Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 62

TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI

SMSBRANDNAME

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Mã hiệu dự án: QT05_13049_SmsBrandname_R8317


Mã hiệu tài liệu: HDSD _QT05_13049_SmsBrandname_R8317_CP_v1.0

<Hà Nội, 08/2018>


QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI

*A – Tạo mới, M – Sửa đổi, D – Xóa bỏ

Ngày Vị trí A* Nguồn Phiên Mô tả thay đổi Phiên

thay đổi thay đổi M, D gốc bản cũ bản mới

06/12/2014 Toàn bộ A Quy trình N/A Tạo mới 1.0


tài liệu kiểm thử

21/07/2018 Mục 4.28 A Bổ sung N/A Tạo mới 1.1


Khai báo chức năng
thương mới
hiệu
khách
hàng

28/08/2018 Mục 4.28 M Nâng cấp 1.1 Bổ sung textbox Mã số 1.2


Khai báo chức năng thuế, validate bắt buộc
thương nhập tên công ty
hiệu
khách
hàng

30/01/2019 Mục 4.22; A Bổ sung 1.1 Nâng cấp giao diện, bổ 1.2
4.25 chức năng sung chức năng mới
mới

27/02/2019 Mục 4.22 M Nâng cấp Thêm mới chức năng 1.2
chức năng nạp tiền chuyển khoản

27/02/2019 Mục 4.23 A Bổ sung Thêm mới chức năng 1.2


chức năng Chuyển tiền giữa các
mới tài khoản

26/04/2019 Mục 4.15 M Nâng cấp Bổ sung combobox 1.2


chức năng “Trạng thái” ở chức
năng tra cứu MT

29/05/2019 Mục 4.22 M Nâng cấp - Bổ sung hình thức 1.2

HDSD 2/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

chức năng thanh toán USSD

- Bổ sung text box


email nhận hóa đơn

29/05/2019 Mục 4.18 M Thêm mới - Thêm mới chức năng 1.2
chức năng Báo cáo tổng hợp

20/01/2020 4.22 M Nâng cấp - Bổ sung nạp tiền


chức năng chuyển khoản cho tài
khoản USD

20/10/2020 4.24 M Cập nhật - Cập nhật số ký tự khi


tạo CTNT từ file,
4.25
CTNT từ danh bạ

HDSD 3/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

TRANG KÝ

Người lập: <Ngày> 11/11/2015


NVKT

Người lập: <Ngày>

Người xem xét: <Ngày>

Người xem xét: <Ngày>

Người phê duyệt: <Ngày>

Người phê duyệt: <Ngày>


<Chức danh>

HDSD 4/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................................................................................................5
1. GIỚI THIỆU.....................................................................................................................8
1.1. Mục đích và ý nghĩa của Tài liệu..............................................................................8
1.2. Phạm vi tài liệu..........................................................................................................8
1.3. Các thuật ngữ và từ viết tắt.......................................................................................8
1.4. Cấu trúc Tài liệu........................................................................................................8
2. TỔNG QUAN...................................................................................................................9
2.1. Giới thiệu tổng quan chương trình (hoặc Phân hệ / Module hiện hành)...................9
2.2. Các nội dung khác.....................................................................................................9
3. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG...............................................................................10
3.1. Các chức năng trong Phân hệ CMS........................................................................10
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG HỆ THỐNG...................................12
4.1. Báo cáo tình trạng nạp tiền......................................................................................12
4.2. Thống kê chương trình nhắn tin..............................................................................12
4.3. BCTK CSKH / Báo cáo sản lượng brand theo ngày...............................................13
4.4. BCTK CSKH / Báo cáo sản lượng brand theo tháng..............................................14
4.5. BCTK CSKH / Báo cáo theo ngày..........................................................................14
4.6. BCTK CSKH / Báo cáo theo tháng.........................................................................15
4.7. BCTK CSKH / Báo cáo theo giờ............................................................................16
4.8. BCTK QC / Báo cáo theo ngày...............................................................................16
4.9. BCTK QC / Báo cáo theo tháng..............................................................................17
4.10. BCTK QC / Báo cáo theo giờ.................................................................................18
4.11. BCTK QC / Báo cáo sản lượng alias theo ngày......................................................18
4.12. BCTK QC / Báo cáo sản lượng alias theo tháng.....................................................19
4.13. BCTK QC / Thống kê chi tiết thuê bao theo CTQC...............................................20
4.14. BCTK QC / Thống kê CTQC theo ngày.................................................................20
4.15. Tra cứu MT.............................................................................................................21
4.16. Lịch sử giao dịch cho tài khoản CP trả trước..........................................................21
4.17. Báo cáo hoàn tiền....................................................................................................22
4.18. Báo cáo tổng hợp....................................................................................................23
4.19. Quản lý nhóm danh bạ............................................................................................23
4.19.1. Chức năng “Tìm kiếm”.........................................................................................24
4.19.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................24
4.19.3. Chức năng “Thêm mới”........................................................................................24
4.19.4. Gửi tin theo nhóm danh bạ....................................................................................25
4.19.5. Gửi tin theo thuê bao tùy chọn từ tập danh bạ.....................................................25
4.20. Quản lý danh bạ......................................................................................................25
4.20.1. Chức năng “Thêm mới”........................................................................................26
4.20.2. Chức năng “Tìm kiếm”.........................................................................................27
4.20.3. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................27
4.20.4. Import....................................................................................................................27
4.21. Cấu hình gửi tin chúc mừng sinh nhật....................................................................28
4.21.1. Khung “Tìm kiếm”................................................................................................28

HDSD 5/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>
4.21.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................29
4.21.3. Tạo mới chương trình nhắn tin Chúc mừng sinh nhật..........................................29
4.21.4. Chỉnh sửa chương trình nhắn tin..........................................................................30
4.22. Nạp tiền tài khoản...................................................................................................31
4.22.1. Nạp tiền qua viettelpay..........................................................................................31
4.22.2. Nạp tiền chuyển khoản..........................................................................................32
4.23. Chuyển tiền giữa các tài khoản...............................................................................35
4.24. Tạo mới CTNT CSKH / Chương trình nhắn tin từ file...........................................36
4.24.1. Khung “Tìm kiếm”................................................................................................36
4.24.2. Khung “Danh sách chương trình nhắn tin”.........................................................37
4.24.3. Tạo chương trình nhắn tin từ file..........................................................................38
4.24.4. Sửa chương trình nhắn tin....................................................................................39
4.24.5. Sao chép chương trình nhắn tin............................................................................40
4.25. Tạo mới CTNT CSKH / Chương trình nhắn tin từ danh bạ....................................40
4.25.1. Khung “Tìm kiếm”................................................................................................40
4.25.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................41
4.25.3. Tạo mới chương trình nhắn tin từ nhóm danh bạ.................................................42
4.25.4. Tạo mới chương trình nhắn tin theo thuê bao tùy chọn........................................43
4.25.5. Sao chép chương trình nhắn tin............................................................................46
4.26. Tạo mới chương trình nhắn tin theo vị trí...............................................................46
4.27. Quản lý chương trình quảng cáo.............................................................................46
4.27.1. Khung “Tìm kiếm”................................................................................................46
4.27.2. Khung “Danh sách chương trình nhắn tin”.........................................................47
4.27.3. Tạo mới chương trình nhắn tin.............................................................................48
4.27.4. Chỉnh sửa chương trình nhắn tin..........................................................................52
4.28. Quản lý tài khoản....................................................................................................53
4.28.1. Chức năng “Thêm mới”........................................................................................54
4.28.2. Chức năng “Tìm kiếm”.........................................................................................54
4.28.3. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................54
4.29. Quản lý người dùng Brand......................................................................................55
4.29.1. Chức năng “Tìm kiếm”.........................................................................................55
4.29.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................55
4.29.3. Chức năng thêm/loại bỏ alias...............................................................................56
4.30. Quản lý người dùng danh bạ...................................................................................56
4.30.1. Chức năng “Tìm kiếm”.........................................................................................56
4.30.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”...............................................................................56
4.30.3. Chức năng thêm/loại bỏ nhóm..............................................................................57
4.31. Khai báo thương hiệu..............................................................................................57
4.31.1. Tìm kiếm................................................................................................................57
4.31.2. Chức năng “Tạo mới”..........................................................................................58
4.31.3. Chức năng “Gửi phê duyệt”.................................................................................59
4.31.4. Chức năng “Hủy gửi duyệt”.................................................................................59
4.31.5. Chức năng “Hủy Thương hiệu”............................................................................59
4.31.6. Chức năng “Khôi phục”.......................................................................................60
4.31.7. Chức năng “Xóa”.................................................................................................61

HDSD 6/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>
4.31.8. Chức năng “Sửa thương hiệu”.............................................................................61
4.32. Thông tin tài khoản.................................................................................................62

HDSD 7/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

1. GIỚI THIỆU

1.1. Mục đích và ý nghĩa của Tài liệu

 Tài liệu này được xây dựng nhằm hướng dẫn người dùng hiểu và sử dụng được hệ thống
SMS BRAND NAME phân hệ CMS

 Tài liệu giúp cho cán bộ triển khai đào tạo và triển khai về mặt phần mềm cho người sử
dụng

1.2. Phạm vi tài liệu

 Tài liệu này áp dụng cho Hệ thống SMSBRANDNAME với phân hệ CMS

 Tài liệu này phục vụ các đối tượng sau:

 Khách hàng: Là người dùng cuối thực hiện sử dụng dịch vụ.

 Admin: Là những thành viên quản trị hệ thống, thực hiện quản lý

1.3. Các thuật ngữ và từ viết tắt


Thuật ngữ Định nghĩa Ghi chú
KH Khách hàng
Admin Quản trị hệ thống

1.4. Cấu trúc Tài liệu

 Tài liệu này gồm 5 phần, được bố trí như sau:

 Phần 1: Giới thiệu: Giới thiệu chương trình, nêu mục tiêu, phạm vi, các thuật ngữ và cấu
trúc tài liệu đối tượng sử dụng Tài liệu ........

 Phần 2: Tổng quan: ghi nhận các thông tin tổng quát về chương trình hiện hành

 Phần 3: Giới thiệu các chức năng của chương trình.ghi nhận trong tài liệu này

 Phần 4: Hướng dẫn sử dụng các chức năng đã nêu trong Phần 3

 Phần 5: Các Phụ lục sử dụng trong hệ thống

HDSD 8/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

2. TỔNG QUAN

2.1. Giới thiệu tổng quan chương trình (hoặc Phân hệ / Module hiện hành)

- Hệ thống SMSBRANNAME là dịch vụ cung cấp cho các Cơ quan / Tổ chức / Doanh
nghiệp / Hộ kinh doanh cá thể nhằm truyền thông nội bộ, chăm sóc khách hàng hoặc
quảng cáo sản phẩm bằng hình thức gửi tin nhắn hiển thị thương hiệu. Phân hệ CMS
của CP gồm các chức năng chính như sau:

o Tạo mới chương trình nhắn tin (Chăm sóc khách hàng/Quảng cáo)

o Quản lý người dùng

o Quản lý danh bạ

o Báo cáo thống kê

o Cấu hình gửi tin

o Thanh toán

o Khai báo thương hiệu

2.2. Các nội dung khác

 N/A

HDSD 9/6
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

3. GIỚI THIỆU CÁC CHỨC NĂNG

3.1. Các chức năng trong Phân hệ CMS


STT Chức năng Mô tả Đối tượng sử dụng
1 Báo cáo tình trạng nạp tiền Thống kê lịch sử nạp tiền của CP CP
2 Thống kê chương trình nhắn tin đã
Thống kê CTNT CP
thực hiện của CP
3 BCTK CSKH / Báo cáo sản Báo cáo sản lượng tin nhắn từ alias
CP
lượng alias theo ngày CSKH theo ngày

4 BCTK CSKH / Báo cáo sản Báo cáo sản lượng tin nhắn từ alias
CP
lượng alias theo tháng CSKH theo tháng
5 BCTK CSKH / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn CSKH
CP
ngày gửi đi theo alias theo ngày
6 BCTK CSKH / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn CSKH
CP
tháng gửi đi theo alias theo tháng
7 BCTK CSKH / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn CSKH
CP
giờ gửi đi theo alias theo giờ
8 BCTK QC / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn QC gửi
CP
ngày đi theo alias theo ngày
9 BCTK QC / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn QC gửi
CP
tháng đi theo alias theo tháng

10 BCTK QC / Báo cáo theo Thống kê tình trạng tin nhắn QC gửi
CP
giờ đi theo alias theo giờ

11 BCTK QC / Báo cáo sản Báo cáo sản lượng tin nhắn từ alias
CP
lượng alias theo ngày QC theo ngày

12 BCTK QC / Báo cáo sản Báo cáo sản lượng tin nhắn từ alias
CP
lượng alias theo tháng QC theo tháng

13 BCTK QC / Thống kê chi Thống kê chi tiết theo chương trình


CP
tiết thuê bao theo CTQC nhắn tin QC

14 BCTK QC / Thống kê Thống kê chi tiết chương trình QC


CP
CTQC theo ngày theo ngày

15 Tra cứu MT Tra cứu thông tin tin nhắn MT theo CP

HDSD 10/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

STT Chức năng Mô tả Đối tượng sử dụng


ngày

16 Lịch sử giao dịch cho tài


Lịch sử giao dịch của CP CP
khoản CP trả trước

17 Báo cáo hoàn tiền Thống kê hoàn tiền theo ngày CP

18 Quản lý nhóm Quản lý nhóm danh bạ CP

19 Quản lý danh bạ Quản lý danh bạ CP

20 Cấu hình gửi tin chúc mừng Báo cáo sản lượng tin nhắn từ alias
CP
sinh nhật CSKH theo tháng

21 CP basic (loại tài


Nạp tiền thẻ cào Nạp tiền vào TK CSKH/QC
khoản “VNĐ”)

22 Tạo mới CTNT CSKH / Tạo mới, quản lý chương trình nhắn
CP
Chương trình nhắn tin từ file tin Chăm sóc khách hàng từ file

23 Tạo mới CTNT CSKH /


Tạo mới, quản lý chương trình nhắn
Chương trình nhắn tin từ CP
tin Chăm sóc khách hàng từ danh bạ
danh bạ

24 Quản lý chương trình quảng Tạo mới, quản lý chương trình nhắn
CP
cáo tin Quảng cáo

25 Quản lý tài khoản Tạo mới/Sửa CP

26 Quản lý người dùng alias Gán/Bỏ gán alias cho CP con CP cha

27 Quản lý người dùng danh bạ Gán/Bỏ gán nhóm cho CP con CP cha

28 Tạo mới/ Gửi khai báo/ Hủy khai báo/


Khai báo thương hiệu Hủy thương hiệu/ Khôi phục thương CP
hiệu/ Xóa thương hiệu.

29 Tạo mới CTNT/ Tạo mới


chương trình nhắn tin theo Tạo mới CTNT theo vị trí CP
vị trí

30 Nạp tiền vào tài khoản từ hình thức


Nạp tiền tài khoản CP
Viettelpay hoặc Chuyển khoản

31 Chuyển tiền giữa các tài


Chuyển tiền giữa các tài khoản CP
khoản

HDSD 11/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG HỆ THỐNG:

4.1. Báo cáo tình trạng nạp tiền

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP Cha


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo tình trạng nạp tiền
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo tình trạng nạp tiền
- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo các trường Loại tiền tệ, Loại tài
khoản, Trạng thái, Ngày nạp tiền (từ ngày nào đến ngày nào). Sau khi chọn từ khóa
muốn tìm kiếm, bấm vào nút Tìm kiếm để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.2. Thống kê chương trình nhắn tin

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP Cha


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Thống kê chương trình nhắn tin
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

HDSD 12/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình danh sách Thống kê chương trình nhắn tin
- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo các từ khóa Loại tài khoản ,Ngày
bắt đầu gửi tin, Ngày kết thúc gửi tin. Nhấn vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.3. BCTK CSKH / Báo cáo sản lượng brand theo ngày

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê Chăm sóc khách hàng
 Chọn Báo cáo sản lượng theo Alias theo ngày
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo sản lượng theo Alias theo ngày

HDSD 13/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Ngày gửi tin (Từ ngày, đến
ngày). Sau khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết
quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.4. BCTK CSKH / Báo cáo sản lượng brand theo tháng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê Chăm sóc khách hàng
 Chọn Báo cáo sản lượng theo Alias theo tháng.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo sản lượng theo Alias theo tháng
- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Tháng gửi tin (Từ tháng, đến
tháng). Sau khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết
quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.5. BCTK CSKH / Báo cáo theo ngày

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê Chăm sóc khách hàng
 Chọn Báo cáo theo ngày.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

HDSD 14/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo ngày


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Từ ngày, Đến ngày; nếu
người dùng muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau
khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.6. BCTK CSKH / Báo cáo theo tháng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê Chăm sóc khách hàng
 Chọn Báo cáo theo tháng.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo tháng

HDSD 15/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Từ ngày, Đến ngày; nếu
người dùng muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau
khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.7. BCTK CSKH / Báo cáo theo giờ

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê Chăm sóc khách hàng
 Chọn Báo cáo theo giờ.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo giờ


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Ngày; nếu người dùng
muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau khi chọn từ
khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.8. BCTK QC / Báo cáo theo ngày

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn Báo
cáo theo ngày.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

HDSD 16/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo ngày


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Alias”, “Từ Ngày”, “Đến ngày”;
nếu người dùng muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”.
Sau khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.9. BCTK QC / Báo cáo theo tháng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn Báo
cáo theo tháng.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo tháng.

HDSD 17/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Alias”, “Từ tháng”, “Đến
tháng”; nếu người dùng muốn thống kê chi tiết thì tích chọn em checkbox “Báo cáo chi
tiết”. Sau khi chọn từ khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết
quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.10. BCTK QC / Báo cáo theo giờ

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn Báo
cáo theo giờ.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo giờ.


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Ngày; nếu người dùng
muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau khi chọn từ
khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.11. BCTK QC / Báo cáo sản lượng alias theo ngày

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn Báo
cáo sản lượng theo alias theo ngày.

HDSD 18/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo theo ngày.


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Ngày; nếu người dùng
muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau khi chọn từ
khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.12. BCTK QC / Báo cáo sản lượng alias theo tháng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn Báo
cáo theo sản lượng theo alias theo tháng.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo sản lượng theo alias theo tháng

HDSD 19/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo Alias, Ngày; nếu người dùng
muốn thống kê chi tiết thì tích chọn vào checkbox “Báo cáo chi tiết”. Sau khi chọn từ
khóa muốn tìm kiếm, bấm vào nút “Thống kê” để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.13. BCTK QC / Thống kê chi tiết thuê bao theo CTQC

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn
Thống kê chi tiết thuê bao theo chương trình nhắn tin.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Thống kê chi tiết thuê bao theo chương trình nhắn tin.
- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Mã chương trình”, chọn mã
chương trình sau đó bấm tìm kiếm để tìm kiếm kết quả.
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Download file: Khi có kết quả tìm kiếm, người dùng bấm vào link Download với để tải
file kết quả chi tiết về.

4.14. BCTK QC / Thống kê CTQC theo ngày

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Báo cáo thống kê quảng cáo  Chọn
Thống kê CTQC theo ngày.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

HDSD 20/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình danh sách Thống kê CTQC theo ngày


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Category”, “Mã chương
trình”, “Alias’, “Từ ngày”, “Đến ngày”
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.15. Tra cứu MT

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Chọn Tra cứu MT.
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Tra cứu MT.


- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Thuê bao”, “Alias”, “Loại tài
khoản”, “Từ ngày”, “Đến ngày”, “ Trạng thái”
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.16. Lịch sử giao dịch cho tài khoản CP trả trước

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.

HDSD 21/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Lịch sử giao dịch cho tài khoản CP trả trước
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Lịch sử giao dịch cho tài khoản CP trả trước.
- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Loại tài khoản”, “Từ ngày”,
“Đến ngày”
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.17. Báo cáo hoàn tiền

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Báo cáo thống kê  Báo cáo hoàn tiền
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Hình: Màn hình danh sách Báo cáo hoản tiền

HDSD 22/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Tìm kiếm: Người dùng có thể thực hiện tìm kiếm theo “Loại tài khoản”, “Mã chương
trình”, “Từ ngày”, “Đến ngày”
- Danh sách: Phần danh sách hiển thị các dữ liệu tìm kiếm được.
- Xuất ra Excel: Người dùng có thể xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel bằng cách
bấm vào nút “Xuất ra excel”.

4.18. Báo cáo tổng hợp

 Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP vào hệ thống

 Bước 2: Trên thanh menu bấm vào Báo cáo thống kê > Báo cáo tổng hợp > màn hình hiển thị
như sau:

Hình 49: Báo cáo tổng hợp

 Form Tìm kiếm:

Người dùng có thể tìm kiếm theo “Kỳ báo cáo”, “Từ ngày”, “Đến ngày”, “Loại chương
trình”, “Brand”, “Trạng thái”, “Nhà mạng” sau đó bấm nút “Tìm kiếm” để tìm kiếm, kết quả
trả về trong danh sách; bấm “Xuất ra excel” để xuất dữ liệu trong danh sách ra file excel.

 Danh sách:

- Hiển thị kết quả tìm kiếm được.

4.19. Quản lý nhóm danh bạ

Ở màn hình này cho phép người dùng tạo các nhóm để có thể tạo các chương trình nhắn tin từ
danh bạ cho1 tập số thuê bao nhất định nào đó

Bước 1: Đăng nhập vào bằng tài khoản CP

Bước 2: Bấm và menu Quản lý danh bạ  Quản lý nhóm.

Bước 3: Màn hình Quản lý nhóm hiển thị như sau:

HDSD 23/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.19.1. Chức năng “Tìm kiếm”

- Tìm kiếm theo “Nhóm danh bạ”. Maxlengh = 50 ký tự

4.19.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”


- Ở phần khung “Danh sách tìm kiếm” : hiển thị toàn bộ nhóm đã có trong hệ thống. Mặc
định sẽ hiển thị 10 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay đổi số bản ghi/trang khi
nhập vào ô textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở combobox “Trang”
- Trong khung danh sách tìm kiếm có cột Thao tác gồm các chức năng: Gửi tin, sửa, xóa,

tải file danh bạ.


- Khi click vào icon chỉnh sửa . Màn hình chỉnh sửa hiển thị. Các thông tin tương tự như
ở phần thêm mới.

Hình: Màn hình sửa thông tin nhóm


- Khi click vào icon xóa. Hiển thị popup confirm xóa.

4.19.3. Chức năng “Thêm mới”


Click vào button “Thêm mới”. Màn hình thêm mới hiển thị như sau:

HDSD 24/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình thêm mới nhóm


- Tên nhóm: Bắt buộc, maxlengh 50 ký tự, có thể nhập ký tự số, chữ, ký tự đặc biệt,
không thể thêm nhóm có tên đã tồn tại
- Mô tả: Không bắt buộc nhập, maxlengh: 200 ký tự, có thể nhập số, chữ, ký tự đặc biệt.

4.19.4. Gửi tin theo nhóm danh bạ

- Trên danh sách tìm kiếm, đánh dấu chọn các nhóm danh bạ cần gửi tin  nhấn

ở phí dưới danh sách tìm kiếm. Màn hình hiển thị popup thêm mới chương
trình nhắn tin chăm sóc khách hàng theo danh bạ. Các thao tác tạo mới tương tự như ở
phần 4.25.3

4.19.5. Gửi tin theo thuê bao tùy chọn từ tập danh bạ

- Click chọn nhóm mà muốn gửi tin, sau đó người dùng click vào button tại cột Thao
tác. Màn hình hiển thị popup thêm mới chương trình nhắn tin chăm sóc khách hàng theo
danh bạ. Các thao tác tạo mới tương tự như ở phần 4.25.4

4.20. Quản lý danh bạ


- Ở màn hình này cho phép người dùng thêm các số thuê bao vào trong nhóm vừa tạo ở
phần 4.18
Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP
Bước 2: Chọn menu Quản lý danh bạ  Quản lý danh bạ.
Bước 3: Màn hình Quản lý danh bạ hiển thị như sau:

HDSD 25/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.20.1. Chức năng “Thêm mới”

Click vào button “Thêm mới”. Màn hình thêm mới hiển thị như sau:

Hình: Màn hình thêm mới nhóm


- Các ô có dấu (*) là bắt buộc nhập
- Số điện thoại: chỉ cho phép nhập ký tự số, maxlengh : 12 ký tự. Số điện thoại theo định
dạng 841692712965. Bắt buộc nhập
- Nhóm: Hiển thị tất cả nhóm của Cp. Cp click chọn 1 nhóm bất kỳ mà mình muốn thêm
số vào
- Họ tên: Maxlengh: 50 ký tự, cho phép người dùng nhập số, ký tự chữ, ký tự đặc biệt
- Giới tính: bắt buộc
- Ngày sinh
- Mã số
- Mô tả: Không bắt buộc nhập, maxlengh: 200 ký tự, có thể nhập ký tự số, chữ, ký tự đặc
biệt
- Click vào button Lưu để thê mới số điện thoại vào nhóm
- Click vào button Nhập lại để nhập lại toàn bộ thông tin

HDSD 26/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Click vào button Đóng để đóng màn hình thêm mới

4.20.2. Chức năng “Tìm kiếm”

- Tìm kiếm theo họ tên

- Tìm kiếm theo số điện thoại

- Tìm kiếm theo nhóm

4.20.3. Khung “Danh sách tìm kiếm”


- Ở phần khung “Danh sách tìm kiếm” : hiển thị toàn bộ số thuê bao thuộc các nhóm đã
có trong hệ thống. Mặc định sẽ hiển thị 20 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay
đổi số bản ghi/trang khi nhập vào ô textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở
combobox “Trang”
- Trong khung danh sách tìm kiếm có cột Thao tác gồm các chức năng: Chỉnh sửa và

Xóa
- Khi click vào icon chỉnh sửa . Màn hình chỉnh sửa hiển thị. Các thông tin tương tự như
ở phần thêm mới.

Hình: Màn hình sửa thông tin nhóm


- Khi click vào icon xóa. Hiển thị popup confirm xóa
- Ngoài ra người dùng có thể tích chọn nhiều bản ghi và nhấn vào button Xóa ở cuối màn
hình để có thể xóa nhiều hơn 1 bản ghi.

4.20.4. Import
- Click vào button “Import” ở phần thêm mới. Màn hình import số điện thoại hiển
thị.Màn hình này giúp người dùng có thể thêm nhiều số điện thoại vào 1 nhóm mà
không cần làm thủ công thêm từng số một

HDSD 27/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Màn hình import danh sách số thuê bao vào nhóm
- Người dùng bắt buộc phải chọn nhóm muốn thêm và import file số điện thoại
- File tập thuê bao có định dạng như file mẫu. Người dùng có thể click vào text link “File
mẫu” để tải file về. Chỉ cho phép import file có định dạng đuôi xls.

4.21. Cấu hình gửi tin chúc mừng sinh nhật

4.21.1. Khung “Tìm kiếm”

- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP

- Bước 2: Từ Cấu hình gửi tin Chọn Cấu hình gửi tin chúc mừng sinh nhật

Hình: Cấu hình gửi tin chúc mừng sinh nhật

 Tìm kiếm theo “Nhóm”: người dùng chọn Nhóm mong muốn tìm kiếm sau đó nhấn
Tìm kiếm.
 Tìm kiếm theo “Nội dung”: người dùng nhập nội dung mong muốn tìm kiếm, sau đó
nhấn Tìm kiếm.

HDSD 28/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.21.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”


Trong khung danh sách chương trình nhắn tin Chúc mừng sinh nhật có cột Thao tác
gồm các chức năng: Sửa, Xóa, Kích hoạt
- Khi muốn sửa thông tin Chương trình Chúc mừng sinh nhật người dùng click vào icon
ở dòng muốn sửa.

- Khi muốn Xóa chương trình Chúc mừng sinh nhật người dùng click vào icon ở
chương trình cần xóa
- Khi muốn tạm dừng 1 chương trình chúc mừng sinh nhật đang ở trạng thái Kích hoạt,

người dùng click vào icon , chương trình sẽ chuyển sang trạng thái Chưa kích hoạt.
- Khi muốn kích hoạt lại 1 chương trình chúc mừng sinh nhật đang ở trạng thái Chưa kích

hoạt, người dùng click vào icon , chương trình sẽ chuyển sang trạng thái Kích hoạt.

4.21.3. Tạo mới chương trình nhắn tin Chúc mừng sinh nhật
- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP
- Bước 2: Từ Cấu hình gửi tin Chọn Cấu hình gửi tin chúc mừng sinh nhật. Click
button Thêm, màn hình được hiển thị như dưới:

Hình : Tạo mới chương trình Chúc mừng sinh nhật


- Các ô có dấu (*) là bắt buộc nhập.
 Nội dung: Chỉ cho phép người dùng nhập 210 ký tự đối với nội dung là tiếng việt có
dấu, 480 ký tự đối với nội dung là tiếng việt không dấu. Để thêm tên người nhận (tên đã
lưu trong trong danh bạ) vào nội dung tin nhắn thì thực hiện nhập TEN_NGUOI.
 Alias: bắt buộc chọn, người dùng chọn Alias muốn dùng để gửi tin, Alias này sẽ hiển thị
khi gửi tin đến thuê bao. Chỉ hiển thị các Alias chăm sóc khách hàng

HDSD 29/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Giờ gửi tin: Người dùng chọn khung giờ gửi tin (từ 00h đến 23h).
 Trạng thái: Người dùng chọn 1 trong 2 trạng thái Kích hoạt hoặc Chưa kích hoạt.
 Nhóm: Hiển thị danh sách nhóm danh bạ mà người dùng đã tạo (Để tạo nhóm, danh bạ
mới người dùng có thể vào phần Quản lý danh bạ để tạo). Người dùng chỉ cần check vào
nhóm để chọn nhóm cần gửi tin.
 Người dùng tạo chương trình nhắn tin với button Lưu: Sau khi nhập các thông tin tạo
chương trình nhắn tin người dùng click button Lưu. Hệ thống sẽ thực hiện lưu chương
trình nhắn tin người dùng vừa tạo và hiển thị ở khung Danh sách Tìm kiếm.
 Khi người dùng muốn đóng lại màn hình Thêm mới, thực hiện click button Đóng.
 Khi người dùng muốn xóa các dữ liệu đã nhập cho trở về ban đầu, thực hiện click button
Nhập lại.

4.21.4. Chỉnh sửa chương trình nhắn tin


- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin chúc mừng sinh nhật sẽ hiển
thị màn hình để người dùng chỉnh sửa chương trình nhắn tin.

Hình : Chỉnh sửa chương trình nhắn tin chúc mừng sinh nhật

- Các thông tin ở màn hình chỉnh sửa thông tin cũng tương tự như ở màn hình Thêm mới.
Người dùng muốn thay đổi thông tin thì thực hiện chỉnh sửa các nội dung mong muốn.
Sau đó click Cập nhật để lưu thay đổi.
- Khi người dùng click button Đóng thì hệ thống thực hiện đóng màn hình Chỉnh sửa
quay về màn hình danh sách tìm kiếm chương trình Nhắn tin chúc mừng sinh nhật.

HDSD 30/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.22. Nạp tiền tài khoản

4.22.1. Nạp tiền qua viettelpay

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Bước 4: Button “Nạp tiền qua Viettelpay”. Màn hình hiển thị như sau:

 Loại tài khoản: Bắt buộc nhập


+ Mặc định: Chọn
+ Loại tài khoản CSKH
+ Loại tài khoản QC.
+ Loại tài khoản USSD
 Số tiền nạp: Bắt buộc chọn
+ Đơn vị: VNĐ
+ Số tiền nhập tối thiểu 10.000 VNĐ
+ Số tiền nhập tối đa: 100.000.000.000 VNĐ
 Email nhận hóa đơn: Không bắt buộc nhập,tối đa 100 ký tự, chỉ cho phép nhập ký
tự đặc biệt là (-) (_) (.) (@).
Bước 5: Button “Thanh toán”. Màn hình chuyển sang giao diện Cổng thanh toán
Viettelpay

HDSD 31/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 6: Người dùng nhập thông tin yêu cầu vào công thanh toán Viettelpay ( SĐT, mật
khẩu, ngân hàng, hình thức thanh toán). Chọn button Thanh toán để tiến hành nạp tiền.
Bước 7: Kiểm tra lại kết quả giao dịch tại khung màn hình lịch sử giao dịch.

Bước 8: Trong trường hợp đơn hàng chưa thông báo thành công, Click icon để xác
nhận lại đơn hàng.
- Danh sách lịch sử nạp tiền: Hiển thị lịch sử nạp tiền của người dùng.

4.22.2. Nạp tiền chuyển khoản

 Thêm mới đơn hàng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Bước 4: Button “Nạp tiền chuyển khoản”. Màn hình hiển thị như sau:

HDSD 32/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Tên Khách hàng: Hệ thống tự cập nhật


 Địa chỉ: Hệ thống tự cập nhật
 Mã số thuế: Hệ thống tự cập nhật
 Số hợp đồng: Hệ thống tự cập nhật
 Mã đơn hàng: Hệ thống tự sinh.
 Đầu mối liên hệ: Bắt buộc nhập, maxlength 200 ký tự.
 Số điện thoại: Bắt buộc nhật, SĐT hợp lệ là dãy số gồm 10-14 ký tự.
 Email: Bắt buộc nhập, Không bắt buộc nhập,tối đa 100 ký tự, chỉ cho phép nhập
ký tự đặc biệt là (-) (_) (.) (@).
 Loại tài khoản: Bắt buộc nhập
+ Mặc định: Chọn
+ Loại tài khoản CSKH
+ Loại tài khoản QC.
+ Loại tài khoản USSD
 Đơn hàng: Bắt buộc chọn
o KH có loại tiền tệ là VNĐ:
 Loại tiền tệ: VNĐ
 Số tiền nhập tối thiểu 10.000 VNĐ
 Số tiền nhập tối đa: 100.000.000.000 VNĐ
o KH có loại tiền tệ là USD:
 Loại tiền tệ: USD
 Số tiền tối thiểu: 1 USD
 Số tiền tối đa: 1.000.000 USD
 Chiết khấu: Không bắt buộc chọn, Mặc định là 0%.
 Giá trị chiết khấu: Hệ thống tự tính
 Tiền hàng: Hệ thống tự tính
 VAT: Hệ thống tự tính
 Tiền nộp: Hệ thống tự tính
 Hồ sơ thanh toán: Không bắt buộc nhập Dung lượng hồ sơ tối đa 20MB. Chấp
nhận file: .png, .jpg, .jpeg, .gif, .bmp, .xls, .xlsx, .doc, .docx, .ppt, .pptx, .pdf,
.txt, .zip, .rar, .7z
 Ghi chú: Maxlength =2000 ký tự. Bắt buộc nhập trong trường hợp không đính
kèm Hồ sơ thanh toán lên hệ thống.
Bước 5: Để lưu thông tin chọn button “Tạo đơn hàng”. Để hủy chọn button “Hủy”.
 Sửa đơn hàng

HDSD 33/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Tại màn hình Lịch sử nạp tiền/ Chọn đơn hàng có hình thức nạp chuyển khoản có
trạng thái Chờ phê duyệt hoặc trạng thái Từ chối/ Chọn icon . Màn hình hiển thị như sau:

Bước 4: Cập nhật các thông tin cần thay đổi/ Chọn button Sửa đơn hàng để Lưu dữ liệu
 Xóa đơn hàng

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Tại màn hình Lịch sử nạp tiền/ Chọn đơn hàng có hình thức nạp chuyển khoản có

trạng thái Chờ phê duyệt hoặc trạng thái Từ chối/ Chọn icon . Popup xác nhận hiển thị như
sau:

Bước 4: Chọn Ok để xác nhận xóa giao dịch vừa chọn.


 Tải Hồ sơ thanh toán

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Tại màn hình Lịch sử nạp tiền/ Chọn đơn hàng có hình thức nạp chuyển khoản/
Trạng thái Chờ phê duyệt hoặc trạng thái Từ chối/ Chọn icon để tải file Hồ sơ thanh toán.

HDSD 34/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Xuất excel lịch sử nạp tiền

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Nạp tiền tài khoản
Bước 3: Chọn button Xuất ra Excel để download Danh sách lịch sử nạp tiền

4.23. Chuyển tiền giữa các tài khoản

 Chuyển tiền giữa các tài khoản

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Chuyển tiền giữa các tài khoản
Bước 3: Màn hình hiển thị như sau:

Trong đó:
 Hạn mức chuyển tiền: Là hạn mức chuyển tiền tối đa trong 1 tháng của CP do
admin cấu hình.
 Số tiền đã chuyển trong tháng: Tổng số tiền chuyển giữa các tài khoản của CP
trong tháng.
 Tài khoản CSKH/QC hiện tại: Thông tin tài khoản CSKH/QC hiện tại của CP.
 Tài khoản chuyển đi: Bắt buộc nhập
+ Mặc định: Chọn
+ Loại tài khoản CSKH
+ Loại tài khoản QC.
 Tài khoản chuyển đến: Bắt buộc nhập
+ Mặc định: Chọn
+ Loại tài khoản CSKH
+ Loại tài khoản QC.
 Số tiền: Bắt buộc chọn
+ Đơn vị: VNĐ

HDSD 35/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

+ Số tiền nhập tối thiểu 1000 VNĐ


Bước 5: Button “Chuyển tiền”/ Chọn Ok ở popup xác nhận giao dịch để thực hiện chuyển tiền
giữa các tài khoản.
 Xuất excel lịch sử chuyển tiền

Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP.


Bước 2: Bấm vào menu Thanh toán  Bấm vào Chuyển tiền giữa các tài khoản
Bước 3: Chọn button Xuất ra Excel để download Danh sách lịch sử chuyển tiền

4.24. Tạo mới CTNT CSKH / Chương trình nhắn tin từ file

4.24.1. Khung “Tìm kiếm”

- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP

- Bước 2: Chọn Tạo mới chương trình nhắn tin Chọn Chăm sóc khách hàng  Chương
trình nhắn tin từ file  màn hình được hiển thị như dưới:

Hình 7: Chương trình nhắn tin CSKH

 Tìm kiếm theo “Mã chương trình”: tối đa 50 ký tự, gồm chữ, số và . - _
 Tìm kiếm theo “Alias”: người dùng chọn Alias mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn
Tìm kiếm. Các alias hiển thị là các alias chăm sóc khách hàng đang hoạt động của CP.
 Tìm kiếm theo “Trạng thái”: Chọn giá trị trong dropdown list (mặc định chọn là Tất
cả)
 Tất cả
 Tạo mới
 Sẵn sàng

HDSD 36/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Kết thúc
 Đang gửi tin
 Từ chối
 Chờ duyệt
Người dùng chọn trạng thái mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn Tìm kiếm hoặc click
Tìm kiếm để lấy dữ liệu cần tìm kiếm.
 Tìm kiếm theo “Ngày tạo”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày tạo chương trình nhắn tin.
Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
 Tìm kiếm theo “Ngày gửi tin”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày gửi tin của chương trình
nhắn tin. Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
(Có thể nhập Ngày gửi tin > ngày hiện tại)
 Tìm kiếm theo “Nhóm”: người dùng chọn Nhóm mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn
Tìm kiếm. Các nhóm hiển thị là các nhóm chăm sóc khách hàng đang hoạt động của
CP.

4.24.2. Khung “Danh sách chương trình nhắn tin”


Trong khung danh sách chương trình nhắn tin có cột Thao tác gồm các chức năng:
Sửa, Xóa, Gửi tin, Tải file
 Với những chương trình nhắn tin đang ở trạng thái Tạo mới sẽ có các thao tác sau:

Sửa, Xóa, Gửi tin, Tải file.


 Với những chương trình nhắn tin ở trạng thái: Sẵn sàng, Đang gửi tin, Kết thúc, Từ

chối sẽ có các thao tác: Tải file

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới và
Chờ duyệt sẽ hiển thị màn hình để người dùng chỉnh sửa chương trình nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới và
Chờ duyệt thì sẽ hiển thị popup confirm có chắc chắn muốn xóa không. Nếu người
dùng chọn OK hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa thành công và bản ghi đó bị xóa khỏi
danh sách chương trình nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới hiển
thị popup confirm có đồng ý gửi tin không. Nếu người dùng chọn OK, hệ thống thực
hiện gửi tin và chuyển trạng thái chương trình nhắn tin đó về trạng thái Sẵn sàng với CP
không cần admin duyệt nội dung.

HDSD 37/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.24.3. Tạo chương trình nhắn tin từ file


Bước 1: Click button Tạo mới chương trình nhắn tin, màn hình được hiển thị như dưới:

Bước 2: Nhập tất cả các thông như sau:


 Mã chương trình: Được phép chỉnh sửa ở ô thứ 3
 Alias (*): Bắt buộc chọn
 Thời gian gửi : Nếu không nhập thời gian gửi mặc định là ngày hiện tại.
 Chương trình nhắn tin nội dung động: Chọn để gửi tin nhắn theo nội dung động tới từng
thuê bao
 Nội dung : Bắt buộc nhập. Chỉ cho phép người dùng nhập 603 ký tự (hoặc 799 Byte) đối
với nội dung là tiếng việt có dấu, 800 ký tự đối với nội dung là tiếng việt không dấu.
 Checkbox Cho phép gửi tin tiếng Việt có dấu: Nếu check vào thì sẽ gửi tin Tiếng Việt
có dấu, không check thì sẽ gửi tin Tiếng Việt không dấu. Nếu gửi tin có dấu là 1 SMS =
70 ký tự, >1 SMS = 67 ký tự/SMS.
 Số ký tự: Đếm số ký tự từ nội dung tin nhắn nhập vào.
 Số SMS: Số SMS gửi tin, căn cứ nội dung nhập vào là Tiếng Việt có dấu hay không
dấu, đã note rõ trên mục check box Tin nhắn Tiếng Việt có dấu.
 Byte: số byte của nội dung tin nhắn.
 File mẫu: tải file mẫu theo link trên form

HDSD 38/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 3: Nhấn Lưu để lưu CTNT hoặc nhấn Lưu và gửi để lưu và gửi CTNT

4.24.4. Sửa chương trình nhắn tin

- Ở khung danh sách chương trình nhắn tin thực hiện click vào icon của các chương
trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới và Chờ duyệt sẽ hiển thị màn hình để người dùng
chỉnh sửa chương trình nhắn tin. Dữ liệu hiển thị là dữ liệu CP tạo chương trình nhắn tin
nhập vào trước đó:

Hình 7: Sửa chương trình nhắn tin


- Các thông tin ở màn hình chỉnh sửa thông tin cũng tương tự như ở màn hình Thêm mới.
Người dùng muốn thay đổi thông tin thì thực hiện chỉnh sửa các nội dung mong muốn.
Sau đó click Lưu/ Lưu và gửi để lưu thay đổi.
- Sau khi nhập các thông tin cần chỉnh sửa nếu người dùng chọn Lưu thì sau khi Lưu
thành công chương trình nhắn tin vừa chỉnh sửa sẽ về trạng thái Tạo mới.
- Sau khi nhập các thông tin cần chỉnh sửa, người dùng chọn Lưu và gửi thì sau khi lưu
thành công sẽ:
+ Với CP không cần admin phải duyệt nội dung: Sau khi sửa chương trình nhắn tin click
button Lưu và gửi, hệ thống sẽ sửa chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình
nhắn tin và thực hiện gửi tin luôn với trạng thái là Gửi tin.
+ Với CP cần admin duyệt nội dung: Sau khi sửa chương trình nhắn tin click button Lưu
và gửi, hệ thống sẽ sửa chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình nhắn tin có
trạng thái Chờ duyệt. Sau khi admin đồng ý duyệt thì chương trình nhắn tin sẽ chuyển
sang trạng thái Sẵn sàng và hệ thống sẽ gửi tin cho khách hàng, sau khi gửi xong hệ

HDSD 39/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

thống chuyển trạng thái chương trình nhắn tin về kết thúc. Nếu admin không đồng ý
duyệt nội dung thì sẽ chuyển sang trạng thái từ chối.
- Khi người dùng click button Hủy thì hệ thống thực hiện đóng màn hình Chỉnh sửa quay
về màn hình danh sách chương trình nhắn tin và không chỉnh sửa CTNT.

4.24.5. Sao chép chương trình nhắn tin

Trường hợp người dùng muốn tạo CTNT tương tự CTNT đã có thì làm như sau:

- Bước 1: Từ danh sách chương trình nhắn tin, check chọn CTNT cần sao chép

- Bước 2: Nhấn để sao chép CTNT

- Bước 3: Chỉnh sửa lại thông tin CTNT theo ý muốn và upload file tập thuê bao để tạo CTNT

4.25. Tạo mới CTNT CSKH / Chương trình nhắn tin từ danh bạ

4.25.1. Khung “Tìm kiếm”

- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP

- Bước 2: Chọn Tạo mới chương trình nhắn tin Chọn Chăm sóc khách hàng  Chương
trình nhắn tin từ danh bạ  màn hình được hiển thị như dưới:

Hình : Chương trình nhắn tin CSKH

 Tìm kiếm theo “Mã chương trình”: tối đa 50 ký tự, gồm chữ, số và . - _
 Tìm kiếm theo “Alias”: người dùng chọn Alias mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn
Tìm kiếm. Các alias hiển thị là các alias chăm sóc khách hàng đang hoạt động của CP.

HDSD 40/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Tìm kiếm theo “Trạng thái”: Chọn giá trị trong dropdown list (mặc định chọn là Tất
cả)
 Tất cả
 Tạo mới
 Sẵn sàng
 Kết thúc
 Đang gửi tin
 Từ chối
 Chờ duyệt
Người dùng chọn trạng thái mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn Tìm kiếm hoặc click
Tìm kiếm để lấy dữ liệu cần tìm kiếm.
 Tìm kiếm theo “Ngày tạo”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày tạo chương trình nhắn tin.
Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
 Tìm kiếm theo “Ngày gửi tin”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày gửi tin của chương trình
nhắn tin. Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
(Có thể nhập Ngày gửi tin > ngày hiện tại)
 Tìm kiếm theo “Nhóm”: người dùng chọn Nhóm mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn
Tìm kiếm. Các nhóm hiển thị là các nhóm chăm sóc khách hàng đang hoạt động của
CP.

4.25.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”


Trong khung danh sách chương trình nhắn tin có cột Thao tác gồm các chức năng: Sửa,

Xóa, Gửi tin


- Với những chương trình nhắn tin đang ở trạng thái Tạo mới sẽ có các thao tác sau: Sửa,
Xóa, Gửi tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới và
Chờ duyệt sẽ hiển thị màn hình để người dùng chỉnh sửa chương trình nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới và
Chờ duyệt thì sẽ hiển thị popup confirm có chắc chắn muốn xóa không. Nếu người
dùng chọn OK hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa thành công và bản ghi đó bị xóa khỏi
danh sách chương trình nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Tạo mới hiển
thị popup confirm có đồng ý gửi tin không. Nếu người dùng chọn OK, hệ thống thực

HDSD 41/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

hiện gửi tin và chuyển trạng thái chương trình nhắn tin đó về trạng thái Sẵn sàng với CP
không cần admin duyệt nội dung.

4.25.3. Tạo mới chương trình nhắn tin từ nhóm danh bạ


- Click button Tạo mới chương trình nhắn tin, màn hình được hiển thị như dưới:

Hình: Thêm mới chương trình nhắn tin từ danh bạ

- Bước 3: Nhập tất cả các thông như sau:


 Mã chương trình: Được phép chỉnh sửa ở ô thứ 3
 Alias (*): Bắt buộc chọn
 Ngày gửi tin: Nếu không nhập ngày gửi tin mặc định sẽ là ngày tạo CTNT.
 Nội dung (*): Bắt buộc nhập. Chỉ cho phép người dùng nhập 603 ký tự (hoặc 799 Byte)
đối với nội dung là tiếng việt có dấu, 800 ký tự đối với nội dung là tiếng việt không
dấu.
 Checkbox Cho phép gửi tin tiếng Việt có dấu: Nếu check vào thì sẽ gửi tin Tiếng Việt
có dấu, không check thì sẽ gửi tin Tiếng Việt không dấu. Nếu gửi tin có dấu là 1 SMS =
70 ký tự, >1 SMS = 67 ký tự/SMS.
 Số ký tự: Đếm số ký tự từ nội dung tin nhắn nhập vào.
 Số SMS: Số SMS gửi tin, căn cứ nội dung nhập vào là Tiếng Việt có dấu hay không
dấu, đã note rõ trên mục check box Tin nhắn Tiếng Việt có dấu.
 Byte: số byte của nội dung tin nhắn.
Lưu ý: Các ô có hình (*) là bắt buộc nhập
HDSD 42/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Bước 4:
 Giới tính: Cho phép người dùng lựa chọn giới tính người nhận tin. Giá trị mặc định là
tất cả.
 Nhóm: Hiển thị danh sách nhóm danh bạ mà người dùng đã tạo (Để tạo nhóm, danh bạ
mới người dùng có thể vào phần Quản lý danh bạ để tạo). Người dùng check chọn
nhóm muốn gửi tin.
 Người dùng tạo chương trình nhắn tin với button Lưu: Sau khi nhập các thông tin tạo
chương trình nhắn tin người dùng click button Lưu. Hệ thống sẽ thực hiện lưu chương
trình nhắn tin người dùng vừa tạo và hiển thị ở khung Danh sách chương trình nhắn tin
với trạng thái Tạo mới, ở cột Thao tác có icon gửi tin. Khi khách hàng muốn gửi tin thì
click vào icon gửi tin ở cột Thao tác.
- Với CP không cần admin phải duyệt nội dung khi click vào icon gửi tin chương trình
nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng. Sau đó hệ thống sẽ thực hiện gửi tin nhắn
cho người dùng
 Với CP phải được admin duyệt nội dung khi click vào icon gửi tin chương trình nhắn
tin sẽ chuyển sang trạng thái Chờ duyệt. Sau khi admin đồng ý phê duyệt nội dung thì
chương trình nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng, hệ thống thực hiện gửi tin,
khi gửi xong sẽ chuyển sang trạng thái kết thúc. Nếu admin không đồng ý phê duyệt
sẽ chuyển sang trạng thái Từ chối
- Người dùng tạo chương trình nhắn tin với button Lưu và gửi tin
- Với CP không cần admin phải duyệt nội dung: Sau khi tạo chương trình nhắn tin click
button Lưu và gửi, hệ thống sẽ tạo chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình
nhắn tin và thực hiện gửi tin luôn với trạng thái là Gửi tin.
- Với CP cần admin duyệt nội dung: Sau khi tạo chương trình nhắn tin click button Lưu
và gửi, hệ thống sẽ tạo chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình nhắn tin có
trạng thái Chờ duyệt. Sau khi admin đồng ý duyệt thì chương trình nhắn tin sẽ chuyển
sang trạng thái Sẵn sàng và hệ thống sẽ gửi tin cho khách hàng, sau khi gửi xong hệ
thống chuyển trạng thái chương trình nhắn tin về kết thúc. Nếu admin không đồng ý
duyệt nội dung thì sẽ chuyển sang trạng thái Từ chối.

4.25.4. Tạo mới chương trình nhắn tin theo thuê bao tùy chọn
- Click button Tạo CTNT theo thuê bao tùy chọn, màn hình được hiển thị như dưới:

HDSD 43/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Hình: Thêm mới chương trình nhắn tin theo thuê bao tùy chọn

- Bước 3: Nhập tất cả các thông như sau:


 Mã chương trình: Được phép chỉnh sửa ở ô thứ 2
 Thời gian gửi: Nếu không nhập ngày gửi tin mặc định sẽ là ngày tạo CTNT.
 Alias (*): Bắt buộc chọn
 Nội dung (*): Bắt buộc nhập. Chỉ cho phép người dùng nhập 603 ký tự (hoặc 799 Byte)
đối với nội dung là tiếng việt có dấu, 800 ký tự đối với nội dung là tiếng việt không
dấu.
 Checkbox Cho phép gửi tin tiếng Việt có dấu: Nếu check vào thì sẽ gửi tin Tiếng Việt
có dấu, không check thì sẽ gửi tin Tiếng Việt không dấu. Nếu gửi tin có dấu là 1 SMS =
70 ký tự, >1 SMS = 67 ký tự/SMS.
 Số ký tự: Đếm số ký tự từ nội dung tin nhắn nhập vào.
 Số SMS: Số SMS gửi tin, căn cứ nội dung nhập vào là Tiếng Việt có dấu hay không
dấu, đã note rõ trên mục check box Tin nhắn Tiếng Việt có dấu.
 Byte: số byte của nội dung tin nhắn.
 Danh sách thuê bao: hiển thị danh sách thuê bao được chọn để gửi tin nhắn
Lưu ý: Các ô có hình (*) là bắt buộc nhập
- Bước 4: tại khung thông tin Tìm kiếm
 Nhóm: người dùng chọn nhóm danh bạ cần lấy thuê bao.
 Số điện thoại: nhập số điện thoại cần tìm kiếm
 Họ tên: nhập họ tên cần tìm kiếm

HDSD 44/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Nhấn Tìm kiếm để tìm thuê bao trong nhóm danh bạ đã chọn
 Trên danh sách thuê bao, chọn thuê bao cần gửi tin nhắn. Nhấn “Thêm vào danh sách
gửi tin” để thêm thuê bao vào danh sách gửi tin.
 Trên danh sách thuê bao, chọn thuê bao cần loại bỏ khỏi danh sách thuê bao gửi tin
nhắn. Nhấn “Loại bỏ khỏi danh sách gửi tin” để loại bỏ thuê bao khỏi danh sách gửi
tin.
 Người dùng tạo chương trình nhắn tin với button Lưu: Sau khi nhập các thông tin tạo
chương trình nhắn tin người dùng click button Lưu. Hệ thống sẽ thực hiện lưu chương
trình nhắn tin người dùng vừa tạo và hiển thị ở khung Danh sách chương trình nhắn tin
với trạng thái Tạo mới, ở cột Thao tác có icon gửi tin. Khi khách hàng muốn gửi tin thì
click vào icon gửi tin ở cột Thao tác.
- Với CP không cần admin phải duyệt nội dung khi click vào icon gửi tin chương trình
nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng. Sau đó hệ thống sẽ thực hiện gửi tin nhắn
cho người dùng
 Với CP phải được admin duyệt nội dung khi click vào icon gửi tin chương trình nhắn
tin sẽ chuyển sang trạng thái Chờ duyệt. Sau khi admin đồng ý phê duyệt nội dung thì
chương trình nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng, hệ thống thực hiện gửi tin,
khi gửi xong sẽ chuyển sang trạng thái kết thúc. Nếu admin không đồng ý phê duyệt
sẽ chuyển sang trạng thái Từ chối
- Người dùng tạo chương trình nhắn tin với button Lưu và gửi tin
- Với CP không cần admin phải duyệt nội dung: Sau khi tạo chương trình nhắn tin click
button Lưu và gửi, hệ thống sẽ tạo chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình
nhắn tin và thực hiện gửi tin luôn với trạng thái là Gửi tin.
- Với CP cần admin duyệt nội dung: Sau khi tạo chương trình nhắn tin click button Lưu
và gửi, hệ thống sẽ tạo chương trình nhắn tin trong danh sách chương trình nhắn tin có
trạng thái Chờ duyệt. Sau khi admin đồng ý duyệt thì chương trình nhắn tin sẽ chuyển
sang trạng thái Sẵn sàng và hệ thống sẽ gửi tin cho khách hàng, sau khi gửi xong hệ
thống chuyển trạng thái chương trình nhắn tin về kết thúc. Nếu admin không đồng ý
duyệt nội dung thì sẽ chuyển sang trạng thái Từ chối.

HDSD 45/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.25.5. Sao chép chương trình nhắn tin

Trường hợp người dùng muốn tạo CTNT tương tự CTNT đã có thì làm như sau:

- Bước 1: Từ danh sách chương trình nhắn tin, check chọn CTNT cần sao chép

- Bước 2: Nhấn để sao chép CTNT

- Bước 3: Chỉnh sửa lại thông tin CTNT theo ý muốn và danh sách tập thuê bao để tạo CTNT

4.26. Tạo mới chương trình nhắn tin theo vị trí

- Bước 1: Đăng nhập tài khoản CP/ Chọn menu Tạo mới CTNT/CTNT theo vị trí

- Bước 2: Màn hình tự chuyển sang giao diện tạo CTNT theo vị trí.

- Bước 3: Tạo và lưu chiến dịch

4.27. Quản lý chương trình quảng cáo

4.27.1. Khung “Tìm kiếm”


- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP .
- Bước 2: Từ Tạo mới chương trình nhắn tin  Quản lý chương trình quảng cáo, màn
hình được hiển thị như dưới:

Hình : Quản lý chương trình quảng cáo


 Tìm kiếm theo “Mã chương trình”: tối đa 50 ký tự, gồm chữ, số và . - _
 Tìm kiếm theo “Alias”: người dùng chọn Alias mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn
Tìm kiếm. Các alias hiện thị là các alias Quảng cáo đang hoạt động của CP.
 Tìm kiếm theo “Category”: người dùng chọn Category mong muốn tìm kiếm, sau đó
nhấn Tìm kiếm.

HDSD 46/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Tìm kiếm theo “Trạng thái”: Chọn giá trị trong dropdown list (mặc định chọn là Tất
cả)
o Tất cả
o Từ chối duyệt
o Chờ duyệt
o Đã duyệt nội dung
o Test
o Đang gửi tin test
o Kết thúc test
o Sẵn sàng
o Đang gửi tin
o Tạm giữ
o Kết thúc
o Gửi tin thất bại
Người dùng chọn trạng thái mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn Tìm kiếm hoặc click
Tìm kiếm để lấy dữ liệu cần tìm kiếm.
 Tìm kiếm theo “Ngày tạo”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày tạo chương trình nhắn tin.
Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy).
 Tìm kiếm theo “Ngày bắt đầu gửi tin”: Tìm kiếm dữ liệu theo ngày gửi tin của
chương trình nhắn tin. Nhập/ chọn ngày để bắt đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy).
(Có thể nhập Ngày bắt đầu gửi tin > ngày hiện tại).

4.27.2. Khung “Danh sách chương trình nhắn tin”


Trong khung danh sách chương trình nhắn tin có cột Thao tác gồm các chức năng: Chi

tiết, Sửa, Xóa.


 Với những chương trình nhắn tin đang ở trạng thái Chờ duyệt, Đã duyệt nội dung,

Tạm giữ sẽ có các thao tác sau: Sửa, Xóa , Chi tiết:
 Với những chương trình nhắn tin ở trạng thái: Từ chối duyệt, Test, Đang gửi tin test,

Kết thúc test, Sẵn sàng, Đang gửi tin, Kết thúc sẽ có thao tác :Chi tiết...
 Ở phần khung “Danh sách chương trình quảng cáo” : hiển thị toàn bộ danh sách
chương trình quảng cáo của CP (các chương trình quảng cáo bị xóa sẽ không hiển thị
lên). Mặc định sẽ hiển thị 10 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay đổi số bản
ghi/trang khi nhập vào ô textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở
combobox “Trang”.

HDSD 47/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Chờ duyệt, Đã
duyệt nội dung, Tạm giữ sẽ hiển thị màn hình để người dùng chỉnh sửa chương trình
nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Chờ duyệt, Đã
duyệt nội dung, Tạm giữ thì sẽ hiển thị popup confirm có chắc chắn muốn xóa không.
Nếu người dùng chọn OK hệ thống sẽ hiển thị thông báo xóa thành công và bản ghi đó
bị xóa khỏi danh sách chương trình nhắn tin.

- Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin : để xem chi tiết chương
trình nhắn tin

4.27.3. Tạo mới chương trình nhắn tin


- Bước 1: Đăng nhập vào trang CMS của CP
- Bước 2: Từ Tạo mới chương trình nhắn tin Chương trình quảng cáo. Click button
Tạo mới chương trình nhắn tin, màn hình được hiển thị như dưới:

Hình : Tạo mới chương trình nhắn tin quảng cáo

- Các thông tin trên màn hình bao gồm:


 Mã chương trình: Hệ thống tự sinh mã chương trình cho người dùng, người dùng cũng
có thể nhập mã theo ý mình bằng cách sửa ở ô thứ 2 trong mã chương trình, chỉ nhập
các ký tự: a-zA-Z0-9_
 Category: Bắt buộc chọn, chọn chuyên mục của chương trình nhắn tin.
 Alias: bắt buộc chọn, người dùng chọn Alias muốn dùng để gửi tin, Alias này sẽ hiển thị
khi gửi tin đến thuê bao. Các alias hiển thị là alias Quảng cáo đang hoạt động của CP.

HDSD 48/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Ngày bắt đầu gửi tin : Người dùng chọn ngày bắt đầu gửi tin.
 Ngày kết thúc gửi tin: Người dùng chọn ngày kết thúc gửi tin.
 Nội dung: Chỉ cho phép người dùng nhập 170 ký tự đối với nội dung là tiếng việt có
dấu, 440 ký tự đối với nội dung là tiếng việt không dấu.
 Số SMS tối đa trong một ngày: Người dùng nhập số SMS tối đa muốn gửi trong 1 ngày.
Maxlengh : 10 ký tự. Nhập số nguyên dương và lớn hơn 0
 Danh sách thuê bao nhận tin: Người dùng có thể chọn gửi tin theo
o Danh sách thuê bao của khách hàng : danh sách thuê bao mà người dùng tải lên và
người dùng phải chịu trách nhiệm về danh sách thuê bao nhận tin
 Người dùng có thể lựa chọn tải lên tập thuê bao theo 3 option:
+ Tập thuê bao chỉ có số điện thoại.
+ Tập thuê bao đa nội dung (Tin nhắn riêng cho từng số điện thoại).
+ Tập thuê bao nội dung động (Nội dung chứa tham số động).
- Upload tập thuê bao: Bắt buộc phải upload tập thuê bao. Người dùng click Chọn tập tin
và chọn file để gửi tin. Hệ thống chỉ cho phép upload file với định dạng xls, xlsx, txt và
độ lớn tối đa là 10MB.
- Với mỗi lựa chọn sẽ có file mẫu tương ứng cho người dùng tham khảo. Nếu muốn xem
file mẫu của tập thuê bao đa nội dung (Tin nhắn riêng cho từng số điện thoại) người
dùng thực hiện click vào lựa chọn trên và tải file mẫu theo 3 loại file (xls, xlsx, txt) ở
mục file mẫu tập thuê bao. Thực hiện tương tự khi muốn tải file mẫu với các lựa chọn
còn lại.
- Khi chọn option Tập thuê bao đa nội dung (Tin nhắn riêng cho từng số điện thoại) hoặc
option Tập thuê bao nội dung động (Nội dung chứa tham số động) sẽ cho người dùng
lựa chọn Convert nội dung trong file sang tiếng Việt không dấu. Với option Tập thuê
bao chỉ có số điện thoại sẽ ẩn checkbox này.
- Khi người dùng đã tải file lên nhưng sau đó chọn lại loại danh sách thuê bao khách hàng
khác thì file đó sẽ bị xóa đi.
VD: người dùng chọn tập thuê bao chỉ có số điện thoại và upload file lên sau đó chọn
lại tập thuê bao đa nội dung (Tin nhắn riêng cho từng số điện thoại) thì file up lên sẽ bị
xóa đi và người dùng phải up lại file theo option đã chọn lại.
- Danh sách thuê bao lọc bên ngoài theo yêu cầu của khách hàng và do admin upload: Khi
người dùng chọn phần này thì Admin sẽ thực hiện upload danh sách thuê bao cho người
dùng.
- Ngày gửi tin: Từ thứ 2 đến chủ nhật, người dùng có thể cấu hình ngày gửi tin trong tuần
- Ngày ngoại lệ: thêm ngày không gửi tin

HDSD 49/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Khung giờ gửi tin: có 3 khung giờ gửi tin cho người dùng lựa chọn:
o Cả ngày: 8h – 20h
o Sáng: 8h – 12h
o Chiều: 12h – 20h
- Giờ gửi tin: mặc định từ 8h – 20h
- Khách hàng cần test trước khi chạy chương trình (sau khi nhà mạng duyệt nội dung):
chọn lựa chọn này để có thể test lại chương trình sau khi được duyệt
 Khi người dùng tạo mới chương trình quảng cáo click vào Lưu tin nhắn có trạng thái
“Chờ duyệt”.Tất cả các tin nhắn đều phải có sự phê duyệt nội dung trước khi gửi.
Nếu được Admin phê duyệt, chương trình nhắn tin lúc này sẽ ở trạng thái “Đã phê
duyệt”. Nếu bị Admin từ chối duyệt, chương trình tin nhắn lúc này sẽ có trạng thái “
Từ chối duyệt”.

 Khi tin nhắn “Đã phê duyệt” người dùng click vào icon để vào thực hiện quá
trình test . Click vào icon để thực hiện test tin nhắn.

Hình: Chuyển trạng thái test


- Ở màn hình này người dùng sẽ được upload tối đa 5 số điện thoại để gửi tin test. Có 3
lựa chọn cho file up lên tương tự khi tạo chương trình nhắn tin chọn Danh sách thuê bao
của khách hàng (Cam kết: Khách hàng chịu trách nhiệm về danh sách thuê bao nhận
tin). Số tin test này sẽ không bị trừ tiền. Sau khi up file danh sách test lên thành công
chương trình nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái Test.
- Hệ thống sẽ thực hiện gửi tin Test cho người dùng. Sau khi hoàn thành gửi tin test, trạng
thái của chương trình nhắn tin lúc này là “Kết thúc test”.

HDSD 50/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Sau đó người dùng lại click tiếp vào icon của chương trình nhắn tin ở danh sách
chương trình nhắn tin để Duyệt hoặc Từ chối tin nhắn. Người dùng click vào button

để hủy bỏ việc gửi tin -> trạng thái của tin nhắn “ Từ chối duyệt” . Nếu muốn

tiếp tục gửi tin người dùng click vào button . Lúc này sẽ hiển thị màn hình
Duyệt nội dung cho khách hàng:

Hình: Màn hình duyệt chương trình nhắn tin


- Ở màn hình này , người dùng sẽ chọn mức độ ưu tiên cho tin nhắn . Sau đó click Lưu.
Nếu có nhiều chương trình nhắn tin trùng giờ gửi thì chương trình nhắn tin nào có độ ưu
tiên thấp hơn sẽ được gửi trước.
- Sau khi người dùng đồng ý duyệt chương trình nhắn tin, chương trình nhắn tin có trạng
thái “Sẵn sàng”. Khi đến thời điểm gửi, tin nhắn sẽ được gửi và chương trình nhắn tin
sẽ có trạng thái “Đang gửi tin” và trạng thái sẽ update về “Kết thúc” khi hoàn thành
gửi toàn bộ tin cho các thuê bao của người dùng.
- Trong khi chương trình nhắn tin ở trạng thái “Sẵn sàng” hoặc “Đang gửi tin” người

dùng có thể click vào icon . Ở màn hình chi tiết có button Tạm giữ. Người dùng
thực hiện click vào button Tạm giữ:

Hình: Tạm giữ chương trình nhắn tin

HDSD 51/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Khi người dùng click vào Lưu hệ thống sẽ thông báo Tạm giữ chương trình thành
công, lúc đó chương trình nhắn tin sẽ chuyển sang trạng thái Tạm giữ, hệ thống sẽ tạm
ngưng không gửi tin của chương trình quảng cáo này. Người dùng có thể kích hoạt lại

bằng cách click vào icon và click vào button Kích hoạt lại. Màn hình kích hoạt
lại chương trình nhắn tin hiện ra thực hiện click Lưu. Lúc đó chương trình nhắn tin sẽ
chuyển về trạng thái Sẵn sàng và hệ thống sẽ tiếp tục gửi tin.
- Với các chương trình nhắn tin mà người dùng up file số điện thoại lên, người dùng có

thể tải lại file đã up lên bằng cách click vào icon , ở mục tập thuê bao có tên file
người dùng đã up lên lúc tạo CTNT, click vào tên file sẽ hiển thị popup tải file về.

- Người dùng có thể click vào icon kéo xuống cuối màn hình để xem “Lịch sử duyệt
chương trình nhắn tin” .

Hình: Màn hình Lịch sử duyệt chương trình nhắn tin

4.27.4. Chỉnh sửa chương trình nhắn tin


 Thực hiện click vào icon của các chương trình nhắn tin có trạng thái Chờ duyệt, Đã
duyệt nội dung, Tạm giữ sẽ hiển thị màn hình để người dùng chỉnh sửa chương trình
nhắn tin.

Hình : Chỉnh sửa chương trình nhắn tin quảng cáo

HDSD 52/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Các thông tin ở màn hình chỉnh sửa thông tin cũng tương tự như ở màn hình Thêm mới.
Người dùng muốn thay đổi thông tin thì thực hiện chỉnh sửa các nội dung mong muốn.
Sau đó click Lưu để lưu thay đổi.
- Sau khi nhập các thông tin cần chỉnh sửa nếu người dùng chọn Lưu thì sau khi Lưu
thành công chương trình nhắn tin vừa chỉnh sửa sẽ về trạng thái Chờ duyệt.
- Khi người dùng click button Hủy thì hệ thống thực hiện đóng màn hình Chỉnh sửa quay
về màn hình danh sách chương trình nhắn tin và không chỉnh sửa CTNT.

4.28. Quản lý tài khoản


- Ở màn hình này cho phép người dùng tạo các tài khoản CP con của CP đăng nhập
- Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP
- Bước 2: chọn menu Quản lý người dùng  Quản lý tài khoản. Màn hình Quản lý tài
khoản hiển thị như sau:

HDSD 53/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.28.1. Chức năng “Thêm mới”

Click vào button “Thêm mới”. Màn hình thêm mới hiển thị như sau

Hình: Màn hình thêm mới tài khoản

- Tên tài khoản: Bắt buộc, maxlengh 50 ký tự, minlength 6 kí tự, cho phép nhập không
dấu từ a-> z, A->Z, 0->9. Tên tài khoản không phân biệt hoa thường, không trùng với
tên tài khoản đã tồn tại

- Mật khẩu: Bắt buộc, maxlengh 50 ký tự, minlength 8 kí tự, mật khẩu bao gồm chữ cái,
chữ số và kí tự đặc biệt.

- Xác nhận mật khẩu: Mật khẩu phải khớp với mật khẩu ở trên

4.28.2. Chức năng “Tìm kiếm”

- Tìm kiếm theo “Tên tài khoản”.Maxlengh = 50 ký tự

4.28.3. Khung “Danh sách tìm kiếm”


- Ở phần khung “Danh sách tìm kiếm” : hiển thị toàn bộ các tài khoản con của tài khoản
đăng nhập. Mặc định sẽ hiển thị 10 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay đổi số
bản ghi/trang khi nhập vào ô textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở
combobox “Trang”
- Trong khung danh sách tìm kiếm có cột Thao tác gồm các chức năng: Kích hoạt/ Hủy

kích hoạt, Đổi mật khẩu


- Khi click vào icon Đổi mật khẩu . Màn hình hiển thị như bên dưới:

HDSD 54/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Khi click vào icon kích hoạt/ hủy kích hoạt thực hiện đổi trạng thái của tài khoản

4.29. Quản lý người dùng Brand


- Ở màn hình này cho phép người dùng gán các alias cho tài khoản CP con của CP đăng
nhập
- Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP
- Bước 2: Chọn menu Quản lý người dùng  Quản lý người dùng alias. Màn hình Quản
lý người dùng alias hiển thị như sau:

Hình: Màn hình Quản lý người dùng alias

4.29.1. Chức năng “Tìm kiếm”


- Tìm kiếm theo Tên tài khoản(Bắt buộc)
- Tìm kiếm theo Loại alias
- Tìm kiếm theo Trạng thái
- Tìm kiếm theo Tên alias

4.29.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”


Ở phần khung “Danh sách tìm kiếm” : hiển thị toàn bộ alias của tài khoản. Mặc định sẽ
hiển thị 10 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay đổi số bản ghi/trang khi nhập vào ô
textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở combobox “Trang”

HDSD 55/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.29.3. Chức năng thêm/loại bỏ alias

- Khi nười dung click vào button Thêm/ Loại bỏ sẽ thực hiện thêm hoặc loại bỏ alias gắn
với CP con

4.30. Quản lý người dùng danh bạ

Ở màn hình này cho phép người dùng gán các nhóm danh bạ cho tài khoản CP con của CP
đăng nhập

- Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP

- Bước 2: Chọn menu Quản lý người dùng  Quản lý người dùng danh bạ. Màn hình
Quản lý người dùng anh bạ hiển thị như sau:

Hình: Màn hình Quản lý người dùng danh bạ

4.30.1. Chức năng “Tìm kiếm”

- Tìm kiếm theo Tên tài khoản (Bắt buộc)

- Tìm kiếm theo Trạng thái

- Tìm kiếm theo Tên nhóm

4.30.2. Khung “Danh sách tìm kiếm”


Ở phần khung “Danh sách tìm kiếm” : hiển thị toàn bộ nhóm danh bạ của tài khoản.
Mặc định sẽ hiển thị 10 bản ghi trên 1 trang. Người dùng có thể thay đổi số bản ghi/trang
khi nhập vào ô textbox “Số bản ghi/trang”. Và lựa chọn số trang ở combobox “Trang”

HDSD 56/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.30.3. Chức năng thêm/loại bỏ nhóm


- Khi người dùng click vào button Thêm/ Loại bỏ sẽ thực hiện thêm hoặc loại bỏ nhóm
gắn với CP con
- Khi thực hiện tạo mới tài khoản, thực hiện đăng nhập vào tài khoản CP con. Danh bạ và
alias của CP con sẽ hiển thị các Alias và Nhóm được CP cha gán cho ở 2 màn hình
Quản lý người dùng Alias và Quản lý người dùng danh bạ. CP con có quyền tự tạo
nhóm và thêm số điện thoại vào nhóm nhưng không có quyền xóa nhóm mà CP cha gán
cho.

4.31. Khai báo thương hiệu

 Cho phép người dùng tạo và gửi yêu cầu khai báo Thương hiệu trực tiếp đến admin hệ
thống.

4.31.1. Tìm kiếm


 Tìm kiếm theo “Trạng thái”: người dùng chọn trạng thái mong muốn tìm kiếm, sau
đó nhấn enter
 Tìm kiếm theo “Loại Thương hiệu”: Chia làm 2 loại theo Chăm sóc khách hàng hoặc
Quảng cáo
 Tìm kiếm theo “Nhà mạng”: người dùng chọn nhà mạng mong muốn tìm kiếm, sau
đó nhấn enter
 Tìm kiếm theo “Tên Alias”: nhập tên alias mong muốn tìm kiếm, sau đó nhấn enter.
 Tìm kiếm theo “Từ ngày”: Tìm kiếm dữ liệu theo bắt đầu. Nhập/ chọn ngày để bắt
đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
 Tìm kiếm theo “Đến ngày”: Tìm kiếm dữ liệu theo kết thúc. Nhập/ chọn ngày để bắt
đầu tra cứu (định dạng: dd/mm/yyyy)
 Xuất excel: Nhập các thông tin tìm kiếm, chọn button “Xuất excel” để xuất dữ liệu
như mong muốn.

HDSD 57/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

4.31.2. Chức năng “Tạo mới”

Người dùng click vào button “Tạo mới”, giao diện hiển thị như sau:

Các trường có (*) là bắt buộc nhập

 Tên thương hiệu: Bắt buộc. Maxlengh 11 ký tự, cho phép nhập không dấu từ a-> z,
A->Z, 0->9. Tên Alias phân biệt hoa thường, Chỉ chứa các ký tự đặc biệt sau: . - _.
 Tên công ty: Không bắt buộc. Maxlengh 500 ký tự, cho phép nhập có dấu từ a-> z, A-
>Z, 0->9. Tên công ty không phân biệt hoa thường.
 Mã số thuế: bắt buộc nhập, cho phép nhập số và ký tự -.
 Loại thương hiệu: Bắt buộc. Chọn một trong 2 loại CSKH hoặc Quảng Cáo.

HDSD 58/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

 Nhóm: Bắt buộc. Chọn các nhóm muốn khai báo, nếu không tìm thấy nhóm muốn
khai báo trong combobox chọn Other.
 Nhà mạng: Bắt buộc. Chọn nhà mạng muốn khai báo.
 File đính kèm: Bắt buộc.

4.31.3. Chức năng “Gửi phê duyệt”


- Bước 1: Người dùng click vào checkbox trên lưới Danh sách thương hiệu để chọn
Thương hiệu cần gửi phê duyệt.
- Bước 2: Click chọn button “ Gửi phê duyệt”, hộp thoại hiện ra như sau:

- Bước 3: Chọn Ok để gửi yêu cầu khai báo thương hiệu.


 Lưu ý: Chức năng “ Gửi phê duyệt” chỉ áp dụng với các Thương hiệu có trạng thái:
Tạo mới hoặc Bị từ chối.

4.31.4. Chức năng “Hủy gửi duyệt”


- Bước 1: Người dùng click vào checkbox trên lưới Danh sách thương hiệu để chọn
Thương hiệu cần hủy gửi duyệt
- Bước 2: Click chọn button “ hủy gửi duyệt”, hộp thoại hiện ra như sau:

- Bước 3: Chọn Ok để gửi yêu cầu “Hủy gửi duyệt” Thương hiệu
 Lưu ý: Chức năng “ Hủy gửi duyệt” chỉ áp dụng với các Thương hiệu có trạng thái: Chờ
duyệt hoặc chờ hủy.

4.31.5. Chức năng “Hủy Thương hiệu”


- Bước 1: Người dùng click vào checkbox trên lưới Danh sách thương hiệu để chọn
Thương hiệu cần “Hủy Thương hiệu”
- Bước 2: Click chọn button “ Hủy thương hiệu”, hộp thoại hiện ra như sau:

HDSD 59/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

- Bước 3: Chọn lý do hủy thương hiệu theo mẫu có sẵn hoặc nhập lý do hủy thương
hiệu và nhấn Lưu để gửi yêu cầu “Hủy thương hiệu”. Chọn tệp đính kèm (nếu có).
Lưu ý: Chức năng “Hủy thương hiệu” chỉ áp dụng với thương hiệu có trạng thái: Duyệt
hoặc Từ chối Hủy

4.31.6. Chức năng “Khôi phục”


- Bước 1: Người dùng click vào checkbox trên lưới Danh sách thương hiệu để chọn
Thương hiệu cần “Khôi phục”
- Bước 2: Click chọn button “ Khôi phục”, hộp thoại hiện ra như sau:

- Bước 3: Chọn Ok để gửi yêu cầu Khôi phục thương hiệu.

HDSD 60/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Lưu ý: Chức năng “Khôi phục” chỉ áp dụng với thương hiệu có trạng thái: Duyệt hủy
hoặc Từ chối khôi phục.

4.31.7. Chức năng “Xóa”

Bước 1: Người dùng click vào checkbox trên lưới Danh sách thương hiệu để chọn
Thương hiệu cần “Xóa”

Bước 2: Click chọn button “ Xóa”, hộp thoại hiện ra như sau:

Bước 3: Chọn Ok để gửi yêu cầu Xóa thương hiệu.

Lưu ý: Chức năng “Xóa” chỉ áp dụng với thương hiệu có trạng thái: Tạo mới hoặc Từ
chối.

4.31.8. Chức năng “Sửa thương hiệu”

Bước 1: Người dùng click vào icon tại cột Thao tác để chọn Thương hiệu cần sửa.
Tại hộp thoại hiện ra, cập nhật các thông tin cần chỉnh sửa.

HDSD 61/
QT05_13049_SmsBrandname_R8317– Tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng v<1.0>

Bước 2: Click chọn button “ Sửa” để lưu và gửi các thông tin cần sửa của Thương hiệu.

Lưu ý: Chức năng “Sửa” chỉ áp dụng với thương hiệu có trạng thái: Tạo mới, Từ chối,
đã duyệt, Từ chối hủy, Từ chối sửa.

4.32. Thông tin tài khoản

 Bước 1: Đăng nhập bằng tài khoản CP vào hệ thống

 Bước 2: Trên thanh menu bấm vào Quản lý người dùng > Thông tin tài khoản > màn hình
hiển thị như sau:

Hình: Thông tin tài khoản

- Hệ thống hiển thị các thông tin hiện tại của KH, KH có thể sửa các thông tin này:

oEmail nhận hóa đơn: Bắt buộc nhập, đúng định dạng email, tối đa 100 ký tự.
oMã số thuế: Bắt buộc nhập, tối đa 50 ký tự.
oNgười đại diện: Bắt buộc nhập, tối đa 100 ký tự.
oĐịa chỉ: Bắt buộc nhập, tối đa 500 ký tự.
oSố điện thoại cảnh báo: Bắt buộc nhập, tối đa 12 ký tự, phải là số, bắt đầu phải
bằng 84.
o IP: tối đa 500 ký tự.
o Số dư cảnh báo CSKH: tối đa 20 ký tự, phải là số, nhỏ nhất là 0 (Tự động
chuyển về 0 nếu: bỏ trống, nhập text, nhập âm).
o Số dư cảnh báo QC: tối đa 20 ký tự, phải là số, nhỏ nhất là 0 (Tự động
chuyển về 0 nếu: bỏ trống, nhập text, nhập âm).
o Thông tin liên hệ: Bắt buộc nhập, tối đa 500 ký tự.
- Nhấn CẬP NHẬT để lưu lại thông tin.
- Nhấn LÀM MỚI để quay lại thông tin hiện tại.

HDSD 62/

You might also like