Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12


Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ GỐC
(Đề gồm 03 trang)

Câu 1. Nhận định sai khi nói về hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Anten là thiết bị của khối xử lí tin trong phần thu thông tin.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Mạng Internet là hệ thống viễn thông.
Câu 2. Trong sơ đồ khối của phần thu thông tin, trình tự các khối là:
A. Nhận thông tin → giải điều chế, giải mã → xử lí tin → thiết bị đầu cuối.
B. Nhận thông tin → xử lí tin → giải điều chế, giải mã → thiết bị đầu cuối.
C. Nhận thông tin → giải điều chế → xử lí tin, giải mã → thiết bị đầu cuối.
D. Nhận thông tin → xử lí tin → điều chế, mã hoá → thiết bị đầu cuối.
Câu 3. Trong hệ thống thông tin và viễn thông khối có chức năng gia công và khuếch đại tín hiệu là khối
A. Xử lí tin. B. Điều chế, mã hóa.
C. Giải điều chế, giải mã. D. Thu nhận thông tin.
Câu 4. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. nguồn thông tin. B. thiết bị nghe nhìn.
C. đường truyền. D. thiết bị đầu cuối.
Câu 5. Trong nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin và viễn thông, những tín hiệu đã được xử lí có biên
độ đủ lớn muốn truyền đi xa cần được
A. điều chế và mã hoá. B. xử lí tin và mã hoá.
C. điều chế và xử lí tin. D. điều chế, xử lí tin và mã hoá.
Câu 6. Máy tăng âm thường được dùng để
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. biến đổi tần số một chiều thành xoay chiều.
C. biến đổi tín hiệu điện áp xoay chiều. D. khuếch đại tín hiệu dòng điện.
Câu 7. Trong sơ đồ khối của máy tăng âm, ngoài khối nguồn nuôi ra thì trình tự các khối là mạch vào,
A. mạch khuếch đại công suất, mạch khuếch đại trung gian, mạch âm sắc, mạch tiền khuếch đại.
B. mạch tiền khuếch đại, mạch khuếch đại trung gian, mạch âm sắc, mạch khuếch đại công suất.
C. mạch tiền khuếch đại, mạch âm sắc, mạch khuếch đại trung gian, mạch khuếch đại công suất.
D. mạch khuếch đại trung gian, mạch âm sắc, mạch tiền khuếch đại, mạch khuếch đại công suất.
Câu 8. Trong sơ đồ khối của máy tăng âm, cường độ âm thanh do khối nào quyết định?
A. Khối mạch tiền khuếch đại. B. Khối mạch khuếch đại trung gian.
C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại công suất.
Câu 9. Máy tăng âm được phân loại theo những tiêu chí nào?
A. Theo chất lượng, công suất và linh kiện.
B. Theo chất lượng, kích thước và cấu tạo mạch điện tử.
C. Theo chất lượng, kích thước và công suất.
D. Theo kích thước, cấu tạo mạch điện tử và công suất.
Câu 10. Tín hiệu ra của mạch khuếch đại công suất đưa đến loa ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu trung tần.
C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 11. Nhận định đúng khi nói về máy thu thanh là
A. Khi điều chế AM thì biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Khi điều chế FM thì biên độ và tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Khối khuếch đại trung tần dùng để tăng thêm độ nhạy cho máy thu thanh AM.

Trang 1/4
D. Khối dao động ngoại sai có nhiệm vụ cho ra sóng trung tần trong máy thu thanh FM.
Câu 12. Máy thu thanh là thiết bị
A. ghi lại âm thanh từ các đài phát thanh phát ra trong không gian.
B. điện từ thu sóng điện tử do các đài phát thanh phát ra trong không gian.
C. điện tử phát sóng điện từ cho các đài phát thanh trong không gian.
D. điện tử thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian.
Câu 13. Nhận định đúng khi nói về máy thu thanh là:
A. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về tần số thu phát và biên độ.
B. Khối trộn sóng có nhiệm vụ tạo ra sóng mang trung tần trong máy thu thanh.
C. Trong máy thu thanh FM, khối tách sóng là mạch tách sóng âm tần.
D. Trong máy thu thanh FM, tín hiệu trung tần là 10,07 MHz.
Câu 14. Trong máy thu thanh AM, tín hiệu trung tần là
A. 465 kHz. B. 564kHz. C. 456 kHz. D. 645 kHz.
Câu 15. Trong máy thu thanh AM, khối tách sóng là mạch tách sóng
A. điều tần. B. điều biên.
C. cao tần. D. cao và trung tần.
Câu 16. Để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM, ta căn cứ vào
A. điều chế tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu. D. mã hóa và truyền tín hiệu.
Câu 17. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh AM, khối khuếch đại âm tần có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu
A. âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa.
B. trung tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa.
C. âm tần lấy từ đầu ra của tầng khuếch đại trung tần để phát ra loa.
D. trung tần lấy từ đầu ra của tầng khuếch đại trung tần để phát ra loa.
Câu 18. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh FM, khối nguồn nuôi không cung cấp điện cho
A. khối tách sóng, khối chọn sóng. B. khối dao động ngoại sai và khối trộn sóng.
C. khối trộn sóng, khối tách sóng. D. khối trộn sóng và khối chọn sóng.
Câu 19. Máy thu hình là thiết bị
A. dùng để ghi lại âm thanh và hình ảnh.
B. nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
C. nhận, gia công, xử lí và tái tạo lại tín hiệu hình ảnh của đài truyền hình.
D. thu sóng điện từ từ các đài phát, rồi chọn lọc, xử lí, gia công, khuếch đại và phát ra loa.
Câu 20. Trong máy thu hình, khối xử lí tín hiệu âm thanh có nhiệm vụ nhận tín hiệu
A. sóng mang âm thanh được điều chế theo tần số.
B. sóng mang âm thanh được điều chế theo biên độ.
C. sóng mang âm tần được điều chế theo AM.
D. sóng mang âm tần được điều chế theo FM.
Câu 21. Nhận định sai khi nói về sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình là:
A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh không nhận tín hiệu từ khối phục hồi hình ảnh.
B. Khối xử lí tín hiệu âm thanh không nhận tín hiệu từ khối xử lí tín hiệu hình.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét nhận tín hiệu từ khối cao tần, trung tần, tách sóng.
D. Khối phục hồi hình ảnh nhận tín hiệu từ khối xử lí tín hiệu hình và âm thanh.
Câu 22. Cuộn lái tia của đèn hình nhận tín hiệu từ khối nào trong máy thu hình?
A. Khối đồng bộ hoặc xung quét. B. Khối xử lí tín hiệu hình.
C. Khối đồng bộ và tạo xung quét. D. Khối phục hồi và xử lí tín hiệu hình ảnh.
Câu 23. Trong sơ đồ khối của máy thu hình màu, khối nào có chứa ba catôt đèn hình màu?
A. Khối cao tần, trung tần, tách sóng. B. Khối xử lí tín hiệu hình.
C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối vi xử lí và điều khiển

Trang 2/4
Câu 24. Để tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha, người ta dùng
A. máy phát điện xoay chiều ba pha. B. động cơ điện xoay chiều ba pha.
C. ba dây quấn ba pha. D. máy biến áp ba pha.
Câu 25. Để tạo ra cách nối hình tam giác ở nguồn 3 pha (hoặc tải 3 pha) người ta
A. nối 3 điểm cuối của ba pha lại với nhau.
B. nối 3 điểm đầu của ba pha lại với nhau.
C. nối 3 điểm đầu và ba điểm cuối của ba pha lại với nhau.
D. lấy đầu pha này nối với đuôi pha kia theo thứ tự pha.
Câu 26. Ưu điểm của mạch 3 pha 4 dây là
A. tạo ra hai trị số dòng điện khác nhau và điện áp trên mỗi pha được giữ ổn định.
B. tạo ra hai trị số điện áp khác nhau và dòng điện trên mỗi pha đều bằng nhau.
C. tạo ra hai trị số điện áp khác nhau và điện áp trên mỗi pha được giữ ổn định.
D. tạo ra hai trị số dòng điện khác nhau và điện áp đều bằng nhau trên mỗi pha.
Câu 27. Mạch điện xoay chiều ba pha ba dây, điện áp giữa hai dây pha bằng 380V, tải là ba điện trở R bằng
nhau, nối tam giác, dòng điện chạy trong mỗi pha bằng 76A. Điện trở R trên mỗi pha của tải bằng
A. 5 3  B. 5  C. 5/ 3  D. 1,7 
Câu 28. Một tải ba pha gồm 12 bóng đèn, nối hình sao trung tính mắc vào nguồn ba pha có điện áp giữa dây
pha và dây trung tính là 220V (đèn sáng bình thường, mắc chia đều trên 3 pha), dòng điện chạy trong mỗi pha
là 2A. Công suất của các bóng đèn trên mỗi pha bằng
A. 110 W B. 440 W C. 36 W D. 190 W
Câu 29. Mạch điện ba pha ba dây có điện áp giữa hai dây pha là 380V, tải là một lò điện trở ba pha (điện trở
mỗi pha R = 10Ω, U = 380 V). Dòng điện pha và dòng điện dây của tải:
A. Ip = 38A, Id ≈ 65,8 A B. Id ≈ 52A, Ip = 30A
C. Ip = 22A, Id ≈ 38,1A D. Id = 22A, Ip ≈ 12,7A
Câu 30. Một sơ đồ mạch điện ba pha gồm nguồn điện nối hình sao có điện áp giữa dây pha và điểm trung tính
là 220V, tải là ba điện trở R bằng nhau (điện trở mỗi pha R = 11Ω) nối tam giác. Dòng điện dây của tải bằng
A. 60 A B. 20 3 A C. 20 A D. 46 A
Câu 31. Một lò điện trở ba pha (điện trở mỗi pha R = 20  , U = 220 V), đấu vào nguồn điện ba pha bốn dây
220V/380V. Dòng điện chạy trong mỗi pha của tải bằng
A. 11A B. 19A C. 6,3A D. 32,9A
Câu 32. Một tải ba pha gồm 12 bóng đèn (số liệu của mỗi bóng P = 55 W, U = 220 V), đấu vào nguồn điện ba
pha bốn dây 127/ 220V (đèn sáng bình thường, mắc chia đều trên 3 pha). Dòng điện pha và dòng điện dây của
tải:
A. Ip = 1A; Id = 3 A B. Id = Ip = 1A
C. Ip = 0,25A; Id = 0,25 3 A D. Id = 3A; Ip = 3A
------------- HẾT -------------

Trang 3/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [129]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A C C D A A C B C C B D D A D A
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
B C B A B B D A D A B D B D C C

Mã đề [256]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B C A C B C D A A C B B B C B C
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
C A D A D D D A C D A B B D D A

Mã đề [390]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
C B B D B D A B B D B B A B C D
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A C A D D A D C C C A C A C A D

Mã đề [480]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D D A B C C C C B C D D C D A B
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
B B A A C B A B D A A C A D B D

Trang 4/4

You might also like