Professional Documents
Culture Documents
Bac - Tao Tai Khoan Theo Lo Update 14092023
Bac - Tao Tai Khoan Theo Lo Update 14092023
- Chỉ thực hiện mở tài khoản trên chức năng BAC. Trường hợp Chi nhánh cần mở CIF theo lô, anh/chị sử d
- Chi nhánh giữ nguyên định dạng file template, copy sang một file mới để điền dữ liệu (Không thêm cột, x
- Chi nhánh chỉ thực hiện mở tài khoản theo lô với loại sản phẩm DDA, nhưng không thực hiện với các sản
1102-TGTT TCKT TRONG NUOC KO LAI
1104-TGTT TCKT TN NVUTNN
1140-TGCD TCKT TRONG NUOC
1141-TGCD TCKT NUOC NGOAI
1142-TGKQ TCKT TRONG NUOC
1143-TGKQ TCKT NUOC NGOAI
1144-TGTT TCKT TN DAC THU KHAC
1145-TGTT TCKT NN DAC THU KHAC
1148-TGTT PHAN TANG SD TCKT TRONG NUOC
1202-TGTT TCTD TRONG NUOC KO LAI
1240-TGCD TCTD TRONG NUOC
1242-TGKQ TCTD TRONG NUOC
1243-TGKQ TCTD NUOC NGOAI
1244-TGTT TCTD TN DAC THU KHAC
1304-TGTT BTC NVUTNN
1340-TGCD DCTC TRONG NUOC
1342-TGKQ DCTC TRONG NUOC
1343-TGKQ DCTC NUOC NGOAI
1344-TGTT DCTC TN DAC THU KHAC
1345-TGTT DCTC NN DAC THU KHAC
CIF theo lô, anh/chị sử dụng chức năng Mở CIF theo lô (BCC) thuộc phân hệ CIF.
ữ liệu (Không thêm cột, xóa dòng so với file template)
ông thực hiện với các sản phẩm tiền gửi thanh toán của tổ chức sau:
Lưu ý: không nhập thông tin đối với những dòng màu ghi vì liên quan đến tạo CIF sẽ được thực hiện tại chức Tạo CI
STT Tên trường trong file Tên trường tiếng Việt
1 No. Số thứ tự
2 CIF number Số CIF
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Không
Không
Không
Không
ề nghị không xóa các cột này trong file lô)
Hướng dẫn nhập liệu
Có - 1
Không - bỏ trống
Nhập 1 trong các giá trị:
DDA: TG thanh toán
SAV: TG không có kỳ hạn
CD: TG có kỳ hạn
WASH: WASH
Trường hợp ngày trong tháng < 10, cần nhập định dạng cho trường này bằng cách: thêm dấu ' và số 0
ở đầu, ví dụ: '01/01/2022
Bắt buộc khi tạo CIF mới cho KHCN hoặc tạo tài khoản mới cho khách hàng đã có CIF
Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Permanent Country = VN).
Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam
Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Permanent Country = VN)
Permanent County phải thuộc Permanent City/Province
Trường hợp bỏ trống các trường thuộc cụm Contact Address, sau khi tạo CIF thành công hệ thống
mặc định Contact Address giống Permanent Address
Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Contact Country = VN).
Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam
- Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Contact Country = VN)
Contact County phải thuộc Contact City/Province
- Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam
Chỉ nhập số
Hoặc dấu + đầu tiên và dãy số theo sau (VD: +84979123456)
Chỉ nhập số
Hoặc dấu + đầu tiên và dãy số theo sau (VD: +84979123456)
Chỉ nhập số
Nhập mã TIN code (nếu có)
Nhập đúng mã chi nhánh đăng nhập
Nhập đúng mã cán bộ thuộc chi nhánh đăng nhập
Nhập đúng mã RM thuộc chi nhánh đăng nhập
Nhập mã cán bộ giới thiệu
Nhập số CIF hoặc Mã đơn vị công tác (nếu có)
No. CIF Continue Product Product Currency Term Opening Funding Interest
number to create Group Code Code (DEP.TRM Deposit Deposit Posting
(CIF.ACN) new (DEP.GRP) (DEP.TYPE (DEP.CRC ) (DEP.ORG) Account Frequency
account? ) D) (will be
passed by) DEP.IPF)
199000xx
199000xxx ABC F 1/1/2000 A014 0
Customer Customer Country of Country of Residency Risk Primary ID Primary ID Primary ID
subtype segment Residency Citizenshi code - Industry - Type - Number - issue
(CIF.ZCSTY (CIF.CCOD (CIF.RESC p CIF.RESCD CIF.SICTYP CIF.OIT CIF.OIN country -
PE) E) NTRY) (CIF.CITZS CIF.ZIDCN
HP) TRY
123456789
N N1 VN VN 1 RR04 CIC 123456789 VN
Primary ID Primary ID Primary ID Primary ID Secondary Secondary Secondary Secondary Secondary Secondary
issuer/issu Descriptio issued Expired ID Type - ID ID issue ID ID ID issued
e place - n - date - date - CIF.ZIDTYP Number country - issuer/issu Descriptio date
CIF.ZIDPLC CIF.ZISDES CIF.OISDT CIF.OED 1 CIF.ZIDN1 CIF.ZIDCN e place - n CIF.ZIDIDT
C1 TRY1 CIF.ZIDPLC CIF.ZISDES 1
1 C2
1 1/1/2000
Secondary Permanen Permanen Permanen Permanen Permanen Contact Contact Contact Contact
ID Expired t Country t t County t Address t Zip code Country City/Provi County Address
date CIF.PCNTR City/Provi CIF.PCOU CIF.PAD1 CIF.PZIP CIF.MCNT nce CIF.MCOU CIF.MAD1
CIF.ZIDE1 Y nce NTY RY CIF.MSTAT NTY
CIF.PSTAT E
E
VN 01 01 ABC
Contact Mobile Business Extension Email FATCA FATCA FATCA TIN Branch User ID
Zip code telephone telephone CIF.BPHEX CIF.EMAIL Define Classificati code code CIF.ZCHN
CIF.MZIP CIF.APH CIF.BPH T Status on CIF.ZTIN CIF.BOO UID
CIF.ZUSRE CIF.ZUSRE
L LTYP
0 199XXX 123
Officer Marketing Emloyer Secret Answer Single
code Staff ID Number Question CIFAUTH. Owner of
CIF.CIFOFF CIF.ZSTAF CIF.EMPL CIFAUTH. ANSWER TBA and
NM NO QUESTION CA
Hierarchy
CIF.TBACA
HSO
199XXX