59.46 0.30
tgθx tgθy Result
0.000000 0.000007 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
5.35 (m )
Rbt = 9 (daN/cm2) Bê tông lót :
3
2.17 (m )
Eb = 275000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) σttmax = 34.60 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm ) σttmin = 31.64 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) σtt1 = 34.60 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm ) σ2
tt
= 31.64 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
> = [ − + 2ℎA ( B + ℎA ]
- Lực chống xuyên thủng Pcxt: 33.1170263
> = DE ! 4 bc + h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
626 56.94 33.12 0.30 0.35 1.55 614 58 OK
9. Kiểm tra khả năng chống lật của móng:
- Lực gây lật móng: Pgl = ALĐ + Qy = 80.99 kN
Trong đó: + ALĐ: Áp lực đất san nền tác dụng lên tường chắn (từ đáy đến cao độ san gạt sân trạm)
+ Qy : Lực xô ngang do gió tác dụng lên bức tường hàng rào
1
Suy ra: JĐ = LMN × OP × J × ( LMN) /(2LMN) = 71.50 kN
3
- Lực chống lật: Pcl = Pbt + ALĐ = 146.99 kN
Trong đó: + ALĐ: Áp lực đất san nền tác dụng lên tường chắn (từ mặt đất tự nhiên đến đáy móng)
+ Pbt : Tải trọng bản thân của móng
1
Suy ra: JĐ = L!N × OP × J × ( L!N) /(2L!N) = 13.28 kN
3
Kết luận: Móng đảm bảo khả năng chống lật
10. Tính toán bản móng
- Móng băng được mô hình vào phần mềm sap 2000, được tính toán và cho kết quả như sau:
-Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu so mặt đất: 0.00 (m)
III/ Chọn sơ bộ tiết diện
* Kích thước bể : (LxBxh)
*** Vì dầu có trọng lượng riêng nhỏ hơn nước, để tính toán trường hợp nguy hiểm nhất ta chọn trường hợp có nước đầy trong bể để tính toán
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Trong đó :
m1: hệ số điều kiện làm việc của đất nền m1 = 1.1
m2: hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1 (Sơ đồ mềm)
ktc: Hệ số phụ thuộc vào phương pháp xác định C,ϕ ktc = 1
γ: Dung trọng của đất dưới đáy móng γ
3
= 19.60 (kN/m )
3
γΙΙ: Dung trọng trung bình của đất trên đáy móng γII = 19.60 (kN/m )
ϕII: Giá trị tính toán của góc ma sát trong ϕII = 15.41 (⸰)
A,B và D : Hệ số phụ thuộc vào ϕtc A = 0.339
C = 2.353
D = 4.909
cII: Trị tính toán của lực dính đơn vị cII = 24.0 (kN/m2)
VI/ Độ cứng lò so quy đổi:
Đáy bể được xem như bản móng mềm để khai bảo giải bằng phần mền cần khai báo và gán hệ số lò xo:
K=CzxFi
Trong đó : K là độ cứng lò xo (kN/m)
Cz là hệ số nền
Fi là là vùng ảnh hưởng (m2)
Rtc
Cz = = 89714 (kN/m3)
S
Trong đó : Rtc là Sức chịu tải của đất nền (KN/m2)
S độ lún giả thiết : = 0.0035 (m) ≤ [Smax] = 0.08 (m)
g b g
2
Vị trí Vùng ảnh hưởng Fi (m ) Độ cứng lò xo K (kN/m)
c bx = 1 (m)
by
b b
Biên góc 0.25 22429 by = 1 (m)
Biên giữa 0.5 44857
Giữa 1 89714 g b g
bx
VII/ Tổ hợp tải trong:
Combo 1: TT + ALW
Combo 2: TT + ALN
Combo 3: TT + HT + ALN + ALW
BAO: Envelope (Combo 1, Combo 2, Combo 3)
Trong đó :
+ Combo 1, Combo 2 : Tính thép bản thành
+ Combo 3 : Tính thép bản đáy
VIII. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính thép bản thành :
1.1 Nội lực bản thành:
Hình 1-1a: M11 bản thành cạnh ngắn (Combo 1) Hình 1-1b: M22 bản thành cạnh ngắn (Combo 1)
Hình 1-2a: M11 bản thành cạnh dài (Combo 1) Hình 1-2b: M22 bản thành cạnh dài (Combo 1)
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Hình 1-3a: M11 bản thành cạnh ngắn (Combo 2) Hình 1-3b: M22 bản thành cạnh ngắn (Combo 2)
Hình 1-4a: M11 bản thành cạnh dài (Combo 2) Hình 1-4b: M22 bản thành cạnh dài (Combo 2)
1.2 Kết quả tính thép bản thành (Combo 1) :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) 2
(cm ) φ a (cm )
2
(%)
M11min -16.98 100 25 2.0 23 0.9 0.031 0.031 2.34 12 200 6.56 0.29
M11max 33.23 100 25 2.0 23 0.9 0.061 0.063 4.59 12 200 6.56 0.29
M22min -11.08 100 25 2.0 23 0.9 0.020 0.020 1.53 12 200 6.56 0.29
M22max 36.88 100 25 2.0 23 0.9 0.067 0.069 5.09 12 200 6.56 0.29
1.3 Kết quả tính thép bản thành (Combo 2) :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ a (cm2) (%)
M11min -19.12 100 25 2.0 23 0.9 0.035 0.036 2.64 10 200 4.56 0.20
M11max 10.17 100 25 2.0 23 0.9 0.019 0.019 1.40 10 200 4.56 0.20
M22min -10.18 100 25 2.0 23 0.9 0.019 0.019 1.41 10 200 4.56 0.20
M22max 6.49 100 25 2.0 23 0.9 0.012 0.012 0.90 10 200 4.56 0.20
→ Suy ra: Kết hợp giữa trường hợp Combo 1 và Combo2 để bố trí thép cho thành bể cho tối ưu nhất.
2. Tính thép bản đáy :
2.1. Nội lực bản đáy:
Hình 2-1: M11 bản đáy Hình 2-1: M22 bản đáy
MTL 0880-E-DCS1-O01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
2.2 Kết quả tính thép bản đáy :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành γb α ξ
(kNm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) φ a (cm )
2
(%)
M11min -8.62 100 35 5 30 0.9 0.009 0.009 0.91 10 200 4.52 0.15
M11max 13.02 100 35 5 30 0.9 0.014 0.014 1.38 10 200 4.52 0.15
M22min -17.32 100 35 5 30 0.9 0.019 0.019 1.83 10 200 4.52 0.15
M22max 22.76 100 35 5 30 0.9 0.024 0.024 2.41 10 200 4.52 0.15
3. Tính thép bản nắp :
3.1 Tải trọng bản nắp :
Kết luận :
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 0.08 m theo TCVN) và không cần tính lại độ cứng của nền
7. Kiểm tra áp lực đẩy nổi tác dụng lên bể khi không có nước trong bể.
- Áp lực đẩy nổi do nước tại đáy bể (Trường hợp thi công xong mưa ngập nước hố móng, bên ngoài chưa đắp đất hoàn trả hố móng)
Pđn = γn x Df xLxB = 552 kN
- Lực chống đẩy nổi (trọng lượng bản thân bể)
Pbt = G = 562 kN
Pbt > Pđn
Kết luận: Như vậy bể thỏa điều kiện không bị đẩy nổi
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN MÓNG
MÁY BIẾN ÁP
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I/Tải trọng và nội lực tại đáy móng :
a.Dữ liệu thiết kế:
Máy biến áp có thông số theo nhà sản xuất như sau :
Tổng trọng lượng kể cả dầu : G = 80 (T)
Trọng lượng dầu : Gd = 23 (T)
3
Thể tích dầu tổng cộng ( tỷ trọng 0,85 ) Vd = 27.059 (m )
Kích thước đường bao ngoài của máy :
Dài : L = 6735 (mm)
Rộng : B = 5280 (mm)
Cao : H = 5870 (mm)
Chiều cao thiết bị ( tính từ cos 0.00) H1 = 6.2 (m)
2
Diện tích chắn gió của thiết bị ( cạnh dài ): Sx = 39.5 (m )
Diện tích chắn gió của thiết bị ( cạnh ngắn): Sy = 31 (m2)
tt
Tải trọng tính toán của thiết bị : G = 84 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995:
Địa điểm xây dựng : Huyện Long Thành Gió IIA
Tỉnh Đồng Nai Wo = 0.083 (T/m2)
Dạng địa hình : A
Giá trị tính toán thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
Wtt = n*W0*k*c*S (T)
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k = 1.08
c : là hệ số khí động học lấy theo bảng 6 TCVN 2737-1995 = 0.8
n : là hệ số vượt tải = 1.2
Giá trị tính toán gió theo phương cạnh dài Wttx = 2.66 (T)
Giá trị tính toán gió theo phương cạnh dài Wtty = 3.39 (T)
b.Nội lực tại đáy móng :
Ntt = 84.00 (T) Ntc = 73.04 (T)
Httx = 2.66 (T) Htcx = 2.31 (T)
Htty = 3.39 (T) Htcy = 2.94 (T)
Mttx = 10.50 (Tm) Mtcx = 9.13 (Tm)
= 8.24 (Tm) = 7.16 (Tm)
tt tc
M y M y
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
tc tc tc tc tc tt tt tt tt tt
Hx Hy N Mx My Hx Hy N Mx My
Tải trọng
(kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (kN.m)
23 29 730 91 72 27 34 840 105 82
∑ ∑ ∑
∑ ∑ ∑
Trong đó:
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
. .
6 6
∙ CE : hệ số hiệu quả phụ thuộc vào loại và chất lượng thiết bị, CE = 0,5 -1,0
∙ CN: hệ số hiệu chỉnh theo độ sâu (συ' = γ.z)
- Lớp 1: Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
IP = 21.30 % N= 11
CE = 0.7
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z1 = h1/2 = 2.55 m suy ra: συ' = γ.z1 = 49.98 (kN/m2)
CN = 1.38
→ N60 = 10.66 chọn N60 = 11.00
Vậy E0 = 5945.50 (kpa) = 5945.5 (kN/m2)
- Lớp 2: Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
IP = 8.85 % N= 17
CE = 0.7 K= 1000
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z2 = h1+h2/2 = 6.85 m suy ra: συ' = γ.h1 + γ.h2/2= 135.14 (kN/m2)
CN = 0.84
→ N60 = 10.02 chọn N60 = 10.00
Vậy E0 = 10000.00 (kpa) = 10000.00 (kN/m2)
- Lớp 3: Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng
IP = 26.90 % N= 19
CE = 0.7
Ứng suất lớp phủ tại độ sâu z3 = h1+h2+h3/2 = 9.50 m suy ra: συ' = γ.h1 + γ.h2 + γ.h3= 188.58 (kN/m2)
CN = 0.71
→ N60 = 9.48 chọn N60 = 9.00
Vậy E0 = 4108.50 (kpa) = 4108.5 (kN/m2)
Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đất : Ngập nước : Không
H c ϕ γw γđn E
STT Ghi chú
m kN/m2 (độ) (kN/m3) (kN/m3) kN/m2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng thái dẻo mềm
Lớp 1 5.10 24.00 15.41 19.6 9.6 5946
đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám vàng, trạng
Lớp 2 3.50 17.00 21.05 20.1 10.1 10000
thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa
Lớp 3 1.80 27.90 19.17 20.3 10.3 4109
cứng
Bảng kết quả thí nghiệm cố kết / nén dần của các lớp đất
p 0.25 0.5 1 2 4 Đường cong nén lún
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 của đất nền
1 0.000 0.667 0.639 0.607 0.571
Biểu đồ quan hệ e-p của các lớp đất
2 0.000 0.593 0.567 0.539 0.509 e
3 0.000 0.645 0.621 0.59 0.554 0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
R tc =
m1.m2
K tc
( A.b.γ II + B.h.γ II, + D.ctc )
Trong đó:
m1 - hệ số điều kiện làm việc của nền m1 = 1.2
m2 - hệ số điều kiện làm việc của công trình m2 = 1
0.25= = =>?@ABCC
; 1 C
>?@ABCC BCC 0.5= >?@ABCC BCC 0.5= >?@ABCC BCC 0.5=
σtcmin > 0
σtcmax ϕ1 1.2*Rtc
A B D Kiểm tra
(kN/m2) (độ) (kN/m2)
89.9 15.41 0.34 2.35 4.90 196.13 OK
σtctb = 68.70 (kN/m2) tc
R = 163.44 (kN/m2) OK
σ min = (kN/m2)
tc
47.49 OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
σgltb = 68.64 (kN/m2) zđm = 0.60 (m) Bm = 3.00 (m) Lm/Bm = 1.67
STT σzigl =
K.σo σbt σzi,tbgl Ei Si
Lớp đất z(m) 2z/b (m) hi (m) K 2 2
(kN/m²) (kN/m²) (kN/m ) (kN/m ) (cm)
1 1 0.00 0.00 0.60 1.000 68.64 5.76 67.75 5946 0.55
1 2 0.60 0.40 1.20 0.974 66.85 11.52 62.94 5946 0.51
1 3 1.20 0.80 1.80 0.860 59.03 23.04 53.72 5946 0.43
1 4 1.80 1.20 2.40 0.705 48.41 40.32 43.52 5946 0.35
1 5 2.40 1.60 3.00 0.563 38.62 63.36 34.64 5946 0.28
1 6 3.00 2.00 3.60 0.447 30.66 92.16 27.60 5946 0.22
1 7 3.60 2.40 4.20 0.358 24.55 126.72 22.20 5946 0.18
Kết luận : * Độ lún tại tâm đáy móng : S = Σsi = 2.34 cm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
,-./ 425)6*7
&'() * = +) * = 0
2 3) * 2 8)6*7 9
: &'()6*7 = 0.0025
/
Trong đó :
θx(y): góc nghiêng so với trục x(y) .
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng :
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
µ: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén.
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén.
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng.
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng.
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
G H 2ℎ J
a) Mặt bằng
Ta có: G G
G
2
- Mô men theo phương cạnh dài (Bố trí 2 lớp thép)
Q
C G .
8
- Mô men theo phương cạnh ngắn (Bố trí 2 lớp thép)
; b) Sơ đồ tính cắt dải bản rộng 1m theo phương B
CC G .
8
tt Cốt thép chọn
Moment ho As-min As
φ a As-chọn Kết luận
2 2
(kN.m) (cm) (cm ) (cm ) (mm) (mm) (cm 2 )
MI 246.88 75 5.63 10.45 16+10 200 13.98 OK
MII 88.88 75 5.63 3.76 16 200 10.05 OK
MTL 0880-E-CCS1-F01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Ta có:
Q
C S T. ; VW?XA đó: Q 2.10 m
8
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
φ a As-chọn µ Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 5.59 13.5 1.01 1.31 10 200 3.93 0.29 OK
- Sàn được bố trí thép 2 lớp: ϕ10@200
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
GIÁ ĐỠ THIẾT BỊ
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. BẢNG TÍNH TRỤ ĐỠ MÁY CẮT (CB)
1.Các tiêu chuẩn thiết kế chính
TCVN 5575-2012 :Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động
2. Tải trọng tác dụng
Chiều cao thiết bị: H1 = 3.267 (m)
Chiều cao giá đỡ: H2 = 2.300 (m)
Diện tích chắn gió của thiết bị S= 1.960 m2
Bể rộng giá đỡ : B= 0.200 (m)
Trọng lượng của thiết bị G1 = 2.000 (T)
Trọng lượng của giá đỡ G2 = 0.378 (T)
Trọng lượng của người thi công G3 = 0.100 (T)
Lực căng dây T= 0.100 (T)
Áp lực gió được xác định theo tiêu chuẩn: TCVN 2737-1995 (vùng gió IIA) Wo= 0.083 ( T/m2)
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức :
2
Thiết bị Wtt = n*W0*k1*c1 = 0.120 (T/m )
tt 2
Giá đỡ W = n*W0*k2*c2 = 0.130 (T/m )
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.
(ở đây lấy k theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
k1 = 0.97 k2 = 0.91
c : là hệ số khí động học lấy theo (Bảng 6 TCVN 2737-1995) tra theo sơ đồ tương ứng.
c1 = 1.2 ( Sơ đồ 43 ) c2 = 1.4 ( Sơ đồ 36 )
n : là hệ số vượt tải = 1.2
3. Nội lực tại một chân cột
N = 1.24 T
M = 0.78 Tm
Q = 0.46 T
Bm = 1.80 m
Lm = 4.50 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.53 m
l2= 0.735 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.94 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
258.66 ∑N = 297.46 kN
∑Mxtc = tt
13.49 ∑Mx = 15.51 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 34.15 ttmax = 39.28 kN/m
2
tcmin = 29.71 ttmin = 34.17 kN/m
2
tc1 = 34.15 tt1 = 39.28 kN/m
2
tc2 = 29.71 tt2 = 34.17 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.240 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.5 0.170 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.8 0.279 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 e
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57 0.80
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 13.49 258.66 180 450 0.000 5.214 0.20 1.08 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt:
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
297 15.51 36.72 0.50 0.20 1.80 378 96 OK
MTL 0880-E-CCS1-F02
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II đi
qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 165.26 kN/m
2
Trong đó: Pmaxtt = σttmax*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)
𝑏𝑐 𝐵
𝐿 0.65 m
2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.80 m
Lm = 4.50 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.53 m
l2= 0.735 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.94 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
258.66 ∑N = 297.46 kN
∑Mxtc = tt
13.49 ∑Mx = 15.51 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 34.15 ttmax = 39.28 kN/m
2
tcmin = 29.71 ttmin = 34.17 kN/m
2
tc1 = 34.15 tt1 = 39.28 kN/m
2
tc2 = 29.71 tt2 = 34.17 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG DAO CÁCH LY 3 PHA 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
1 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
2 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
3 8.5 8.0 0.0 3.8 0.0 9.73 9.22 0.00 4.41 0.00
3. Chọn kích thước sơ bộ của đáy móng
Bm = 1.80 m
Lm = 5.40 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h b= 0.25 m
Bt = 2.20 m
3
Bê tông móng 3.16 m
3
Bê tông lót 1.12 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
∑Ntc = tt
309.14 ∑N = 355.51 kN
∑Mxtc = tt
16.03 ∑Mx = 18.44 kNm
∑Mytc = 0.00 ∑Mytt = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 33.64 ttmax = 38.68 kN/m
2
tcmin = 29.97 ttmin = 34.47 kN/m
2
tc1 = 33.64 tt1 = 38.68 kN/m
2
tc2 = 29.97 tt2 = 34.47 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F03
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp 2 O 3 3 2 Ghi chú
m daN/cm ( ) (daN/m ) (daN/m ) daN/cm
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx
My Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 16.03 309.14 180 540 0.000 5.187 0.24 1.00 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000125 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb = 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
3.16 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 1.12 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2)
tt
max = 38.68 kN/m2
2
Es = 2000000 (daN/cm )
tt
min = 34.47 kN/m2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2)
tt
1 = 38.68 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm )
tt
2 = 34.47 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt: 36.574781
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
356 18.44 36.57 0.50 0.20 1.80 378 95 OK
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem móng như một dầm lật ngược, chịu tải trọng là phản lực đất nền , gối tựa tại vị trí các cột
tt
e1 eng e0 e x As-nén As-min
e0/h0 γe φe Kết quả
2
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (cm2)
87.81 1.67 87.81 108 0.20 1.95 -2.72 1 -0.01 2.25 OK
As-max As-chọn Bố trí trên 1 cạnh k1 k0 Qcp1 Qcp2
2 2
Kết quả
(cm ) (cm ) (mm) (cây) (dầm) (B25) (daN) (daN)
2.25 3.39 12 3 0.55 0.5 11137.5 10125 OK
Cốt đai cổ móng chọn 6@100-200, đai 4 nhánh.
11. Tính toán bulong neo
* Bu lông neo lục giác có cấp độ bền 5.6:
2
- Cường độ chịu cắt 1 bu lông neo: fυb = 1900 daN/cm
2
- Cường độ chịu kéo 1 bu lông neo: ftb = 2100 daN/cm
nhổtt
- Lực kéo lớn nhất của 1 bu lông neo: N max = 2830 daN
2
- Diện tích yêu cầu của 1 bu lông neo: Ayc = 1.50 cm
2
Kết luận: Chọn quy cách bu lông neo: M24 (F = 3.24 cm )
* Tính toán chiều dài bulông neo:
Bm = 1.80 m
Lm = 5.40 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
hb= 0.25 m
Bt = 2.20 m
3
Bê tông móng 3.16 m
3
Bê tông lót 1.12 m
Lực tác dụng tại đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt
∑N = 308.80 ∑N = 355.12 kN
tc tt
∑Mx = 24.05 ∑Mx = 27.66 kNm
tc tt
∑My = 0.00 ∑My = 0.00 kNm
4. Phân bố ứng suất dưới đáy móng
∑𝑁
𝜎
𝐹
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
max = 34.52 max = 39.70 kN/m
2
tcmin = 29.02 ttmin = 33.37 kN/m
2
tc1 = 34.52 tt1 = 39.70 kN/m
tc tt 2
2 = 29.02 2 = 33.37 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
34.5 15.41 0.34 2.35 4.90 234.47 OK
tc
(kN/m2)
2
tb = 31.77 Rtc = 195.40 (kN/m ) OK
tc
29.02 min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F04
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 4.33 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 3.00
Ei σigl = K.σgl
o
σbt Si i i
Lớp STT 2z/b z(m) K σ gl/σ bt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.433 3.500 0.17 0.124
1 2 0.33 0.30 0.960 595 0.416 4.088 0.16 0.102
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx tx
My Mx N ax ay ex ey E
kb kl
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 24.05 308.80 180 540 0.000 7.789 0.24 1.00 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.000187 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
7. Vật liệu tính toán Khối lượng móng
Bê tông: B20 Rb= 115 (daN/cm2) Bê tông móng :
3
3.16 (m )
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 1.12 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 39.70 kN/m2
Es = 2000000 (daN/cm2)
tt
min = 33.37 kN/m2
2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) tt
1 = 39.70 kN/m2
2
Es' = 2000000 (daN/cm )
tt
2 = 33.37 kN/m2
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ 𝑎 ℎ
- Lực chống xuyên thủng Pcxt:
𝑃 𝛼𝑅𝑏𝑡 4 bc h0 h0 trong đó: α = 0.75 (hệ số thực nghiệm, kể đến sự giảm cường độ của bêt tông)
Lực tác dụng tại đáy móng σtbtt bc ho b Pcxt Pxt
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm 2 ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
355 27.66 36.53 0.50 0.20 1.80 378 95 OK
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem móng như một dầm lật ngược, chịu tải trọng là phản lực đất nền , gối tựa tại vị trí các cột
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 58.83 ttmax = 67.66 kN/m
2
tcmin = 19.70 ttmin = 22.66 kN/m
tc tt 2
1 = 58.83 1 = 67.66 kN/m
tc tt 2
2 = 19.70 2 = 22.66 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F05
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00 xanh, xám vàng, trạng thái rời đến chặt
vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 đất
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
0.80
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55 0.60
0.40
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mx tx
N ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.63 56.54 120 120 0.000 9.966 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 54.19 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.44 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 55.84 ttmax = 64.21 kN/m
2
tcmin = 16.71 ttmin = 19.21 kN/m
tc tt 2
1 = 55.84 1 = 64.21 kN/m
tc tt 2
2 = 16.71 2 = 19.21 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F06
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng, trạng
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh, xám
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
2 2 2 2
Lớp daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.63 52.23 120 120 0.000 10.788 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002196 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 50.05 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 61.30 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 56.10 ttmax = 64.52 kN/m
2
tcmin = 15.46 ttmin = 17.78 kN/m
tc tt 2
1 = 56.10 1 = 64.52 kN/m
tc tt 2
2 = 15.46 2 = 17.78 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F07
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.85 51.53 120 120 0.000 11.357 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002281 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 49.38 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 61.07 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc 2
max = 59.10 ttmax = 67.96 kN/m
2
tcmin = 18.46 ttmin = 21.22 kN/m
2
tc1 = 59.10 tt1 = 67.96 kN/m
tc tt 2
2 = 18.46 2 = 21.22 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey E
kb kl
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.85 55.84 120 120 0.000 10.481 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002281 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
Eb = 265000 (daN/cm2)
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
Rsc= 3500 (daN/cm2) tt
max = 67.96 kN/m
2
Es = 2000000 (daN/cm2) tt
min = 21.22 kN/m
2
2 tt 2
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm ) 1 = 67.96 kN/m
2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 21.22 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
64 6.73 44.59 0.50 0.15 1.20 263 36 OK
MTL 0880-E-CCS1-F08
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II đi
qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 53.51 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.20 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Trong đó:
+ Hệ số ảnh hưởng bề mặt bulông: 1 = 1.50
+ Hệ số ảnh hưởng của cỡ đường kính bulông: = 1.00
- Chiều dài neo cơ sở:
𝑅𝐴
𝐿 , 34.84 (cm)
𝑅 𝑢
Trong đó:
neo
+ Lực kéo bulông neo: Pbolt = Pboltmax = 2043.17 (daN)
+ Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: Rs = Pboltneo/As.γ = 663.80 (daN/cm2)
+ Chu vi tiết diện bulông: us = 6.38 (cm)
2
+ Diện tích tiết diện ngang bulông: As = Ab = 4.52 (cm )
- Chiểu dài neo tính toán:
𝐴,
𝐿 , 𝛼 𝐿 , 34.84 (cm)
𝐴,
Trong đó:
+ Hệ số kể đến ảnh hưởng của trạng thái ứng suất: α1 = 1.00
2
+ Diện tích tiết diện ngang tính toán của bulông: As,cal = 4.52 (cm )
As, ef = 2
+ Diện tích tiết diện ngang thực tế của bulông: 4.52 (cm )
- Chiều dài neo tối thiểu: Lmin = 72.00 (cm)
- Chiều dài bulông nhô khỏi mặt móng: L1 = 15.00 (cm)
- Chiều dài đoạn bu lông neo bẻ cong: L2 = 10.00 (cm)
=> Chọn chiều dài bulông neo: lbd = 95.00 (cm)
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
I. TÍNH TOÁN MÓNG CHỐNG SÉT 110KV LOẠI 1
1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- TCVN 9362-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 5574 - 2018 : Kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
2. Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng
- Giá trị tiêu chuẩn xác định theo công thức:
𝐴
𝐴
𝐾
Trong đó:
+ Với ktc: hệ số vượt tải, có thể lấy trung bình cho các loại tải trọng do kết cấubên trên. ktc = 1.15
Kết quả lực tác dụng tại chân móng
Tiêu chuẩn Tính toán
Tải trọng
N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN) N (kN) Mx (kN.m) My (kN.m) Qx (kN) Qy (kN)
M 4.3 5.8 0.0 2.9 0.0 4.90 6.64 0.00 3.30 0.00
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 53.96 ttmax = 62.05 kN/m
2
tcmin = 13.86 ttmin = 15.94 kN/m
tc tt 2
1 = 53.96 1 = 62.05 kN/m
tc tt 2
2 = 13.86 2 = 15.94 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.50 0.17 21.05 2010 1010 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.80 0.28 19.17 2030 1030 41.09
trạng thái nửa cứng
p 0 0.5 1 2.00 4
e
Biểu đồ quan hệ e‐p của các lớp đất
Lớp daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2
0.80
1 0.00 0.67 0.64 0.61 0.57
2 0.00 0.59 0.57 0.54 0.51 0.60
3 0.00 0.65 0.62 0.59 0.55
0.40
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
54.0 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
tb = 33.91 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
13.86 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F09
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 6.47 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.647 3.500 0.20 0.185
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.621 3.970 0.18 0.156
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 5.77 48.83 120 120 0.000 11.826 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002250 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 46.79 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.32 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 61.87 ttmax = 71.15 kN/m
2
tcmin = 12.30 ttmin = 14.14 kN/m
tc tt 2
1 = 61.87 1 = 71.15 kN/m
tc tt 2
2 = 12.30 2 = 14.14 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
61.9 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
tb = 37.08 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
12.30 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
MTL 0880-E-CCS1-F10
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
gl0 = 9.64 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl = K.σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.964 3.500 0.31 0.276
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.926 3.970 0.27 0.233
1 3 0.80 0.48 0.800 595 0.772 4.441 0.22 0.174
1 4 1.20 0.72 0.606 595 0.584 4.911 0.16 0.119
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.58 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx
Mytx Mx tx
N ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 7.14 53.40 120 120 0.000 13.369 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002432 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 51.18 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 65.43 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
a As-chọn Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.62 15 1.13 0.98 10 200 4.32 0.24 OK
MII 3.13 15 1.13 0.66 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
3 5 12 17 8 50 50 5 45 119 5
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
max = 54.11 max = 62.22 kN/m
2
tcmin = 14.70 ttmin = 16.91 kN/m
tc tt 2
1 = 54.11 1 = 62.22 kN/m
2
tc2 = tt
14.70 2 = 16.91 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tc tc
tb < R
tc
min > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
54.1 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc
tb = 34.41 (kN/m2) Rtc = 197.98
2
(kN/m ) OK
tc
14.70
min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
0 tc i 0
σ gl = σ tb – γ.hm → 'σgl = σgl .k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
0
gl = 6.97 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei i
σ gl = K.σgl
o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K 2 σigl/σibt
(T/m ) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.697 3.500 0.22 0.199
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.669 3.970 0.20 0.168
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
tx tx
My Mxtx N ax ay ex ey E
kb kl
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.67 49.54 120 120 0.000 11.452 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002211 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
2 3
Rbt = 9 (daN/cm ) Bê tông lót : 0.20 (m )
2
Eb = 265000 (daN/cm )
Cốt thép > ϕ10: CB400-V Rs = 3500 (daN/cm2) Ứng suấtphân bố dưới đáy:
2 tt 2
Rsc= 3500 (daN/cm ) max = 62.22 kN/m
2 tt 2
Es = 2000000 (daN/cm ) min = 16.91 kN/m
Cốt thép < ϕ10: CB240-T Rsw = 2100 (daN/cm2) tt
1 = 62.22 kN/m
2
2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 16.91 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
57 6.53 39.57 0.50 0.15 1.20 263 32 OK
MTL 0880-E-CCS1-F11
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 47.48 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.81 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h 1= 0.20 m
h 2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
tc
∑N : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
tc
∑Mx : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
tc
∑My : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
tc tt 2
max = 53.32 max = 61.32 kN/m
2
tcmin = 13.92 ttmin = 16.01 kN/m
tc tt 2
1 = 53.32 1 = 61.32 kN/m
2
tc2 = tt
13.92 2 = 16.01 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 O
( ) (daN/m )
3
(daN/m )
3
daN/cm
2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tc tc
tb < R
tc
min > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
53.3 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc
tb = 33.62 (kN/m2) Rtc = 197.98
2
(kN/m ) OK
tc
13.92
min = (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
(Sách nền và móng - PGS.TS.TÔ VĂN LẬN)
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
i
σbt = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
i i
σ gl ≤ 0.2 σ bt
gl0 = 6.18 (kN/m2) zđm = 1.40 m Bm = 1.20 m Lm/Bm = 1.00
Ei i
σ gl = K.σgl
o
σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K 2 σigl/σibt
(T/m ) (T/m²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 0.618 3.500 0.20 0.177
1 2 0.40 0.24 0.960 595 0.593 3.970 0.18 0.149
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 0.00 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝑬
𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey E
kb kl
2
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm
0.00 5.67 48.41 120 120 0.000 11.720 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.002211 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
2 tt 2
Es' = 2000000 (daN/cm ) 2 = 16.01 kN/m
8. Kiểm tra khả năng chống xuyên thủng của móng
- Lực gây xuyên thủng Pxt:
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
tt
Lực tác dụng tại đáy móng σtb bc ho b Pcxt Pxt
2
Kết luận
N(kN) M(kNm) (kN/cm ) (m) (m) (m) (kN) (kN)
56 6.53 38.66 0.50 0.15 1.20 263 31 OK
MTL 0880-E-CCS1-F12
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
9. Tính toán bản móng
- Về sơ đồ tính, xem đáy móng như một dầm công xôn ngàm tại mép cổ móng, chịu tải trọng phân bố do phản lực của đất nền. Dùng 2 mặt cắt I-I và II-II
đi qua mép cột theo 2 phương (hình vẽ).
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 46.40 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 57.72 kN/m
𝐿
tt tt
Trong đó: Pmax = σ max*Lt.ứ (Bt.ứ) ; Pmintt = σttmin*Lt.ứ (Bt.ứ)
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Bm = 1.20 m
Lm = 1.20 m
Hm = 1.40 m
d= 0.30 m
bc = 0.50 m
ac = 0.50 m
h1= 0.20 m
h2= 0.00 m
3
Bê tông móng 0.66 m
3
Bê tông lót 0.20 m
Lực tác dụng tại đáy móng
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 52.66 ttmax = 60.55 kN/m
2
tcmin = 18.18 ttmin = 20.90 kN/m
tc tt 2
1 = 52.66 1 = 60.55 kN/m
tc tt 2
2 = 18.18 2 = 20.90 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F13
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp Ghi chú
m daN/cm2 (O) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tctb < Rtc
tcmin > 0
tc
max 1 1.2*Rtc
2
A B D Kiểm tra
(kN/m ) (độ) (kN/m2)
52.7 15.41 0.34 2.35 4.90 237.57 OK
tc 2 tc 2
tb = 35.42 (kN/m ) R = 197.98 (kN/m ) OK
tcmin =
18.18 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 4.97 51.00 120 120 0.000 9.736 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.001935 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 48.87 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 58.79 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
a As-chọn Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 4.03 15 1.13 0.85 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.99 15 1.13 0.63 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
3 7 12 19 6 50 50 5 45 119 5
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑𝑁 ∑𝑀 ∑𝑀
𝜎
𝐹 𝑊 𝑊
∑Ntc : Tổng lực tác dụng tại đáy móng
∑Mxtc : Tổng momen x tác dụng tại đáy móng
∑Mytc : Tổng momen y tác dụng tại đáy móng
Wl : Momen chống uốn của móng theo phương l
Wb : Momen chống uốn của móng theo phương b
𝑏. 𝑙 𝑙. 𝑏
𝑊 𝑊
6 6
Tiêu chuẩn Tính toán Đơn vị
2
tcmax = 42.70 ttmax = 49.11 kN/m
2
tcmin = 23.20 ttmin = 26.68 kN/m
2
tc1 = 42.70 tt1 = 49.11 kN/m
2
tc2 = tt
23.20 2 = 26.68 kN/m
MTL 0880-E-CCS1-F15
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
5. Đặc điểm đất nền Hk : TBA1
Bảng thông số địa chất của các lớp đât : Ngập nước : 0.00 m
H c w đn E
Lớp 2 O 3 3 Ghi chú
m daN/cm ( ) (daN/m ) (daN/m ) daN/cm2
0.20
0.00
0 1 2 3 4 5
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
0.00 2.81 47.45 120 120 0.000 5.919 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.000000 0.001095 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 45.47 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 51.08 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.35 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.35 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝐿
𝑀 𝑃 .
2
Cốt thép chọn
Moment ho As-min Astt
a As-chọn Kết luận
(kN.m) (cm) (cm 2 ) (cm 2 ) (mm) (mm) (cm 2 ) (%)
MI 3.37 15 1.13 0.71 10 200 4.32 0.24 OK
MII 2.79 15 1.13 0.59 10 200 4.32 0.24 OK
10. Tính toán cổ móng:
Nén lệch tâm :
Q N Qcm Nc M bc hc a ho lo a
(kN) (kN) (kN) (kN) (kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
2 3 12 15 3 50 50 5 45 119 5
Job Information
Engineer Checked Approved
Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 1 of 3
Job No Sheet No Rev
0772 2
Part GIAN TRU CONG
Software licensed to
Job Title TRAM 110kV SAN BAY LONG THANH VA DUONG DAY DAU NOI Ref
Reactions
Horizontal Vertical Moment
Node L/C FX FY FZ MX MY MZ
(DN) (DN) (DN) (kg-m) (kg-m) (kg-m)
1 1:TLBT COT 19 13 332 -0.6 -0.1 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-298Y+ -270 -7113 35.5 15.4 -2.2
3:GIO LEN COT PHUONG
-64245 -359 -9497 25.5 -5.7 -1.0
4:TLD + CANG DAY BINH
-539THUONG-376 -11096 21.6 8.4 -1.5
5:CANG DAY + GIO LEN
-984
DAY PHUONG
-762 Y -21502 67.9 28.5 -4.4
6:CANG DAY + GIO LEN
-1397
DAY PHUONG
-868 45 -24363 55.9 3.2 -3.0
7:TLD + CANG DAY KHONG
-520 GIO -363 -10764 21.0 8.3 -1.5
2 1:TLBT COT -8 7 200 0.3 -0.0 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG263Y+ -598 -7113 26.7 -3.9 1.1
3:GIO LEN COT PHUONG 4445 -306 -1601 32.4 -31.7 2.5
4:TLD + CANG DAY BINH
415THUONG-745 -11449 37.5 -7.0 1.5
5:CANG DAY + GIO LEN806
DAY PHUONG
-1604 Y -22064 77.4 -13.0 3.1
6:CANG DAY + GIO LEN543
DAY PHUONG
-1254 45 -15450 84.2 -46.4 4.8
7:TLD + CANG DAY KHONG
408 GIO -738 -11249 37.8 -7.0 1.5
3 1:TLBT COT 8 7 200 0.3 0.0 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-263Y+ -598 -7113 26.7 3.9 -1.1
3:GIO LEN COT PHUONG
-36245 -615 -9340 8.4 -25.9 0.9
4:TLD + CANG DAY BINH
-415THUONG-745 -11449 37.5 7.0 -1.5
5:CANG DAY + GIO LEN
-806
DAY PHUONG
-1604 Y -22064 77.4 13.0 -3.1
6:CANG DAY + GIO LEN
-925
DAY PHUONG
-1624 45 -24737 55.4 -22.7 -0.8
7:TLD + CANG DAY KHONG
-408 GIO -738 -11249 37.8 7.0 -1.5
4 1:TLBT COT -19 13 332 -0.6 0.1 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG298Y+ -270 -7113 35.5 -15.4 2.2
3:GIO LEN COT PHUONG
-18245 -57 -1448 29.1 -28.9 2.3
4:TLD + CANG DAY BINH
539THUONG-376 -11096 21.6 -8.4 1.5
5:CANG DAY + GIO LEN984
DAY PHUONG
-762 Y -21502 67.9 -28.5 4.4
6:CANG DAY + GIO LEN408
DAY PHUONG
-506 45 -14704 60.2 -44.7 4.6
7:TLD + CANG DAY KHONG
520 GIO -363 -10764 21.0 -8.3 1.5
5 1:TLBT COT 14 -12 332 -0.9 1.4 0.1
2:GIO LEN COT PHUONG271Y+ -529 7112 20.1 3.6 -0.6
Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 2 of 3
Job No Sheet No Rev
0772 3
Part GIAN TRU CONG
Software licensed to
Job Title TRAM 110kV SAN BAY LONG THANH VA DUONG DAY DAU NOI Ref
Reactions Cont...
Horizontal Vertical Moment
Node L/C FX FY FZ MX MY MZ
(DN) (DN) (DN) (kg-m) (kg-m) (kg-m)
3:GIO LEN COT PHUONG 4445 -272 1436 29.4 -27.0 -2.2
4:TLD + CANG DAY BINH
456THUONG-461 11658 12.9 24.4 0.4
5:CANG DAY + GIO LEN887
DAY PHUONG
-1200 Y 22873 38.7 35.2 -0.1
6:CANG DAY + GIO LEN614
DAY PHUONG
-892 45 16061 49.8 -1.6 -2.1
7:TLD + CANG DAY KHONG
470 GIO -473 11990 12.0 25.9 0.5
6 1:TLBT COT -0 -8 201 0.9 1.0 0.0
2:GIO LEN COT PHUONG
-232Y+ -276 7114 42.3 20.6 2.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-57645 -351 9241 28.8 -1.0 1.2
4:TLD + CANG DAY BINH
-264THUONG-418 11337 52.7 30.8 3.4
5:CANG DAY + GIO LEN
-595
DAY PHUONG
-841 Y 22352 114.8 62.8 7.2
6:CANG DAY + GIO LEN
-1008
DAY PHUONG
-931 45 24905 98.7 36.9 5.6
7:TLD + CANG DAY KHONG
-264 GIO -426 11538 53.5 31.8 3.4
7 1:TLBT COT 0 -8 201 0.9 -1.0 -0.0
2:GIO LEN COT PHUONG232Y+ -276 7114 42.3 -20.6 -2.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-22045 -75 1705 36.6 -33.2 -2.7
4:TLD + CANG DAY BINH
264THUONG-418 11337 52.7 -30.8 -3.4
5:CANG DAY + GIO LEN595
DAY PHUONG
-841 Y 22352 114.8 -62.8 -7.2
6:CANG DAY + GIO LEN53DAY PHUONG
-600 45 15862 108.0 -78.0 -7.4
7:TLD + CANG DAY KHONG
264 GIO -426 11538 53.5 -31.8 -3.4
8 1:TLBT COT -14 -12 332 -0.9 -1.4 -0.1
2:GIO LEN COT PHUONG
-271Y+ -529 7112 20.1 -3.6 0.6
3:GIO LEN COT PHUONG
-37245 -544 9504 1.9 -32.3 -1.3
4:TLD + CANG DAY BINH
-456THUONG-461 11658 12.9 -24.4 -0.4
5:CANG DAY + GIO LEN
-887
DAY PHUONG
-1200 Y 22873 38.7 -35.2 0.1
6:CANG DAY + GIO LEN
-1008
DAY PHUONG
-1219 45 25743 16.8 -69.6 -2.1
7:TLD + CANG DAY KHONG
-470 GIO -473 11990 12.0 -25.9 -0.5
Print Time/Date: 12/09/2021 21:39 STAAD.Pro V8i (SELECTseries 6) 20.07.11.33 Print Run 3 of 3
CÔNG TRÌNH: TRẠM 110kV SÂN BAY LONG THÀNH VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI
GIÀN TRỤ CỔNG
BẢNG CHỌN THÉP
d
d= 0.30 m
hd
hb
Bt = 1.48 m bc
Hm
x A B
bc = h c = 0.50 m
Bm A' Bm B'
bd = 0.00 m
hd = 0.00 m
hb = 0.40 m
Khối lượng bê tông móng: 4.00 m3
Khối lượng bê tông lót: 0.68 m3
Lực tác dụng tại đáy móng Ghi chú:
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị y
tc
N = tt
392.51 N = 199.05 N = tx
392.51 kN s1 smax
tc tt tx
Mx = 42.02 Mx = 51.12 Mx = 42.02 kNm
Mytc = 7.84 Mytt = 9.01 Mytx = 7.84 kNm O x
Phân bố ứng suất dưới đáy móng
Tiêu chuẩn Tính toán Thường xuyên tc Đơn vị
tc tt tx 2
s max = 89.78 s max = 60.65 s max = 89.78 kN/m
2
stcmin = 46.51 sttmin = 8.46 stxmin = 46.51 kN/m smin s2
2
stctb = 68.14 stttb = 34.56 stxtb = 82.98 kN/m
III. ĐẶC ĐIỂM ĐẤT NỀN: Hố khoan: TBA1
1. Đặc điểm của đất nền khi nguyên dạng: Ngập nước: Không
Bảng kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất Tổng số lớp:
Lớp H c j gw gđn e E Ph.loại Ghi chú
m daN/cm2 (độ) (daN/m3) (daN/m3) daN/cm2 ASTM
Sét ít dẻo (CL) màu xám nâu, xám vàng,
1 5.10 0.24 15.41 1960 960 - 59.46
trạng thái dẻo mềm đến dẻo cứng
Cát pha, cát bụi (SC/SM) màu xám xanh,
2 3.5 0.17 21.05 2010 1010 - 100.00
xám vàng, trạng thái rời đến chặt vừa
Sét ít dẻo (CL) màu xám xanh, xám vàng,
3 1.8 0.28 19.17 2030 1030 - 41.09
trạng thái nửa cứng
IV. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÓNG:
1. Kiểm tra nền làm việc như vật liệu đàn hồi:
tc
s max j1 A B D Rtc Điều kiện KẾT LUẬN
(kN/m2) (độ) (kN/m2) nén
89.8 15.41 0.32 2.3 4.9 163.56 OK Đạt yêu cầu
MTL 0880-E-CCS1-F17
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
2. Tính toán lún tại tâm đáy móng:
2
sgltb = 40.70 (kN/m ) zđm = 1.50 (m) Bm = 2.40 (m) hi = 0.500 (m)
gl bt bt gl gl
ÑIEÅM Lớp đất z(m) Lqu/Bqu 2z/Bqu ao szi si si /s zi Lún szi,tb E
0 1 0.00 1.00 0.00 1.000 41 27.4 0.7 Tính 39.75 5946
1 1 0.50 1.00 0.42 0.953 39 32.5 0.8 Tính 35.36 5946
2 1 1.00 1.00 0.83 0.784 32 37.5 1.2 Tính 27.89 5946
3 1 1.50 1.00 1.25 0.586 24 42.6 1.8 Tính 20.69 5946
4 1 2.00 1.00 1.67 0.430 18 47.6 2.7 Tính 15.26 5946
5 1 2.50 1.00 2.08 0.320 13 52.7 4.1 Tính 11.45 5946
6 1 3.00 1.00 2.50 0.243 10 57.7 5.8 Dừng 0.00 5946
Tại điểm có độ sâu so với đáy móng z = 3 (m)
n
0 .8 gl 0.0101 (m) = 1.01173 (cm)
s Ei
. zi , tb .h i
Kết luận: i 1
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 8 cm theo TCVN)
3. Kiểm tra độ nghiêng của móng :
Công thức tính độ nghiêng móng:
× ( )
= = × ≤ × ( ) = 0.0025
( )
Trong đó:
qx(y): góc nghiêng so với trục x(y).
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N.
m: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
My
tx
Mx
tx
Ntx ax ay ex ey kb kl E
m
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
7.84 42.02 392.51 240 240 2.00 10.71 0.50 0.55 59.46 0.30
25.98
Bm = 1.80 m
Lm = 1.80 m
Hm = 1.50 m
d= 1.00 m
bc = 0.90 m
ac = 0.90 m
hb= 0.30 m
hmc= 0.50 m
3
Bê tông móng 2.75 m
3
Bê tông lót 0.40 m
Lực tác dụng tại đáy móng
P (daN/cm2)
0.25𝜋 𝜋 𝜋𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑
𝐴 𝐵 1 C
𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋 𝑐𝑜𝑡𝑔𝜑 𝜑 0.5𝜋
tc tc
Điều kiện: max < 1.2R
tb < Rtc
tc
tcmin > 0
tcmax 1 1.2*Rtc
A B D Kiểm tra
(kN/m2) (độ) (kN/m2)
79.1 14.41 0.31 2.22 4.75 237.84 OK
tctb = 45.11 (kN/m2) Rtc = 198.20 (kN/m2) OK
tcmin =
11.11 (kN/m2) OK
6.2. Tính toán lún tại tâm đáy móng
- Công trình thuộc dạng nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn, theo bảng 16 - TCVN 9362:2012 có:
+ Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh = 8 cm = 80 mm
+ Độ lún lệch tương đối [ΔS/L]gh = 0.001.
- Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
σ0gl = σtctb – γ.hm → 'σgli = σgl0.k0 ; Trong đó k0 - hệ số tra Bảng 2.7 phụ thuộc vào tỷ số 2z/b và lm/bm
- Ứng suất bản thân tại điểm thứ i
σbti = γ.hi (hi : Tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm thứ i)
MTL 0880-E-CCS1-F18
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
- Ngừng tính lún ở độ sâu khi .
σigl ≤ 0.2 σibt
gl0 = 15.71 (kN/m2) zđm = 1.50 m Bm = 1.80 m Lm/Bm = 1.00
Ei σigl= K .σglo σbt Si
Lớp STT 2z/b z(m) K σigl/σibt
(T/m2) (T/m ²) (T/m²) (mm)
1 1 0.00 0.00 1.000 595 1.571 3.750 0.75 0.419
1 2 0.40 0.36 0.960 595 1.508 4.456 0.67 0.338
1 3 0.80 0.72 0.800 595 1.257 5.161 0.53 0.243
1 4 1.20 1.08 0.606 595 0.952 5.867 0.40 0.162
Kết luận: * Độ lún tại tâm đáy móng S = si = 1.95 mm < [Sgh]
→ Thỏa mãn điều kiện về độ lún giới hạn
6.3. Kiểm tra độ nghiêng của móng theo TCVN 9362-2012
- Công thức tính độ nghiêng móng:
𝟏 𝝁𝟐 𝑵 𝒆𝒙 𝒚
𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 𝒊𝒙 𝒚 = 𝒌𝒙 𝒚 𝒂𝒙 𝒚 𝟑 𝒕𝒈𝜽𝒙 𝒚 = 0.0025
𝑬
𝟐
Trong đó:
x(y): góc nghiêng so với trục x(y)
kx(y): hệ số phụ thuộc vào tỷ số các cạnh của móng
ex(y): độ lệch tâm theo phương x(y), ex(y)=Mx(y)/N
: hệ số poinsson của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
E: module biến dạng của đất, lấy trung bình trong tầng chịu nén
ax(y): kích thước theo phương x(y) của móng
N: tổng các tải trọng thường xuyên, thẳng đứng
BẢNG KẾT QUẢ
Mytx Mxtx Ntx ax ay ex ey E
kb kl
(kNm) (kNm) (kN) (cm) (cm) (cm) (cm) daN/cm2
16.52 16.52 146.15 180 180 11.305 11.305 0.50 0.55 59.46 0.30
tgx tgy Result
0.001734 0.001908 Móng nghiêng trong giới hạn cho phép
𝑃 𝜎 𝑏 𝑏 2ℎ
a) Mặt bằng
𝑃 𝑃
Ta có: 𝑃 93.37 kN/m
2
𝐿 𝑃 𝑃
𝑃 𝑃 128.56 kN/m
𝐿
𝐿 𝑙𝑐 0.45 m
𝐿
2 c) Sơ đồ tính mặt cắt II-II
𝐵 𝑏𝑐
𝐿 0.45 m
2
- Mô men theo phương cạnh dài (mép cổ móng theo mặt cắt I-I):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
- Mô men theo phương cạnh ngắn (mép cổ móng theo mặt cắt II-II):
𝑃 𝑃 𝐿
𝑀
2 2
-Mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu so mặt đất: -1.60 (m)
III/ Chọn sơ bộ tiết diện
* Kích thước bể : (LxBxh)
by
b b
Biên góc 0.0625 226 by = 0.5 (m)
Biên giữa 0.125 452
g b g
Giữa 0.25 904 bx
VII/ Tổ hợp tải trong:
Combo 1: DEAD + HT + ALD
Combo 2: DEAD +TT+HT + ALD + ALN
Combo 3: DEAD +TT+ALD
BAO: Envelope (Combo 1, Combo 2)
Trong đó :
+ Combo 1 : Tính thép bản thành
+ Combo 2 : Tính thép bản đáy
+ Combo 3 : Kiểm tra đẩy nổi với ALN là áp lực đẩy nổi của nước ngầm
VIII. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính thép bản thành :
1.1 Nội lực bản thành:
Hình 1-1a: M11min bản thành cạnh ngắn Hình 1-1b: M11max bản thành cạnh ngắn
Hình 1-2a: M11min bản thành dài Hình 1-2b: M11max bản thành dài
MTL 0880-E-CCS1-W01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC 0
Hình 1-3a: M22min bản thành ngắn Hình 1-3a: M22max bản thành ngắn
Hình 1-4a: M22min bản thành dài Hình 1-4b: M22max bản thành dài
1.2 Kết quả tính thép bản thành :
M b h agt ho As Chọn thép Asc μ
Bản thành gb a x
(kN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) f a (cm2) (%)
M11min -0.11 100 20 2.0 18.0 0.9 0.000 0.000 0.02 12 200 6.56 0.36
M11max 0.189 100 20 2.0 18 0.9 0.001 0.001 0.03 12 200 6.56 0.36
M22min -0.334 100 20 2.0 18 0.9 0.001 0.001 0.06 12 200 6.56 0.36
M22max 0.786 100 20 2.0 18 0.9 0.002 0.002 0.14 12 200 6.56 0.36
2. Tính thép bản đáy :
2.1. Nội lực bản đáy:
4 P (daN/cm2)
Kết luận :
Độ lún nằm trong giới hạn cho phép (nhỏ hơn 0.08 m theo TCVN) và không cần tính lại độ cứng của nền
7. Kiểm tra áp lực đẩy nổi tác dụng lên bể khi không có nước trong bể.
- Áp lực đẩy nổi nổi tại đáy bể
Pđn = gđn x Df = 15.36 (kN/m2)
- Trọng lượng bản thân bể
G = 721 kN
- Áp lực do trọng lượng bản thân bể
Pbt = 24.6 kN/m2
Pbt > Pđn
Kết luận: Như vậy bể thỏa điều kiện không bị đẩy nổi
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN
NHÀ ĐIỀU HÀNH
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC
TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động ‐ Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574 : 2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép ‐ Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
* Sàn mái:
Chiều dày Tải trọng tiêu chuẩn Tải trọng tính toán
STT Các lớp hoàn thiện Hệ số vượt tải
(mm) (kG/m 3 ) (kG/m 2 ) (kG/m2)
1 Vữa xi măng 15 2000 30 1.3 39
2 Chống thấm (sika) 5 2000 10 1.3 13
3 Pin mặt trời và hệ thống ray 30 1.1 33
4 Vữa xi măng 15 2000 30 1.3 39
2
Tổng cộng: 124 kG/m
2
( 1.24 kN/m )
*Tải trọng bể nước 1000l Quy đổi tải trọng 1000l, chọn tải trọng bể nước là 1.2T, đặt trên ô sàn 1.6x2m.
=> tải phân bố đều trên ô sàn nhập vào etab như sau: ( hệ số an toàn 1.2)
p = (1.2 x1.2)/(1.6x2) = 0.45 T/m2 = 4.5 kN/m2
‐ Giải pháp kết cấu lắp đặt tấm pin trên mái
Lắp đặt các thanh rail trên mái, khoan bulong trực tiếp lên các xà gồ mái giữ các thanh rail,
các tấm pin mặt trời đặt trực tiếp lên các thanh Rail đã liên kết sẵn với mái.
‐ Liên kết các kẹp cuối tấm pin vào các thanh rail ( dùng cho các tấm pin nằm ngoài cùng thanh rail)
giữa 2 vị trí các tấm pin nẹp kẹp giữa pin để giữ ổn định cho các tấm pin.
Bảng kết quả tính toán thành phần tĩnh tải trọng gió
II.3 Tải gió:
II.3.a. Dữ liệu dầu vào:
a. Đặc điểm xây dựng công trinh:
*Tỉnh, thành phố: Đồng Nai
*Quận, huyện: Long Thành
+Phương X: 24m
*Kích thước công trình(m):
+Phương Y: 9m
*Thời gian sử dụng dự tính (năm): 50
*Dạng địa hình: A
Cao độ mặt đất so với chân công trình: 0.55
Bảng kết quả tính toán thành phần tĩnh tải trọng gió
Hình 1 Mô hình 3d
MTL 0880‐E‐CCS1‐S01
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Điện Thành Đạt
HC
1 . VẬT LIỆU
- Bê tông : 2
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27500 MPa
- Cốt thép : 4
Rs = 350 MPa
Y
Rsc = 350 MPa
Rsw = 280 MPa
Es = 200000 MPa
2. TIẾT DIỆN My
ny
Cy = 200
- Chiều dài cạnh theo phương x : Cx = 200 mm
- Chiều dài cạnh theo phương y : Cy = 200 mm
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ : a= 25 mm X
- Chiều dài tính toán phương y : Loy = Ly= 4.56 m Mx
- Chiều dài tính toán phương x : Lox = Lx= 4.56 m
- Chọn thép : 4 Φ20 nx
- Số cốt thép theo phương cạnh x : nx = 2 Cx= 200
- Số cốt thép theo phương cạnh y : ny = 2
- Tổng số cốt thép : n= 4
- Diện tích cốt thép : As = 12.57 cm2
- Hàm lượng cốt thép : μ= 3.14 %
- Số lượng mặt cắt ngang : i= 15
3. NỘI LỰC
- Lực dọc : Nz = 165.510 kN
- Moment quanh trục x : Mx = -3.810 kNm
- Moment quanh trục y : My = 6.990 kNm
4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO NỘI LỰC GIỚI HẠN Thép cạnh X Thép cạnh Y
2 2
- Diện tích cốt thép : Asx =A'sx = 628 mm Asy =A'sy = 628 mm
- Độ lệch tâm tĩnh học : e1y = Mx/Nz = 23 mm e1x = My/Nz = 42 mm
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên : eay = max(ly / 600, Cy / 30, 10mm) = 10 mm eax = max(l / 600, Cx / 30, 10mm) = 10 mm
- Độ lệch tâm ban đầu : eoy= max (e1y, eay) = 23 mm eox = max (e1x, eax) = 42 mm
- Độ mảnh : λx =Loy/ix = 79.2 Ok λy =Lo/iy = 79.2 Ok
- Hệ số uốn dọc : ηy = 1 / (1-Nz / Ncrx) = 1.151 ηx = 1 / (1-Nz / Ncry) = 1.1565
+ Lực dọc tới hạn : Ncrx = π2D/L2oy = 1262 kN Ncry = π2D/L2o = 1223 kN
2 2
+ Độ cứng cấu kiện BTCT : Dx =kbEbIb +ks EsIs = 2658 kN.m Dy =kbEbIb +ks EsIs = 2577 kN.m
- K/c từ lực dọc đến trọng tâm cốt thép : ey =eoyηy+0.5(Cy-2a)= 101 mm ex =eoxηx+0.5(Cx-2a)= 124 mm
- Chiều cao tương đối giới hạn của vùng nén : ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.533 ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.5333
x1 =( Nz+RsAsx-RscA'sx)/(RbCx) = 72 mm x1 =( Nz+RsAsy-RscA'sy)/(RbCy) = 72 mm
x2 =( Nz+RsAsx(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sx)/(RbCx + 2RsAsx/ho(1-ξR))) = 87 mm x2 =( Nz+RsAsy(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sy)/(RbCy + 2RsAsy/ho(1-ξR))) = 87 mm
- Chiều cao vùng nén : x= 72 mm x= 72 mm
- Momen qua trọng tâm cốt thép : Mux = Nz*ey = 17 kNm Muy = Nz*ex = 20 kNm
- Momen giới hạn : [Mux] = RbCx*x(Cy- a-0.5x)+RscA's(Cy-2a) = 56 kNm [Muy] = RbCy*x(Cx- a-0.5x)+RscA's(Cx-2a) = 56 kNm
- Kiểm tra khả năng chịu lực : D/C =Mux/[Mux] = 0.30 Ok D/C =Mux/[Mux] = 0.37 Ok
KIỂM TRA CỘT BTCT (TCVN 5574:2018)
* CỘT : C2
* VỊ TRÍ : trệt - mái
1 . VẬT LIỆU
- Bê tông : 2
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27500 MPa
- Cốt thép : 4
Rs = 350 MPa
Y
Rsc = 350 MPa
Rsw = 280 MPa
Es = 200000 MPa
2. TIẾT DIỆN My
ny
Cy = 200
- Chiều dài cạnh theo phương x : Cx = 200 mm
- Chiều dài cạnh theo phương y : Cy = 200 mm
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ : a= 25 mm X
- Chiều dài tính toán phương y : Loy = Ly= 4.56 m Mx
- Chiều dài tính toán phương x : Lox = Lx= 4.56 m
- Chọn thép : 4 Φ20 nx
- Số cốt thép theo phương cạnh x : nx = 2 Cx= 200
- Số cốt thép theo phương cạnh y : ny = 2
- Tổng số cốt thép : n= 4
- Diện tích cốt thép : As = 12.57 cm2
- Hàm lượng cốt thép : μ= 3.14 %
- Số lượng mặt cắt ngang : i= 15
3. NỘI LỰC
- Lực dọc : Nz = 227.350 kN
- Moment quanh trục x : Mx = -2.270 kNm
- Moment quanh trục y : My = -18.540 kNm
4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC THEO NỘI LỰC GIỚI HẠN Thép cạnh X Thép cạnh Y
2 2
- Diện tích cốt thép : Asx =A'sx = 628 mm Asy =A'sy = 628 mm
- Độ lệch tâm tĩnh học : e1y = Mx/Nz = 10 mm e1x = My/Nz = 82 mm
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên : eay = max(ly / 600, Cy / 30, 10mm) = 10 mm eax = max(l / 600, Cx / 30, 10mm) = 10 mm
- Độ lệch tâm ban đầu : eoy= max (e1y, eay) = 10 mm eox = max (e1x, eax) = 82 mm
- Độ mảnh : λx =Loy/ix = 79.2 Ok λy =Lo/iy = 79.2 Ok
- Hệ số uốn dọc : ηy = 1 / (1-Nz / Ncrx) = 1.220 ηx = 1 / (1-Nz / Ncry) = 1.2479
+ Lực dọc tới hạn : Ncrx = π2D/L2oy = 1262 kN Ncry = π2D/L2o = 1144 kN
2 2
+ Độ cứng cấu kiện BTCT : Dx =kbEbIb +ks EsIs = 2658 kN.m Dy =kbEbIb +ks EsIs = 2411 kN.m
- K/c từ lực dọc đến trọng tâm cốt thép : ey =eoyηy+0.5(Cy-2a)= 87 mm ex =eoxηx+0.5(Cx-2a)= 177 mm
- Chiều cao tương đối giới hạn của vùng nén : ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.533 ξR = 0.8/(1+εs,el /εb2) = 0.5333
x1 =( Nz+RsAsx-RscA'sx)/(RbCx) = 99 mm x1 =( Nz+RsAsy-RscA'sy)/(RbCy) = 99 mm
x2 =( Nz+RsAsx(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sx)/(RbCx + 2RsAsx/ho(1-ξR))) = 95 mm x2 =( Nz+RsAsy(1+ξR)/(1-ξR)-RscA'sy)/(RbCy + 2RsAsy/ho(1-ξR))) = 95 mm
- Chiều cao vùng nén : x= 95 mm x= 95 mm
- Momen qua trọng tâm cốt thép : Mux = Nz*ey = 20 kNm Muy = Nz*ex = 40 kNm
- Momen giới hạn : [Mux] = RbCx*x(Cy- a-0.5x)+RscA's(Cy-2a) = 61 kNm [Muy] = RbCy*x(Cx- a-0.5x)+RscA's(Cx-2a) = 61 kNm
- Kiểm tra khả năng chịu lực : D/C =Mux/[Mux] = 0.33 Ok D/C =Mux/[Mux] = 0.66 Ok
3. Bảng tính toán cốt thép cho dầm :
Bước đai n (số 2
Cấp độ bền: B20 Thép ≥ 10 Mác thép: CB400‐V Thép < 10 Mác thép: CB240‐T Thép đai (mm) Asw (cm )
s (mm) nhánh)
2 2 2
Rb = 115 (kg/cm ) Rs = 3500 (kg/cm ) Rs = 2100 (kg/cm ) Đầu dầm 100 8 2 1.005
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2) Rsc = 2100 (kg/cm2) Giữa dầm 200 8 2 1.005
Eb = 270000 (kg/cm2) Rsw = 2800 (kg/cm2) Rsw = 1700 (kg/cm2)
= 0.767 b= 0.9 R = 0.633 R = 0.681 abv 25 (mm)
μmin = 0.09 μmax = 1.5 R = 0.433 R = 0.449
3a‐Chọn thép dầm :
Dầm loại 1: 1‐lớp thép
2
Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm)
Gối 2 16 + 1 16 6.03 33
Nhịp 2 16 + 1 16 6.03 33
2 2
Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm) Tiết diện n mm n mm Asw (cm ) agt (mm)
Gối 3 10 + 2.36 30 Gối 2 16 + 4.02 33
Nhịp 3 10 + 2.36 30 Nhịp 2 16 + 4.02 33
Etabs
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text KQ KQ kN mm text
(cm2) (cm2) (cm2) (cm2) (%) (%)
Story2 B1 ENV-ULS Max 2.1693 13.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.048 0.049 OK 0 1.06 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B1 ENV-ULS Min 13.166 -14.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B1 ENV-ULS Vmax 21.5915 -8.4552 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B2 ENV-ULS Max 4.334 7.39 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.027 0.027 OK 0 0.58 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B2 ENV-ULS Min 17.246 -13.69 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B2 ENV-ULS Vmax 17.246 -13.6909 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B3 ENV-ULS Max 2.9834 7.99 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B3 ENV-ULS Min 12.3408 -12.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B3 ENV-ULS Vmax 16.5978 -8.4946 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B4 ENV-ULS Max 4.621 8.11 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B4 ENV-ULS Min 16.6102 -12.2 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B4 ENV-ULS Vmax 16.6102 -12.1998 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B5 ENV-ULS Max 4.6638 7.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.029 0.029 OK 0 0.63 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B5 ENV-ULS Min 16.6396 -12.34 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B5 ENV-ULS Vmax 16.6396 -12.3361 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.044 0.045 OK 0.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B6 ENV-ULS Max 4.0044 9.74 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0 0.78 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B6 ENV-ULS Min 17.6273 -12.46 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B6 ENV-ULS Vmax 17.6273 -12.4553 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B7 ENV-ULS Max 4.3326 13.05 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.047 0.048 OK 0 1.04 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B7 ENV-ULS Min 18.5637 -17.14 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.062 0.064 OK 1.39 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B7 ENV-ULS Vmax 23.7751 -12.7779 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B8 ENV-ULS Max 6.9423 10.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B8 ENV-ULS Min 18.0226 -16.78 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B8 ENV-ULS Vmax 22.4016 -12.8239 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B9 ENV-ULS Max 6.9718 11.19 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B9 ENV-ULS Min 22.5348 -16.81 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B9 ENV-ULS Vmax 22.5348 -16.8112 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B10 ENV-ULS Max 6.9453 11.4 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0 0.91 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B10 ENV-ULS Min 22.5615 -16.61 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B10 ENV-ULS Vmax 22.5615 -16.6075 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B11 ENV-ULS Max 5.084 11.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.04 0.041 OK 0 0.89 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B11 ENV-ULS Min 22.4517 -16.74 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B11 ENV-ULS Vmax 22.4517 -16.7356 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B12 ENV-ULS Max 6.6968 12.41 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 0 1.00 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B12 ENV-ULS Min 23.2806 -16.98 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B12 ENV-ULS Vmax 23.2806 -16.9793 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.061 0.063 OK 1.36 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B13 ENV-ULS Max 2.7474 10.75 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.039 0.04 OK 0 0.87 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B13 ENV-ULS Min 14.6953 -14.19 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B13 ENV-ULS Vmax 19.7556 -9.8188 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0.78 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B14 ENV-ULS Max 5.1779 8.81 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0 0.71 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B14 ENV-ULS Min 18.5816 -13.94 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B14 ENV-ULS Vmax 18.5816 -13.9374 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B15 ENV-ULS Max 5.2982 9.06 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0 0.74 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B15 ENV-ULS Min 18.4441 -13.53 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B15 ENV-ULS Vmax 18.4537 -9.4068 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B16 ENV-ULS Max 3.3987 9.07 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0 0.74 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B16 ENV-ULS Min 13.8614 -13.57 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.049 0.05 OK 1.08 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B16 ENV-ULS Vmax 18.482 -9.5041 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B17 ENV-ULS Max 3.3693 8.83 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0 0.71 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B17 ENV-ULS Min 13.9218 -13.93 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.05 0.051 OK 1.1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B17 ENV-ULS Vmax 18.5859 -9.8337 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.035 0.036 OK 0.78 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B18 ENV-ULS Max 4.6979 10.65 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.038 0.039 OK 0 0.84 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B18 ENV-ULS Min 19.6275 -14.11 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B18 ENV-ULS Vmax 19.6275 -14.1123 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.051 0.052 OK 1.13 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B19 ENV-ULS Max 11.3355 29.42 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 0 2.42 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B19 ENV-ULS Min 24.6925 -30.51 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.11 0.117 OK 2.53 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B19 ENV-ULS Vmax 35.976 -17.4315 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.063 0.065 OK 1.41 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B20 ENV-ULS Max 3.6991 6.67 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.024 0.024 OK 0 0.52 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B20 ENV-ULS Min 30.6801 -29.31 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 2.42 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B20 ENV-ULS Vmax 30.6801 -29.3106 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 2.42 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B21 ENV-ULS Max 13.8343 36.28 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.131 0.141 OK 0 3.05 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B21 ENV-ULS Min 31.6625 -35.47 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.128 0.137 OK 2.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B21 ENV-ULS Vmax 42.4728 -22.7555 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.082 0.086 OK 1.86 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B22 ENV-ULS Max 4.2243 6.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.022 0.022 OK 0 0.48 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B22 ENV-ULS Min 34.0115 -35.96 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.13 0.14 OK 3.03 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B22 ENV-ULS Vmax 34.0115 -35.9574 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.13 0.14 OK 3.03 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B23 ENV-ULS Max 13.8266 36.66 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.132 0.142 OK 0 3.07 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B23 ENV-ULS Min 32.5019 -34.92 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B23 ENV-ULS Vmax 42.4579 -24.2756 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.088 0.092 OK 1.99 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B24 ENV-ULS Max 3.9495 5.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B24 ENV-ULS Min 32.4897 -34.9 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B24 ENV-ULS Vmax 32.4897 -34.902 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.126 0.135 OK 2.92 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B25 ENV-ULS Max 13.8285 37.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.134 0.144 OK 0 3.12 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B25 ENV-ULS Min 33.2188 -35.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B25 ENV-ULS Vmax 43.1762 -24.7721 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.089 0.093 OK 2.01 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B26 ENV-ULS Max 3.756 5.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B26 ENV-ULS Min 32.4877 -35.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B26 ENV-ULS Vmax 32.4877 -35.1325 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B27 ENV-ULS Max 13.7877 36.7 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.132 0.142 OK 0 3.07 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B27 ENV-ULS Min 32.2883 -34.78 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.125 0.134 OK 2.9 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B27 ENV-ULS Vmax 42.3458 -23.861 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B28 ENV-ULS Max 4.1802 5.22 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0 0.41 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B28 ENV-ULS Min 32.5172 -35.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B28 ENV-ULS Vmax 32.5172 -35.093 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B29 ENV-ULS Max 13.8543 36.34 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.131 0.141 OK 0 3.05 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B29 ENV-ULS Min 31.9337 -35.61 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.128 0.137 OK 2.97 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B29 ENV-ULS Vmax 42.6053 -23.3984 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.084 0.088 OK 1.9 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B30 ENV-ULS Max 4.7528 5.62 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0 0.43 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B30 ENV-ULS Min 33.0436 -35.16 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B30 ENV-ULS Vmax 33.0436 -35.1577 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.127 0.136 OK 2.94 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B31 ENV-ULS Max 11.3051 29.51 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.106 0.112 OK 0 2.42 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B31 ENV-ULS Min 25.2909 -30.43 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.11 0.117 OK 2.53 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B31 ENV-ULS Vmax 36.6372 -17.8499 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.064 0.066 OK 1.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B32 ENV-ULS Max 4.3387 5.88 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.021 0.021 OK 0 0.45 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B32 ENV-ULS Min 29.6741 -28.72 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.104 0.11 OK 2.38 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B32 ENV-ULS Vmax 29.6741 -28.7234 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.104 0.11 OK 2.38 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B33 ENV-ULS Max 0.1038 4.08 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0 0.32 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B33 ENV-ULS Min 4.2139 -3.82 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B33 ENV-ULS Vmax 6.0872 -2.4945 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B38 ENV-ULS Max 0.7022 2.01 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B38 ENV-ULS Min 5.2284 -4.19 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B38 ENV-ULS Vmax 5.2834 -3.105 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.022 0.022 OK 0.24 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B39 ENV-ULS Max 0.3323 2.26 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B39 ENV-ULS Min 5.4145 -4.09 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B39 ENV-ULS Vmax 5.4145 -4.092 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B41 ENV-ULS Max 14.7978 2.32 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B41 ENV-ULS Min 5.4333 -4.09 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B41 ENV-ULS Vmax 5.4333 -4.0898 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B45 ENV-ULS Max 0.7845 2.27 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B45 ENV-ULS Min 5.361 -4.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B45 ENV-ULS Vmax 5.361 -4.0282 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B50 ENV-ULS Max 0.3715 3.28 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.023 0.023 OK 0 0.25 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B50 ENV-ULS Min 5.7272 -3.9 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B50 ENV-ULS Vmax 5.7272 -3.9024 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.028 0.028 OK 0.31 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B75 ENV-ULS Max 0.0648 9.53 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.067 0.069 OK 0 0.75 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B75 ENV-ULS Min 6.8813 -7.6 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B75 ENV-ULS Vmax 9.4333 -5.0488 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.036 0.037 OK 0.4 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B78 ENV-ULS Max 0.1545 0.87 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0 0.07 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B78 ENV-ULS Min 6.3977 -7.68 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B78 ENV-ULS Vmax 6.3977 -7.6788 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B86 ENV-ULS Max 0.3542 3.01 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.021 0.021 OK 0 0.23 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B86 ENV-ULS Min 4.4431 -4.33 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.031 0.031 OK 0.34 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B86 ENV-ULS Vmax 5.7618 -3.2462 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.023 0.023 OK 0.25 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B88 ENV-ULS Max 0.6555 2.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B88 ENV-ULS Min 5.2259 -4.19 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B88 ENV-ULS Vmax 5.2259 -4.1853 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B90 ENV-ULS Max 0.2555 2.2 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B90 ENV-ULS Min 3.909 -3.86 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B90 ENV-ULS Vmax 5.1629 -2.7882 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.02 0.02 OK 0.22 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B91 ENV-ULS Max 0.2601 2.2 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.016 0.016 OK 0 0.18 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B91 ENV-ULS Min 5.1568 -3.85 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B91 ENV-ULS Vmax 5.1568 -3.853 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.027 0.027 OK 0.3 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B92 ENV-ULS Max 0.2147 2.03 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.014 0.014 OK 0 0.15 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B92 ENV-ULS Min 3.9755 -4.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.029 0.029 OK 0.32 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B92 ENV-ULS Vmax 5.2112 -3.0856 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.022 0.022 OK 0.24 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B93 ENV-ULS Max 0.1058 2.98 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.021 0.021 OK 0 0.23 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B93 ENV-ULS Min 5.7374 -4.32 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B93 ENV-ULS Vmax 5.7374 -4.3163 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.03 0.03 OK 0.33 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B94 ENV-ULS Max 0.0627 9.51 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.067 0.069 OK 0 0.75 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B94 ENV-ULS Min 6.8747 -7.69 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.054 0.056 OK 0.61 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B94 ENV-ULS Vmax 9.4935 -5.1535 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.036 0.037 OK 0.4 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B95 ENV-ULS Max 1.38 0.78 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0 0.07 0 2.36 OK 0 0.638 OK 34.83 200 OK
Story2 B95 ENV-ULS Min 6.5261 -7.96 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.056 0.058 OK 0.63 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B95 ENV-ULS Vmax 6.5261 -7.9603 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.056 0.058 OK 0.63 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Max 5.4278 -0.08 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Min 8.2282 -8.82 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.032 0.033 OK 0.71 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B97 ENV-ULS Vmax 9.3611 -5.3641 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.019 0.019 OK 0.41 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B99 ENV-ULS Max 8.5731 0.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B99 ENV-ULS Min 7.1294 -8.44 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B99 ENV-ULS Vmax 10.3731 -5.5398 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Max 8.9188 -0.01 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Min 15.0315 -12.73 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B101 ENV-ULS Vmax 15.0315 -12.7319 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Max 12.9272 -0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Min 11.1152 -12.52 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B110 ENV-ULS Vmax 14.7272 -9.2553 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Max 9.3076 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Min 14.6318 -12.42 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B111 ENV-ULS Vmax 14.6318 -12.4216 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Max 12.1041 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Min 10.3278 -11.77 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B112 ENV-ULS Vmax 13.9041 -8.5293 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Max 9.1871 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Min 14.7606 -12.53 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B113 ENV-ULS Vmax 14.7606 -12.5325 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Max 12.2303 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Min 10.4349 -11.88 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.043 0.044 OK 0.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B114 ENV-ULS Vmax 14.0303 -8.6293 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Max 9.1023 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Min 14.6655 -12.45 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B115 ENV-ULS Vmax 14.6655 -12.4492 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Max 12.146 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Min 10.3841 -11.8 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.043 0.044 OK 0.95 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B116 ENV-ULS Vmax 13.946 -8.5818 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Max 9.066 -0.03 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Min 14.9109 -12.66 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B117 ENV-ULS Vmax 14.9109 -12.6647 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.046 0.047 OK 1.02 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Max 12.8863 -0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Min 11.0737 -12.48 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.045 0.046 OK 1 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B118 ENV-ULS Vmax 14.6863 -9.2169 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B119 ENV-ULS Max 6.2944 0.04 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B119 ENV-ULS Min 11.2558 -9.29 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.034 0.035 OK 0.76 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B119 ENV-ULS Vmax 11.2558 -9.2874 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.033 0.034 OK 0.74 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B120 ENV-ULS Max 8.5693 0.09 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B120 ENV-ULS Min 7.1545 -8.44 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B120 ENV-ULS Vmax 10.3693 -5.5633 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B123 ENV-ULS Max 5.7411 0.13 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B123 ENV-ULS Min 10.6808 -8.67 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B123 ENV-ULS Vmax 10.6808 -8.6718 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B124 ENV-ULS Max 8.8254 0.12 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0 0 OK 0 0.00 0 0 OK 0 0 OK 55.91 200 OK
Story2 B124 ENV-ULS Min 7.1747 -8.63 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.031 0.031 OK 0.67 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B124 ENV-ULS Vmax 10.6254 -5.6068 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.02 0.02 OK 0.43 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B125 ENV-ULS Max 12.3921 0.33 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B125 ENV-ULS Min 19.59 -16.5 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.06 0.062 OK 1.34 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B125 ENV-ULS Vmax 19.59 -16.495 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.059 0.061 OK 1.32 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B126 ENV-ULS Max 17.5123 0.33 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B126 ENV-ULS Min 14.1099 -16.24 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.059 0.061 OK 1.32 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B126 ENV-ULS Vmax 19.3123 -11.7058 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B129 ENV-ULS Max 8.1536 0.17 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B129 ENV-ULS Min 13.7822 -11.43 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0.91 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B129 ENV-ULS Vmax 13.7822 -11.4314 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.041 0.042 OK 0.91 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B130 ENV-ULS Max 12.1298 0.18 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.001 0.001 OK 0 0.02 0 7.63 OK 0 1.042 OK 55.91 200 OK
Story2 B130 ENV-ULS Min 10.111 -11.55 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.042 0.043 OK 0.93 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B130 ENV-ULS Vmax 13.9298 -8.1957 D200X400. 0.2 0.4 Loai 2 34 0.03 0.03 OK 0.65 0.00 7.63 0 OK 1.042 0 OK 79.07 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Max 0.3084 -0.17 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Min 1.4305 -1.33 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.009 0.009 OK 0.1 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B132 ENV-ULS Vmax 2.0284 -0.8002 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0.07 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story2 B136 ENV-ULS Max 0.1182 -0.17 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B136 ENV-ULS Min 3.0081 -2.44 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B136 ENV-ULS Vmax 3.0081 -2.44 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Max 0.4162 -0.18 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Min 2.7356 -2.5 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B140 ENV-ULS Vmax 2.7356 -2.5033 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.018 0.018 OK 0.2 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Max 0.5982 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Min 1.4979 -1.71 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B141 ENV-ULS Vmax 2.3182 -0.8489 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.006 0.006 OK 0.07 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Max 0.0442 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Min 2.4008 -1.78 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.013 0.013 OK 0.14 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B142 ENV-ULS Vmax 2.4008 -1.7784 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.013 0.013 OK 0.14 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Max 0.1955 -0.16 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Min 2.332 -1.72 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B143 ENV-ULS Vmax 2.332 -1.7224 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.012 0.012 OK 0.13 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Max 1.2913 -0.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Min 1.8618 -2.4 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B135 ENV-ULS Vmax 3.0113 -1.1499 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.008 0.008 OK 0.09 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Max 1.2688 -0.15 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.001 0.001 OK 0.01 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Min 1.8506 -2.38 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.017 0.017 OK 0.19 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story2 B137 ENV-ULS Vmax 2.9888 -1.1378 D100X400 0.1 0.4 Loai 3 30 0.008 0.008 OK 0.09 0.00 2.36 0 OK 0.638 0 OK 49.25 100 OK
Story1 B1 ENV-ULS Max 5.8971 18.43 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.066 0.068 OK 0 1.48 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B1 ENV-ULS Min 37.4889 -24.33 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.087 0.091 OK 1.98 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B1 ENV-ULS Vmax 39.1091 -21.7648 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.078 0.081 OK 1.76 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B2 ENV-ULS Max 0.4846 10.2 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.037 0.038 OK 0 0.82 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B2 ENV-ULS Min 34.8116 -24.42 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B2 ENV-ULS Vmax 34.8116 -24.4248 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B3 ENV-ULS Max 0.4396 12.3 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.044 0.045 OK 0 0.98 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B3 ENV-ULS Min 33.9843 -20.75 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.074 0.077 OK 1.67 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B3 ENV-ULS Vmax 33.9843 -20.7542 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.074 0.077 OK 1.67 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B4 ENV-ULS Max 2.4715 9.66 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.035 0.036 OK 0 0.78 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B4 ENV-ULS Min 34.4721 -26.76 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.096 0.101 OK 2.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B4 ENV-ULS Vmax 35.6835 -24.4324 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 2 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B5 ENV-ULS Max 18.6999 27.96 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 0 2.30 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B5 ENV-ULS Min 47.1226 -37.12 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.133 0.143 OK 3.1 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B5 ENV-ULS Vmax 48.6626 -28.0907 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.101 0.107 OK 2.32 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B6 ENV-ULS Max 0.547 23.18 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.083 0.087 OK 0 1.89 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B6 ENV-ULS Min 54.8051 -37.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.136 0.147 OK 3.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B6 ENV-ULS Vmax 54.8051 -37.8476 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.136 0.147 OK 3.19 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B7 ENV-ULS Max 10.7798 27.66 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.099 0.104 OK 0 2.26 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B7 ENV-ULS Min 44.1347 -28.86 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.104 0.11 OK 2.39 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B7 ENV-ULS Vmax 45.7398 -26.3203 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.094 0.099 OK 2.15 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B8 ENV-ULS Max 1.617 8.91 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.032 0.033 OK 0 0.72 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B8 ENV-ULS Min 35.938 -27.82 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 2.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B8 ENV-ULS Vmax 35.938 -27.8227 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.1 0.106 OK 2.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B9 ENV-ULS Max 0.6482 12.58 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.045 0.046 OK 0 1.00 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B9 ENV-ULS Min 32.6326 -20.22 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.073 0.076 OK 1.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B9 ENV-ULS Vmax 33.8602 -17.9098 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.064 0.066 OK 1.43 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B10 ENV-ULS Max 2.5592 9.49 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.034 0.035 OK 0 0.76 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B10 ENV-ULS Min 34.5455 -27.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.097 0.102 OK 2.21 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B10 ENV-ULS Vmax 35.7712 -24.7425 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.089 0.093 OK 2.02 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B11 ENV-ULS Max 19.5256 28.93 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.104 0.11 OK 0 2.39 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B11 ENV-ULS Min 48.0262 -38.12 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.137 0.148 OK 3.21 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B11 ENV-ULS Vmax 49.5149 -28.4841 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.102 0.108 OK 2.34 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B12 ENV-ULS Max 0.6583 23.17 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.083 0.087 OK 0 1.89 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B12 ENV-ULS Min 55.6524 -38.94 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.14 0.151 OK 3.28 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B12 ENV-ULS Vmax 55.6524 -38.9366 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.14 0.151 OK 3.28 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B13 ENV-ULS Max 6.1675 17.65 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.063 0.065 OK 0 1.41 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B13 ENV-ULS Min 37.6113 -25.62 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B13 ENV-ULS Vmax 39.3795 -22.84 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.082 0.086 OK 1.87 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B14 ENV-ULS Max 0.4679 10.55 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B14 ENV-ULS Min 34.8172 -24.05 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B14 ENV-ULS Vmax 34.8172 -24.0526 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B15 ENV-ULS Max 0.8875 11.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.043 0.044 OK 0 0.96 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
THÉP DỌC Cốt đai
Story Beam Combo - Load V2 M3-3 Section b h Loại dầm agt αm ξ ĐKTT ĐK KT hàm lượng μ (%)
As (TT) As (Chọn) Qbmin s KT
As-gối As-nhịp As-gối As-nhịp μtt-gối μtt-nhịp
text text text kN KN.m Name m m text mm number number text 2 2 2 2 KQ KQ kN mm text
(cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (%) (%)
Story1 B15 ENV-ULS Min 32.8462 -21.39 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.077 0.08 OK 1.74 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B15 ENV-ULS Vmax 34.0995 -19.0309 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.068 0.07 OK 1.52 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B16 ENV-ULS Max 0.3995 11.85 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.043 0.044 OK 0 0.96 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B16 ENV-ULS Min 34.0659 -21.32 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.076 0.079 OK 1.71 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B16 ENV-ULS Vmax 34.0659 -21.3233 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.076 0.079 OK 1.71 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B17 ENV-ULS Max 1.6351 10.56 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B17 ENV-ULS Min 33.7107 -24.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.086 0.09 OK 1.95 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B17 ENV-ULS Vmax 34.8471 -22.0579 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.079 0.082 OK 1.78 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B18 ENV-ULS Max 4.3239 17.61 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.063 0.065 OK 0 1.41 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B18 ENV-ULS Min 39.3079 -25.53 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B18 ENV-ULS Vmax 39.3079 -25.5278 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.092 0.097 OK 2.11 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B19 ENV-ULS Max 8.971 29.61 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.106 0.112 OK 0 2.43 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B19 ENV-ULS Min 48.4289 -50.1 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.18 0.2 OK 4.34 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B19 ENV-ULS Vmax 53.545 -40.3576 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.145 0.157 OK 3.41 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B20 ENV-ULS Max 4.7236 24.45 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.088 0.092 OK 0 2.00 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B20 ENV-ULS Min 56.4506 -42.95 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.154 0.168 OK 3.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B20 ENV-ULS Vmax 56.4506 -42.9497 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.154 0.168 OK 3.65 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B22 ENV-ULS Max 13.0466 37.54 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.135 0.146 OK 0 3.17 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B22 ENV-ULS Min 33.515 -19.91 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.071 0.074 OK 1.61 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B22 ENV-ULS Vmax 45.533 -16.9255 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.061 0.063 OK 1.37 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B30 ENV-ULS Max 1.583 12.89 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.046 0.047 OK 0 1.02 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B30 ENV-ULS Min 0.253 -4.9 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.018 0.018 OK 0.39 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B30 ENV-ULS Vmax 8.583 10.6023 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.038 0.039 OK 0 0.85 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B31 ENV-ULS Max 7.8963 31.44 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.113 0.12 OK 0 2.60 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B31 ENV-ULS Min 47.4373 -45.52 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.163 0.179 OK 3.89 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B31 ENV-ULS Vmax 52.4703 -35.8991 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.129 0.139 OK 3.02 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B32 ENV-ULS Max 5.0607 11.48 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.041 0.042 OK 0 0.91 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B32 ENV-ULS Min 42.6084 -36.32 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.13 0.14 OK 3.04 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B32 ENV-ULS Vmax 42.6084 -36.3172 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.13 0.14 OK 3.04 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B40 ENV-ULS Max 3.3091 23.77 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.085 0.089 OK 0 1.93 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B40 ENV-ULS Min 24.0526 -4.31 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.015 0.015 OK 0.33 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B40 ENV-ULS Vmax 24.3418 -3.9393 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.014 0.014 OK 0.3 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B62 ENV-ULS Max 1.0828 4.39 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.016 0.016 OK 0 0.35 0 6.03 OK 0 0.822 OK 54.24 200 OK
Story1 B62 ENV-ULS Min 11.9269 -3.28 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.012 0.012 OK 0.26 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B62 ENV-ULS Vmax 11.9269 -3.2758 D200X400 0.2 0.4 Loai 1 33 0.012 0.012 OK 0.26 0.00 6.03 0 OK 0.822 0 OK 76.71 100 OK
Story1 B42 ENV-ULS Max 0.1999 12.26 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.081 0.085 OK 0 1.36 0 2.36 OK 0 0.437 OK 49.42 200 OK
Story1 B42 ENV-ULS Min 20.6008 -7.64 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.051 0.052 OK 0.83 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B42 ENV-ULS Vmax 20.6008 -7.6446 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.051 0.052 OK 0.83 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B34 ENV-ULS Max 2.3172 19.64 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.13 0.14 OK 0 2.24 0 2.36 OK 0 0.437 OK 49.42 200 OK
Story1 B34 ENV-ULS Min 27.3665 -12.7 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.084 0.088 OK 1.41 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Story1 B34 ENV-ULS Vmax 32.5957 -11.6731 D200X300 0.2 0.3 Loai 4 30 0.077 0.08 OK 1.28 0.00 2.36 0 OK 0.437 0 OK 69.89 100 OK
Hiệu Chỉnh Lần
CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ ĐIỆN THÀNH ĐẠT MSCT 0880-E-CCS1-S01
Trang
TCVN : 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
Tiêu chuẩn áp dụng :
TCVN : 5574-2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN NHÀ ĐIỀU HÀNH ĐƯỜNG DÂY
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU:
Cấp độ bền: B20 Mác thép: CB400‐V
Rb = 115 (kg/cm2) Rs = 3500 (kg/cm2)
Rbt = 9 (kg/cm2) Rsc = 3500 (kg/cm2)
Eb = 270000 (kg/cm2) R = 0.633
= 0.767 = 0.9 R = 0.433
Wtc = n*Wo*k*c*S
Hệ số k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hı̀nh.
S : diện tích đón gió ( Sx hoặc Sy )
c : là hệ số khí động học lấy tổng của gió đẩy và gió hút c = cđẩy +chút = 1.4
Z W0 Wx
tc
Wy
tc
Tầng k c Bx (m) By (m) HỆ SỐ
(m) (kg/m2) (kg) (kg)
tt
b hs Mtt agt As Thép bố trí Ach μch
Phương Tên dải Strip Vị trí a
cm cm kN.m cm cm2 2
cm %
(mm)
Gối 100 15 19.96 3.5 0.146 0.159 5.41 10 140 5.50 0.48
CSA
Phương cạnh Nhịp 100 15 11.31 3.5 0.083 0.087 2.96 10 200 3.93 0.34
dài Gối 100 15 12.43 3.5 0.091 0.096 3.26 10 200 3.93 0.34
MSA
Nhịp 100 15 14.29 3.5 0.104 0.110 3.74 10 200 3.93 0.34
Gối 100 15 12.56 3.5 0.092 0.097 3.30 10 140 5.50 0.48
CSB
Phương cạnh Nhịp 100 15 11.14 3.5 0.081 0.085 2.89 10 200 3.93 0.34
ngắn Gối 100 15 6.13 3.5 0.045 0.046 1.56 10 140 5.50 0.48
MSB
Nhịp 100 15 14.81 3.5 0.108 0.115 3.91 10 200 3.93 0.34
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN
3.1 Cöôøng ñoä tính toaùn cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng
Trang 1
gi hi gi.hi
Lôùp ñaát
T/m3 m T/m2
S 2.3 4.51
gi , hi : dung troïng vaø chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i treân moùng.
= 1.00 m
l=n.b = 1.10 m
Choïn beà roäng moùng bm = 1.40 m
Choïn beà daøi moùng lm = 1.40 m
= 0.08 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeán ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.10 m
tc
Aùp löïc tieâu chuaån max ôû ñeá moùng P max = 20.72 T/m2
tc
Aùp löïc tieâu chuaån min ôû ñeá moùng P min = 12.27 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån trung bình ôû ñeá moùng Ptctb = 16.50 T/m2
Cöôøng ñoä tt döôùi ñaùy moùng vôùi lxb=1.4x1.4 R = 27.94 T/m2
1.2R = 33.53 T/m3
Ñieàu kieän thoûa maõn Ptcmax = 20.72 T/m2 < 1.2R = 33.53T/m2 => Thoûa
Ptctb = 16.5T/m2 < R =27.94T/m2 => Thoûa
Keát luaän Neàn döôùi ñaùy moùng ñuû khaû naêng chòu löc
4. Tính luùn döôùi ñaùy moùng
Kieåm tra luùn theo phöông phaùp coâng luùn töøng lôùp
Trang 2
= 0.70 m
= 0.70 m
Chia ñaát neàn döôùi ñaùy khoái quy öôùc thaønh caùc lôùp baèng nhau vaø baèng
= 0.28 m
= 1.00
Moñun bieán daïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng Ei = 595 T/m2
Quy phaïm quy ñònh b = 0.80
Dung troïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng. gi = 1.96 T/m3
Ñieåm Ñoä saâu z sbt sglz sglz TB Si
k0
m (T/m2) (T/m2) (T/m2) (T/m2)
Trang 3
13 3.64 0.0665 29.99 0.80 37.604
0.75 0.00028
Giôùi haïn cuûa neàn laáy ñeán ñieåm thöù 6 ôû ñoä saâu 1.68m keå töø ñaùy moùng
= 1.71 cm
Tra baûng 16 TCVN 9362-2012 ñoái vôùi nhaø khung beâtoâng coát theùp coù töôøng cheøn
Sgh = 8.00 cm
Nhö vaäy ñieàu kieän S < Sgh => Ñaõ thoûa maõn
5. Tính toaùn caáu taïo ñaøi moùng
Beâtoâng ñaøi moùng Maùc B20
Coát theùp ñaøi moùng Maùc CB400-V
Cöôøng ñoä chòu neùn tính toaùn cuûa beâtoâng Rb = 11.50 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa beâtoâng Rbt = 9.0 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa theùp. RS = 3500 KG/cm2
5.1 Aùp löïc tính toaùn ôû ñeá moùng
= 0.09 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeùm ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
Chieàu cao cuûa tieát dieän coät lc = 0.20 m
Chieàu roäng cuûa tieát dieän coät bc = 0.20 m
Aùp löïc tính toaùn max döôùi ñeá moùng Pttmax = 19.35 T/m2
Aùp löïc tính toaùn min döôùi ñeá moùng Pttmin = 9.20 T/m2
Aùp löïc tính toaùn trung bình döôùi ñeá moùng Ptttb = 14.28 T/m2
Trang 4
5.2 Chieàu cao laøm vieäc cuûa moùng m
btt = 1.40 = lm
btr = 0.20 = lc
= 17.17 T/m2
= 15.00 T/m2
h0 > 0.97 m
Lôùp baûo veä coát theùp a' = 0.050 m
Chieàu cao ñaøi tính toaùn hñ = h0 + a' = 1.02 m
Chieàu cao ñaøi choïn hñ = 0.40 m
Chieàu cao laøm vieäc cuûa ñaøi h0 = 0.350 m
6. Kieåm tra choáng ñaâm thuûng cuûa moùng
Ñaùy moùng bm = 1.40 m
lm = 1.40 m
Ñaùy cuûa thaùp ñaâm thuûng bñt = 0.90 m
lñt = 0.90 m
Dieän tích naèm ngoaøi ñaùy thaùp ñaâm thuûng Fñt = 0.35 m2
= 17.17 T/m2
= 17.54 T/m2
= 0.250 m
= 18.44 T/m2
Trang 5
7. Tính coát theùp cho ñaøi moùng
Trang 6
COÂNG TRÌNH : TRAÏM 110kV SAÂN BAY LONG THAØNH
HAÏNG MUÏC :
3.1 Cöôøng ñoä tính toaùn cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng
Trang 1
3.2 Dieän tích sô boä cuûa ñaùy moùng = 1.84 m2
= 1.35 m
l=n.b = 1.49 m
Choïn beà roäng moùng bm = 1.80 m
Choïn beà daøi moùng lm = 1.80 m
= 0.02 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeán ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
tc
Aùp löïc tieâu chuaån max ôû ñeá moùng P max = 16.45 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån min ôû ñeá moùng Ptcmin = 14.98 T/m2
Aùp löïc tieâu chuaån trung bình ôû ñeá moùng Ptctb = 15.71 T/m2
Cöôøng ñoä tt döôùi ñaùy moùng vôùi lxb=1.8x1.8 R = 24.22 T/m2
1.2R = 29.06 T/m3
Ñieàu kieän thoûa maõn Ptcmax = 16.45 T/m2 < 1.2R = 29.06T/m2 => Thoûa
Ptctb = 15.71T/m2 < R =24.22T/m2 => Thoûa
Keát luaän Neàn döôùi ñaùy moùng ñuû khaû naêng chòu löc
4. Tính luùn döôùi ñaùy moùng
Kieåm tra luùn theo phöông phaùp coâng luùn töøng lôùp
= 0.90 m
= 0.90 m
Chia ñaát neàn döôùi ñaùy khoái quy öôùc thaønh caùc lôùp baèng nhau vaø baèng
= 0.36 m
= 1.00
Moñun bieán daïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng Ei = 595 T/m2
Quy phaïm quy ñònh b = 0.80
Dung troïng cuûa lôùp ñaát döôùi ñaùy moùng. gi = 1.40 T/m3
Trang 2
bt gl gl
Ñieåm Ñoä saâu z s s z s z TB Si
k0
m (T/m2) (T/m2) (T/m2) (T/m2)
Giôùi haïn cuûa neàn laáy ñeán ñieåm thöù 7 ôû ñoä saâu 2.52m keå töø ñaùy moùng
Trang 3
= 2.43 cm
Tra baûng 16 TCVN 9362-2012 ñoái vôùi nhaø khung beât oâng coát theùp coù töôøng cheøn
Sgh = 8.00 cm
Nhö vaäy ñieàu kieän S < Sgh => Ñaõ thoûa maõn
5. Tính toaùn caáu taïo ñaøi moùng
Beâtoâng ñaøi moùng Maùc B20
Coát theùp ñaøi moùng Maùc CB400-V
Cöôøng ñoä chòu neùn tính toaùn cuûa beât oâng Rb = 115 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa beât oâng Rbt = 9.00 KG/cm2
Cöôøng ñoä chòu keùo tính toaùn cuûa theùp. RS = 3500 KG/cm2
5.1 Aùp löïc tính toaùn ôû ñeá moùng
= 0.02 m
Khoaûng caùch töø ñeá moùng ñeùm ñieåm ñaët löïc Q h' = 2.30 m
Chieàu cao cuûa tieát dieän coät lc = 0.20 m
Chieàu roäng cuûa tieát dieän coät bc = 0.20 m
Aùp löïc tính toaùn max döôùi ñeá moùng Pttmax = 14.22 T/m2
Aùp löïc tính toaùn min döôùi ñeá moùng Pttmin = 12.45 T/m2
Aùp löïc tính toaùn trung bình döôùi ñeá moùng Ptttb = 13.34 T/m2
btt = 1.80 = lm
btr = 0.20 = lc
= 13.83 T/m2
= 13.43 T/m2
h0 > 0.42 m
Lôùp baûo veä coát theùp a' = 0.050 m
Chieàu cao ñaøi tính toaùn hñ = h0 + a' = 0.47 m
Chieàu cao ñaøi choïn hñ = 0.50 m
Chieàu cao laøm vieäc cuûa ñaøi h0 = 0.450 m
6. Kieåm tra choáng ñaâm thuûng cuûa moùng
Ñaùy moùng bm = 1.80 m
lm = 1.80 m
Ñaùy cuûa thaùp ñaâm thuûng bñt = 1.10 m
lñt = 1.10 m
Dieän tích naèm ngoaøi ñaùy thaùp ñaâm thuûng Fñt = 0.63 m2
= 13.83 T/m2
Trang 4
= 13.88 T/m2
= 0.350 m
= 14.05 T/m2
Trang 5
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH
3.4 Số liệu về đất nền đường (tham khảo bảng B3-Phụ lục.B - 22TCN 211-06 - trang 63)
- Độ ẩm tương đối a = 0.65
- Mô đun đàn hồi đất nền E0 = 400 (daN/cm2)
- Góc nội ma sát ϕ = 21 (độ)
- Lực dính đơn vị c = 0.028 (daN/cm2)
3.5 Hệ số chiết giảm cường độ (tra bảng 3.4 - 22TCN 223-95 - trang 10)
- Tính toán với tải trọng xe thiết kế n = 0.5
- Kiểm toán với xe nặng cá biệt n = 0.83
- Tác dụng đồng thời của TT tiêu chuẩn và ứng suất nhiệt n = 0.9
4.1 Tính toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của tải trọng tiêu chuẩn
4.1.1 Xác định mô đun đàn hồi chung trên đỉnh lớp móng
+ Chiều dày tấm BTXM (giả thiết)
h0 = 22 cm
+ Đường kính tương đương của vệt bánh xe tính toán
(có xét đến sự phân bố tải trọng của tấm BTXM phía trên) Toán đồ Kogan - xác định
Dm = D+h= 55 cm
+ Tính các tỷ số:
hm/Dm = 0.545
E0/E1 = 0.160
+ Tra toán đồ 3-1 (toán đồ Kogan) trong 22TCN 211-06,được
Ech/E1 = 0.3055
Ech = 763.64 (daN/cm2)
α . Ptt
h = (1 )
[σ ]
Trong đó:
h: Chiều dày tấm BTXM cần thiết (cm)
Ptt : Tải trọng bánh xe tính toán (daN/cm2)
Ptt = 6000 (daN/cm2)
[σ]=n.Rku Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM (daN/cm2)
n : Hệ số chiết giảm cường độ trường hợp tính toán với tải trọng trục tiêu chuẩn
n = 0.5
[σ] = 17.50 (daN/cm2)
α : Hệ số thay đổi phụ thuộc vào vị trí đặt tải trọng
Xác định bằng cách tra bảng 4-1;4-2;4-3 (22TCN 223-95) tỷ số Ebt/Ech và h/R
* Xác định α1;α2;α3:
+ Tính các tỷ số:
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH
h/D = 1.333
Ebt/Ech = 379.762
+ Tra bảng 4-1;4-2;4-3 ta được:
α1 = 1.189 (TT giữa tấm)
α2 = 1.741 (TT cạnh tấm)
α3 = 1.768 (TT góc tấm)
α = max(α1;α2;α3) = 1.768
+ Thay vào công thức (1), ta tính được:
h = 24.62 cm >=< h0 = 22 cm KHÔNG THỎA MÃN
Vậy: Ta chọn chiều dày tấm BTXM tính toán dưới tác dụng của tải trọng trục tiêu chuẩn là:
h1 = 25 cm
4.2 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng của xe nặng cá biệt
- Xe nặng cá biệt trong trường hợp này được tính toán với tải trọng trục xe 13T
4.2.1 Các thông số xe cá biệt có trục 13T
- Tải trọng trục tiêu chuẩn P = 13000 (daN)
Tải trọng bánh xe tiêu chuẩn p = P/2= 6500 (daN)
- Hệ số xung kích (Tra bảng 3.1 - 22TCN 223-95) k = 1.15
- Đường kính vệt bánh xe tính toán (Tra bảng 3.1 - 22TCN 211-06) D = 36 (cm)
Bán kính vệt bánh xe tính toán R = 18 (cm)
Tải trọng bánh xe tính toán Ptt = p * k= 7475 (daN)
- Khoảng cách giữa 2 cặp tải trọng trên trục sau r = 170 (cm)
6 . M
h= (2)
[σ ]
Trong đó:
h: Chiều dày tấm BTXM (cm)
[σ]=n.Rku Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM (daN/cm2)
n : Hệ số chiết giảm cường độ trường hợp tính toán với tải trọng xe nặng cá biệt (xe trục 13T)
n = 0.83
[σ] = 29.05 (daN/cm2)
M Tổng mô men uốn (daN.cm/cm)
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH
Trong đó:
MF: Mô men uốn hướng tâm,(daN.cm/cm)
MT: Mô men uốn tiếp tuyến,(daN.cm/cm)
Ptt: Tải trọng bánh xe tính toán đã nhân hệ số xung kích, (daN)
µ: Hệ số Poison của bê tông
A,B: Các tham số xác định theo tích số ar.
C: Tham số xác định theo aR
r : Khoảng cách giữa các điểm tác dụng của tải trọng đến điểm cần tính momen (cm)
* Xác định tích số ar và aR và các hệ số A,B,C:
+ Tính các tỷ số:
h/r = 0.147
h/R = 1.389
Ebt/Ech = 379.762
+ Tra bảng 4-4 (trong 22TCN 223-95), ta được:
ar = 1.920 Tra bảng 4-5 (trong 22TCN 223-95), ta A = 0.02259
aR = 0.181 được: B = -0.02020
C = 0.19173
4.3 Kiểm toán chiều dày tấm BTXM dưới tác dụng đồng thời của tải trọng trục tiêu chuẩn và nhiệt độ
* Nguyên tắc kiểm tra:
σ Tong = σ taitrong + σ nhietdo ≤ [σ ]
Trong đó: [σ] = n.Rku = 31.50 (daN/cm2) : Cường độ chịu kéo uốn cho phép của BTXM
Với n = 0.90 Hệ số chiết giảm cường độ tương ứng tổ hợp TT tiêu chuẩn và nhiệt độ
DỰ ÁN: TRẠM BIẾN ÁP 110KV SÂN BAY LONG THÀNH
4.3.1 Ứng suất tấm BTXM dưới tác dụng tải trọng trục tiêu chuẩn:
+ Từ công thức (1) Ứng suất tấm BTXM dưới tải tác dụng tải trọng trục tiêu chuẩn được tính theo công thức:
α i × Ptt
σ =
h2
σ1 = 11.410 (daN/cm2) (TT tác dụng giữa tấm)
σ2 = 16.709 (daN/cm2) (TT tác dụng cạnh tấm)
σ3 = 16.971 (daN/cm2) (TT tác dụng góc tấm)
4.3.2 Ứng suất tấm BTXM dưới tác dụng của nhiệt độ:
+ Ứng suất uốn vồng do chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới tấm BTXM gây ra:
E t .α Et .α
σt = .( C x + µC y ).∆t σn = .(Cy + µCx ).∆t
2(1 − µ 2 ) 2(1 − µ2 )
E t .α
σc = .C x .∆ t
2 (1 − µ 2 )
+ Trong đó:
- σt : Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở giữa tấm BTXM (daN/cm2)
- σn : Ứng suất uốn vồng theo hướng ngang ở giữa tấm BTXM (daN/cm2)
- σc : Ứng suất uốn vồng theo hướng dọc ở cạnh tấm BTXM (daN/cm2)
- ∆t : Chênh lệch nhiệt độ giữa mặt trên và mặt dưới của tấm BTXM (οC)
∆t =0.84h= 21 (điều 4.3 - 22TCN 223-95)
- Et : Mô đun đàn hồi của bê tông khi chịu tác dụng của sự chênh lệch nhiệt độ lâu dài (từ 6-:-9 giờ), thường lấy:
Et =0.6Ebt= 174000 (daN/cm2)
- α : Hệ số giãn dài do nhiệt của bê tông
α = 0.00001 (1/oC)
- µ : Hệ số Poison của bê tông, bằng 0.15
- Cx, Cy là các hệ số có trị số thay đổi theo tỷ số L/l và B/l, được xác định theo bảng 4-6 (22TCN 223-95)
- l : Bán kính độ cứng của tấm BTXM
E bt
l = 0 .6 h 3 = 108.625 cm
E ch
KẾT LUẬN:
Chiều dày tấm BTXM thiết kế là h = 25 cm