Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.

591

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LỚP 12 SỐ 1


Câu 1. Cho F x   1 
và     sin x dx

có0  1, ta
F x
F bằng
x 1
 
A. F  x  ln  x 1  cos x  2 . B. F  x  ln x 1  cos x  3 .
C. F  x  ln x 1  cos x 1 . D. F  x  ln x 1  cos x .
Câu 2. Biết
z ; z là hai nghiệm của phương trình 2z2  3z  3  0 . Khi đó giá trị của z2  z2 là
1 2 1 2
9 9
A. 9 . B.  . C. 4 . D. .
4 4
Câu 3. Cho hai số phức z1  3  i , z2  2  i . Giá trị của biểu thức z1  z1z2 là
A. 100 . B. 0 . C. 10 . D. 10 .
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  1 x  2 y  0 y  x2  2x là
; ; ;
8 8 2
A. . B.  . C. 0 . D. .
3 3 3
x y z
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :    1 . Véc-tơ nào dưới đây là véc-tơ pháp
tuyến
4 6 1
của mặt phẳng  P ?
A. n  4; 6;1 . B. n  3; 2;12 . C. n  2;3;1 . D. n  1; 2;3 .

Câu 6. Xét tích phân 2 x 1


dx . Bằng phương pháp đổi biến số t  x 1 , ta có
I x 1
1
2

2
2t 1
2t 1
2t 2 2
2t 2
A. I   B. I   C. I  
1 t2
dt .
0 t2
dt .
0 t2
dt . D. I 
1 t2
dt .

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số 1


f  x là.
 x 1
2


1
A. F  x  ln x 1  C . B. F  x  C.
x 1
2
C. F  x  ln  x 1  C . D. F  x   C.
 x 1
3

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua. điểm A  1; 1; 1 và nhận u 1 ; 2 ; 3 làm véc
chỉ phương có phương trình chính tắc là tơ
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A. 1  1  1 . B. 1  1  1 .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. 1  2  3 . D. 1  2  3 .
Câu 9. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z  1 và z  1 5i . Tìm mệnh đề đúng.
5i
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
A. A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x  0 .
B. A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng Ox .
C. A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng gốc tọa độ.
D. A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng Oy .
Câu 10. Cho số phức z  3  4i . Môđun của số phức 1 bằng
2i z
A. 5 5 . B. 5 . C. 25 . D. 125 .
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
Câu 11. Mặt phẳng  P  : 2x  y  2z 1  0 cắt mặt cầu  S  : x2  y2  z2  2x  3  0 theo một đường
tròn có bán kính là

A. 3
3. B. 2 . C. . D. 2.
2

Câu 12. Phương trình


z2  az  b  0 có một nghiệm z1  2  thì T  a  b bằng
là 3i
A. 9 . B. 9 . C. 17 . D. 17 .

Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x) liên tục trên a;b , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  được tính theo công thức nào sau đây?
b
b b b b

A. S     f (x) dx .
2
C. S    f (x)
2


B. S  f (x)dx . D. S   f (x) dx
a a a
dx
a

Câu 14. Cho 4 điểm A 5;1;3 B 1; 6; 2 C 5; 0; D 4; 0; 6


 ,  ,    . Phương trình mặt phẳng  P đi qua AB
4, và
song song với CD là:
A.  P  :10x  9 y  5z  26  0 . B.  P  :10x  9 y  5z  74  0 .
C.  P  :10x  9 y  5z  74  0 D.  P  :10x  9 y  5z  56  0
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có
A1;  2;3 và
C '  2; 1; 4 . Thể tích V của khối lập phương đã cho là:
A. V  1 . B. V  3 . C. V  3 3 . D. V  2 2 .
e
1 1
Câu 16. Tính tích phân I dx
1
x x 2

A. I e. B. 1.
I 1. C. I D. I 1
e 1.
e
Câu 17. Tính K x.exdx ta được
A. K x
1 .ex . B. K x 1 .ex C.
C. K x
1 .ex C. D. K x 1 .ex .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho u  3; 2;5  , v  4;1;3 . Tọa độ của u  v là
A. 1; 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1;1; 2 . D. 1;1; 2 .
1;
Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  1 và phần ảo của z bằng 1 là
A. Đường thẳng y  1.
B. Giao điểm của đường tròn tâm O , bán kính R  1 và đường thẳng
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
x  1.
C. Đường tròn tâm O , bán kính R  1.
D. Giao điểm của đường tròn tâm O , bán R  1 và đường y  1.
kính thẳng
1
x4
Câu 20. Tính a  b I 2 dx  a ln 3  b ln 2
biết 0
x  3x  2
A. 3 . B. 7 . C. 1. D. 4 .
x3 y2 z3
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    :   . Tìm tọa độ giao
1 1 3
điểm A của đường thẳng    với mặt phẳng Oxy .
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
A.
A3; 2; 0 . B. A1; 0;3 . C. A4;3; 0 . D. A2;1; 0 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x 1   y 1
2 2
 z2  2 . Tọa độ tâm I và bán kính
R
của mặt cầu  S  là:
A.
I 1;1; 0 R  2 . B. I 1; 1; 0 R  2 .
; ;
R2. D. R 2.
C. I 1; 1; 0 I 1;1; 0
; ;

Câu 23. Cho mặt phẳng  P : x  y  2z  2  0 . Điểm N đối xứng với M  4; 2;1 qua mặt phẳng  P
điểm là:
A. N  2; 0;  3. B. N 1;  3;  9 . C. N  5;3;3  . D. N 2; 0;3 .

Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn


z 1 2i  1 . Số phức w  2z có tập hợp điểm biểu diễn trong mặt
1 i
phẳng phức là đường tròn có:
A. tâm I 3;5 và bán kính R  2 . B. I 2;  và bán kính R  2 .
tâm 6 
C. tâm
I 2; và bán kính R  2 . D. I 3;  5 và bán R2.
6 tâm kính

Câu 25. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 .
A. z  2  i . B. z  1 2i . C. z  1 2i . D. z  1 2i .
Câu 26. Tính
L    x  3x.cos xdx , ta được
2

A.
 
L  x 2  3x  2 sin x   2x  3cos x  C . B. L   x2  3x  2sin x   2x  3 cos x  C

 
C. L  x2  3x  2 sin x  2x  3cos x  C .D. L   x 2  3x  2sin x   2x  3cos x  C .

Câu 27. Cho hàm số y  f


 liên tục và có đạo hàm xác định trên  0;   , thỏa mãn điều kiện
x

f   
x  2xf x2 1  x.ex .
I   f  x  dx  a , hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
2

 Biết
0
2 x
A. 0; 2 . B. 2; 0 . C. 2; 4 . D. 4;  2 .

Câu 28. Cho


f  x liên tục trên 3;3 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
3 3 3 3

A.  f  xdx  2 f  x  dx .
3 0
B.  f  xdx    f  x  f x dx .
3 0
3 3 3 3
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
C.  f  x dx  2 f  x  dx .
3 0
D.  f  xdx    f  x  f x dx .
3 0

Câu 29. Gọi  H là đồ thị biểu diễn tập hợp các số phức z thỏa z 1 i z  2  3i . Đồ thị cắt trục Ox tại
 

điểm có hoành độ a và cắt trục Oy tại điểm có tung độ b . Tính a  b .


7 11 5 2
A. . B. . C.  . D. .
3 4 6 3
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2z 1  0, Q: x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S : x 1   y  2  z2  5 . Mặt
2 2

phẳng
  vuông góc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  có phương trình
A. 2x  y 1  0, 2x  y  9  0 . B. 2x  y  1  0, 2x  y  9  0 .
C. x  2 y  0, x  2 y 10  0 . D. 2x  y  5  0, 2x  y 10  0 .
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
x y
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   vuông góc với  :  
z và  

1 2 3
cắt trục xOx, và tia Oz lần lượt tại M , N , P . Biết thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6 , hỏi
yOy
mặt phẳng   đi qua điểm nào sau đây?
A. 1; 1; 2 . B. 1; 1;1 . C. 1; 1;  3 . D. 1; 1;  2 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
M  0; 1; và hai đường thẳng
x  1 2t
 x5 z 2
t ;d : y  . Biết phương trình đường thẳng d đi qua M  0; 1; 2 cắt d

d1 :  y 1
z  2 
2
2 2 1

t x  29t

sao cho khoảng cách giữa d và 


d2 lớn nhất có dạng: y  1 với  ,   , hãy tính giá trị
t
T. z  2   t

A. 221. B. 21. C. 37 . D.11.
Câu 33. Cho z thỏa z  2  i  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính
Mm?
A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 2 5 .

Câu 34. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện


z  3i z  2  i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?

1 2
A. z    i. B. 1 2
z  i. C. z  1 2i . z  1 2i .
5 5
5 5
D.
Câu 35. Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là

A. z  3  B. z  1 i C. z  2  D. z  2  2i
2i 2i
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w  2z  2  i .
3 2 3 3
A. . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
2 2
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
x y 1 z
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : x 1  y 1  z , :   . Đường thẳng
d
1
1 1 2 2
1 2 1
d đi qua A  5; 3;5 lần lượt cắt d , d tại B và C. Độ dài BC là
1 2

B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
A. 19
.
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm
A1; 2; 1 , đường 2d :
x 1 y 1 z và mặt phẳng
 
thẳng
2 1 1
 P  : x  y  2z 1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và
cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. 3; 2; 1 . B. 3;8; 3 . C. 0;3; 2 . D. 6; 7; 0 .
GIÁO VIÊN TOÁN: NGUYỄN THỊ THANH SƯƠNG – 0969.737.591
x  3  t

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   1 t
t  , điểm M 1; 2;
, y  1
z  2  t

và mặt cầu  S  : x2  y2  z2  4x 10 y 14z  64  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M cắt
đường
AM 1
thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng
AB 3
trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2x  4 y  4z 19  0 . B. 3x  6 y  6z  62  0 .
C. 2x  4 y  4z  43  0 . D. 3x  6 y  6z  31  0 .

You might also like