Bac - Tao Tai Khoan Theo Lo Update 14092023

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Chi nhánh lưu ý một số điểm sau:

- Chỉ thực hiện mở tài khoản trên chức năng BAC. Trường hợp Chi nhánh cần mở CIF theo lô, anh/chị sử d
- Chi nhánh giữ nguyên định dạng file template, copy sang một file mới để điền dữ liệu (Không thêm cột, x
- Chi nhánh chỉ thực hiện mở tài khoản theo lô với loại sản phẩm DDA, nhưng không thực hiện với các sản
1102-TGTT TCKT TRONG NUOC KO LAI
1104-TGTT TCKT TN NVUTNN
1140-TGCD TCKT TRONG NUOC
1141-TGCD TCKT NUOC NGOAI
1142-TGKQ TCKT TRONG NUOC
1143-TGKQ TCKT NUOC NGOAI
1144-TGTT TCKT TN DAC THU KHAC
1145-TGTT TCKT NN DAC THU KHAC
1148-TGTT PHAN TANG SD TCKT TRONG NUOC
1202-TGTT TCTD TRONG NUOC KO LAI
1240-TGCD TCTD TRONG NUOC
1242-TGKQ TCTD TRONG NUOC
1243-TGKQ TCTD NUOC NGOAI
1244-TGTT TCTD TN DAC THU KHAC
1304-TGTT BTC NVUTNN
1340-TGCD DCTC TRONG NUOC
1342-TGKQ DCTC TRONG NUOC
1343-TGKQ DCTC NUOC NGOAI
1344-TGTT DCTC TN DAC THU KHAC
1345-TGTT DCTC NN DAC THU KHAC
CIF theo lô, anh/chị sử dụng chức năng Mở CIF theo lô (BCC) thuộc phân hệ CIF.
ữ liệu (Không thêm cột, xóa dòng so với file template)
ông thực hiện với các sản phẩm tiền gửi thanh toán của tổ chức sau:
Lưu ý: không nhập thông tin đối với những dòng màu ghi vì liên quan đến tạo CIF sẽ được thực hiện tại chức Tạo CI
STT Tên trường trong file Tên trường tiếng Việt
1 No. Số thứ tự
2 CIF number Số CIF

3 Continue to create new account?

4 Product group Nhóm sản phẩm

5 Product Code Mã sản phẩm

6 Currency Code Loại tiền


7 Term Kỳ hạn
8 Opening Deposit Số tiền gửi ban đầu
9 Interest Posting Frequency Tần suất trả lãi định kỳ

10 Payment principal method Phương thức trả gốc

11 Pay principal to account number Trả gốc vào tài khoản

12 Interest payment method Phương thức trả lãi

13 Pay interest to Account number Trả lãi vào tài khoản

14 Account manager Mã cán bộ AM


15 Name Prefix Danh xưng
16 Full Name Tên khách hàng
17 Vietnamese name Tên tiếng việt
18 Gender Giới tính
19 Date of birth Ngày sinh
20 Place of birth Nơi sinh
21 Occupation Nghề nghiệp
22 Marital Status Tình trạng hôn nhân
23 Customer type Đối tượng khách hàng
24 Customer subtype Phân khúc khách hàng
25 Customer segment Phân đoạn khách hàng
26 Country of Residency Nước cư trú
27 Country of Citizenship Quốc tịch
28 Residency code Mã cư trú
29 Risk Industry Ngành nghề rủi ro
30 Primary ID Type Loại ID chính
31 Primary ID Number Số ID chính
32 Primary ID issue country Nước phát hành ID chính
33 Primary ID issuer/issue place Nơi phát hành ID chính
34 Primary ID Description Chi tiết nơi phát hành ID chính
35 Primary ID issued date Ngày phát hành ID chính
36 Primary ID Expired date Ngày hết hạn ID chính
37 Secondary ID Type Loại ID phụ
38 Secondary ID Number Số ID phụ
39 Secondary ID issue country Nước phát hành ID phụ
40 Secondary ID issuer/issue place Nơi phát hành ID phụ
41 Secondary ID Description Chi tiết nơi phát hành ID phụ
42 Secondary ID issued date Ngày phát hành ID phụ
43 Secondary ID Expired date Ngày hết hạn ID phụ
44 Permanent Country Địa chỉ thường trú - Quốc gia
45 Permanent City/Province Địa chỉ thường trú - Tỉnh/Thành p

46 Permanent County Địa chỉ thường trú - Quận/Huyện

47 Permanent Address Địa chỉ thường trú - Địa chỉ


48 Permanent Zip code Địa chỉ thường trú - Mã bưu chính
49 Contact Country Địa chỉ liên hệ - Quốc gia

50 Contact City/Province Địa chỉ liên hệ - Tỉnh/Thành phố

51 Contact County Địa chỉ liên hệ - Quận/Huyện

52 Contact Address Địa chỉ liên hệ - Địa chỉ


53 Contact Zip code Địa chỉ liên hệ - Mã bưu chính
54 Mobile telephone Số điện thoại

55 Business telephone Số điện thoại


56 Extension Số máy lẻ
57 Email Email
58 FATCA Define Status Tình trạng xác định FATCA

59 FATCA Classification Phân loại khách hàng FATCA


60 FATCA TIN code Mã TIN
61 Branch code Mã chi nhánh
62 User ID User tạo CIF
63 Officer code Mã định danh cán bộ quản lý khá
64 Marketing Staff ID Mã cán bộ tiếp thị
65 Emloyer Number Số CIF Cơ quan làm việc
66 Secret Question Câu hỏi bí mật
67 Answer Câu trả lời

Điều chuyển vốn tập trung cùng


68 Single Owner of TBA and CA Hierarchy
chủ sở hữu
o CIF sẽ được thực hiện tại chức Tạo CIF theo lô (Đề nghị không xóa các cột này trong file lô)
Tính bắt buộc điền trong file

Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện
hữu
Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện
hữu

Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện


hữu

Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện


hữu
Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện
hữu
Có - Khi mở tài khoản loại CD
Không
Không

Có - Khi mở tài khoản loại CD

Không

Có - Khi mở tài khoản loại CD

Không

Có - Nhập khi mở tài khoản cho khách hàng hiện


hữu
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN

Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN

Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN

Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN


Không
Không

Không

Không

Không
Không
Không

Không
Không
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN

Không
Không
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Có - Khi tạo Cif mới cho KHCN
Không
Không
Không
Không

Không
ề nghị không xóa các cột này trong file lô)
Hướng dẫn nhập liệu

Nhập số CIF khách hàng hiện hữu để mở mới tài khoản

Có - 1
Không - bỏ trống
Nhập 1 trong các giá trị:
DDA: TG thanh toán
SAV: TG không có kỳ hạn
CD: TG có kỳ hạn
WASH: WASH

VD: 1M, 3M,….

Nhập kỳ hạn trả lãi: 1MA, 3MA, …..


Nếu không nhập hệ thống tự động mặc định là trả lãi cuối kỳ.
Nhập 1 trong các giá trị: 0 hoặc 2 hoặc 3
0 - Nhận tiền mặt
2 - Đóng + Chuyển khoản vào tài khoản khác
3 - Quay vòng
Chỉ nhập số tài khoản nhận gốc khi chọn phương thức trả gốc là
2 - Chuyển khoản
Nhập 1 trong các giá trị: 0 hoặc 1 hoặc 2
0 - Chuyển khoản sang tk khác
1 - Trả tiền mặt
2 - Nhập gốc
Chỉ nhập số tài khoản nhận lãi khi chọn phương thức trả gốc là 2
- Chuyển khoản

Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLPREF


Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 70
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 150
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLSEX
Nhập đúng định dạng dd/mm/yyyy
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 40
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLOC
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLMS
Luôn nhập giá trị: 0
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLCSTYPE
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLCC
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLRESCD
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLSICTYP
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLID
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 20
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLISSR
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 50
Nhập đúng định dạng dd/mm/yyyy
Nhập đúng định dạng dd/mm/yyyy
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLID
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 20
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLISSR
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 50
Nhập đúng định dạng dd/mm/yyyy
Nhập đúng định dạng dd/mm/yyyy
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY1

Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLCOUNTY

Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 40 (không bao gồm dấu


chấm phẩy)
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 10
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY

Click vào đây để chọn giá trị từ bảng STBLCNTRY1

Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLCOUNTY

Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 40 (không bao gồm dấu


chấm phẩy)
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 10
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 12

Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 12


Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 4
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 55
Nhập giá trị:
1 - Nếu là Đã xác định (Defined)
0 - Nếu là Chưa xác định (Undefined)
Click vào đây để chọn giá trị từ bảng ZUTBLUSRELTYP
Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 9

Nhập mã cán bộ tiếp nhận hồ sơ

Click vào đây để chọn giá trị từ bảng UTBLQUESTION


Số lượng ký tự tối đa cho phép nhập: 55
Nhập giá trị:
1 - Nếu là Có
0 - Nếu là Không
Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Chưa sử dụng chức năng mở tài khoản CD theo lô

Nhập đúng mã cán bộ thuộc chi nhánh/PGD đăng nhập

Trường hợp ngày trong tháng < 10, cần nhập định dạng cho trường này bằng cách: thêm dấu ' và số 0
ở đầu, ví dụ: '01/01/2022
Bắt buộc khi tạo CIF mới cho KHCN hoặc tạo tài khoản mới cho khách hàng đã có CIF

Bắt buộc điền khi Primary ID issuer/issue place = 99

Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Permanent Country = VN).
Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam
Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Permanent Country = VN)
Permanent County phải thuộc Permanent City/Province

Trường hợp bỏ trống các trường thuộc cụm Contact Address, sau khi tạo CIF thành công hệ thống
mặc định Contact Address giống Permanent Address
Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Contact Country = VN).
Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam
- Chỉ nhập khi là địa chỉ thuộc Việt Nam (Contact Country = VN)
Contact County phải thuộc Contact City/Province
- Bỏ trống khi là địa chỉ thuộc quốc gia khác Việt Nam

Chỉ nhập số
Hoặc dấu + đầu tiên và dãy số theo sau (VD: +84979123456)
Chỉ nhập số
Hoặc dấu + đầu tiên và dãy số theo sau (VD: +84979123456)
Chỉ nhập số
Nhập mã TIN code (nếu có)
Nhập đúng mã chi nhánh đăng nhập
Nhập đúng mã cán bộ thuộc chi nhánh đăng nhập
Nhập đúng mã RM thuộc chi nhánh đăng nhập
Nhập mã cán bộ giới thiệu
Nhập số CIF hoặc Mã đơn vị công tác (nếu có)
No. CIF Continue Product Product Currency Term Opening Funding Interest
number to create Group Code Code (DEP.TRM Deposit Deposit Posting
(CIF.ACN) new (DEP.GRP) (DEP.TYPE (DEP.CRC ) (DEP.ORG) Account Frequency
account? ) D) (will be
passed by) DEP.IPF)

1 123 1 DDA 1000 VND


2 1 DDA 1000 VND
Payment Pay Interest Pay Package Account- Promotion Agent Waive Fee Waive Fee
principal principal payment interest to ID Cost al Number (DEP.ZSF Reason
method to account method Account (DEP.PACK Center Campaign (ACN.ZAG WI) (DEP.ZAO
(DEP.REN number (0-1-2) number AGE) Relationsh Code CODE/AG WFRES -
CD) (DEP.RAC (DEP.ITRF) ip (DEP.SOFC CODE) UTBLWFE
N) (DEP.ZCCR ODE) E)
EL)
Account Name Full Name Vietnames Gender Date of Place of Occupatio Marital Customer
manager Prefix (CIF.NAM) e name (CIF.SEX) birth birth n Status type
(DEP.OFF) (CIF.PREF) (CIF.ZNNA (CIF.DOB) (CIF.ZPOB) (CIF.OCC) (CIF.MAR) (CIF.PERS)
ME)

199000xx
199000xxx ABC F 1/1/2000 A014 0
Customer Customer Country of Country of Residency Risk Primary ID Primary ID Primary ID
subtype segment Residency Citizenshi code - Industry - Type - Number - issue
(CIF.ZCSTY (CIF.CCOD (CIF.RESC p CIF.RESCD CIF.SICTYP CIF.OIT CIF.OIN country -
PE) E) NTRY) (CIF.CITZS CIF.ZIDCN
HP) TRY

123456789
N N1 VN VN 1 RR04 CIC 123456789 VN
Primary ID Primary ID Primary ID Primary ID Secondary Secondary Secondary Secondary Secondary Secondary
issuer/issu Descriptio issued Expired ID Type - ID ID issue ID ID ID issued
e place - n - date - date - CIF.ZIDTYP Number country - issuer/issu Descriptio date
CIF.ZIDPLC CIF.ZISDES CIF.OISDT CIF.OED 1 CIF.ZIDN1 CIF.ZIDCN e place - n CIF.ZIDIDT
C1 TRY1 CIF.ZIDPLC CIF.ZISDES 1
1 C2

1 1/1/2000
Secondary Permanen Permanen Permanen Permanen Permanen Contact Contact Contact Contact
ID Expired t Country t t County t Address t Zip code Country City/Provi County Address
date CIF.PCNTR City/Provi CIF.PCOU CIF.PAD1 CIF.PZIP CIF.MCNT nce CIF.MCOU CIF.MAD1
CIF.ZIDE1 Y nce NTY RY CIF.MSTAT NTY
CIF.PSTAT E
E

VN 01 01 ABC
Contact Mobile Business Extension Email FATCA FATCA FATCA TIN Branch User ID
Zip code telephone telephone CIF.BPHEX CIF.EMAIL Define Classificati code code CIF.ZCHN
CIF.MZIP CIF.APH CIF.BPH T Status on CIF.ZTIN CIF.BOO UID
CIF.ZUSRE CIF.ZUSRE
L LTYP

0 199XXX 123
Officer Marketing Emloyer Secret Answer Single
code Staff ID Number Question CIFAUTH. Owner of
CIF.CIFOFF CIF.ZSTAF CIF.EMPL CIFAUTH. ANSWER TBA and
NM NO QUESTION CA
Hierarchy
CIF.TBACA
HSO

199XXX

You might also like